1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Bao cao mang luoi toan tinh ha tinh nam đợt 4 năm 2018

133 96 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 133
Dung lượng 6,13 MB

Nội dung

báo cáo môi trường mạng lưới toàn tỉnh 2018 đợt 4 về các thành phần môi trường được thống kê và lập nên báo cáo.báo cáo môi trường mạng lưới toàn tỉnh 2018 đợt 4 về các thành phần môi trường được thống kê và lập nên báo cáo.

Báo cáo tổng hợp kết quan trắc môi trường tỉnh Tĩnh năm 2018 MỤC LỤC (Vị trí điểm quan trắc thuộc thành phần môi trường thể phụ lục đính kèm) 17 Bảng 2.2 Tổng hợp độ ẩm khơng khí trạm năm 2018 19 Mơi trường trầm tích ven biển cửa sông 23 2.6.1 QA/QC công tác lập kế hoạch quan trắc 33 Hình 31: Diễn biến Fe số hồ phục vụ cho mục đích khác 61 3.3 Kết phân tích nước biển: 86 3.3.1 Diễn biến chất lượng nước biển ven bờ vùng bãi tắm, thể thao nước: 86 Hình 58: Diễn biến pH nước biển ven bờ vùng bãi tắm .86 Hình 59: Diễn biến DO nước biển ven bờ vùng bãi tắm .87 Hình 60: Diễn biến TSS nước biển ven bờ vùng bãi tắm 87 Hình 61: Diễn biến Florua nước biển ven bờ vùng bãi tắm .88 Hình 60: Diễn biến Sắt nước biển ven bờ vùng bãi tắm .88 Ghi chú: Coliform không phát vị trí: BT Thạch Hải, biển Thịnh Lộc, BT Xuân Hải, BT Thiên Cầm (đợt 3/2018) 89 Hình 61: Diễn biến Coliform nước biển ven bờ vùng bãi tắm 89 Hình 62: Diễn biến pH nước biển ven bờ vùng cửa sơng, cảng biển 90 Hình 64: Diễn biến TSS nước biển ven bờ vùng cửa sông, cảng biển 91 Hình 65: Diễn biến Florua nước biển ven bờ vùng cửa sông, cảng biển 92 Hình 66: Diễn biến Fe nước biển ven bờ vùng cửa sơng, cảng biển .92 Hình 67: Diễn biến Mn nước biển ven bờ vùng cửa sông, cảng biển .93 Ghi chú: Coliform khơng phát (KPH) vị trí: Cửa Nhượng, biển Vũng Môn (đợt 3/2018) 94 Hình 68: Diễn biến Coliform nước biển ven bờ vùng cửa sông, cảng biển 94 3.4 Kết phân tích trầm tích ven biển cửa sơng: 94 Như vậy, qua kết phân tích cho thấy pH, hàm lượng kim loại trầm tích địa bàn Tĩnh mức an tồn, tất thơng số phân tích nằm GTGH theo QCVN 43:2012/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia chất lượng trầm tích cột trầm tích nước mặn, nước lợ) biến động không đáng kể qua đợt quan trắc .96 3.5 Kết phân tích khơng khí: 96 Hình 75 Diễn biến giá trị TSP số vị trí quan trắc 98 Hình 76 Diễn biến giá trị độ ồn số vị trí quan trắc 100 Hình 77 Diễn biến giá trị NO2 số vị trí quan trắc 100 Trang Báo cáo tổng hợp kết quan trắc mơi trường tỉnh Tĩnh năm 2018 Hình 78 Diễn biến giá trị SO2 số vị trí quan trắc 101 3.6 Kết phân tích đất: 101 3.7 Phóng xạ: 104 Hình 83 Diễn biến giá trị tổng hoạt độ Anpha khơng khí khu vực có hoạt động khai thác khống sản năm 2018 105 Hình 84 Diễn biến giá trị tổng hoạt độ Anpha khơng khí khu vực có hoạt động cơng nghiệp dịch vụ năm 2018 105 Hình 85: Diễn biến tổng hoạt độ Beta khu vực hoạt khoạt động khai thác khoáng sản năm 2018 106 Hình 86 Diễn biến tổng hoạt độ phóng xạ khu vực hoạt động công nghiệp dịch vụ năm 2018 106 Hình 87 Diễn biến liều lượng xạ Gama khu vực có hoạt động khai thác khoáng sản năm 2018 107 Bảng 4.1: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt 109 Bảng 4.2: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) 109 Bảng 4.3: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) .110 Bảng 4.4: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt .111 Bảng 4.4: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) .111 Bảng 4.5: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) .112 Bảng 4.6: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt .113 Bảng 4.7: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) .113 Bảng 4.8: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) .114 Bảng 4.9: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt .115 Bảng 4.10: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) 115 Bảng 4.11: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) 116 Bảng 4.12: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) 117 Hình 89: Biểu đồ kiểm soát X-chart Độ cứng 120 Hình 90: Biểu đồ kiểm sốt X-chart Amoni 121 Hình 91: Biểu đồ kiểm soát X-chart Nitrit 121 Hình 92: Biểu đồ kiểm soát X-chart Photphat 122 Hình 93: Biểu đồ kiểm sốt X-chart Sắt 122 Hình 94: Biểu đồ kiểm soát X-chart Nitrat 123 Hình 95: Biểu đồ kiểm soát R-chart Clorua 123 Hình 96: Biểu đồ kiểm sốt R-chart Amoni 124 Chất lượng mơi trường trầm tích địa bàn Tĩnh qua đợt quan trắc năm 2018 mức an tồn Kết phân tích cho thấy pH, hàm lượng kim Trang Báo cáo tổng hợp kết quan trắc môi trường tỉnh Tĩnh năm 2018 loại nặng trầm tích nằm GTGH theo QCVN 43:2012/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia chất lượng trầm tích cột trầm tích nước mặn, nước lợ) 129 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT QCVN BTNMT BVMT TT QĐ UBND QT&PTMT VPCNCL QA QC LOQ RPD GTGH PTN ĐBPT TP TX KCN LN CCN-TTCN QL ISO/IEC 17025:2005 Vilas Quy chuẩn Việt Nam Bộ Tài nguyên Môi trường Bảo vệ môi trường Thông tư Quyết định Ủy ban nhân dân Quan trắc phân tích mơi trường Văn phòng công nhận chất lượng Quality Assurance (Bảo đảm chất lượng) Quality Control (Kiểm soát chất lượng) Giới hạn định lượng Phần trăm sai khác tương đối mẫu lặp Giá trị giới hạn Phòng thí nghiệm Phía đường bao phía Tây Thành phố Thị xã Khu cơng nghiệp Làng nghề Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Quốc lộ Tiêu chuẩn quốc tế quy định yêu cầu nhằm đảm bảo lực phòng thử nghiệm hiệu chuẩn Vietnam Laboratory Accreditation Scheme (Hệ thống công nhận phòng thí nghiệm Việt Nam) Trang Báo cáo tổng hợp kết quan trắc môi trường tỉnh Tĩnh năm 2018 DANH MỤC BẢNG BIỂU (Vị trí điểm quan trắc thuộc thành phần môi trường thể phụ lục đính kèm) 17 Bảng 2.2 Tổng hợp độ ẩm không khí trạm năm 2018 19 Mơi trường trầm tích ven biển cửa sơng 23 2.6.1 QA/QC công tác lập kế hoạch quan trắc 33 Hình 31: Diễn biến Fe số hồ phục vụ cho mục đích khác 61 3.3 Kết phân tích nước biển: 86 3.3.1 Diễn biến chất lượng nước biển ven bờ vùng bãi tắm, thể thao nước: 86 Hình 58: Diễn biến pH nước biển ven bờ vùng bãi tắm .86 Hình 59: Diễn biến DO nước biển ven bờ vùng bãi tắm .87 Hình 60: Diễn biến TSS nước biển ven bờ vùng bãi tắm 87 Hình 61: Diễn biến Florua nước biển ven bờ vùng bãi tắm .88 Hình 60: Diễn biến Sắt nước biển ven bờ vùng bãi tắm .88 Ghi chú: Coliform không phát vị trí: BT Thạch Hải, biển Thịnh Lộc, BT Xuân Hải, BT Thiên Cầm (đợt 3/2018) 89 Hình 61: Diễn biến Coliform nước biển ven bờ vùng bãi tắm 89 Hình 62: Diễn biến pH nước biển ven bờ vùng cửa sơng, cảng biển 90 Hình 64: Diễn biến TSS nước biển ven bờ vùng cửa sông, cảng biển 91 Hình 65: Diễn biến Florua nước biển ven bờ vùng cửa sông, cảng biển 92 Hình 66: Diễn biến Fe nước biển ven bờ vùng cửa sơng, cảng biển .92 Hình 67: Diễn biến Mn nước biển ven bờ vùng cửa sông, cảng biển .93 Ghi chú: Coliform không phát (KPH) vị trí: Cửa Nhượng, biển Vũng Môn (đợt 3/2018) 94 Trang Báo cáo tổng hợp kết quan trắc mơi trường tỉnh Tĩnh năm 2018 Hình 68: Diễn biến Coliform nước biển ven bờ vùng cửa sông, cảng biển 94 3.4 Kết phân tích trầm tích ven biển cửa sông: 94 Như vậy, qua kết phân tích cho thấy pH, hàm lượng kim loại trầm tích địa bàn Tĩnh mức an toàn, tất thơng số phân tích nằm GTGH theo QCVN 43:2012/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia chất lượng trầm tích cột trầm tích nước mặn, nước lợ) biến động không đáng kể qua đợt quan trắc .96 3.5 Kết phân tích khơng khí: 96 Hình 75 Diễn biến giá trị TSP số vị trí quan trắc 98 Hình 76 Diễn biến giá trị độ ồn số vị trí quan trắc 100 Hình 77 Diễn biến giá trị NO2 số vị trí quan trắc 100 Hình 78 Diễn biến giá trị SO2 số vị trí quan trắc 101 3.6 Kết phân tích đất: 101 3.7 Phóng xạ: 104 Hình 83 Diễn biến giá trị tổng hoạt độ Anpha khơng khí khu vực có hoạt động khai thác khoáng sản năm 2018 105 Hình 84 Diễn biến giá trị tổng hoạt độ Anpha khơng khí khu vực có hoạt động cơng nghiệp dịch vụ năm 2018 105 Hình 85: Diễn biến tổng hoạt độ Beta khu vực hoạt khoạt động khai thác khoáng sản năm 2018 106 Hình 86 Diễn biến tổng hoạt độ phóng xạ khu vực hoạt động công nghiệp dịch vụ năm 2018 106 Hình 87 Diễn biến liều lượng xạ Gama khu vực có hoạt động khai thác khoáng sản năm 2018 107 Bảng 4.1: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt 109 Bảng 4.2: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) 109 Bảng 4.3: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) .110 Bảng 4.4: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt .111 Bảng 4.4: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) .111 Bảng 4.5: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) .112 Bảng 4.6: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt .113 Bảng 4.7: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) .113 Bảng 4.8: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) .114 Bảng 4.9: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt .115 Bảng 4.10: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) 115 Trang Báo cáo tổng hợp kết quan trắc môi trường tỉnh Tĩnh năm 2018 Bảng 4.11: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) 116 Bảng 4.12: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) 117 Hình 89: Biểu đồ kiểm sốt X-chart Độ cứng 120 Hình 90: Biểu đồ kiểm soát X-chart Amoni 121 Hình 91: Biểu đồ kiểm soát X-chart Nitrit 121 Hình 92: Biểu đồ kiểm sốt X-chart Photphat 122 Hình 93: Biểu đồ kiểm soát X-chart Sắt 122 Hình 94: Biểu đồ kiểm soát X-chart Nitrat 123 Hình 95: Biểu đồ kiểm sốt R-chart Clorua 123 Hình 96: Biểu đồ kiểm soát R-chart Amoni 124 Chất lượng môi trường trầm tích địa bàn Tĩnh qua đợt quan trắc năm 2018 mức an tồn Kết phân tích cho thấy pH, hàm lượng kim loại nặng trầm tích nằm GTGH theo QCVN 43:2012/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia chất lượng trầm tích cột trầm tích nước mặn, nước lợ) 129 DANH MỤC HÌNH VẼ (Vị trí điểm quan trắc thuộc thành phần môi trường thể phụ lục đính kèm) 17 Bảng 2.2 Tổng hợp độ ẩm khơng khí trạm năm 2018 19 Môi trường trầm tích ven biển cửa sơng 23 2.6.1 QA/QC công tác lập kế hoạch quan trắc 33 Hình 31: Diễn biến Fe số hồ phục vụ cho mục đích khác 61 3.3 Kết phân tích nước biển: 86 3.3.1 Diễn biến chất lượng nước biển ven bờ vùng bãi tắm, thể thao nước: 86 Hình 58: Diễn biến pH nước biển ven bờ vùng bãi tắm .86 Hình 59: Diễn biến DO nước biển ven bờ vùng bãi tắm .87 Hình 60: Diễn biến TSS nước biển ven bờ vùng bãi tắm 87 Hình 61: Diễn biến Florua nước biển ven bờ vùng bãi tắm .88 Hình 60: Diễn biến Sắt nước biển ven bờ vùng bãi tắm .88 Ghi chú: Coliform không phát vị trí: BT Thạch Hải, biển Thịnh Lộc, BT Xuân Hải, BT Thiên Cầm (đợt 3/2018) 89 Hình 61: Diễn biến Coliform nước biển ven bờ vùng bãi tắm 89 Hình 62: Diễn biến pH nước biển ven bờ vùng cửa sông, cảng biển 90 Hình 64: Diễn biến TSS nước biển ven bờ vùng cửa sông, cảng biển 91 Hình 65: Diễn biến Florua nước biển ven bờ vùng cửa sông, cảng biển 92 Trang Báo cáo tổng hợp kết quan trắc môi trường tỉnh Tĩnh năm 2018 Hình 66: Diễn biến Fe nước biển ven bờ vùng cửa sông, cảng biển .92 Hình 67: Diễn biến Mn nước biển ven bờ vùng cửa sông, cảng biển .93 Ghi chú: Coliform không phát (KPH) vị trí: Cửa Nhượng, biển Vũng Mơn (đợt 3/2018) 94 Hình 68: Diễn biến Coliform nước biển ven bờ vùng cửa sông, cảng biển 94 3.4 Kết phân tích trầm tích ven biển cửa sông: 94 Như vậy, qua kết phân tích cho thấy pH, hàm lượng kim loại trầm tích địa bàn Tĩnh mức an toàn, tất thơng số phân tích nằm GTGH theo QCVN 43:2012/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia chất lượng trầm tích cột trầm tích nước mặn, nước lợ) biến động không đáng kể qua đợt quan trắc .96 3.5 Kết phân tích khơng khí: 96 Hình 75 Diễn biến giá trị TSP số vị trí quan trắc 98 Hình 76 Diễn biến giá trị độ ồn số vị trí quan trắc 100 Hình 77 Diễn biến giá trị NO2 số vị trí quan trắc 100 Hình 78 Diễn biến giá trị SO2 số vị trí quan trắc 101 3.6 Kết phân tích đất: 101 3.7 Phóng xạ: 104 Hình 83 Diễn biến giá trị tổng hoạt độ Anpha khơng khí khu vực có hoạt động khai thác khoáng sản năm 2018 105 Hình 84 Diễn biến giá trị tổng hoạt độ Anpha khơng khí khu vực có hoạt động cơng nghiệp dịch vụ năm 2018 105 Hình 85: Diễn biến tổng hoạt độ Beta khu vực hoạt khoạt động khai thác khoáng sản năm 2018 106 Hình 86 Diễn biến tổng hoạt độ phóng xạ khu vực hoạt động công nghiệp dịch vụ năm 2018 106 Hình 87 Diễn biến liều lượng xạ Gama khu vực có hoạt động khai thác khống sản năm 2018 107 Bảng 4.1: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt 109 Bảng 4.2: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) 109 Bảng 4.3: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) .110 Bảng 4.4: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt .111 Bảng 4.4: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) .111 Bảng 4.5: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) .112 Bảng 4.6: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt .113 Trang Báo cáo tổng hợp kết quan trắc môi trường tỉnh Tĩnh năm 2018 Bảng 4.7: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) .113 Bảng 4.8: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) .114 Bảng 4.9: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt .115 Bảng 4.10: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) 115 Bảng 4.11: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) 116 Bảng 4.12: Kết đo lặp trường mẫu nước đợt (tiếp) 117 Hình 89: Biểu đồ kiểm soát X-chart Độ cứng 120 Hình 90: Biểu đồ kiểm soát X-chart Amoni 121 Hình 91: Biểu đồ kiểm sốt X-chart Nitrit 121 Hình 92: Biểu đồ kiểm sốt X-chart Photphat 122 Hình 93: Biểu đồ kiểm soát X-chart Sắt 122 Hình 94: Biểu đồ kiểm sốt X-chart Nitrat 123 Hình 95: Biểu đồ kiểm sốt R-chart Clorua 123 Hình 96: Biểu đồ kiểm soát R-chart Amoni 124 Chất lượng mơi trường trầm tích địa bàn Tĩnh qua đợt quan trắc năm 2018 mức an toàn Kết phân tích cho thấy pH, hàm lượng kim loại nặng trầm tích nằm GTGH theo QCVN 43:2012/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia chất lượng trầm tích cột trầm tích nước mặn, nước lợ) 129 DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI THAM GIA I Chuyên ngành Những người chịu trách nhiệm Phan Lam Sơn Thạc sỹ Đặng Hữu Bình Thạc sỹ Lê Anh Đức TT Họ tên Học vị Thạc sỹ Chức vụ Phó Giám đốc Sở TN&MT Quản lý Tài Phó Chi Cục nguyên môi trưởng Chi trường cục BVMT Quản lý Tài nguyên môi Giám đốc trường Đơn vị công tác Sở TN&MT Tĩnh Chi cục BVMT - Sở TN&MT Tĩnh Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi trường Trang Báo cáo tổng hợp kết quan trắc môi trường tỉnh Tĩnh năm 2018 TT Họ tên Học vị Trần Ngọc Sơn II Những người thực Nguyễn Thị Cử nhân Thanh Thuỷ Minh Thạc sỹ Võ Thị Nguyệt Trần Thị Thành Nguyễn Nam Nguyễn Anh Thái Lê Thị Lệ Thúy Thạc sỹ Nguyễn Thị Anh Đại học Nguyễn Tuân Đại học Nguyễn Hòa Thạc sỹ 10 Trương Bá Thông 11 Thân Văn Sơn Kỹ sư 12 Trần Thị Thanh Đại học 13 Dương Thị Thu Hồi Đại học 14 Nguyễn Thanh Hải Thạc sỹ Đình Thừa Thị Cử nhân Thạc sỹ Kỹ sư Kỹ sư Đại học Chuyên ngành Khoa học môi trường Chức vụ Đơn vị cơng tác Phó Giám đốc Trung tâm Quan trắc tài ngun mơi trường Khoa học Trưởng phòng Chi cục BVMT - Sở TN&MT Mơi trường KS-ƠN Tĩnh Chuyên viên Quản lý Tài phòng KS- Chi cục BVMT - Sở TN&MT ngun mơi ƠN, Chi cục Tĩnh trường BVMT Chuyên viên Quản lý Tài phòng KS- Chi cục BVMT - Sở TN&MT ngun mơi ƠN, Chi cục Tĩnh trường BVMT Trưởng phòng Trung tâm Quan trắc tài Hóa QT&PTMT ngun mơi trường Cơng nghệ Phó phòng Trung tâm Quan trắc tài mơi trường QT&PTMT nguyên môi trường Quản lý Tài Tổ trưởng tổ Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi vi sinh nguyên môi trường trường Tổ trưởng tổ Trung tâm Quan trắc tài Sinh học hóa lý ngun mơi trường Kỹ thuật Quan trắc Trung tâm Quan trắc tài môi trường viên nguyên môi trường Quản lý Tài Quan trắc Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi viên nguyên mơi trường trường Hóa phân Quan trắc Trung tâm Quan trắc tài tích viên ngun mơi trường Khoa học Quan trắc Trung tâm Quan trắc tài Môi trường viên ngun mơi trường Hóa phân Trung tâm Quan trắc tài nt tích ngun mơi trường Kỹ thuật Trung tâm Quan trắc tài nt môi trường nguyên môi trường Quản lý Tài Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi nt nguyên môi trường trường Trang Báo cáo tổng hợp kết quan trắc môi trường tỉnh Tĩnh năm 2018 TT Họ tên Học vị Chuyên ngành Chức vụ Đơn vị công tác 15 Lương Thị Loan Cử nhân Tin học nt Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi trường 16 Nguyễn Tống Tý Kỹ sư Khoa học Môi trường nt Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi trường 17 Phương Nhụy Cử nhân Quản lý Môi trường nt 18 Nguyễn Thị Vân Anh Cử nhân Môi trường nt 19 Nguyễn Tiến Kỹ sư Công nghệ Kỹ thuật môi trường nt Minh Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi trường Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi trường Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi trường CHƯƠNG I MỞ ĐẦU Với vai trò quan đầu mối giúp sở Tài nguyên Môi trường thống quản lý hoạt động quan trắc môi trường tỉnh Tĩnh, từ năm 2005 đến nay, Sở Tài nguyên Môi trường giao Trung tâm Quan trắc tài nguyên mơi trường thiết kế chương trình tổng thể định kỳ tổ chức thực quan trắc môi trường địa bàn toàn tỉnh Số liệu quan trắc năm qua góp phần cung cấp thơng tin trạng, diễn biến chất lượng Trang 10 Báo cáo tổng hợp kết quan trắc môi trường tỉnh Tĩnh năm 2018 R% = Trong đó: CS - C x 100 S R: Độ thu hồi (%); Cs: Nồng độ mẫu thêm chuẩn; C: Nồng độ mẫu nền; S: Nồng độ đương lượng chất phân tích thêm vào mẫu - Mẫu kiểm soát PTN (LCS - Laboratory Control Sample): Nước cất mẫu không chứa chất phân tích bổ sung lượng biết chất phân tích Mẫu LCS phân tích phân tích mẫu thực để kiểm sốt phương pháp độ xác, độ lặp lại phép đo Kết thực mẫu QC cho thấy giá trị mẫu QC nằm khoảng cho phép thông số phân tích * Xây dựng biểu đồ kiểm sốt mẫu chuẩn thẩm tra (X-Chart) Để xây dựng biểu đồ kiểm soát X-chart, yếu tố cần phải xác lập sau: - Xác lập đường trung tâm (Central line) đường trung tâm xác lập dựa nồng độ chuẩn thẩm tra thực hàng ngày theo mẻ mẫu Ví dụ: Đối với thơng số PO33- mẫu nước, mẻ mẫu chuẩn bị mẫu chuẩn thẩm tra có nồng độ 0,05 mg/l, Đường trung tâm xác lập 0,05 - Xác lập giới hạn cảnh báo (3s), giới hạn kiểm soát (2s): Tùy vào thơng số phân tích, độ lệch chuẩn có giá trị khác phòng thí nghiệm thiết lập dựa kết phê duyệt phương pháp Ví dụ thông số PO33- nêu trên, giá trị ấn định 0,05 mg/l, độ lệch chuẩn theo phương pháp phê duyệt là: s = 0,002, Như vậy, giới hạn kiểm sốt thơng số PO33- là: ± 0,004 + Giới hạn kiểm soát là: 0,054; + Giới hạn kiểm soát là: 0,046, Tương tự ta xác lập giới hạn cảnh báo: ±3s * Xây dựng biểu đồ kiểm soát chất lượng dạng R-chart - Khi phân tích mẫu lặp phòng thí nghiệm, ta xác định % sai khác trung bình (RTB =D2*σ), Biểu đồ kiểm soát độ rộng hay biểu đồ kiểm soát khoảng trường hợp cóđường trung tâm RTB =1,128*σ, giới hạn cảnh báo (WL) là:WL = 2,83*σ giới hạn kiểm soát (CL) lấy là: CL = 3,68*σ - Xác lập mức cảnh báo: Trong trình thực hiện, PTN dựa yêu cầu kỹ thuật nêu Thông tư 24/2017/TT-BTNMT đưa cảnh báo cụ thể để xem xét khắc phục, cụ thể sau: 1) Phương pháp kiểm soát: kết báo cáo trường hợp: - Trường hợp 1: giá trị kiểm soát nằm giới hạn cảnh báo; - Trường hợp 2: giá trị kiểm soát nằm khoảng giới hạn cảnh báo giới hạn kiểm soát hai giá trị kiểm soát trước nằm giới hạn cảnh báo; Trang 119 Báo cáo tổng hợp kết quan trắc môi trường tỉnh Tĩnh năm 2018 2) Phương pháp nằm phạm vi kiểm sốt: Kết phân tích khơng báo cáo kể từ giá trị kiểm soát cuối phát hiện, tất mẫu phải phân tích lại, trường hợp sau: - Giá trị kiểm sốt nằm ngồi giới hạn kiểm sốt - Giá trị kiểm soát nằm giới hạn cảnh báo giới hạn kiểm sốt hai giá trị kiểm sốt trước nằm giới hạn kiểm soát giới hạn cảnh báo 3) Phương pháp kiểm sốt có xu hướng ngồi kiểm sốt thống kê tất giá trị kiểm soát nằm giới hạn cảnh báo: Kết phân tích báo cáo cần phải xem xét để phát sớm vấn đề phát sinh - Giá trị kiểm soát tăng dần giảm dần liên tục - 10/11 giá trị kiểm sốt liên tục nằm phía đường trung tâm Hình 89: Biểu đồ kiểm sốt X-chart Độ cứng Trang 120 Báo cáo tổng hợp kết quan trắc môi trường tỉnh Tĩnh năm 2018 Hình 90: Biểu đồ kiểm sốt X-chart Amoni Hình 91: Biểu đồ kiểm soát X-chart Nitrit Trang 121 Báo cáo tổng hợp kết quan trắc môi trường tỉnh Tĩnh năm 2018 Hình 92: Biểu đồ kiểm sốt X-chart Photphat Hình 93: Biểu đồ kiểm sốt X-chart Sắt Trang 122 Báo cáo tổng hợp kết quan trắc môi trường tỉnh Tĩnh năm 2018 Hình 94: Biểu đồ kiểm sốt X-chart Nitrat Hình 95: Biểu đồ kiểm sốt R-chart Clorua Trang 123 Báo cáo tổng hợp kết quan trắc mơi trường tỉnh Tĩnh năm 2018 Hình 96: Biểu đồ kiểm soát R-chart Amoni Trang 124 Báo cáo tổng hợp kết quan trắc môi trường tỉnh Tĩnh năm 2018 CHƯƠNG V KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 5.1 Kết luận Trung tâm Quan trắc tài nguyên mơi trường hồn thành nhiệm vụ “Quan trắc môi trường địa bàn tỉnh Tĩnh năm 2018” theo Hợp đồng đặt hàng số 01/HĐĐHQTMT/2018 ngày 09/02/2018 Sở Tài nguyên Môi trường Tĩnh Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi trường việc: Quan trắc mạng lưới môi trường tỉnh Tĩnh năm 2018 với hạng mục công việc theo Quyết định 2319/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 Quyết định số 2787/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 UBND tỉnh Tĩnh việc thay đổi số nội dung quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường Tĩnh giai đoạn 2016 - 2020 - Trung tâm Quan trắc môi trường đảm bảo chất lượng tiến độ theo kế hoạch thực hiện, cụ thể: hoàn thành quan trắc 04 đợt năm 2018 số lượng mẫu thành phần môi trường, bao gồm: 308 mẫu nước mặt lục địa, 232 mẫu nước đất, 68 mẫu nước biển ven bờ, 40 mẫu trầm tích ven biển cửa sơng, 312 mẫu khơng khí xung quanh tiếng ồn, 96 mẫu phóng xạ, 88 mẫu đất - Quy trình phương pháp quan trắc thành phần môi trường thực theo Thông tư số 24/2017/BTNMT Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường Các kết quan trắc so sánh đối chiếu với QCVN môi trường hành - Công tác đảm bảo chất lượng kiểm sốt chất lượng tn thủ Thơng tư số Thông tư số 24/2017/BTNMT ngày 01 tháng năm 2017 Bộ trưởng Bộ Tài nguyên Môi trường việc Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường - Toàn trang thiết bị phục vụ quan trắc trường, phân tích phòng thí nghiệm kiểm tra, bảo dưỡng hiệu chuẩn, kiểm định định kỳ theo hướng dẫn nhà sản xuất theo quy định hành pháp luật - Kết quan trắc nước mặt, nước đất, nước biển ven bờ, trầm tích ven biển cửa sơng, mơi trường đất, mơi trường khơng khí xung quanh mơi trường phóng xạ năm 2018 đảm bảo độ tin cậy, tính đại diện, tính khách quan phản ánh xác chất lượng mơi trường quan trắc Tồn kết quan trắc tổng hợp, nhập vào phần mềm quản lý số liệu Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi trường báo cáo giấy đĩa CD lưu giữ Chi cục Bảo vệ Môi trường - Sở Tài nguyên Môi trường 5.1.2 Về kết Quan trắc phân tích mơi trường năm 2018 Trên sở kết quan trắc môi trường địa bàn Tĩnh trình đánh giá, phân tích số liệu thu từ đợt quan trắc năm 2018 Trung tâm Quan trắc tài ngun mơi trường có số kết luận sơ chất lượng môi trường tỉnh Tĩnh sau: * Chất lượng nước mặt: - Chất lượng nước mặt sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt: Nhìn chung chất lượng nước mặt sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt bị nhiễm chất hữu cơ, Amoni, Sắt, Mangan giảm pH số vị trí quan trắc như: sơng Ngàn Phố trạm Trang 125 Báo cáo tổng hợp kết quan trắc môi trường tỉnh Tĩnh năm 2018 bơm cấp nước sinh hoạt cho thị trấn Phố Châu (pH

Ngày đăng: 28/03/2019, 15:40

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w