Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 54 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
54
Dung lượng
1,4 MB
Nội dung
Chương 7: TÍNDỤNGNGÂNHÀNG & CHÍNHSÁCHTÀICHÍNHQUỐCGIA I Tíndụng II Lãi suất ThS Vũ Thanh Tùng I TÍNDỤNG Sự đời & phát triển tíndung 1.1 Cơ sở đời quan hệ tíndụng - Cơ sở: phân công lao động XH xuất quan hệ sở hữu tư nhân tư liệu sản xuất 1.2 Q trình phát triển tíndụng - Hình thức sơ khai nhất: TD nặng lãi + Thời kỳ công xã nguyên thủy: quan hệ tư hữu tư liệu sản xuất xác lập chế độ tư hữu; sản xuất hàng hóa đời phân cơng lao động, phân hóa thu nhập XH + Vốn TD sử dụng chủ yếu cho mục đích tiêu dùng + Làm tan rã kinh tế tự nhiên, hình thành TD tư chủ nghĩa ThS Vũ Thanh Tùng I TÍNDỤNG Sự đời & phát triển tíndung 1.2 Q trình phát triển tíndụng - TD TBCN: TD thương mại, TD NH, TD NN + Các định chế tài trung gian hoạt động mạnh, thúc đẩy kinh tế TB + Hình thành nguồn cung vốn lớn + Tạo chế điều tiết vốn hiệu TD phạm trù kinh tế, sản phẩm kinh tế hàng hóa, động lực thúc đẩy kinh tế hàng hóa phát triển ThS Vũ Thanh Tùng I TÍNDỤNG Khái niệm chất TD Tíndụng phạm trừu kinh tế phản aùnh chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang người sử dụng thời gian định với khoản phí định - đặc trưng bản: + Chỉ làm thay đổi quyền sử dụng không làm thay đổi quyền sở hữu vốn + Thời hạn tíndụng xác đònh dựa thõa thuận bên tham gia quan hệ tíndụng + Chủ sở hữu vốn nhận lại phần thu nhập dạng lợi tức tíndụng ThS Vũ Thanh Tùng I TÍNDỤNG - Chủ thể TD: người nhượng quyền sử dụng TS cho người khác, người nhận quyền sử dụng TS người khác; người bảo lãnh - Người bảo lãnh TD - Đối tượng TD: loại TS mà người cho vay nhượng quyền sử dụng cho người vay; vật, tiền vật có giá - Thời hạn TD: tính từ bắt đầu giao đối tượng TS cho người vay kết thúc người cho vay nhận lại đối tượng TD - Giá TD: tiền lãi + phụ phí ; số % gồm lãi suất phụ phí khác - Chế tài TD: trừng phạt theo luật định hay theo thỏa thuận hợp đồng điều chỉnh quan hệ TD chủ thể miệng / văn ThS Vũ Thanh Tùng I TÍNDỤNG Chức & vai trò 2.1 Tập trung phân phối: - Tập trung phân phối lại vốn, tài sản sở có hòan trả - Ở khâu tập trung: thu hút mộ phần nguồn vốn xã hội hình thái tiền tệ vật chất tạm thời nhàn rỗi - Ở khâu phân phối :đáp ứng nhu cầu vốn cho doanh nghiệp, dân cư, tổ chức xã hội nhà nước - TD điều chuyển vốn, tài sản từ nơi thừa sang nơi thiếu, trực tiếp gián tiếp thơng qua trung gian tài TD tc động mạnh mẽ đến đời sống KT-XH, tích cực (tăng vòng quay tiền, giảm lượng tiền mặt CP lưu thông; thc đẩy KT-XH) & tiêu cực (lạm phát/giảm phát) ThS Vũ Thanh Tùng I TÍNDỤNG Chức & vai trò 2.2 Kiểm sốt hoạt động kinh tế - Kiểm tra, giám sát tiền cc hoạt động KT-XH - Kiểm soát hình thái giá trị tiền tệ, dựa sở vận động luồng giá trị tiền tệ + Đảm bảo lợi ích thiết thực cho chủ thể kinh tế tham gia + Hiệu cho kinh tế quốc dân toàn xã hội + Phản ánh tình trạng kinh tế để từ nhà nước đề giải pháp điều tiết kịp thời nhằm khắc phục khuyết điểm, cân đối, phát huy tính hợp lý tiềm ThS Vũ Thanh Tùng I TÍNDỤNG - Trong trình phân phối lại cải, chủ thể TD kiểm tra, giám sát lẫn nhằm trước hết để bảo vệ lợi ích mình, sau tác động đến hoạt đơng KT-XH - Trọng tâm chức giám sát việc nhận, sử dụng đối tượng TD người vay, từ đảm bảo hồn trả đối tượng TD cách trọn vẹn, hạn cam kết - Các trung gian TC thực giám sát: o Hoạt động sản xuất kinh doanh DN o Hoạt động thu chi NSNN o Hoạt động tiêu dùng dân cư - Việc giám sát phải tiến hành trình vay mượn ThS Vũ Thanh Tùng I TÍNDỤNG 2.3 Vai trò: - TD góp phần tích tụ, tập trung vốn thúc đẩy phát triển sản xuất kinh doanh - TD góp phần điều chỉnh, ổn định tăng trưởng KT, ổn định giá kiểm sốt lạm phát - TD góp phần ổn định đời sống, tạo việc làm ổn định trật tự XH - TD góp phần mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế ThS Vũ Thanh Tùng I TÍNDỤNG Các hình thức TD KT thị trường 4.1 TD thương mại: - Thể hình thức mua bán chịu hàng hóa - Đối tượng: hàng hóa, NVL, sản phẩm dở dang, MMTB - Chủ thể tham gia: người SXKD - Công cụ: thương phiếu (kỳ phiếu TM), hối phiếu, lệnh phiếu Kỳ phiếu: giấy nhận nợ ngắn hạn