1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Đề thi vào lớp 10 chuyên năm học 2007 - 2008 TPHCM

4 1,1K 2
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đề thi vào lớp 10 chuyên năm học 2007 - 2008
Tác giả Lê Trọng Châu
Trường học Trường Trung Học Phổ Thông Chuyên
Chuyên ngành Toán
Thể loại Đề thi
Năm xuất bản 2007 - 2008
Thành phố TP Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 113,5 KB

Nội dung

Câu 6: 6 điểm Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đuờng tròn O AB < AC.. Vẽ dây AM song song với BC... b Chứng minh .c Chứng minh BC, ON và AP đồng qui.. Vậy 1 đuợc chứng minh

Trang 1

Đề thi vào lớp 10 chuyên năm học 2007 - 2008 TP Hồ Chí Minh

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN TP.HCM

NĂM HỌC 2007-2008

MÔN THI: TOÁN

Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: (4 điểm)

a) Chứng minh với mọi số thực x, y, z, t ta luôn có bất đẳng thức sau:

x2 + y2 + z2 + t2 = x(y + z + t)

Ðẳng thức xảy ra khi nào?

b) Chứng minh với mọi số thực a, b khác không ta luôn có bất dẳng thức sau:

Câu 2: (2 điểm) Tìm nghiệm nguyên x, y của phương trình sau:

x2 – xy = 6x – 5y – 8

Câu 3: (4 điểm)

Cho hệ phương trình

a) Giải hệ phương trình khi m = 24

b) Tìm m dể phuong trình có nghiệm

Câu 4: (2 điểm)

Câu 5: (2 điểm)

Cho a, b là các số nguyên dương sao cho cũng là số nguyên Gọi d là uớc số chung của a và b Chứng minh

Câu 6: (6 điểm)

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đuờng tròn (O) (AB < AC) Các tiếp tuyến với (O) tại B và C cắt nhau tại N Vẽ dây AM song song với BC Ðuờng thẳng MN cắt đuờng tròn (O) tại M và P

a) Cho biết , tính độ dài đoạn BC

Trang 2

b) Chứng minh .

c) Chứng minh BC, ON và AP đồng qui

Hướng dẫn

Bài 1

a) Ta có: x2 + y2 + z2 + t2 = x(y + z + t) (1)

4x2 + 4y2 + 4z2 + 4t2 = 4x(y + z + t) (x2 – 4xy + 4y2) + (x2 – 4xz + 4z2) + (x2 – 4xt + 4t2) + x2 = 0

(x – 2y)2 + (x – 2z)2 + (x – 2t)2 + x2 = 0 ( 2)

Ta có (2) luôn đúng với mọi x, y, z và t Vậy (1) đuợc chứng minh

Ðẳng thức xảy ra x – 2y = x – 2z = x – 2t = x = 0

x = y = z = t = 0

* Nếu thì T – 1 > 0 và nên (*) đúng

* Nếu thì T – 1 < 0 và T – 2 < 0 nên (*) đúng

Vậy với mọi số thực a, b khác không ta luôn có

Bài 2

Tìm nghiệm nguyên x, y của phương trình x2 – xy = 6x – 5y – 8 (1)

Ta có: (1) x2 – 6x + 8 = y(x – 5) (2)

(vì x = 5 không là nghiệm của (2))

Vì x, y nguyên nên x – 5 {– 1; 1; 3; – 3} hay x {4; 6; 8; 2 }

* Khi x = 2 thì y = 0 (thỏa)

* Khi x = 4 thì y = 0 (thỏa)

* Khi x = 6 thì y = 8 (thỏa)

* Khi x = 8 thì y = 8 (thỏa)

Vậy các nghiệm nguyên (x; y) của (1) là (2; 0), (4; 0), (6; 8) và (8; 8)

Bài 3:

Cho hệ phương trình (A)

a) Khi m = 24 thì (A) (B)

Ðặt u = x2 + 2x = (x + 1)2 – 1 –1 và v = y2 + 2y = (y + 1)2 – 1 – 1

Ta duợc (B)

Vậy khi m = 24 thì (A) có các nghiệm (x; y) là: (1; 2), (1; –4); (–3; 2); (– 3; – 4), (2; 1), (2; – 3), (– 4; 1) và (– 4; – 3)

b) Tìm m dể phương trình có nghiệm

Ðặt u = x2 + 2x + 1= (x + 1)2 = 0 và v = y2 + 2y +1 = (y + 1)2 = 0

Ta duợc (A) trở thành

u, v lần luợt là các nghiệm của phuong trình X2 – 13X + m + 12 = 0 (C )

Do dó: (A) có nghiệm (C ) có 2 nghiệm X1, X2 0

??

Trang 3

Câu 5: (2 điểm)

Ta có = là số nguyên dương

nguyên dương

(ÐPCM)

Bài 6:

Hình vẽ:

– NB = NC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

– OB = OC = R

Do dó: ON là trung trực của BC Gọi K là giao diểm của ON và BC thì K là trung diểm BC

Ta có: tam giác OBN vuông tại B có BK là duờng cao

Kết hợp với giả thiết ta suy ra: BK2 = 16 BK = 4 BC = 8

b) Ta có tam giác NBP dồng dạng tam giác NMB (g– g)

Tuong tự tam giác NCP dồng dạng tam giác NMC( g– g)

mà NC = NB (3)

Trang 4

Từ (1), (2) và (3)

Mặt khác AM // BC tứ giác AMCB là hình thang cân MC = AB và MB = AC (5)

Từ (4) và (5) (ÐPCM)

c) Gọi Q là giao điểm của AP và BC Ta chứng minh BQ = QC

Xét tam giác BQP dồng dạng với tam giác AQC (g– g)

Tương tự tam giác CQP đồng dạng với tam giác AQB (g – g)

Kết hợp (6), (7) và kết quả câu b) ta suy ra Q là trung diểm

BC Q trùng K Vậy BC, ON và AP dồng qui tại K

Ngày đăng: 29/08/2013, 19:10

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình vẽ: - Đề thi vào lớp 10 chuyên năm học 2007 - 2008 TPHCM
Hình v ẽ: (Trang 3)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w