1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

giao an day them

67 489 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 67
Dung lượng 2,23 MB

Nội dung

Buổi 1: Ngày soạn 11/9/2008 Ngày dạy: Dạy lớp 9C, 9D Chuyên đề: Căn bậc hai-Tìm điều kiện xác định -rút gọn biểu thức căn bậc hai I .Mục tiêu:-Học sinh nắm vững căn bậc hai, tìm điều kiện của căn bậc hai,hằng đẳng thức -Rèn luyện kỹ năng tìm đk xác định của căn bậc hai II.Hoạt động dạy học: 1.Nhắc lại kiến thức cũ: ?Tìm điều kiện của căn bậc hai ? A có nghĩa khi A 0 ( )A 2 = A *Phân thức: mẫu khác 0 * A có nghĩa khi A 0 ?Định nghĩa căn bậc hai số học?cho ví dụ ?Nêu hằng đẳng thức ( )A 2 ? ( )A 2 = A 2.Bài tập: Bài 1, Tìm x để căn bậc hai có nghĩa a, 2 3x + b, 2 2 x c, 4 3x + d, 2 5 6x + e, 2 4 5x x+ + f, 3 5 x x + ?Vận dụng kt nào? ?Nêu cách làm a ,x 3 2 b, x 0 c, x 3 e, x R Bài 2, Rút gọn rồi tính a, 22 )961(4 xx ++ tại x = 2 b, )44(9 22 bba + tại 3;2 == ba HD: HS1: Làm câu a: ( ) [ ] ( ) 2 2 2 22 31.2314)961(4 xxxx +=+=++ Với x = 2 ta có: ( ) ( ) [ ] ( ) 2619.22.312312 2 2 =+=+ x 029,2121238 = HS2: Làm câu 2222 )2(9)44(9 =+ babba 2.3 = ba Với 3;2 == ba ta có ( ) 23.2.32.3 += ba ( ) 392,22123623.2.3 +=+= Bài 3 . Tìm x, biết: a, 816 = x b, 54 = x c, 21)1(9 = x ; d, 06)1(4 2 = x Căn cứ vào kiến thức nào? HS làm gv nx Bài 4. Rút gọn biểu thức sau: a, aa 52 2 với 0 < a b, 24 39 aa + HD: Nx biểu thức dới dấu căn? Căn cứ vào kiến thức nào? Bài 5: Tìm x, biết a, 6144 2 =++ xx b, 2 1 32 = x x Nx cách làm? Bài 6: Phân tích thành nhân tử : a. x 2 7 b . x 2 +2 22 + x c. 13132 2 + xx d. 3x-6 6 x Vận dụng hằng đẳng thức nào? Bài tập về nhà: 1 . Rút gọn biểu thức a . 3 36 69 aa b . 9696 22 +++ aaaa c 1212 ++ xxxx Nêu cách làm? Nx? 2. cho x>0 ,y>0 , z>0 c/m xzyzxy zyx 111111 ++++ 2 Buæi 2: Ngµy so¹n : 16/9/2008 Ngµy d¹y: D¹y líp 9C, 9D Rót gän biÓu thøc I.Môc tiªu: - N¾m v÷ng c¸ch t×m §KX§ - Ph©n tÝch thµnh nh©n tö - Rót gän biÓu thøc II. Néi dung: Bµi 1: Ph©n tÝch thµnh nh©n tö: a . x 2 – 7 b . 99 +−− xx c . 45 +− xx d . bb 2 + Bµi 2: Rót gän B= ) 3 3 )(2 2 ( − − + + + b bb b bb Nªu kiÕn thøc ¸p dông? Nx? Bµi 3: P= ab abba ba abba − + +− . 4)( 2 a . §KX§ b . Rót gän P c . TÝnh P khi a= 32 , b= 3 Bµi 4 . Rót gän a . 24 )( 1 baa ba − − b . 26 )( 1 baa ba − − (a>b) Bµi 5 . Thùc hiÖn phÐp tÝnh a . ( 3)75312 − b . 62)8 2 1 25326( −+− c . ab abb a a b ab ) 1 2( +−+ VËn dông kt nµo? Bµi 6 . Ph©n tÝch thµnh nh©n tö 3 a. )36( + b. )3020( c. baba +++ d . 2233 xyyxyx + HD: vận dụng các phơng pháp phân tích nào? Nêu nx? Bài 7 . Giải pt a . 1025 2 = x b. 0152)1(4 2 = x c . 525 2 xx =0 HD : a . 2105 = xx b. 15212 = x xét hai TH c . )15)(5( + xx =0 ? Vận dụng công thức nào? Xét mấy TH? ? NX kết quả? H ớng dẫn học ở nhà : Bài tập: Làm bài tập SBT 13,14 ,15 BT thêm Rút gọn : 1. 526526 ++ 2. 26112611 + 3. 422422 ++ xxxx Buổi 3: Ngày soạn : 16/9/2008 Ngày dạy: Dạy lớp 9C, 9D Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai I. Mục tiêu: HS nắm vững phép biến đổi đơn giản căn bâc hai , đa một thừa số ra ngoài dấu căn , vào trong dấu căn Rèn luyện kỹ năng đa một thừa số ,biểu thức ra ngoài, vào trong dấu căn 4 II. Tiến trình bài dạy: Bài 1. Đa một thừa số ra ngoài dấu căn a . )0(8 2 < yy b . 3 25x (x>0) c . 4 48y ? Nêu cách làm? Nx? Bài 2 . Đa một thừa số vào trong dấu căn a . 5x (x>0) b . x x 11 (x>0) c. x x 29 (x<0) Vận dụng KT nào? Bài 3 . Rút gọn biểu thức a . 3004875 + b. aaa 49169 + (a>0) c. )0(90340216 + bbbb Nêu cách làm? Làm phép nào trớc? Nx? Bài 4. Chứng minh yx xy yxxyyx = + )).(( Biến đổi biểu thức nào trớc ? Nx? Các k/thức áp dụng ? Bài 6. Tìm x biết a . 123 = x b . 1624 x c. 102 x Nêu cách làm? HD: a . 164 == xx b. 4 162 1624 2 2 xx Bài 7 . A= 1 2 1 2 + + + + a aa aa aa a . Rút gọn A? b. Biết a>1 So sánh A và a c . Tìm a để A=2 5 d . Min A? ? Hãy phân tích Tử thức thành nhân tử ? Rút gọn? Tìm ĐKXĐ? a . A= aa H ớng dẫn học ở nhà : Tiếp tục ôn tập các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai Làm các bài tập SBT 1 . Khai triển và rút gọn các biểu thức (với x; y không âm). a, )2)(24( xxxx b, )23)(2( yxyx + 2. Phân tích thành nhân tử a, 1 +++ aabab b, 2233 xyyxyx + Ngày soạn : 8/10/2008 Ngày dạy: 10/10/2008 Dạy lớp 9C, 9D Buổi 4 : Một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông . Tỉ số lợng giác của góc nhọn I . Mục tiêu: Hs nắm vững một số hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông rèn luyện kỹ năng tính độ dài đoạn thẳng II. Tiến trình bài học: Kiểm tra: Nêu các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông 6 Bài 1. Tìm x, y trên hình vẽ? 5 7 Vận dụng hệ thức nào? x y áp dụng định lý pitago ta có: 252 75 += y 7474 2 == yy ápdụngđịnhlý3ta có: 74 35 3574.7.5. === xxyx Bài 2: HS cả lớp làm bài tập Tính AB? AC? HS lên bảng 7 A tr×nh bµy: AB = BH + HC 1 2 = 1 + 2 = 3 B H C ¸p dông ®Þnh lý 1 ta cã: 333.1. 2 =⇒=== ABBHBCAB 663.2. 2 =⇒=== ACCHBCAC A Bµi 3: 4,3 )1( == =∆ ACAB vAABC 3 3 4 8 Tính AH ? B H C 5= BC . Mặt khác 5 9 . 2 2 === BC AB BHBCBCBH 5 16 5 9 5 == CH . Ta có : BC ACHB AHACABAHBC . == Bài3. B y x Cho hình vẽ AH=2.Tính x, y ? H ?Vận dụng hệ thức nào? 22 x A y C - Tam giác vuông ABC có AH là trung tuyến thuộc cạnh huyền (vì HB = HC = x ) 2 BC HCBHAH === Hay x = 2 Tam giác vuông AHB co 22 BHAHAB += (Đ/L Pytago) Hay 2222 22 =+= y Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 21cm, C = 40 0 . Hãy tính các độ dài: a) AC b) BC c) Phân giác BD của góc B (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). 9 B 21cm 40 0 A D C a) AC = AB. cotgC = 21.cotg40 0 ≈ 21. 1,1918 ≈ 25,03 (cm) b) Cã sinC = C AB BC BC BA sin =⇒ )(67,32 6428,0 21 40sin 21 0 cmBC ≈≈= c) Ph©n gi¸c BD: Cã 0 1 00 255040 =∠⇒=∠⇒=∠ BBC XÐt ∆ vu«ng ABD cã cosB 1 = BD AB ⇒ BD = AB : cosB = 21 : cos25 0 ≈ 21: 0,9063 ≈ 23,17 (cm) H íng dÉn häc ë nhµ : TiÕp tôc «n tËp lµm c¸c bµi tËp SBT Bµi 1 10 [...]... nghiệm xđ nghiệm chung Tìm tọa độ giao điểm hai đờng thẳng ?Nhận xét ?giải thích vì sao? ?Căn cứ vào đâu? x + y = 2 2 x + 2 y = 1 ?Nhận xét ? 23 M Bài 3 Đoán nhận số nghiệm của hệ pt sau bằng p2 đồ thị ? Trớc tiên làm gì ? ? Nhận xét nghiệm của hệ Vẽ đồ thị ? Hệ trên có mấy nghiệm? y 2x-y=1 x-2y=-1 M -1 O _1 1 x Bài 4 cho PT x + y = 3 Tơng tự với x + 2y = 3 Xđ toạ độ giao điểm của hai đg thẳng ? ?... thẳng cắt nhau A Mục tiêu:* Kiến thức: - Học sinh nắm vững góc tạo bởi đờng thẳng y = ax + b và trục ox, khái niệm hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b và hiểu đợc rằng hệ số góc của đờng thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bởi đờng thẳng đó và trục ox * Kỹ năng: -Học sinh biết tính góc hợp bởi đờng thẳng y = ax + b và trục Ox trong hợp hệ số a > 0 theo công thức a = tg Trờng hợp a > 0 có thể tính... tam giác ABC (đ.v cm) Tìm cách tính độ dài từng cạnh ?Nêu cách vẽ đồ thị ? Nhận xét Bài 4: a) Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ: y = 2x (1); y = 0,5x (2); y = x + 6 (3) b) Gọi các giao điểm của đờng thẳng có PT (3) với hai đờng thẳng có PT (1) và (2) theo thứ tự là A và B Tìm toạ độ của A và B c) Tính các góc của tam giác ABC GV yêu cầu 1HS lên bảng vẽ đồ thị các hàm số 21 y 6 y=2x... ) = (1 + a )(1 a ) = 1 a a 1 a 1 VT = VP Vậy đẳng thức đợc c/m 3 Tìm x: a , 2 5x 1 45 x = 3 75 3 ; b, ( 3x 2) 2 =4 3 x 2 = 4 Với Với 2 3x 2 = 4 x = 2 3 2 2 x < 2 3x = 4 x = 3 3 x 4 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng: A ; B 3 5 >5 3 ; E 3a = 5b G A 2 B = A B ( B 0) 5 Tính a) b) 3a 5b ;F.-5 ( ab 0) ; H 9a 9 +12a + 4a 2 3m 1+ m 2 4m + 4 m2 a) 9a (3 + 2a ) = 3 Thay... 2đờng thẳng cắt nhau k 5 Và k = 5 k k = 2,5 m 2 = 4 m m = 3 a) y = 0,5x + 2 x 0 4 y = 2x + 5 x 0 2,5 28 y 2 0 y 5 0 y 5 2 C -4 A O 2,5 B x b) HS trả lời miệng: A( 4; 0) ; B(2,5; 0) HS C là giao điểm của 2 đờng thẳng nên ta có: 0,5x +2 = x + 5 x = 1,2 y = 2,6 C(1,2 ; 2,6) c) HS vận dụng định lý pitago tính đợc: AC = 5,2 2 + 2,6 2 = 33,8 5,18(cm) BC = 2,6 2 +1,2 2 = 8,45 2,91(cm) AB = . ( ) 423 2 = x 423 = x Với 2423 3 2 == xxx Với 3 2 432 3 2 ==< xxx 4. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng: A. 3553 > ; B. xx 24 2 . của đờng thẳng y = ax + b và hiểu đợc rằng hệ số góc của đờng thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bởi đờng thẳng đó và trục ox. * Kỹ năng: -Học sinh

Ngày đăng: 01/09/2013, 00:10

Xem thêm

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Đồ thị song song    y =  3 x  a  3 ; b  0 - giao an day them
th ị song song y = 3 x  a  3 ; b  0 (Trang 15)
Bài 3 . Đoán nhận số nghiệm của hệ pt sau bằng p 2  đồ thị - giao an day them
i 3 . Đoán nhận số nghiệm của hệ pt sau bằng p 2 đồ thị (Trang 21)
5. Đồ thị hàm số đi qua điểm nghĩa là gì ? - giao an day them
5. Đồ thị hàm số đi qua điểm nghĩa là gì ? (Trang 28)
Đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm M(x 0 ;y 0 ) thì ta có đợc điều gì ? - giao an day them
th ị hàm số y=ax+b đi qua điểm M(x 0 ;y 0 ) thì ta có đợc điều gì ? (Trang 30)
Đồ thị hàm số . - giao an day them
th ị hàm số (Trang 39)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w