Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 98 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
98
Dung lượng
1,73 MB
Nội dung
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG HỒ THỊ DIỄM PHÂNTÍCHCẤUTRÚCVỐNCÁCCƠNGTYNGÀNHVẬNTẢINIÊMYẾTTRÊNTHỊ TRƢỜNG CHỨNGKHOÁNVIỆTNAM LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH Đà Nẵng - Năm 2015 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG - HỒ THỊ DIỄM PHÂNTÍCHCẤUTRÚCVỐNCÁCCÔNGTYNGÀNHVẬNTẢINIÊMYẾTTRÊNTHỊ TRƢỜNG CHỨNG KHỐN VIỆTNAM Chun ngành: Tài – Ngân hàng Mã số: 60.34.20 LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS Võ Thị Thúy Anh Đà Nẵng - Năm 2015 LỜI CAM ĐOAN Tơi cam đoan cơng trình nghiên cứu riêng Các số liệu, kết nêu luận văn trung thực chưa cơng bố cơng trình khác Tác giả luận văn Hồ Thị Diễm MỤC LỤC MỞ ĐẦU 1 Tính cấp thiết đề tài Mục tiêu nghiên cứu Câu hỏi nghiên cứu Đối tƣợng nghiên cứu phạm vi nghiên cứu Phƣơng pháp nghiên cứu Ý nghĩa khoa học thực tiễn đề tài Kết cấu đề tài CHƢƠNG CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CẤUTRÚCVỐN CỦA CÔNGTY 1.1 CẤUTRÚCVỐN CỦA CÔNGTY 1.1.1 Khái niệmcấutrúcvốncấutrúcvốn tối ƣu 1.1.2 Các tiêu phản ánh cấutrúcvốncôngty 1.1.3 Cấutrúcvốn giá trị côngty 10 1.1.4 Cấutrúcvốn với hiệu tài rủi ro tài 10 1.1.5 Ý nghĩa việc nghiên cứu cấutrúcvốn 13 1.2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ THỰC NGHIỆM VỀ CẤUTRÚCVỐN 13 1.2.1 Các lý thuyết cấutrúcvốn 13 1.2.2 Các nghiên cứu thực nghiệm cấutrúcvốn CT 20 1.3 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CẤUTRÚCVỐN CỦA DOANH NGHIÊP 25 KẾT LUẬN CHƢƠNG 30 CHƢƠNG PHÂNTÍCHCẤUTRÚCVỐN CỦA CÁCCƠNGTYNGÀNHVẬNTẢINIÊMYẾTTRÊNTHỊ TRƢỜNG CHỨNGKHOÁNVIỆTNAM 31 2.1 KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH VT CỦA NƢỚC TA HIỆN NAY 31 2.1.1 Khái niệmcôngty VT 31 2.1.2 Giới thiệu ngành VT nƣớc ta 31 2.1.3 Thuận lợi khó khăn ngành VT 32 2.1.4 Tình hình hoạt động kinh doanh ngành VT năm gần (2010-2014) 35 2.2 PHÂNTÍCHCẤUTRÚCVỐN CỦA CÁCCÔNGTYNGÀNH VT NIÊMYẾTTRÊNTHỊ TRƢỜNG CHỨNGKHOÁNVIỆTNAM 40 2.2.1 Phântíchcấutrúcvốn 40 2.2.2 Phântích cân tài 44 2.2.3 Cấutrúcvốn CT theo quy mô 45 2.2.4 Cấutrúcvốn theo tỷ trọng tài sản cố định 46 2.2.5 Cấutrúcvốn CT theo hiệu hoạt động 48 2.2.6 Phântích mối quan hệ cấutrúcvốn giá trị CT 49 2.3 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CẤUTRÚCVỐN CỦA CÁC CT NGÀNH VT NIÊMYẾTTRÊN TTCK VIỆTNAM 52 2.3.1 Mơ hình nghiên cứu nhân tố ảnh hƣởng đến cấutrúcvốn 52 2.3.2 Kết nghiên cứu thực nghiệm 56 KẾT LUẬN CHƢƠNG 67 CHƢƠNG KẾT QUẢ PHÂNTÍCH VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH NHẰM XÂY DỰNG CẤUTRÚCVỐN TỐI ƢU CHO CÁCCÔNGTYVẬNTẢINIÊMYẾTTRÊNTHỊ TRƢỜNG CHỨNGKHOÁNVIỆTNAM 68 3.1 NHỮNG ĐẶC TRƢNG VỀ CẤUTRÚCVỐN CỦA CÁCCÔNGTYNGÀNH VT NIÊMYẾTTRÊNTHỊ TRƢỜNG CHỨNGKHOÁNVIỆTNAM 68 3.2 HÀM Ý CHÍNH SÁCH VỀ CẤUTRÚCVỐN 70 3.2.1 Đối với CT ngành VT 70 3.2.1 Đối với ngân hàng thƣơng mại 72 3.2.2 Đối với quan quản lý Nhà Nƣớc 73 KẾT LUẬN CHƢƠNG 75 KẾT LUẬN 76 TÀI LIỆU THAM KHẢO QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI (bản sao) PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT CT Côngty EBIT Lợi nhuận trƣớc thuế lãi vay GTVT Giao thông vậntải LDT Quy mô theo doanh thu LTS Quy mô theo tài sản NVTX Nguồn vốn thƣờng xuyên NVTT Nguồn vốn tạm thời ROA Tỷ suất sinh lời tài sản ROE Tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu RRKD Rủi ro kinh doanh TDTT Tốc độ tăng trƣởng Thuế TNDN Thuế thu nhập doanh nghiệp TSCĐ Tài sản cố định TSDH Tài sản dài hạn TSNH Tài sản ngắn hạn TTTS Tỷ trọng tài sản cố định TTHH Thanh toán hành VCSH Vốn chủ sở hữu VT Vậntải DANH MỤC CÁC BẢNG Số hiệu bảng Tên bảng Trang 1.1 Bảng tổng kết kết nghiên cứu nhân tố ảnh hƣởng 25 2.1 Đặc điểm cấutrúcvốn theo quy mô tổng doanh thu 45 2.2 Đặc điểm cấutrúcvốn theo quy mô tổng tài sản 46 2.3 Đặc điểm câutrúcvốn theo tỷ trọng tài sản cố định 47 2.4 Đặc điểm câutrúcvốn theo ROA 48 2.5 Đặc điểm câutrúcvốn theo ROE 48 2.6 Cấutrúcvốn CT theo giá trị vốn hóa thị trƣờng 49 2.7 Cấutrúcvốn CT theo hệ số thu nhập cổ phiếu (P/E) 50 2.8 Cấutrúcvốn CT theo hệ số giá thị trƣờng giá trị số sách (P/B) 51 2.9 Bảng đo lƣờng nhân tố ảnh hƣởng đến cấutrúcvốn 54 2.10 Ma trận hệ số tƣơng quan 57 2.11 Tóm tắt kết nghiên cứu theo mơ hình FEM 59 2.12 Tóm tắt kết nghiên cứu theo mơ hình REM 61 2.13 Kết kiểm định Hausman 63 2.14 Bảng tóm tắt kết hồi quy 63 DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ BIỂU ĐỒ Số hiệu hình Tên hình biểu đồ Trang biểu đồ 1.1 Minh họa tác động đòn bẩy tài 12 2.1 Tốc độ tăng trƣởng Doanh Thu/ Lợi Nhuận ngành VT giai đoạn 2008-2014 (ĐVT : Tỷ đồng) 36 2.2 Tỷ trọng phƣơng thức VT chuyên chở hàng hóa 2014 38 2.3 Tỷ trọng phƣơng thức VT chuyên chở hành khách 2014 39 2.4 Tốc độ tăng trƣởng nguồn vốnngành VT giai đoạn 2008-2014 (ĐVT: Tỷ đồng) 41 2.5 Tỷ suất nợ dài hạn tổng tài sản bình quân CT ngành VT giai đoạn 2010-2014 41 2.6 Tỷ suất nợ dài hạn VCSH bình quân CT ngành VT giai đoạn 2010-2014 42 2.7 Tỷ suất nguồn vốn thƣờng xuyên bình quân CT ngành VT giai đoạn 2010-2014 43 2.8 VLĐR CT ngành VT giai đoạn 2010-2014 44 MỞ ĐẦU Tính cấp thiết đề tài Bất kỳ công ty(CT) hoạt động sản xuất kinh doanh hƣớng đến mục tiêu tối đa hóa giá trị CT Để đạt đƣợc mục tiêu này, CT phải thực chiến lƣợc kinh doanh, đƣa nhiều biện pháp nhằm phát huy nguồn lực tạo lợi cạnh tranh cho CT nhƣ sách ngƣời, văn hóa, sở vật chất Và biện pháp quan trọng cần thiết lựa chọn cấutrúcvốn hợp lý Đặc biệt tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế ngày sâu rộng, CT nói chung CT niêmyết nói riêng phải đối mặt với cạnh tranh ngày khốc liệt Do vấn đề chủ động lựa chọn cấutài trợ hợp lý VCSH vốn vay nhằm tối thiểu hố chi phí sử dụng vốn rủi ro cấutài góp phần thực tối đa hóa lợi nhuận trở nên cấp thiết nhà quản trị tài CT Cấutrúcvốn việc lựa chọn đầu tƣ vốn vay hay VCSH, hay nói cách khác cấutrúcvốntỷ lệ nợ vay VCSH CT Việc cân đối hai tiêu trình kinh doanh toán nan giải nhà quản trị, tỷ lệ đƣợc cho hợp lý ? Sử dụng nguồn lực để tiết kiệm chi phí tạo lợi cạnh tranh ? Đây câu hỏi thƣờng xuyên xuất trình quay vòng vốn CT vấn đề cấutrúcvốn mang nhiều ý nghĩa thiết thực cơngty nƣớc ta tiến trình cổ phần hóa Nhƣ biết, ngành nghề kinh doanh có đặc thù riêng.Vì cấutrúcvốn CT ngành nghề khác khác Đối với ngành VT (VT) vậy, với phát triển hội nhập kinh tế, CT VT nói chung CT VT niêmyếtthị trƣờng chứng 74 hàng hóa hành khách nhằm đáp ứng yêu cầu nguyên, nhiên vật liệu cho sản xuất, tiêu dùng lại nhân dân Nếu thiếu q trình sản xuất không thực đƣợc, việc giao lƣu hàng hóa khu vực, vùng lại nhân dân gặp nhiều khó khăn Hơn nữa, vị trí địa lý nằm đƣờng giao thƣơng nƣớc nên ngành VT, đặc biệt lĩnh vực VT biển quốc tế cần đƣợc quan tâm quan nhà nƣớc để phát huy đƣợc lợi Ngân hàng Nhà nƣớc cần có chế độ sách lãi suất, sách tín dụng riêng cho tổ chức tín dụng cho vay cung cấp sản phẩm ngân hàng hỗ trợ cho CT ngành VT NHNN cần tiếp tục cung ứng vốn qua nghiệp vụ thị trƣờng mở nghiệp vụ tái cấp vốn để hỗ trợ khoản choc NHTM, điều hành sách tiền tệ linh hoạt để điều tiết vốn từ nơi thừa sang nơi thiếu, nhằm tạo điều kiện cho CT vừa nhỏ đƣợc ƣu tiên vốn vay Đây coi hỗ trợ cần thiết để CT có đủ sở tiến hành việc đầu tƣ hoạt động nhằm hoàn thành mục tiêu Bên cạnh đó, q trình tiếp cận khoản vay nợ thị trƣờng tài quốc tế, Bộ Tài chính, Bộ Cơng Thƣơng xem xét tăng cƣờng bảo lãnh tín dụng để có sở đảm bảo cho nhà đầu tƣ khả năng, lực hoạt động nhƣ lực tốn CT Ngồi ra, hoạt động sản xuất kinh doanh, đầu tƣ nhƣ thu hút đầu tƣ mình, CT VT ViệtNam gặp trở ngại lớn sách pháp luật Chẳng hạn nhƣ Côngvăn 4211 Bộ Giao thông - Vậntảicông bố tải trọng đƣờng quốc lộ ký từ ngày 10/12/2001 chứa nhiều điều bất cập, không phù hợp thực tế, gây cản trở việc lƣu thơng hàng hóa xuất nhập Theo đó, xe vận chuyển container, loại hình vậntải tiên tiến thông dụng giới khu vực ViệtNam lại bị coi loại hình đặc biệt, khổ tải Xe container muốn lƣu hành phải xin 75 "Giấy phép lƣu hành đặc biệt vậntải khổ tải" Giấy phép cấp cho thời hạn tháng lần, xe đƣợc cho phép chạy năm tuyến đƣờng Các quy định bất cập không phù hợp với thông lệ quốc tế gây khó khăn lớn cho doanh nghiệp vậntải container muốn thực pháp luật họ phải sửa đổi phƣơng tiện chuyên chở, dẫn đến tăng chi phí lớn Nhà nƣớc cần đƣa sách để tăng cƣờng lực cạnh tranh CT VT ViệtNam với kinh tế phát triển khu vực Từ đó, tạo hội cho CT đƣợc phát triển tảng vững chắc, để trì đảm bảo hoạt động đƣợc thơng suốt bƣớc phát triển Các cấp quyền, ngành chức cần quan tâm đầu tƣ xây dựng hệ thống sở hạ tầng đồng bộ, đại; tích cực cải cách thủ tục hành chính; thu hút nhiều nguồn vốn đầu tƣ; nâng cao chất lƣợng giáo dục - đào tạo, cung cấp nhân lực cho doanh nghiệp; bảo đảm an toàn, an ninh cho doanh nghiệp, tạo mơi trƣờng thơng thống để doanh nghiệp hoạt động KẾT LUẬN CHƢƠNG Từ phântích kết thực nghiệm chƣơng 2, chƣơng đƣa nhận xét kết luận đặc trƣng cấutrúc CT ngành VT niêmyếtthị trƣờng chứngkhoán VN Bên cạnh nỗ lực, chủ động CT ngành VT, hỗ trợ thị trƣờng, NHTM quan Nhà nƣớc đóng vai trò quan trọng việc đƣa định lựa chọn cấutrúcvốn hợp lý CT Căn vào đặc trƣng nhân tố tác động lên cấutrúcvốn CT, đề tài đƣa số kiến nghị để CT ngành VT tiếp cận với nguồn vốn vay tốt hơn, NHTM giải đƣợc vấn đề cho vay quan Nhà nƣớc hỗ trợ kịp thời, tạo môi trƣờng hoạt động kinh doanh hiệu cho ngành VT 76 KẾT LUẬN Những kết đạt đƣợc a Về nghiên cứu lý thuyết Đề tài xác định đƣợc chất cấutrúcvốncôngty mối quan hệ vốn vay dài hạn nguồn vốn chủ sở hữu, đƣợc thể thông qua hai tiêu tỷ suất nợ dài hạn tỷ suất nợ dài hạn vốn chủ sở hữu Đề tài tóm lƣợc lý thuyết cấutrúc vốn, số nghiên cứu thực nghiệm cấutrúcvốn nhân tố ảnh hƣởng đến cấutrúcvốn doanh nghiệp Bằng thống kê mô tả phân tích, đề tài xác định đƣợc nhân tố ảnh hƣởng đến cấutrúcvốncôngty b Về ý nghĩa thực tiễn Từ thực trạng sử dụng nợ côngtyngànhvậntảiniêmyếtthị trƣờng chứngkhoánViệtNam giai đoạn 2010-2014, đề tài khái quát đặc trƣng, phântíchcấutrúcvốnngànhvậntải thơng qua tiêu đo lƣờng cấutrúcvốn nhân tố ảnh hƣởng đến cấutrúcvốn Mô hình nghiên cứu giải thích đƣợc 5/6 nhân tố ảnh hƣởng đến cấutrúcvốnngành VT đƣợc lựa chọn Các nhân tố quy mơ cơng ty, tỷ trọng tài sản cố định, hiệu hoạt động, khả toán tốc độ tăng trƣởng Trong đó, nhân tố tỷ trọng tài sản cố định quy mơ cơngty nhân tố có ảnh hƣởng rõ rệt Từ đó, đề tài đƣa số hàm ý sách côngtyngànhvận tải, ngân hàng thƣơng mại Nhà nƣớc để giúp hoàn thiện cấutrúcvốn tối ƣu CT Hạn chế Mẫu nghiên cứu đề tài lựa chọn phạm vi 40 côngtyngànhvậntảiniêm yết, số liệu phântích giới hạn giai đoạn 2010-2014 nên kết 77 chƣa thực phản ánh xác cho phạm vi tổng thể Tuy số liệu thực nghiệm đƣợc lấy từ báo cáo tàicơngtyvậntảiniêmyết đƣợc công bố trang web chứng khốn nhƣng thực tế khơng có tính xác tuyệt đối Điều dẫn đến sai lệch việc xây dựng & kiểm định mơ hình hồi quy thể tác động nhân tố ảnh hƣởng đến cấutrúcvốncôngty Do hạn chế việc thu thập số liệu nên đề tàiphântích nhân tố bên doanh nghiệp ảnh hƣởng đến cấutrúc vốn, chƣa xem xét đến tác động yếu tố vĩ mô Hƣớng nghiên cứu phát triển sau hoàn thành đề tài Đề tài cần xác định thêm nhân tố ảnh hƣởng đến cấutrúcvốn doanh nghiệp, đặc biệt nhân tố vĩ mơ Từ kết nghiên cứu mở rộng nghiên cứu để xây dựng cấutrúcvốn phù hợp cho côngtyngànhvậntảiViệtNamTÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt [1] TS Lê Đạt Chí, “Các nhân tố ảnh hƣởng đến việc hoạch định cấutrúcvốn nhà quản trị tàiViệt Nam”, Tạp chí Phát triển & hội nhập số (19) tháng 03/2013 [2] Nguyễn Thành Hà (2014), Nghiên cứu cấutrúcvốn CT ngành khoáng sản niêmyếtthịtrườngchứngkhoánViệt Nam, Luận văn thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Trƣờng đại học Kinh tế Đà Nẵng [3] TS Nguyễn Minh Kiều (2008), Tài doanh nghiệp, Nxb Thống Kê [4] TS Nguyễn Hòa Nhân, Giáo trình tài doanh nghiệp, Nxb Tài Chính [5] Trần Hùng Sơn (2012), Xây dựng cấutrúcvốn mục tiêu cho doanh nghiệp sản xuất cơng nghiệp thành phố Hồ Chính Minh [6] Trƣơng Bá Thanh, Trần Đình Khơi Ngun, giáo trình “Phân tích hoạt động kinh doanh II”, Nxb Giáo Dục [7] PGS.TS Hồng Tùng, Bài giảng Phântích báo cáo tài chính, Đại học Đà Nẵng, Trƣờng Đại học Kinh Tế Tiếng Anh [8]Alan A Bevan and Jo Danbolt (2002), Capital structure and its determinants in the United Kingdom [9] Bennett M and Donnelly R (1993), The determinants of capital structure: some UK evidence, Bristish Accounting Review, vol.25, no.1 [10]Chen, Yan Xue (2004), New empirical study on the capital structure of Chinese listed companies, University of Surrey [11]Charles Muthama, Peter Mbaluka (2013), An empirical analysis of MacroEconomic influences on corporate capital structure of listed companies in Kenya, Journal of Finance and Investment analysis, vol.2, no.2,2013 [12] Denis Forte Lucas Ayres Barros (2013), Determinants of the capital structure of small and medium sized Brazilian enterprises [13] Miller,MH.,(1977), Debt and taxes,Journal of Finance [14] Myers, S.C.,(1977), Determinants of corporate borrowing, Journal of Financial Economics [15] Myers, S.C.,(1984), The capital structure puzzle,, Journal of Finance PHỤ LỤC DANH MỤC CÁCCÔNGTYVẬNTẢINIÊMYẾTTRÊNTHỊ TRƢỜNG CHỨNG KHỐN VIỆTNAM DL1 Cơngty cổ phần Đầu tƣ phát triển dịch vụ cơng trình cơngcộng Đức Long Gia Lai DVP Côngty cổ phần Đầu tƣ Phát triển cảng Đình Vũ DXP Côngty cổ phần Cảng Đoạn Xá GMD Côngty cổ phần Đại lý Liên hiệp vận chuyển GSP Cơngty Cổ phần VT Sản Phẩm khí Quốc Tế GTT Côngty cổ phần Thuận Thảo HCT Cơngty cổ phần VICEM VT Hải Phòng HDO Côngty cổ phần Hƣng Đạo Container HHG Cơngty cổ phần Hồng Hà 10 HTV Cơngty cổ phần VT Hà Tiên 11 MAC Côngty cổ phần Cung ứng Dịch vụ kỹ thuật hàng hải 12 MHC Côngty cổ phần hàng hải Hà Nội 13 MNC Cơngty cổ phần Tập đồn Mai Linh Bắc Trung Bộ 14 PCT Côngty cổ phần dịch vụ VT dầu khí Cửu Long 15 PCT Cơngty cổ phần Cảng Đồng Nai 16 PGT Côngty cổ phần Taxi Sài Gòn Petrolimex 17 PJC Cơngty Cổ phần Thƣơng mại VT Petrolimex Hà Nội 18 PJT CôngTy Cổ Phần VT Xăng dầu Đƣờng Thủy Petrolimex 19 PRC Côngty cổ phần Portserco 20 PSC Côngty cổ phần VT Dịch vụ Petrolimex Sài Gòn 21 PTS Côngty Cổ phần VT Dịch vụ Petrolimex Hải Phòng 22 PVTTổng Cơngty cổ phần VT dầu khí 23 SFI Cơngty cổ phần Đại lý VT SAFI 24 STT Côngty Cổ phầnVận chuyển Sài Gòn Tourist 25 TCL Cơngty cổ phần Đại lý giao nhận VT xếp dỡ Tân Cảng 26 TCO Côngty cổ phần VT đa phƣơng thức Duyên Hải 27 TJC Côngty cổ phần Dịch vụ VT Thƣơng mại 28 VFC Côngty cổ phần Vinafco 29 VFR Côngty cổ phần VT Thuê tàu - Vietfracht 30 VIP Côngty Cổ phần VT Xăng dầu VIPCO 31 VNA Côngty cổ phần VT biển VINASHIP 32 VNF Côngty cổ phần VT Ngoại thƣơng 33 VNL Côngty cổ phần Giao nhận VT Thƣơng mại 34 VNS Côngty cổ phần Ánh Dƣơng ViệtNam 35 VNT Côngty cổ phần Giao nhận VT Ngoại thƣơng 36 VOS Côngty cổ phần VT biển ViệtNam 37 VST Côngty cổ phần VT Thuê tàu biển ViệtNam 38 VTO Côngty cổ phần VT xăng dầu VITACO 39 VTV Côngty Cổ phần VICEM Vật tƣ VT Xi măng 40 WCS Côngty cổ phần Bến xe miền Tây Hồi quy LTA theo FEM Dependent Variable: LTA Method: Panel Least Squares Date: 08/17/15 Time: 07:35 Sample: 2010 2014 Periods included: Cross-sections included: 40 Total panel (balanced) observations: 200 Variable Coefficient Std Error t-Statistic Prob C LTS TTTS ROE TTHH TDTT RRKD -1.177808 0.210663 0.340412 -0.159120 0.003480 0.048034 -9.99E-06 0.348567 0.062654 0.068371 0.037669 0.001358 0.017008 2.59E-05 -3.379005 3.362346 4.978894 -4.224179 2.563009 2.824138 -0.386083 0.0009 0.0010 0.0000 0.0000 0.0113 0.0054 0.7000 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) R-squared Adjusted R-squared S.E of regression Sum squared resid Log likelihood F-statistic Prob(F-statistic) 0.938401 0.920401 0.052967 0.432051 329.9652 52.13409 0.000000 Mean dependent var S.D dependent var Akaike info criterion Schwarz criterion Hannan-Quinn criter Durbin-Watson stat 0.172416 0.187739 -2.839652 -2.081039 -2.532653 1.420332 Hồi quy LTE theo FEM Dependent Variable: LTE Method: Panel Least Squares Date: 08/17/15 Time: 07:38 Sample: 2010 2014 Periods included: Cross-sections included: 40 Total panel (balanced) observations: 200 Variable Coefficient Std Error t-Statistic Prob C LTS TTTS ROE TTHH TDTT RRKD -2.875496 0.593013 0.466178 -2.117739 0.007299 0.238206 2.89E-06 2.433517 0.437416 0.477332 0.262985 0.009479 0.118743 0.000181 -1.181621 1.355719 0.976632 -8.052694 0.769996 2.006053 0.016005 0.2392 0.1772 0.3303 0.0000 0.4425 0.0466 0.9873 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) R-squared Adjusted R-squared S.E of regression Sum squared resid Log likelihood F-statistic Prob(F-statistic) 0.884284 0.850470 0.369791 21.05874 -58.68753 26.15199 0.000000 Mean dependent var S.D dependent var Akaike info criterion Schwarz criterion Hannan-Quinn criter Durbin-Watson stat 0.545789 0.956296 1.046875 1.805488 1.353874 1.060852 Hồi quy LTA theo REM Dependent Variable: LTA Method: Panel EGLS (Cross-section random effects) Date: 08/17/15 Time: 07:39 Sample: 2010 2014 Periods included: Cross-sections included: 40 Total panel (balanced) observations: 200 Swamy and Arora estimator of component variances Variable Coefficient Std Error t-Statistic Prob C LTS TTTS ROE TTHH TDTT RRKD -0.940570 0.163213 0.404596 -0.161657 0.003250 0.040655 -1.56E-05 0.109953 0.020020 0.041293 0.035340 0.001182 0.016041 2.55E-05 -8.554317 8.152385 9.798104 -4.574371 2.750511 2.534451 -0.610650 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0065 0.0121 0.5422 Effects Specification S.D Cross-section random Idiosyncratic random 0.068451 0.052967 Rho 0.6255 0.3745 Weighted Statistics R-squared Adjusted R-squared S.E of regression F-statistic Prob(F-statistic) 0.580503 0.567462 0.053013 44.51248 0.000000 Mean dependent var S.D dependent var Sum squared resid Durbin-Watson stat 0.056384 0.080607 0.542404 1.168941 Unweighted Statistics R-squared Sum squared resid 0.796742 Mean dependent var 1.425633 Durbin-Watson stat 0.172416 0.444742 Hồi quy LTE theo REM Dependent Variable: LTE Method: Panel EGLS (Cross-section random effects) Date: 08/17/15 Time: 07:41 Sample: 2010 2014 Periods included: Cross-sections included: 40 Total panel (balanced) observations: 200 Swamy and Arora estimator of component variances Variable Coefficient Std Error t-Statistic Prob C LTS TTTS ROE TTHH TDTT RRKD -3.431182 0.642606 1.046831 -2.198458 0.009212 0.219469 -4.46E-06 0.821169 0.149420 0.302066 0.248445 0.008375 0.112350 0.000178 -4.178413 4.300663 3.465569 -8.848885 1.100004 1.953440 -0.025025 0.0000 0.0000 0.0007 0.0000 0.2727 0.0522 0.9801 Effects Specification S.D Cross-section random Idiosyncratic random 0.520462 0.369791 Rho 0.6645 0.3355 Weighted Statistics R-squared Adjusted R-squared S.E of regression F-statistic Prob(F-statistic) 0.408804 0.390424 0.368059 22.24277 0.000000 Mean dependent var S.D dependent var Sum squared resid Durbin-Watson stat 0.165280 0.471415 26.14520 0.904650 Unweighted Statistics R-squared Sum squared resid 0.593158 Mean dependent var 74.03938 Durbin-Watson stat 0.545789 0.319455 Kiểm định Hausman để lựa chọn FEM hay REM mơ hình LTA Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: Untitled Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq Statistic Chi-Sq d.f Cross-section random 6.334131 0.3868 Cross-section random effects test comparisons: Variable Fixed Random LTS TTTS ROE TTHH TDTT RRKD 0.210663 0.340412 -0.159120 0.003480 0.048034 -0.000010 Prob 0.163213 0.404596 -0.161657 0.003250 0.040655 -0.000016 Var(Diff.) Prob 0.003525 0.002969 0.000170 0.000000 0.000032 0.000000 0.4242 0.2389 0.8458 0.7312 0.1919 0.2063 Cross-section random effects test equation: Dependent Variable: LTA Method: Panel Least Squares Date: 08/17/15 Time: 07:43 Sample: 2010 2014 Periods included: Cross-sections included: 40 Total panel (balanced) observations: 200 Variable Coefficient C LTS TTTS ROE TTHH TDTT RRKD -1.177808 0.210663 0.340412 -0.159120 0.003480 0.048034 -9.99E-06 Std Error t-Statistic 0.348567 0.062654 0.068371 0.037669 0.001358 0.017008 2.59E-05 -3.379005 3.362346 4.978894 -4.224179 2.563009 2.824138 -0.386083 Prob 0.0009 0.0010 0.0000 0.0000 0.0113 0.0054 0.7000 Cross-section fixed (dummy variables) R-squared Adjusted R-squared S.E of regression Sum squared resid 0.938401 0.920401 0.052967 0.432051 Mean dependent var S.D dependent var Akaike info criterion Schwarz criterion 0.172416 0.187739 -2.839652 -2.081039 Log likelihood F-statistic Prob(F-statistic) 329.9652 Hannan-Quinn criter 52.13409 Durbin-Watson stat 0.000000 -2.532653 1.420332 Kiểm định Hausman để lựa chọn FEM hay REM mơ hình LTE Correlated Random Effects - Hausman Test Equation: Untitled Test cross-section random effects Test Summary Chi-Sq Statistic Chi-Sq d.f Cross-section random 4.196671 Cross-section random effects test comparisons: Variable Fixed Random LTS TTTS ROE TTHH TDTT RRKD 0.593013 0.466178 -2.117739 0.007299 0.238206 0.000003 Prob 0.6501 Var(Diff.) Prob 0.642606 1.046831 -2.198458 0.009212 0.219469 -0.000004 0.169006 0.136602 0.007436 0.000020 0.001477 0.000000 0.9040 0.1162 0.3493 0.6665 0.6259 0.7977 Cross-section random effects test equation: Dependent Variable: LTE Method: Panel Least Squares Date: 08/17/15 Time: 07:41 Sample: 2010 2014 Periods included: Cross-sections included: 40 Total panel (balanced) observations: 200 Variable Coefficient Std Error t-Statistic Prob C LTS TTTS ROE TTHH TDTT RRKD -2.875496 0.593013 0.466178 -2.117739 0.007299 0.238206 2.89E-06 2.433517 0.437416 0.477332 0.262985 0.009479 0.118743 0.000181 -1.181621 1.355719 0.976632 -8.052694 0.769996 2.006053 0.016005 0.2392 0.1772 0.3303 0.0000 0.4425 0.0466 0.9873 Cross-section fixed (dummy variables) R-squared Adjusted R-squared S.E of regression Sum squared resid Log likelihood F-statistic Prob(F-statistic) 0.884284 0.850470 0.369791 21.05874 -58.68753 26.15199 0.000000 Mean dependent var S.D dependent var Akaike info criterion Schwarz criterion Hannan-Quinn criter Durbin-Watson stat 0.545789 0.956296 1.046875 1.805488 1.353874 1.060852 ... cấu trúc vốn nhân tố ảnh hƣởng đến cấu trúc vốn công ty - Phân tích đánh giá thực trạng cấu trúc vốn nhân tố ảnh hƣởng đến cấu trúc vốn công ty ngành VT niêm yết thị trƣờng chứng khoán Việt Nam. .. trƣng cấu trúc vốn công ty ngành VT niêm yết thị trƣờng chứng khốn Việt Nam gì? - Các nhân tố quan trọng ảnh hƣởng đến cấu trúc vốn công ty VT niêm yết thị trƣờng chứng khoán Việt Nam gì? - Các. .. cấu trúc vốn công ty ngành VT niêm yết thị trƣờng chứng khoán Việt Nam - Phạm vi nghiên cứu + Phạm vi nội dung: Nghiên cứu thực trạng cấu trúc vốn phân tích cấu trúc vốn công ty VT niêm yết thị