1. Trang chủ
  2. » Kỹ Thuật - Công Nghệ

5 01 QUY TRÌNH KIỂM SOÁT đảm bảo CLTC LO H

86 956 12

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 86
Dung lượng 630,51 KB

Nội dung

PTCONS QUY TRÌNH KIỂM SỐT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THI CƠNG CƠNG TRÌNH: CHUNG CƯ BÌNH CHIỂU - H (TDH-RIVERVIEW) GĨI THẦU: THI CƠNG KẾT CẤU & HỒN THIỆN ĐỊA ĐIỂM: PHƯỜNG BÌNH CHIỂU, QUẬN THỦ ĐỨC, TP HỒ CHÍ MINH ĐD CTY CP XD PHƯỚC THÀNH ĐD TVGS ĐD BAN QLDA QUY TRÌNH KIỂM SỐT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG PTCONS Mục Lục A: GIỚI THIỆU CHUNG I GIỚI THIỆU II NỘI DUNG QUY TRÌNH MỤC ĐÍCH .6 PHẠM VI TÀI LIỆU LIÊN QUAN .6 ĐỊNH NGHĨA TRÁCH NHIỆM 5.1 TRƯỞNG BAN QUẢN LÝ, CHỈ HUY TRƯỞNG 5.2 CÁN BỘ GIÁM SÁT 5.3 BAN QUẢN LÝ, ĐƠN VỊ THI CÔNG: B: QUY TRÌNH KIỂM SỐT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THI CƠNG 10 B1 QUY TRÌNH KIỂM SỐT CHẤT LƯỢNG THI CÔNG 10 I KIỂM SOÁT TÀI LIỆU VÀ HỒ SƠ: .10 MỤC ĐÍCH 10 PHẠM VI 10 NỘI DUNG 10 II KIỂM SOÁT NGUYÊN VẬT LIỆU ĐẦU VÀO 15 LƯU ĐỒ: .15 DIỄN GIẢI: 16 III KIỂM SỐT SẢN PHẨM KHƠNG PHÙ HỢP: 17 MỤC ĐÍCH 17 PHẠM VI 18 NỘI DUNG 18 IV KIỂM SỐT MÁY MĨC THIẾT BỊ THI CÔNG .20 LƯU ĐỒ: 20 QUY TRÌNH KIỂM SỐT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG PTCONS DIỄN GIẢI: 21 B.2 QUY TRÌNH ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THI CÔNG 22 I KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH .22 PHẦN 1: PHẦN HỒ SƠ 22 Mục tiêu chất lượng kế hoạch đạt mục tiêu: 22 Kế hoạch trình mẫu vật tư: 22 Kế hoạch kiểm tra nghiệm thu: 22 Kế hoạch cung cấp vật tư thiết bị: .23 Trách nhiệm 24 Sơ đồ trình .24 Mô tả/ biểu mẫu 24 Trách nhiệm 25 Sơ đồ trình .25 Mô tả/ biểu mẫu 25 PHẦN 2: CÁC QUY ĐỊNH CHUNG VỀ ATLĐ & VSMT .37 I CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRONG CÔNG TÁC ATLĐ & VSMT: .37 Trưởng ban ATLĐ & VSMT đơn vị thi công: 37 Đốc công, cán kỹ thuật công trường: .37 Cán theo dõi công tác AT – BHLĐ: 38 Nhân viên Bảo vệ có nhiệm vụ: 38 Tổ trưởng có nhiệm vụ: .38 Trách nhiệm người lao động: 38 II NHỮNG YÊU CẨU VỀ THỰC HIỆN QUY PHẠM AN TOÀN, VỆ SINH MƠI TRƯỜNG VÀ PHỊNG CHỐNG CHÁY NỔ: .39 10 11 12 a) b) 13 14 15 Tổ chức mặt thi công 39 An toàn giao thông, bốc xếp vận chuyển công trường 39 Các loại biển cấm biển báo 39 Sử dụng trang bị bảo hộ lao động 39 An tồn cơng trường làm việc có hố sâu (hố móng, lổ thơng tầng, …) .40 An tồn cơng việc đấu nối sử dụng điện .40 An tồn cơng tác đập phá, tháo dỡ cơng trình .41 An tồn cơng tác khoan cọc nhồi .41 An Toàn cơng tác đóng cọc, ép cọc, ép cừ chắn .42 An toàn công tác đào đất 42 An toàn làm việc cao 43 An tồn cơng tác lắp dựng, sử dụng cẩu (TCVN 4244:2005) 44 Khi lắp dựng cẩu: 44 An toàn sử dụng cẩu: 44 An tồn cơng tác lắp dụng nhà thép tiền chế 44 An tồn cơng tác lắp dựng giàn giáo coffa, cốt thép 45 An toàn công tác đổ bê tông .45 QUY TRÌNH KIỂM SOÁTĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 3 PTCONS 16 An tồn cơng tác xây tơ hồn thiện 46 17 An tồn sử dụng loại nén khí .46 18 An toàn sử dụng máy mài 46 a) Quy định chung: 46 b) Đối với người sử dụng máy 47 19 An toàn sử dụng máy bơm dùng điện 47 Khi sửa chữa máy phải cúp điện, treo bảng “Cấm đóng điện có người thường trực cầu dao điện” .47 20 An toàn sử dụng máy móc dụng cụ cầm tay .47 21 An tồn cơng tác hàn điện 47 Công tác hàn 48 Khi hàn điều kiện chật chội, kín hơi, thợ hàn phải đề xuất biện pháp an tồn sau thực 48 22 An toàn sử dụng loại máy uốn cắt sắt, máy mài cưa bào gia công gỗ 48 a) Quy định chung: 48 b) Đối với người sử dụng máy 48 23 An toàn sử dụng máy ủi, máy lu 49 24 Quy định an toàn sử dụng máy xúc .49 25 An tồn thi cơng mùa mưa phòng chống bão lụt 50 26 Công tác an ninh trật tự, phòng cháy chữa cháy vệ sinh mơi trường 50 III.XỬ LÝ KHI CÓ SỰ CỐ VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG XẢY RA: .51 Xử lý cố cháy: 51 Các tình khác: 51 Sơ cấp cứu ban đầu: 51 a) Hô hấp nhân tạo 51 b) Xử lý vết thương hở 51 c) Xử lý vết thương gãy xương 52 d) Xử lý vết thương đầu 52 PHẦN 2: KẾ HOẠCH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH: 52 I QUY TRÌNH CHẤT LƯỢNG 52 MỤC TIÊU: 52 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN: 53 II CÁC QUY TRÌNH PHỐI HỢP THỰC HIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THI CƠNG: 55 II.1 QUY TRÌNH KIỂM SỐT SẢN PHẨM KHƠNG PHÙ HỢP 55 MỤC ĐÍCH .55 PHẠM VI 55 NỘI DUNG 56 II.2 QUY TRÌNH KHẮC PHỤC PHỊNG NGỪA VÀ CẢI TIẾN: 58 MỤC ĐÍCH .58 PHẠM VI 58 NỘI DUNG .58 QUY TRÌNH KIỂM SỐT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG PTCONS II.3 QUY TRÌNH TUYỂN DỤNG VÀ ĐÀO TẠO: 60 MỤC ĐÍCH: .60 PHẠM VI ÁP DỤNG .60 NỘI DUNG .61 Sơ đồ trình .61 II.4 QUY TRÌNH QUẢN LÝ THI CƠNG: 64 MỤC ĐÍCH .64 PHẠM VI 65 TRÁCH NHIỆM 65 NỘI DUNG 66 II.5 QUY TRÌNH QUẢN LÝ THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG: .70 MỤC ĐÍCH .70 PHẠM VI ÁP DỤNG .70 NỘI DUNG .70 TRÌNH TỰ THỰC HIỆN HIỆU CHUẨN, KIỂM ĐỊNH 72 II.6 QUY TRÌNH GIÁM SÁT VÀ NGHIỆM THU NỘI BỘ CƠNG TRÌNH: .72 MỤC ĐÍCH .72 PHẠM VI 72 TRÁCH NHIỆM .72 NỘI DUNG : .74 II.7 QUY TRÌNH CHĂM SĨC KHÁCH HÀNG: .79 MỤC ĐÍCH: .79 PHẠM VI ÁP DỤNG .79 NỘI DUNG .79 II.8 QUY TRÌNH BẢO TRÌ, BẢO HÀNH CƠNG TRÌNH: 80 MỤC ĐÍCH .80 PHẠM VI 80 NỘI DUNG .81 II.9 QUY TRÌNH BÁO CÁO THÁNG VÀ BÁO CÁO TUẦN CƠNG TRÌNH 83 MỤC ĐÍCH .83 PHẠM VI ÁP DỤNG .83 TRÁCH NHIỆM .83 NỘI DUNG .83 QUY TRÌNH KIỂM SOÁTĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG PTCONS QUY TRÌNH KIỂM SỐT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THI CƠNG A: GIỚI THIỆU CHUNG I GIỚI THIỆU Cơng trình: CHUNG CƯ BÌNH CHIỂU - H (TDH-RIVERVIEW) Gói thầu: THI CƠNG KẾT CẤU & HỒN THIỆN Địa điểm: PHƯỜNG BÌNH CHIỂU, QUẬN THỦ ĐỨC, TP HỒ CHÍ MINH Chủ đầu tư: CƠNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN NHÀ THỦ ĐỨC Tư Vấn Giám Sát: CƠNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH XÂY DỰNG SÀI GỊN (SCQC) Nhà thầu thi cơng: CƠNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG PHƯỚC THÀNH (PTCONS) Diện tích khu đất: 3.754,5 m2 Qui mô: 17 tầng ( 01 tầng bán hầm + 04 khối đế + 11 khối tháp + kỹ thuật-mái che thang) Diện tích xây dựng: khối đế : 36,84% - khối tháp : 29,99% 10 Tổng số hộ: 214 hộ II NỘI DUNG QUY TRÌNH Mục đích Hướng dẫn cho cán giám sát phòng QLTC /BQL thực việc giám sát nghiệm thu nội cơng trình Cơng ty thi công đảm bảo yêu cầu chất lượng, kỹ mỹ thuật, an toàn lao động vệ sinh mơi trường nhằm nâng cao uy tín cơng ty lĩnh vực xây dựng Phạm vi Áp dụng dự án, cơng trình, hạng mục cơng trình PTCONS đảm nhiệm thi cơng QUY TRÌNH KIỂM SOÁTĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG PTCONS Tài liệu liên quan Mã Tên tài liệu 209/NĐ-CP Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 Chính phủ quản lý chất lượng cơng trình xây dựng 49/NĐ-CP Nghị định 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 Chính phủ sửa đổi bổ sung số điều Nghị định 209/NĐ-CP 27/TT-BXD Thông tư 27 ngày 31 tháng năm 2009 Bộ xây dựng việc hướng dẫn số nội dung quản lý chất lượng cơng trình xây dựng 46/2015/NĐCP Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015của Chính phủ quản lý chất lượng cơng trình xây dựng TCVN, TCN Các tiêu chuẩn, quy trình thi cơng nghiệm thu hành Quy định QLCL cơng trình cơng ty ban hành QT 01 Kiểm soát tài liệu hồ sơ QT 03 Kiểm sốt sản phẩm khơng phù hợp QT 04 Khắc phục phòng ngừa cải tiến QT 06 Tuyển dụng đào tạo QT 07 Mua vật tư cơng trường QT 10 Quản lý máy móc thiết bị thi công QT 11 Quản lý thi công QT 12 Quản lý thiết bị đo lường QT 13 Giám sát nghiệm thu nội QT 14 Chăm sóc khách hàng QT 15 Bảo hành, bảo trì cơng trình QT 16 An toàn lao động QT 17 Báo cáo tháng, báo cáo tuần QUY TRÌNH KIỂM SỐT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG PTCONS Định nghĩa Viết tắt/ Abbr Ý nghĩa/ Meaning QLCL/ QC Quản lý chất lượng/ Quality Control ATTC/ CS An tồn thi cơng/ Construction Safety ATLĐ/ LB An toàn lao động/ Labor Safety VSMT/ SC Vệ sinh môi trường/ Site cleaning HSTT/ PD Hồ sơ toán/ Payment document TVGS/ SC Tư vấn giám sát/ Supervision consultant CĐT/ E Chủ đầu tư/ Employer BQL/ BOM Ban quản lý/ Board of manager QLTC/ CC Quản lý thi công/ Construction control ĐVTC/ CU Đơn vị thi công/ Construction unit NVGS/ S Nhân viên giám sát/ Supervisor BCSL/ PR Báo cáo sản lượng/ Productivity report Trách nhiệm 5.1 Trưởng ban quản lý, huy trưởng - Chịu trách nhiệm trước công ty chất lượng, tiến độ ATLĐ & VSMT, đảm bảo an toàn lao động tất cơng trình cơng ty triển khai thi công - Kiểm tra định kỳ đột xuất cơng trình để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời sai phạm công tác kỹ thuật cơng tác an tồn đơn vị q trình thi cơng - Cung cấp cho BQL, đơn vị thi công hồ sơ thiết kế vẽ thi công duyệt, khối lượng giá trúng thầu, đề cương kiểm tra, loại biểu mẫu báo cáo, biên nghiệm thu nội tài liệu pháp lý liên quan - Phân công nhân viên theo dõi, giám sát cơng trình - Phối hợp, hướng dẫn nhân viên giám sát đơn vị thi công xử lý vấn đề phát sinh, cố cơng trình có q trình thi cơng - Kiểm tra, ký xác nhận báo cáo giá trị sản xuất kế hoạch thực tháng đơn vị thi công sau nhân viên giám sát kiểm tra QUY TRÌNH KIỂM SỐT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG PTCONS 5.2 Cán giám sát - Kết hợp đơn vị thi công thống với CĐT, TVGS biểu mẫu nghiệm thu, toán - Hướng dẫn đơn vị lập hồ sơ nghiệm thu tốn đợt hồn thành phần việc che khuất, lấp kín, phận, hạng mục cơng trình - Lập trình duyệt hạng mục bổ sung phát sinh có q trình thi cơng với quan quản lý có thẩm quyền định - Đôn đốc, kiểm tra, giám sát đơn vị chất lượng, tiến độ thi công, an tồn lao động, kiểm sốt vào cơng trường vệ sinh mơi trường suốt q trình thi cơng - Lập biên yêu cầu tạm dừng thi công hạng mục công việc không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật ảnh hưởng đến chất lượng công trình, đồng thời báo cáo cho trưởng phòng lãnh đạo cơng ty để có biện pháp xử lý - Kết hợp đơn vị nghiên cứu sáng kiến, cải tiến kỹ thuật để đưa biện pháp thi công hiệu - Đôn đốc BQL, ĐVTC thực việc lập báo cáo thời hạn quy định - Kiểm tra xác nhận giá trị sản xuất hàng tháng cho đơn vị thi công 5.3 Ban quản lý, đơn vị thi công: - Tuyệt đối tuân thủ quy chuẩn, tiêu chuẩn, quy trình thi cơng nghiệm thu xây dựng cơng trình quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành quy chế, quy định quản lý chất lượng công ty - Chịu trách nhiệm trước công ty yêu cầu luật định chất lượng công trình, ATLĐ, ATGT tiến độ cơng trình đơn vị giao thi cơng - Chịu trách nhiệm bồi thường vi phạm gây thiệt hại kinh tế hư hỏng chất lượng kém, phá làm lại thi công không tuân thủ quy trình quy phạm - Tuân thủ kiểm tra giám sát cán giám sát nội phòng QLTC - Thực bước nghiệm thu hạng mục cơng việc, nghiệm thu hồn thành giai đoạn, làm thủ tục toán giai đoạn với chủ đầu tư - Chủ động kết hợp nhân viên giám sát nội lập thủ tục phát sinh q trình thi cơng - Trang bị đầy đủ kịp thời trang bị bảo hộ lao động người lao động đơn vị phụ trách QUY TRÌNH KIỂM SỐT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG PTCONS - Nộp báo cáo thời hạn, tiến độ cho Cơng ty có u cầu B: QUY TRÌNH KIỂM SỐT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THI CƠNG B1 QUY TRÌNH KIỂM SỐT CHẤT LƯỢNG THI CƠNG I KIỂM SỐT TÀI LIỆU VÀ HỒ SƠ: MỤC ĐÍCH Quy trình quy định việc kiểm soát việc ban hành, sửa đổi nhận biết tính hiệu lực áp dụng tài liệu, hồ sơ lưu hành sử dụng tồn Cơng ty CP Xây Dựng Phước Thành (PTCONS) PHẠM VI Quy trình áp dụng cho tất loại tài liệu hồ sơ có liên quan tới việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng Công ty gồm: Mã hiệu Tên tài liệu STCL Sổ tay chất lượng QT, HD Các quy trình, hướng dẫn cơng việc ISO BM, PL Các biểu mẫu, phụ lục NQ, QĐ, QC Các nội quy, quy định, quy chế Cơng ty TK Các tài liệu bên ngồi (do khách hàng cung cấp, VB pháp quy, công văn đến ) NỘI DUNG 3.1 Kiểm soát tài liệu nội QUY TRÌNH KIỂM SỐT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 10 PTCONS - Các hạng mục cơng trình hạng mục cơng trình nghiệm thu hồn thành để đưa vào sử dụng phải BQL công trường phối hợp liên hệ với quan chức để thực cơng tác bàn giao - Phòng QLTC phối hợp với BQL cơng trường có trách nhiệm tập hợp đầy đủ hồ sơ liên quan đến cơng trình, hạng mục cơng trình bàn giao, bao gồm hồ sơ chất lượng, hồ sơ hồn cơng văn pháp lý liên quan đến cơng trình, hạng mục cơng trình bàn giao cho bên liên quan theo hợp đồng gốc đầy đủ bàn giao cho phòng QLTC để lưu - Sau xem xét hồ sơ, bên tiến hành kiểm tra trường bàn giao, xác định chất lượng, khối lượng hạng mục bàn giao Việc kiểm tra trường lập thành biên kiểm tra, cần thiết ghi rõ yêu cầu sửa chữa, khôi phục để bàn giao - Việc bảo hành xử lý cố cơng trình thực theo Quy định hành nhà nước yêu cầu liên quan II.5 Quy trình quản lý thiết bị đo lường: MỤC ĐÍCH - Quy định thống phương pháp kiểm sốt thiết bị đo lườngđể đảm bảo thiết bị ln đạt độ xác phù hợp với yêu cầu chất lượng sản phẩm - Quy định việc quản lý thiết bị theo dõi đo lường tồn Cơng tyđểđảm bảo thiết bị ln hoạtđộngổnđịnh, tin cậy xácđối với phépđo lường, kiểm tra thử nghiệm PHẠM VI ÁP DỤNG Tất thiết bị theo dõi đo lường kiểm tra Công ty cổ phần Xây Dựng Phước Thành (PTCONS) NỘI DUNG 3.1 Phân cấp quản lý 3.1.1 Bộ phận kỹ thuậtcủa Cơng ty có trách nhiệm quản lýcác thiết bị kiểm tra, theo dõi đo lường/ thử nghiệm tồn Cơng ty thiết bị thi công trực tiếp công trường Tiến hành lập danh mục quản lý theo dõi theo biểu mẫu 3.1.2 Các cá nhân Công ty phép sử dụng thiết bị kiểm tra, theo dõi đo lường/ thử nghiệm Công ty tiến hành kiểm định/ hiệu chuẩn (KĐ/HC) thời gian hiệu lực sử dụng 3.1.3 Bộ phận sử dụng có trách nhiệm quản lý, kiểm tra, bảo quản thiết bị đo lường để tránh để va đập hoạt động môi trường khắc nghiệt nhiệt độ, độ ẩm cao ảnh hưởng đến độ xác thiết bị đo lường 3.2 Dấu hiệu nhận biết với thiết bị đo lường QUY TRÌNH KIỂM SOÁTĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 72 PTCONS - Thiết bị đo lường mua mới,Bộ phận kỹ thuậtsẽ tiến hành cấp mã hiệu kiểm soát, ghi vào danh mục thiết bị thực công tác hiệu chuẩn/ kiểm định thiết bị đo để đảm bảo độ xác cần thiết - Thiết bị đo lường trước sử dụng phải tiến hành kiểm định, hiệu chuẩnviệc kiểm định, hiệu chuẩn thực quan độc lập có chun mơn Thiết bị sau kiểm định , hiệu chuẩn dán tem theo quy định cỏ quan thực 3.3 Kiểm tra: - Cá nhân, phận sử dụng thiết bị phải thường xuyên kiểm tra tình trạng thiết bị, độ xác thiết bị Nếu thấy nghi ngờ sai số kết đo phải thông báo tới Bộ phận kỹ thuậttiến hành kiểm tra xác nhận lại tình trạng hoạt động độ xác thiết bị đo lường - Cá nhân phận phát thiết bị đo lường khơng có dấu hiệu kiểm soát, hết hạn thời gian hiệu chuẩn/kiểm định mà tiến hành sử dụng phải thông báo cho đơn vị sử dụng, Bộ phận kỹ thuậtđược biết để tiến hành hành động khắc phục kịp thời - Lập danh sách thiết bị đến thời điểm kiểm định/ hiệu chuẩn để báo cáo phê duyệt kế hoặch kiểm định/hiệu chuẩn 3.4 Kiểm định hiệu chuẩn - Bộ phận kỹ thuật có trách nhiệm thực hoạt động kiểm định/ hiệu chuẩn thiết bị đo lường hết hạn thời gian Kiểm định/ Hiệu chuẩn Lên kế hoặch Kiểm định/ Hiệu chuẩn theo biểu mẫu TRÌNH TỰ THỰC HIỆN HIỆU CHUẨN, KIỂM ĐỊNH Trách nhiệm Nhân viên QC Tiến trình Mô tả/Biểu mẫu Lập danh mục thiết bị đo lường QUY TRÌNH KIỂM SỐT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 73 PTCONS Nhân viên QC Kiểm tra thiết bị đo lường Nhân viên QC Lập kế hoạch hiệu chuẩn,/kiểm định Phê duyệt Trưởng phòng QA Nơi sử dụng Kiểm định/hiệu chuẩn sử dụng II.6 Quy trình giám sát nghiệm thu nội cơng trình: MỤC ĐÍCH Hướng dẫn cho cán giám sát phòng QLTC /BQL thực việc giám sát nghiệm thu nội cơng trình Cơng ty thi cơng đảm bảo u cầu chất lượng, kỹ mỹ thuật, an toàn lao động vệ sinh môi trường nhằm nâng cao uy tín cơng ty lĩnh vực xây dựng PHẠM VI Áp dụng dự án, công trình, hạng mục cơng trình Cơng ty CP Xây lắp vật tư xây dựng đảm nhiệm thi công TRÁCH NHIỆM 3.1 Trưởng ban quản lý, huy trưởng :  Chịu trách nhiệm trước công ty chất lượng, tiến độ ATLĐ & VSMT, đảm bảo an tồn lao động tất cơng trình cơng ty triển khai thi cơng  Kiểm tra định kỳ đột xuất cơng trình để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời sai phạm cơng tác kỹ thuật cơng tác an tồn đơn vị q trình thi cơng  Cung cấp cho BQL, đơn vị thi công hồ sơ thiết kế vẽ thi công duyệt, khối lượng giá trúng thầu, đề cương kiểm tra, loại biểu mẫu báo cáo, biên nghiệm thu nội tài liệu pháp lý liên quan QUY TRÌNH KIỂM SOÁTĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 74 PTCONS  Phân công nhân viên theo dõi, giám sát công trình  Phối hợp, hướng dẫn nhân viên giám sát đơn vị thi công xử lý vấn đề phát sinh, cố cơng trình có q trình thi cơng  Kiểm tra, ký xác nhận báo cáo giá trị sản xuất kế hoạch thực tháng đơn vị thi công sau nhân viên giám sát kiểm tra 3.2 Cán giám sát:  Kết hợp đơn vị thi công thống với CĐT, TVGS biểu mẫu nghiệm thu, toán  Hướng dẫn đơn vị lập hồ sơ nghiệm thu toán đợt hồn thành phần việc che khuất, lấp kín, phận, hạng mục cơng trình  Lập trình duyệt hạng mục bổ sung phát sinh có q trình thi cơng với quan quản lý có thẩm quyền định  Đơn đốc, kiểm tra, giám sát đơn vị chất lượng, tiến độ thi cơng, an tồn lao động, kiểm sốt vào công trường vệ sinh môi trường suốt trình thi cơng  Lập biên u cầu tạm dừng thi công hạng mục công việc không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật ảnh hưởng đến chất lượng cơng trình, đồng thời báo cáo cho trưởng phòng lãnh đạo cơng ty để có biện pháp xử lý  Kết hợp đơn vị nghiên cứu sáng kiến, cải tiến kỹ thuật để đưa biện pháp thi công hiệu  Đôn đốc BQL, ĐVTC thực việc lập báo cáo thời hạn quy định  Kiểm tra xác nhận giá trị sản xuất hàng tháng cho đơn vị thi công 3.3 Ban quản lý, đơn vị thi công:  Tuyệt đối tuân thủ quy chuẩn, tiêu chuẩn, quy trình thi cơng nghiệm thu xây dựng cơng trình quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành quy chế, quy định quản lý chất lượng công ty  Chịu trách nhiệm trước công ty yêu cầu luật định chất lượng cơng trình, ATLĐ, ATGT tiến độ cơng trình đơn vị giao thi cơng  Chịu trách nhiệm bồi thường vi phạm gây thiệt hại kinh tế hư hỏng chất lượng kém, phá làm lại thi công khơng tn thủ quy trình quy phạm  Tn thủ kiểm tra giám sát cán giám sát nội phòng QLTC  Thực bước nghiệm thu hạng mục cơng việc, nghiệm thu hồn thành giai đoạn, làm thủ tục toán giai đoạn với chủ đầu tư QUY TRÌNH KIỂM SỐT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 75 PTCONS  Chủ động kết hợp nhân viên giám sát nội lập thủ tục phát sinh trình thi công  Trang bị đầy đủ kịp thời trang bị bảo hộ lao động người lao động đơn vị phụ trách  Nộp báo cáo thời hạn, tiến độ cho Công ty có yêu cầu NỘI DUNG : a Lưu đồ: Trách nhiệm Tiến trình - Phòng QLTC - NVGS Kế hoạch nhân giám sát thi công - BQL/Đội thi công Hướng dẫn triển khai thi công - NVGS - BQL/Đội thi công Kiểm tra, giám sát thi cơng - NVGS - BQL/Đội thi cơng - Phòng QLTC - NVGS - BQL/Đội thi cơng - Phòng QLTC - NVGS - BQL/Đội thi cơng - Phòng QLTC - BQL/Đội thi công Mô tả/Biểu mẫu Nghiệm thu NB Lập/xác nhận BCSL tháng Lập/xác nhận kế hoạch vật tư tháng Lưu hồ sơ 4.2 Diễn giải: 4.2.1 Nghiên cứu hồ sơ tài liệu liên quan Căn nhiệm vụ giám sát trưởng phòng giao, nhân viên giám sát tiến hành nghiên cứu hồ sơ tài liệu liên quan đến dự án, cơng trình đảm nhiệm  Nghiên cứu quy trình quy phạm, tiêu chuẩn kỹ thuật hành thi công nghiệm thu, dẫn kỹ thuật cơng trình (nếu có) QUY TRÌNH KIỂM SỐT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 76 PTCONS  Nghiên cứu hồ sơ thiết vẽ thi công, biện pháp tổ chức thi công công ty phê duyệt: nắm giải pháp thiết kế, thông số kỹ thuật, trình tự thi cơng, biện pháp thi cơng chủ đạo tiến độ thi cơng cơng trình 4.2.2 Thi công hạng mục công việc  Yêu cầu vật tư, vật liệu máy móc, thiết bị: Tất loại vật liệu sử dụng cho cơng trình sau chấp thuận CĐT, TVGS, cán giám sát nội phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng cam kết + Vật liệu sử dụng cho cơng trình phải thí nghiệm tiêu chất lượng theo quy định Đối với vật tư, hàng hóa khác bắt buộc phải có hoạt động kiểm tra theo quy định Khi thay đổi nguồn cung cấp vật liệu, đơn vị phải tiến hành thí nghiệm tiêu lý vật liệu thay + Các loại vật liệu chủ yếu như: xi măng, thép, thay đổi có chấp thuận chủ đầu tư tư vấn giám sát + Toàn biên lấy mẫu vật liệu, phiếu kiểm tra đo đạc có, chứng thí nghiệm, thiết kế cấp phối… đơn vị phải TVGS ký xác nhận + Vật liệu nhập ngoại phải có giấy xác nhận chất lượng quan có thẩm quyền Việt Nam + Vật liệu không đạt yêu cầu chất lượng phải đưa khỏi phạm vi cơng trường + Máy móc, thiết bị thi công Công ty công trường trước thi công phải kiểm tra số lượng, chủng loại, tính tình trạng kỹ thuật đáp ứng yêu cầu có chứng nhận kiểm định Đối với công nhân vận hành máy, phải đào tạo cấp giấy chứng nhận đào tạo nghề  BQL/Đơn vị thi công triển khai thi công cơng trình theo trình tự bước lập biện pháp tổ chức thi công công ty phê duyệt theo trình tự cấu tạo cơng trình Nếu có sửa đổi trước thi cơng phải báo phòng kỹ thuật sau phòng QLTC đồng ý triển khai thi cơng  Tiến độ thi công: đơn vị chịu trách nhiệm tổ chức, triển khai thi công theo tiến độ phê duyệt  BQL/Đơn vị thi cơng phải hồn chỉnh hồ sơ chứng chất lượng, chứng khối lượng hạng mục nghiệm thu công việc xây dựng sau thi công xong cấu kiện phận cơng trình  Phát sinh, bổ xung hạng mục qua trình thi cơng: thực theo quy trình lập hồ sơ phát sinh, cụ thể: + Trong q trình thi cơng khối lượng phát sinh (các khối lượng tăng thêm so với tiên lượng mời thầu khối lượng hạng mục phát sinh tiên lượng mời QUY TRÌNH KIỂM SỐT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 77 PTCONS thầu) phải lập biên xử lý kỹ thuật phát sinh trường theo quy định phải cấp có thẩm quyền phê duyệt + Đối với hạng mục phát sinh có tính chất cấp bách (do thiên tai, lũ lụt, hỏa hoạn ảnh hưởng chất lượng hạng mục thi công, tiến độ ) chờ hồn chỉnh hồ sơ cấp có thẩm quyền phê duyệt Đơn vị phải chấp hành yêu cầu chủ đầu tư, lãnh đạo công ty cho triển khai thi công nội dung thống trình xử lý  Đối với cố kỹ thuật an toàn lao động, đơn vị phải báo phòng kỹ thuật lãnh đạo công ty để phối hợp đưa phương án khắc phục sửa chữa  Trong thời gian thi công phải tuân thủ quy định quản lý chất lượng cơng trình Nhà nước quy định quản lý chất lượng cơng trình cơng ty ban hành  Nội dung hướng dẫn công việc cập nhật theo hướng dẫn 4.2.3 Kiểm tra đánh giá chất lượng, tiến độ thi công hạng mục công việc:  Kiểm tra đánh giá chất lượng thi công tháng lần , phòng QLTC có cán xuống đánh giá tình hình xây dựng cơng trình q trình thi công: + Kiểm tra nguồn vật liệu đầu vào thủ tục chấp thuận, phép thử tính chất lý vật liệu + Kiểm tra đánh giá chất lượng thi công hạng mục công việc q trình thi cơng: phù hợp theo hồ sơ thiết kế vẽ thi công duyệt, quy trình, quy phạm, tiêu chuẩn thi cơng nghiệm thu, đề cương kiểm tra  Kiểm tra công tác hồ sơ: + Kiểm tra hồ sơ chứng thí nghiệm: Tồn chứng thí nghiệm chất lượng suốt giai đoạn thi công (trước thi cơng, q trình thi cơng sau thi cơng xong) hạng mục Các chứng thí nghiệm phải phòng thí nghiệm hợp chuẩn cơng nhận thực coi hợp pháp + Hồ sơ chất lượng: Là toàn biên nghiệm thu, phiếu đo đạc kiểm tra kích thước hình học, cao độ bảng chiết tính khối lượng từ kết đo đạc  Đánh giá tiến độ thi công: Kiểm tra tiến độ thực tế hàng tuần, so sánh với tiến độ thi công chi tiết đơn vị, ước tính sơ % đạt kế hoạch giá trị sản xuất tháng đơn vị thi cơng để có phương án điều chỉnh kịp thời xử lý chậm tiến độ  Kiểm tra an toàn lao động, hướng dẫn việc lại, vào khu vực công trường vệ sinh môi trường: kiểm tra đánh giá tuân thủ đơn vị cơng tác an tồn, nội quy, quy định dẫn ATVSLĐ, thiết bị cảnh báo, biển dẫn bố trí công trường trang bị dụng cụ bảo hộ lao động người lao động QUY TRÌNH KIỂM SỐT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 78 PTCONS  Cán giám sát nội phải theo dõi đầy đủ thơng tin như: vật liệu, máy móc thiết bị thi công, số nhân lực huy động, công tác an tồn lao động, an tồn thi cơng vệ sinh môi trường…, việc theo dõi thực công việc ghi chép diễn biến, tồn hướng giải 4.2.4 Khắc phục sửa chữa:  Trong trình kiểm tra phát vi phạm chất lượng, an tồn lao động mức độ bình thường nhân viên giám sát nội yêu cầu đơn vị thi công sửa chữa Các vi phạm gây hậu nghiêm trọng u cầu đơn vị tạm dừng thi công lập biên trường phiếu yêu cầu hành động khắc phục theo BM 04-01 KPPN, sau báo cáo Trưởng/phó phòng QLTC, lãnh đạo Công ty để xin ý kiến đạo  Chậm tiến độ: đơn vị chậm tiến độ so với kế hoạch chi tiết kế hoạch tổng thể nhân viên giám sát lập thơng báo nhắc nhở lần đầu, từ lần thứ hai trở lên tùy thuộc mức độ để đề xuất cảnh cáo kỷ luật đơn vị theo quy chế hành Công ty 4.2.5 Nghiệm thu nội bộ:  Công tác nghiệm thu công việc xây dựng, phận cơng trình, giai đoạn thi cơng xây dựng, nghiệm thu thiết bị…theo Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 Chính phủ quản lý chất lượng cơng trình xây dựng  Nhân viên giám sát kiểm tra, đối chiếu với tài liệu checklist theo danh mục, có form kiểm tra cho cơng tác đính kèm, giám sát kỹ thuật kiểm tra, đối chiếu cơng tác thi cơng có thực theo biện pháp đề hay không Nếu đội thi cơng khơng thực u cầu làm lại cho phù hợp Nếu nghiệm thu đạt yêu cầu ký biên đồng ý nghiệm thu theo biểu mẫu biên nghiệm thu nội với hạng mục công việc xây dựng làm sơ sở để cán kỹ thuật đơn vị mời TVGS nghiệm thu theo biên lập  Ghi : Trường hợp TVGS có mẫu checklist nghiệm thu ta nghiệm thu phẩn nội chung với TVGS CĐT lun Nhà thầu phụ hay đội thi công ký nháy chỗ nhà thầu thi công 4.2.6 Lập báo cáo giá trị sản xuất:  Hàng tháng vào ngày 24 đơn vị thi công phải nộp báo cáo giá trị sản xuất tháng kế hoạch thực tháng sau sở tổng hợp khối lượng hạng mục công việc thi công kiểm tra, nghiệm thu tháng Kèm theo báo cáo giá trị sản xuất biểu tiến độ thi công chi tiết tháng sau  Báo cáo giá trị sản xuất: Căn khối lượng thi công thực tế tháng đơn vị lập báo cáo giá trị sản xuất để làm sở cho việc ứng vốn thi công đơn vị QUY TRÌNH KIỂM SỐT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 79 PTCONS  Kế hoạch thực tháng sau: Căn khối lượng giá trị hạng mục công việc dự kiến thi công sở lực thi công đơn vị, phù hợp hợp với tiến độ thi công tổng thể lập  Tiến độ thi công chi tiết tháng sau: vào mặt có khả máy móc thiết bị, nhân lực tài đơn vị phù hợp với kế hoạch quý, năm, kế hoạch tổng thể Trên sở dự kiến hạng mục thi công tháng để xác định thời gian thi công, nhu cầu nhân lực máy thi công cần thiết để hồn thành hạng mục  Kế hoạch toán tháng sau: khối lượng giá trị hạng mục cơng việc dự kiến tốn với chủ đầu tư sở để công ty có kế hoạch chuẩn bị vốn cho tháng đồng thời để nhân viên tổng hợp lập báo cáo 4.2.7 Xác nhận báo cáo giá trị sản xuất:  Nhân viên giám sát kiểm tra báo cáo giá trị sản xuất, tiến độ thi công chi tiết: biểu mẫu  Kiểm tra khối lượng, giá trị công việc bao gồm: hoàn thành tháng, lũy tháng đó, tốn với CĐT, chưa tốn với CĐT, ứng trước, kế hoạch toán kế hoạch thực tháng sau  Kiểm tra tiến độ thi công: kế hoạch tháng sau đơn vị để kiểm tra phù hợp trình tự thi cơng, bố trí nhân lực máy thi cơng đảm bảo tiến độ theo kế hoạch  Xác nhận báo cáo giá trị sản xuất tháng kế hoạch thực tháng sau tiến độ chi tiết tháng sau đơn vị lập trình trưởng phòng phê duyệt Thời gian hoàn thành ngày sau tiếp nhận từ đơn vị 4.2.8 Phê duyệt báo cáo giá trị sản xuất:  Trưởng phòng QLTC kiểm tra lại báo cáo giá trị sản xuất đơn vị điều chỉnh kế hoạch cần thiết  Phê duyệt báo cáo giá trị sản xuất cho đơn vị Thời gian hoàn thành ngày sau tiếp nhận từ nhân viên giám sát 4.2.9 Lập báo cáo vật tư theo sản lượng: Hàng tháng vào ngày 24 đơn vị thi công phải nộp báo cáo vật tư sở báo cáo giá trị sản lượng phê duyệt 4.2.10 Kiểm tra báo cáo vật tư theo sản lượng:  Nhân viên giám sát kiểm tra kết cấu báo cáo giá trị sản xuất  Kiểm tra khối lượng hạng mục tiêu hao vật tư theo khối lượng báo cáo giá trị sản xuất phê duyệt QUY TRÌNH KIỂM SỐT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 80 PTCONS II.7 Quy trình chăm sóc khách hàng: MỤC ĐÍCH: Nhằm đạt cam kết với Ban lãnh đạo Cơng ty việc trì phát triển khách hàng cách có hiệu Duy trì liên lạc với khách hàng, đảm bảo đáp ứng kịp thời yêu cầu, ý kiến khách hàng trình hợp tác PHẠM VI ÁP DỤNG a Đối tượng thực hiện: Quy trình áp dụng thực phòng ban có liên quan cán công nhân viên thuộc Công ty cổ phần Xây Dựng Phước Thành (PTCONS) b Đối tượng áp dụng: Quy trình sử dụng khách hàng trình hợp tác với PTCONS NỘI DUNG 3.1 Xác định khách hàng mục tiêu - Căn vào kế hoạch, định hướng mục tiêu hoạt động SXKD để xác định khách hàng mục tiêu 3.2 Tiếp nhận thông tin từ khách hàng - Ban Chỉ Huy Cơng Trình Phòng PTKD có nhiệm vụ xếp có hiệu việc trao đổi thơng tin với khách hàng sản phẩm vấn đề liên quan đến quan hệ hợp tác hai bên trình thực hợp đồng, kể khiếu nại - Ban Chỉ Huy Cơng Trình Phòng PTKD tiếp cận khách hàng mục tiêu thực việc khảo sát mức độ hài lòng, tiếp thu ý kiến yêu cầu khách hàng 3.3 Phân tích, đánh giá thông tin từ khách hàng - Việc tiếp nhận thông tin khách hàng phần lớn Ban Chỉ Huy Cơng Trình trực tiếp tiếp nhận chuyển cho Phòng PTKD để phân tích đánh giá yêu cầu, khiếu nại khách hàng - Phòng PTKD kiểm tra, xác nhận thông tin khách hàng để có kế hoạch, hình thức xử lý phù hợp 3.4 Khắc phục, xử lý yêu cầu khách hàng - Sau kiểm tra xác minh yêu cầu, khiếu nại khách hàng, Phòng PTKD phối hợp với Ban Chỉ Huy Cơng Trình, Phòng Kỹ Thuật Thi Cơng phận có liên quan để lên phương án, kế hoạch giải vấn đề - Tiếp theo Phòng KTTC với Ban Chỉ Huy Cơng Trình cần thực phương án để tránh không tái diễn vấn đề 3.5 Phản hồi thông tin cho khách hàng QUY TRÌNH KIỂM SỐT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 81 PTCONS - Sau khắc phục, xử lý theo yêu cầu, phản ảnh, khiếu nại khách hàng, Ban Chỉ Huy Cơng Trường Phòng PTKD cần xếp trao đổi thông tin với khách hàng kết sau khắc phục, xử lý vấn đề văn theo biểu - Tiếp tục phát huy việc trao đổi thông tin liên lạc với khách hàng để kịp thời can thiệp khách hàng có yêu cầu phản ảnh tình trạng suốt q trình hợp đồng - Phòng PTKD tiếp tục giữ trao đổi thông tin với khách hàng sau kết thúc hợp đồng theo biểu mẫu 3.6Phát triển khách hàng: Dựa vào kế hoạch công ty theo giai đoạn, đối tượng khách hàng cụ thể để có chiến lược chăm sóc phát triển khách hàng phù hợp II.8 Quy trình bảo trì, bảo hành cơng trình: MỤC ĐÍCH - Đảm bảo nhằm kịp thời sửa chữa, khắc phục hư hỏng cơng trình q trình sử dụng PHẠM VI - Tất cơng trình/ hạng mục cơng trình Cơng ty thi cơng bàn giao đưa vào sử dụng - Quy trình áp dụng cơng tác bảo hành, bảo trì cơng trình từ giai đoạn bàn giao cho đơn vị sử dụng tới hồn thành nghĩa vụ bảo hành cơng trình - Quy trình xây dựng sở tuân thủ Luật Xây dựng văn quy phạm pháp luật có liên quan tới cơng tác bảo hành, bảo trì cơng trình xây dựng, quy trình cập nhật, sửa đổi theo văn pháp luật trình thực để áp dụng với giai đoạn trường hợp cụ thể NỘI DUNG QUY TRÌNH KIỂM SỐT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 82 PTCONS 3.1 Lưu đồ: Trách nhiệm Phòng QLTC Phòng TCHC Phòng PTKD Phòng QLTC Đội thi cơng Giám đốc Phòng QLTC Đội thi cơng Phòng QLTC Đội thi cơng Tiến trình Mơ tả/biểu mẫu Tiếp nhận thơng tin Xem xét thông tin kiểm tra thực tế công trình + hướng khắc phục có kế hoặch sữa chữa DUYỆT Triển khai thực Kết thúc Phòng QLTC Báo cáo Giám Đốc công ty gửi file xác nhận cho phòng Kinh Doanh 3.2 Diễn giải 3.2.1 Tiếp nhận thông tin: - Mọi thông tin bảo hành, bảo trì cơng trình gửi phòng Quản lý thi công Công ty.Theo trường hợp: + Biên từ CĐT: phòng TCHC, phòng PTKD nhận biên từ CĐT & thông tin theo form mẫu “phát khơng phù hợp” & gửi lại cho phòng QLTC điều cán kỹ thuật kiểm tra, xác nhận thơng tin + Nhân viên, cán thuộc phòng QLTC, BQL công trường nhận trực tiếp thông tin từ CĐT, phải có trách nhiệm liên hệ với phòng PTKD để liên lạc & xuống ghi nhận biên bản, form mẫu để bàn đề xuất phương án khắc phục (Lưu ý: trường hợp phòng QLTC BQL công trường tự ý giải vấn đề dựa theo tính chất nghiêm trọng cần xử lý phải báo cho phòng PTKD ghi nhận thơng tin sớm để tránh việc thất lạc thực khơng quy trình Nếu khơng, có vấn đề xảy ngồi ý QUY TRÌNH KIỂM SOÁTĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 83 PTCONS muốn khách hàng tiếp tục than phiền vấn đề nhiều lần lặp lại, trách nhiệm phòng QLTC hồn tồn chịu trách nhiệm) - Phòng PTKD có trách nhiệm liên lạc với khách hàng để thông báo phương pháp giải vấn đề & xác nhận thời gian sửa chữa theo thông tin thời hạn bảo hành phòng QLTC lập - Thơng tin bảo hành cơng trình từ phản hồi khách hàng thơng qua hình thức: gặp trực tiếp, gửi giấy báo, điện thoại, fax, - Người tiếp nhận thông tin từ khách hàng: + Ghi yêu cầu khách hàng vào phiếu yêu cầu hành động khắc phục phòng ngừa + Yêu cầu khách hàng làm rõ thông tin thông tin thiếu, không rõ ràng 3.2.2 Xem xét thông tin lập biện pháp kế hoạch sửa chữa : - Phòng QLTC cử nhân viên phối hợp với đội thi công tổ chức: - Xem xét, kiểm tra tài liệu hồ sơ liên quan.( thời gian bảo hành theo hợp đồng ) - Kiểm tra thực tế cơng trình (trường hợp cần thiết lập biên kèm theo hình ảnh vị trí hư hỏng cần khắc phục theo yêu cầu khách hàng) - Xác định nguyên nhân, đánh giá mức độ sai sót, hư hỏng biện pháp xử lý sai hỏng, thiếu sót theo định hướng sau: + Đối với hư hỏng, thiếu sót nhỏ, lẻ tẻ, ảnh hưởng đến chất lượng cơng trình cần tổ chức, triển khai khắc phục + Đối với hư hỏng, thiếu sót lớn, phức tạp ảnh hưởng xấu đến chất lượng cơng trình cần lập đề xuất phương án khắc phục - Sau kiểm tra xem xét tình hình thực tế hư hỏng, Phòng QLTC lập báo cáotrình lãnh đạo phê duyệt biện pháp sửa chữa bảo hành - Trường hợp đội thi công không tiến hành công tác bảo hành thông báo kiểm tra thực tế, phòng QLTC đề xuất sửa chữa bảo hành kinh phí thực khấu trừ vào đội thi công 3.2.3 Phê duyệt: - Giám đốc người uỷ quyền xem xét phê duyệt - Nếu báo cáo chưa đạt, phải hoàn chỉnh lại để phê duyệt 3.2.4 Triển khai thực hiện: - Đội thi công triển khai hoạt động khắc phục theo biện pháp duyệt theo quy trình tương ứng -Phòng QLTC giám sát, kiểm tra q trình thực -Trước tiến hành sửa chữa, cần báo trước cho khách hàng, người sử dụng, chủ đầu tư nội dung kế hoạch khắc phục -Triển khai theo báo cáo khắc phục phê duyệt - Q trình thi cơng bảo hành, bảo trì cơng trình phải trọng cơng tác ATLĐ VSMT Các trường hợp ATLĐ, phận giám sát có quyền yêu cầu tạm dừng công việc thực 3.2.5 Kết thúc : QUY TRÌNH KIỂM SỐT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 84 PTCONS - Quá trình kết hoạt động bảo hành phải lập thành hồ sơ theo văn pháp quy Nhà nước quy định Công ty - Lập bảng xác nhận thực có xác nhận khách hàng 3.2.6 Báo cáo: - Phòng QLTC , phòng kinh doanh - Thu thập, tiếp nhận hồ sơ từ đội thi công tham gia hoạt động bảo hành - Tổng hợp, xếp, lưu trữ hồ sơ bảo hành - Lập báo cáo tổng kết tổ chức tổng kết rút kinh nghiệm trình bảo hành cơng trình - Phòng QLTC lập báo cáo kết & gửi cho phòng PTKD - Phòng PTKD có nhiệm vụ liên hệ với khách hàng, xin ý kiến khách hàng mức độ đáp ứng yêu cầu, chất lượng cơng tác bảo hành – bảo trì, đề xuất & phương pháp khắc phục tránh xảy trường hợp tương tự (nếu cần thiết) - Phòng PTKD có nhiệm vụ làm báo cáo gửi lại cho BGĐ & phòng QLTC chất lượng cơng việc sửa chữa, bảo hành – bảo trì - Phòng PTKD lưu trữ, xếp hồ sơ theo quy chuẩn ISO II.9 Quy trình báo cáo tháng báo cáo tuần cơng trình MỤC ĐÍCH Thống trình tự thực việc lập báo cáo tình hình sản xuất kinh doanh hàng tháng, nhằm đảm bảo việc theo dõi, đôn đốc lập thực kế hoạch sản xuất kinh doanh toàn công ty đạt hiệu cao PHẠM VI ÁP DỤNG Áp dụng tất phòng/ban/đơn vị Công ty cổ phần Xây Dựng Phước Thành (PTCONS) TRÁCH NHIỆM  Phòng QLTC có trách nhiệm tập hợp báo cáo tháng, báo cáo thi công tuần để nắm bắt công việc thi công công trình gửi văn phòng để tổng hợp trình giám đốc NỘI DUNG  Cơng trình thực báo cáo thi công tuần báo cáo thi công tháng gửi phòng QLTC QUY TRÌNH KIỂM SỐT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 85 PTCONS 4.1 Lưu đồ : Trách nhiệm - Ban QLCT - Phòng QLTC - Phòng QLTC -Trưởng phòng QLTC Tiến trình Mơ tả/Biểu mẫu Lập báo cáo tuần , tháng Phòng QLTC tập hợp Tổng hợp báo cáo số liệu sản lượng thi công tháng Kiểm tra tổng họp cáo báo - Phòng QLTC Nộp báo cáo cho giám đốc công ty 4.2 Thực báo cáo thi công tuần :  Nêu rõ hoạt động thi công tuần kế hoach cho tuần Nội dung báo cáo theo biểu mẫu Thời gian gửi báo cáo qua mail vào thứ trước 12h tuần họp sản xuất công ty định kỳ Các cơng trình xa thành phố Hồ Chí Minh gửi mail bảng cứng có chữ ký huy trưởng / trưởng BQL phải gửi phòng QLTC vào cuối tháng Các cơng trình thành phố Hồ Chí Minh phải gửi bảng cứng có chữ ký huy trưởng / trưởng BQL phải gửi phòng QLTC vào thứ trước 12h tuần họp sản xuất cơng ty định kỳ để phòng lưu trữ 4.3 Thực báo cáo thi công hàng tháng :  Thể đầy đủ nội dung theo biểu mẫu Thời gian gửi báo cáo tháng qua mail vào ngày 24 hàng tháng, bảng cứng có chữ ký huy trưởng / trưởng BQL phải gửi phòng QLTC vào ngày 25 hàng tháng 4.4 Thực tổng hợp báo cáo :  Thể đầy đủ nội dung theo biểu mẫu Sau cơng trường gửi , phòng QLTC có việc tổng hợp lấy số liệu từ phòng kế tốn báo cáo tháng từ công trường gửi thực theo biểu mẫu ban hành trưởng phòng người kiểm tra trước nộp cho giám đốc trước ngày mùng tháng (trong trường hợp trưởng phòng vắng mặt cơng ty phó phòng thường trực có trách nhiệm kiểm tra nội dung ) QUY TRÌNH KIỂM SỐT VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 86 ... KẾ HOẠCH THỰC HIỆN: 53 II CÁC QUY TRÌNH PHỐI H P THỰC HIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THI CƠNG: 55 II.1 QUY TRÌNH KIỂM SỐT SẢN PHẨM KHƠNG PHÙ H P 55 MỤC ĐÍCH .55 PHẠM... Tiến h nh xử lý sản phẩm không phù h p biện pháp lo i bỏ không phù h p phát hiệnhoặc thông qua h nh thức nhân nhượng - Sản phẩm khơng phù h p sau khắc phục phảiđược kiểm tra xác nhận lại để chứng... cơng trình xây dựng TCVN, TCN Các tiêu chuẩn, quy trình thi công nghiệm thu h nh Quy định QLCL cơng trình cơng ty ban h nh QT 01 Kiểm soát tài liệu h sơ QT 03 Kiểm soát sản phẩm khơng phù h p

Ngày đăng: 08/04/2019, 15:51

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w