Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 121 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
121
Dung lượng
2,56 MB
Nội dung
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HIỆU LỰC THỰC HIỆN VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004 TẠI KHU DU LỊCH BÌNH QUỚI Họ tên sinh viên: VÕ HỒNG THỤC TRANG Ngành: QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI Niên khóa: 2006 – 2010 Tháng 7/2010 Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 khu du lịch Bình Quới 1 ĐÁNH GIÁ HIỆU LỰC THỰC HIỆN VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004 TẠI KHU DU LỊCH BÌNH QUỚI Tác giả VÕ HỒNG THỤC TRANG Khóa luận đề trình để đáp ứng u cầu cấp Kỹ sư ngành: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI Giáo viên hướng dẫn: ThS VŨ THỊ HỒNG THỦY Tháng 7/2010 SVTH: Võ Hoàng Thục Trang GVHD: ThS Vũ Thị Hồng Thủy Page ii Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 khu du lịch Bình Quới 1 CẢM TẠ Khóa luận tốt nghiệp sản phẩm cuối mà sinh viên năm cuối hồn thành ghi lại dấu ấn quan trọng đời sinh viên Để hồn thành khóa luận tốt nghiệp, nhận nhiều giúp đỡ nhiều Thầy, Cô, bạn bè…Tôi xin chân thành cảm ơn tất Đặc biệt, xin chân thành cảm ơn: ThS Vũ Thị Hồng Thủy – Khoa Môi Trường Và Tài Nguyên – Trường Đại Học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh Giáo viên hướng dẫn tơi hồn thành khóa luận; Ban lãnh đạo khu du lịch Bình Quới Anh, Chị - nhân viên công ty tạo điều kiện tốt cho tơi hồn thành khóa thực tập Xin chân thành cảm ơn Thành Phố Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 07 năm 2010 Sinh viên: Võ Hoàng Thục Trang SVTH: Võ Hoàng Thục Trang GVHD: ThS Vũ Thị Hồng Thủy Page iii Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 khu du lịch Bình Quới 1 TĨM TẮT KHÓA LUẬN Đề tài “ ĐÁNH GIÁ HIỆU LỰC THỰC HIỆN VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004 TẠI KHU DU LỊCH BÌNH QUỚI 1” thực từ 03/2010 - 06/2010 khu du lịch Bình Quới quận Bình Thạnh TP.HCM Nội dung nghiên cứu: - Tìm hiểu tiêu chuẩn ISO 14001:2004 tình hình áp dụng Việt Nam giới - Tổng quan vấn đề môi trường hệ thống quản lý môi trường khu du lịch Bình Quới - Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001:2004 khu du lịch Bình Quới Kết đạt được: - Tiêu chuẩn ISO 14001:2004: hiểu cách thức áp dụng tiêu chuẩn để xây dựng hệ thống quản lý môi trường cho tổ chức (doanh nghiệp); - Hiểu tình hình áp dụng tiêu chuẩn điều kiện thực tế Việt Nam - Khu du lịch Bình Quới 1: Hiểu hệ thống quản lý môi trường tổ chức, thấy hạn chế (những không phù hợp) hệ thống quản lý mơi trường Từ đó, tơi đề xuất giải pháp nhằm đảm bảo phù hợp cải tiến hệ thống theo quan điểm tiêu chuẩn ISO 14001:2004 SVTH: Võ Hoàng Thục Trang GVHD: ThS Vũ Thị Hồng Thủy Page iv Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 khu du lịch Bình Quới 1 MỤC LỤC CẢM TẠ i TÓM TẮT KHÓA LUẬN iv MỤC LỤC v DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT ix DANH SÁCH CÁC BẢNG x DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ xi DANH SÁCH THỦ TỤC VÀ HƯỚNG DẪN CẢI TIẾN xi Chương 1 MỞ ĐẦU 1 1.1 Đặt vấn đề 1 1.3 Phạm vi nghiên cứu 2 1.4 Nội dung nghiên cứu 2 1.5 Phương pháp nghiên cứu 2 1.6 Giới hạn đề tài 3 Chương 4 TỔNG QUAN HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO14000:2004 4 2.1 Giới thiệu ISO 14000:2004 4 2.1.1 Sự đời tiêu chuẩn ISO 4 2.1.2 Định nghĩa hệ thống quản lý môi trường 4 2.1.3 Cấu trúc thành phần tiêu chuẩn 5 2.1.4 Mục đích tiêu chuẩn 6 2.1.5 Những quan niệm không ISO 14000:2004 7 2.1.6 Yếu tố đảm bảo thành công ISO 14000:2004 7 2.2 Hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 8 2.2.1 Giới thiệu tiêu chuẩn ISO 14001:2004 8 2.2.2 Lợi ích chứng nhận ISO 14001:2004 8 2.3 Tình hình áp dụng tiêu chuẩn ISO 14001: 2004 9 SVTH: Võ Hoàng Thục Trang GVHD: ThS Vũ Thị Hồng Thủy Page v Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 khu du lịch Bình Quới 1 2.3.1 Trên Thế Giới 9 2.3.2 Tại Việt Nam 10 2.4 Thuận lợi khó khăn việc áp dụng tiêu chuẩn ISO 14001:2004 10 2.4.1 Thuận lợi 10 2.4.2 Khó khăn 11 2.5 Những yếu tố hệ thống quản lý mơi trường 12 Chương 15 TỔNG QUAN VỀ KHU DU LỊCH BÌNH QUỚI 15 3.1 Giới thiệu khu du lịch Bình Quới 15 3.1.1 Giới thiệu chung 15 3.1.2 Vị trí địa lý khu du lịch Bình Quới 16 3.1.3 Diện tích khu du lịch Bình Quới 16 3.1.5 Các lọai hình kinh doanh dịch vụ 16 3.2 Tổng quan công tác quản lý môi trường khu du lịch Bình Quới 17 3.2.1 Hiện trạng môi trường 17 3.2.1.1 Môi trường nước 17 3.2.1.3 Chất thải rắn 18 3.2.1.4 Khía cạnh tiêu thụ lượng 19 3.2.1.5 Một số khía cạnh khác 19 3.2.2 Công tác quản lý môi trường khu du lịch Bình Qưới 20 3.2.2.1 Môi trường nước 20 3.2.2.3 Mơi trường khơng khí tiếng ồn 21 3.2.2.4 Khía cạnh tiêu thụ lượng 22 3.2.2.5 Một số khía cạnh khác 22 3.3 Giới thiệu HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 KDLBQ1 22 3.3.1 Tổng quan HTQLMT KDLBQ1 22 3.3.2 Cơ cấu tổ chức 23 3.3.3 Phạm vi áp dụng 25 3.3.4 Các thủ tục hướng dẫn công việc HTQLMT KDLBQ 25 3.3.4.1 Qui định đánh mã tài liệu 25 SVTH: Võ Hoàng Thục Trang GVHD: ThS Vũ Thị Hồng Thủy Page vi Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 khu du lịch Bình Quới 1 3.3.4.2 Các thủ tục hướng dẫn công việc HTQLMT KDL BQ1 26 Chương 27 ĐÁNH GIÁ HIỆU LỰC THỰC HIỆN VÀ CẢI TIẾN HTQLMT THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004 TẠI KHU DU LỊCH BÌNH QUỚI 27 4.2 Chính sách mơi trường 27 4.3 Lập kế hoạch 29 4.3.1 Xác định khía cạnh mơi trường (4.3.1) 29 4.3.2 Các yêu cầu pháp luật yêu cầu khác (4.3.2) 30 4.3.3 Mục tiêu, tiêu chương trình (4.3.3) 32 4.4 Thực điều hành 33 4.4.1 Nguồn lực, vai trò, trách nhiệm quyền hạn (4.4.1) 33 4.4.2 Năng lực đào tạo nhận thức (4.4.2) 35 4.4.3 Trao đổi thông tin (4.4.3) 38 4.4.4 Hệ thống văn (4.4.4) 39 4.4.5 Kiểm soát tài liệu (4.4.5) 40 4.4.7 Sự chuẩn bị sẵn sàng đáp ứng với tình trạng khẩn cấp (4.4.7) 45 4.5 Về kiểm tra 47 4.5.1 Giám sát đo lường (4.5.1) 47 4.5.2 Đánh giá tuân thủ (4.5.2) 49 4.5.3 Sự không phù hợp, hành động khắc phục hành động phòng ngừa (4.5.3) 51 4.5.4 Kiểm soát hồ sơ (4.5.4) 53 4.5.5 Đánh giá nội (4.5.5) 54 4.5.6 Xem xét lãnh đạo (4.6) 56 Chương 58 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 58 5.1 KẾT LUẬN 58 5.2 KIẾN NGHỊ 59 TÀI LIỆU THAM KHẢO 60 PHỤ LỤC 62 PHỤ LỤC 62 SVTH: Võ Hoàng Thục Trang GVHD: ThS Vũ Thị Hồng Thủy Page vii Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 khu du lịch Bình Quới 1 CÁC BẢNG 62 PHỤ LỤC 67 DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ VÀ CÁC BIỂU ĐỒ 67 PHỤ LỤC 70 MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ KDL BÌNH QUỚI 70 PHỤ LỤC 73 CẢI TIẾN THỦ TỤC 73 PHỤ LỤC 96 MỘT SỐ THỦ TỤC VÀ HƯỚNG DẪN HTQLMT THEO ISO 14001:2004 CỦA KDLBQ1 96 SVTH: Võ Hoàng Thục Trang GVHD: ThS Vũ Thị Hồng Thủy Page viii Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 khu du lịch Bình Quới 1 DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT ISO Tổ chức Tiêu chuẩn hoá Quốc tế - International Organization for Standardization BTNMT Bộ Tài Nguyên Môi Trường CSMT Chính sách mơi trường CTNH Chất thải nguy hại ĐDLĐMT Đại diện lãnh đạo mơi trường KCMT Khía cạnh mơi trường KDLBQ1 Khu du lịch Bình Quới KHP Không phù hợp EMR Lãnh đạo môi trường HTQLMT (EMS) Hệ thống quản lý môi trường (Enviromment Managagement Sytems) HĐKPPN Hành động khắc phục phòng ngừa LDLBQ Làng du lịch Bình Quới GĐLDLBQ Giám đốc làng du lịch Bình Quới PCCC Phịng cháy chữa cháy QLMT Quản lý mơi trường QCVN Quy chuẩn Việt Nam TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TP.HCM Thành Phố Hồ Chí Minh SVTH: Võ Hồng Thục Trang GVHD: ThS Vũ Thị Hồng Thủy Page ix Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 khu du lịch Bình Quới 1 DANH SÁCH CÁC BẢNG Bảng 3.1 Số lượng chất thải rắn sinh hoạt tháng đầu năm 2009 62 Bảng 3.2 Các loại hoá chất sử dụng KDL BQ1 năm 2009 62 Bảng 3.3 Hàm lượng hoá chất sử dụng KDL BQ1 năm 2007,2008, 2009 63 Bảng 3.4 Số lượng nhiên liệu, lượng sử dụng 8/2009 63 Bảng 3.5 Danh mục máy móc sử dụng KDL BQ1 63 Bảng 3.6 Kết phân tích mẫu bẫy mỡ trước chảy sông Sài Gòn 64 Bảng 3.7 Phân lọai chất thải rắn sinh hoạt 64 Bảng 3.8 Số lượng CTNH năm 2009 65 Bảng 3.9 Kết nồng độ khí 65 Bảng 3.10 Kết đo tiếng ồn KDL BQ1 65 Bảng 4.1 Các KCMT bật KDL BQ1 66 SVTH: Võ Hoàng Thục Trang GVHD: ThS Vũ Thị Hồng Thủy Page x Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 khu du lịch Bình Quới 1 KHÍA CẠNH MƠI TRƯỜNG ĐÁNG KỂ TẠI KDLBQ1 STT KCMT YẾU TỐ KIỂM SỐT Chất thải sinh hoạt Cơng tác phân loại rác Khí thải Khói từ nhà bếp, đốt rác, máy phát điện, máy nổ Nước thải sinh hoạt Hệ thống xử lí nước Phịng chống ồn rung, kiểm tra máy nổ, cắt cỏ Chất thải nguy hại Cơng tác phân loại, thu gom Hóa chất Mùi hóa chất từ hoạt động bảo trì, sửa chữa Tiêu thụ điện Tiêu thụ nước Tràn đổ hóa chất Sự cố cháy nổ 10 Đồng hồ điện, thiết bị sử dụng điện BỘ PHẬN Nhà bếp Khu vực ẩm thực Nam Bộ Văn phòng Nhà bếp Máy phát điện Bộ phận bảo trì máy móc Bộ phận kĩ thuật Khu vực máy phát điện Khu vực bãi đậu xe Khu vực sân vườn Khu vực bảo trì Kho cơng cụ Kho hóa chất Khu vực máy phát điện Khu vực nhà nghỉ cô dâu Khu vực nhà lưu niệm Trịnh Công Sơn Khu vực sân vườn Tất khu vực Đồng hồ nước Tất khu vực Thao tác pha hóa chất, bồn khay chứa hóa chất Kho hóa chất Hệ thống PCCC Tất khu vực SVTH: Võ Hoàng Thục Trang GVHD: ThS Vũ Thị Hồng Thủy 95 Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 khu du lịch Bình Quới 1 PHỤ LỤC MỘT SỐ THỦ TỤC VÀ HƯỚNG DẪN HTQLMT THEO ISO 14001:2004 CỦA KDLBQ1 STT TÊN TÀI LIỆU KÝ MÃ HIỆU 01 Chính sách mơi trường CSMT_012009.doc 02 Thủ tục nhận dạng, đánh giá, phân loại BQ1_TT_4.3.1 khía cạnh môi trường tác động môi trường Phục lục 1: Ma trận hoạt động/sản BQ1_TT_4.3.1_BM1.doc phẩm/dịch vụ khía cạnh/tác động mơi trường liên quan Phụ lục 2: Danh sách kiểm tra khía BQ1_TT_4.3.1_BM2.doc cạnh mơi trường tiềm tàng Phục lục 3: Ma trận đánh giá tổng hợp BQ1_TT_4.3.1_BM3.doc kết cuối – điều kiện bình thường/ bất bình thường Phục lục 4: Lưu đồ áp dụng chuẩn BQ1_TT_4.3.1_BM4.doc đánh giá khía cạnh môi trường & hướng dẫn cho câu hỏi Phục lục 5: Ma trận đánh giá tổng hợp BQ1_TT_4.3.1_BM5.doc kết cuối – tình khẩn cấp 03 Thủ tục kiểm sốt tình cháy nổ BQ1_TT_4.4.7_cno Thủ tục không phù hợp BQ1_TT_4.5.3 hành động khắc phục/phịng ngừa HƯỚNG DẪN CƠNG VIỆC VÀ HỒ SƠ 04 Hướng dẫn xử lí khí bị rò rỉ BQ1_hdan_xli_gas_rori 05 Hồ sơ đào tạo: Câu hỏi kiểm tra cuối BQ1_EMS_cau_hoi_kiem_tra_cuoikhóa 2009 khoa_052009 06 Hồ sơ đào tạo: Kết kiểm tra cuối BQ1:TT_4.4.2_BM3.doc khóa 2009 SVTH: Võ Hồng Thục Trang GVHD: ThS Vũ Thị Hồng Thủy 96 Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 khu du lịch Bình Quới 1 SVTH: Võ Hồng Thục Trang GVHD: ThS Vũ Thị Hồng Thủy 97 Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 khu du lịch Bình Quới 1 THỦ TỤC NHẬN DẠNG, ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI CÁC KHÍA CẠNH MƠI TRƯỜNG VÀ CÁC TÁC ĐỘNG CỦA CHÚNG Soạn thảo Thư ký Tổ mơi trường Sốt xét Đd Lãnh đạo mơi trường Phê duyệt Phó giám đốc Làng DLBQ Đỗ Minh Đức Trương Bổn Chiêm Thành Long PHẠM VI Thủ tục nhằm xác định hoạt động điều hành trách nhiệm liên quan để nhận dạng định kỳ đánh giá khía cạnh mơi trường Thủ tục nhằm nhận dạng, đánh giá khía cạnh mơi trường có tác động bật cần kiểm soát ÁP DỤNG Thủ tục giải thích cách nhận dạng khía cạnh mơi trường liên quan đến hoạt động, sản phẩm, dịch vụ khu du lịch Bình Quới Thủ tục đề cập đến điều kiện bất thường tình khẩn cấp TRÁCH NHIỆM Việc áp dụng thủ tục trách nhiệm Trưởng phận, nhân viên liên quan trực thuộc khu Bình Quới CÁC HOẠT ĐỘNG TÁC NGHIỆP Đánh giá khía cạnh mơi trường khu du lịch Bình Quới thực phần Phân Tích Mơi Trường Ban Đầu1 (IEA) Thơng thường, đánh giá môi trường làm cách định kỳ năm lần trước tiến hành Soát Xét Lãnh Đạo có thay đổi dịch vụ, sản phẩm 4.1 NHẬN DẠNG CÁC KHÍA CẠNH MƠI TRƯỜNG Các khía cạnh mơi trường bị thay đổi thay đổi dịch vụ, sản phẩm, quy trình hoạt động Vì thế, việc kiểm tra định kỳ đầy đủ danh sách kiểm tra (checklist) khía cạnh mơi trường tiềm tàng (phụ lục 2) cần thiết, cập nhật với kết luận khía cạnh mơi trường mới, có Initial Environmental Analysis, IEA SVTH: Võ Hồng Thục Trang GVHD: ThS Vũ Thị Hồng Thủy 98 Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 khu du lịch Bình Quới 1 − Từ sau, bên có trách nhiệm Tổ/bộ phận khác cung cấp đầu vào, thay đổi xem xét tới : − Xây dựng sở vật chất mới; − Tháo dỡ khu vực hay sở vật chất; − Đưa quy trình vào hay thay đổi lớn quy trình tại; − Đưa sản phẩm/vật liệu vào hay hủy bỏ vật liệu/sản phẩm hữu; − Thay đổi thủ tục hay tập quán làm việc; − Xử dụng khu vực/ tòa nhà hay giải tỏa khu vực/ tịa nhà trước sử dụng; − Sản phẩm/ dịch vụ mới; − Các yêu cầu luật định mới; − Khác Ban môi trường phối hợp với thành viên có chun mơn nghiệp vụ khác để phân tích thay đổi nói nhận dạng khía cạnh mơi trường chúng và, cần thiết, rà soát cập nhật “ma trận hoạt động/sản phẩm/dịch vụ khía cạnh/tác động mơi trường liên quan” (Phụ lục 1) Lập ma trận cho khu vực phòng ban chức Trong ma trận, điều kiện bình thường bất thường tình khẩn cấp chúng phải xem xét Ví dụ, điều kiện bất thường hoạt động bảo trì, khởi động/dừng máy , vv Các khía cạnh mơi trường thêm vào hay xóa đi; hoạt động góp vào nguyên nhân gây khía cạnh mơi trường thay đổi cách đơn giản Việc rà soát ma trận nói thực hiện: −Ngay sau thay đổi quan trọng hoạt động/sản phẩm/dịch vụ khu du lịch; −Trong trường hợp, năm lần để đánh giá mơi trường trước Sốt Xét Của Lãnh Đạo Trong việc nhận dạng khía cạnh mơi trường, Ban mơi trường sử dụng danh sách kiểm tra (checklist) khía cạnh mơi trường tiềm tàng để tham khảo (Phụ lục 2) Tuy nhiên, danh sách không nên nghiêm ngặt hay cầu toàn 4.2 THU THẬP XỬ LÝ SỐ LIỆU Một ma trận cập nhật, ĐDLĐMT/ Thư ký ban môi trường thu thập thơng tin số liệu cần thiết khía cạnh môi trường Lưu ý: thông tin sau nên thu thập: −Phiên cuối bảng đánh giá môi trường; −Kết lần đo kiểm khía cạnh mơi trường thực kể từ đánh giá môi trường lần sau cùng; −Báo cáo đánh giá (kiểm toán) nội sau và, có, báo cáo đánh giá sau đánh giá viên bên ngồi; −Những khơng phù hợp truyền thông nội bộ; −Truyền thông từ bên hữu quan bên ngoài; SVTH: Võ Hoàng Thục Trang GVHD: ThS Vũ Thị Hồng Thủy 99 Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 khu du lịch Bình Quới 1 −Thơng tin rút từ kiện môi trường bất ngờ xãy ra; −Các yêu cầu luật định mới; −Những hồ sơ liên quan đến hoạt động đào tạo; −Mọi thơng tin khác có liên quan đến quy trình mới, hoạt động, sản phẩm hay dịch vụ Nếu thơng tin có sẵn đầy đủ, ĐDLĐMT/ Thư ký ban môi trường thực đo lường môi trường để lượng hóa khía cạnh mơi trường hay biến động xuất khía cạnh mơi trường hữu 4.3 ĐÁNH GIÁ CÁC KHÍA CẠNH MƠI TRƯỜNG 4.3.1 CÁC ĐIỀU KIỆN BÌNH THƯỜNG VÀ BẤT THƯỜNG Liên quan đến điều kiện bình thường bất thường, Ban môi trường áp dụng chuẩn mô tả lưu đồ kèm theo phần cuối thủ tục này: Các yêu cầu luật định liên quan đến khía cạnh môi trường chưa tuân thủ ? Các yêu cầu luật định liên quan đến khía cạnh mơi trường tuân thủ số điều khoản tiêu vượt có nguy vượt giới hạn cho phép ? Khía cạnh mơi trường xem xét có liên quan tới vấn đề mơi trường nhạy cảm khu vực ? Kết hoạt động mơi trường (liên quan đến khía cạnh xem xét) có xu hướng xấu vài năm gần ? Việc áp dụng biện pháp kiểm sốt/cải tiến liên quan đến khía cạnh xem xét hoàn toàn khả thi mặt tài cơng nghệ ? Liên quan đến chuẩn số 3, ban môi trường điền vào bảng hướng dẫn (xem phụ lục 4) để hỗ trợ việc trả lời Phương pháp yêu cầu câu hỏi phải trả lời theo trật tự xác định Nếu tất câu trả lời SAI, khía cạnh mơi trường xem khơng bật Nếu câu trả lời ĐÚNG, khía cạnh môi trường xem bật Đối với khía cạnh mơi trường bật, phải rõ cách cụ thể có ngưỡng giới hạn luật định hay quy định pháp lý bị vi phạm, xem xét đến trách nhiệm pháp lý mà khu Bình Quới phải có kế hoạch khắc phục Chúng quan tâm đến việc tuân thủ luật định yêu cầu tiên hệ thống quản lý mơi trường Mức độ bật khía cạnh trình bày màu sắc sau: Khía cạnh mơi trường khơng bật = XANH LỤC; Khía cạnh mơi trường bật = VÀNG; Khía cạnh mơi trường bật đạt đến ngưỡng giới hạn luật định hay vi phạm quy định pháp lý = ĐỎ ( nghiêm trọng màu VÀNG) SVTH: Võ Hoàng Thục Trang GVHD: ThS Vũ Thị Hồng Thủy 100 Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 khu du lịch Bình Quới 1 4.3.2 TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP Để đánh giá khía cạnh mơi trường tình khẩn cấp, Đại diện lãnh đạo môi trường áp dụng phương pháp luận dựa tần suất xuất mức độ nghiêm trọng việc, cách sử dụng hệ thống xếp hạng số sau: • F tần suất xuất (xếp hạng từ đến 5), • S mức độ nghiêm trọng hậu (xếp hạng từ đến 5) Bảng sau mô tả chuẩn cứ, phương pháp nhằm xác định tình khẩn cấp có bật hay khơng bật Tần suất xuất hiện, F: F = Mơ tả Rất hiếm, khơng xãy Rất khó xảy ra, xảy lần suốt tuổi thọ phục vụ khu du lịch Khó xảy ra, xảy theo thời gian, tần suất lần năm Có thể xảy ra, tần suất nhiều lần năm Có thể xảy ra, tần suất nhiều lần tháng Mức độ nghiêm trọng hậu quả, S: S = Mô tả Rất hạn chế; tác động cục bộ; có tham gia chất độc Khía cạnh tiêu cực bỏ qua, khơng đáng kể Tác động hạn chế Tiềm tai họa thấp: kiện gây xáo trộn hay tai họa tạm thời, cục thời gian ngắn Tác động vừa phải: gây tai họa cho mơi trường; khía cạnh lặp lặp lại dài hạn, đảo ngược Có thể gây tai họa đáng kể cho mơi trường, kinh niên hay cấp tính Tác động tiêu cực nhiều lồi dân cư Tai họa rộng rãi nghiêm trọng môi trường hay gây hại cho dân cư Phá hủy giống loài nhạy cảm hay gây tổn thất cách rõ ràng cho dân cư Mức độ nghiêm trọng C xác định cách nhân hai thừa số F S: C=FxS Khía cạnh mơi trường xác định: Nổi bật C ≥ Không bật C < SVTH: Võ Hoàng Thục Trang GVHD: ThS Vũ Thị Hồng Thủy 101 Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 khu du lịch Bình Quới 1 4.3.3 ĐÁNH GIÁ KHÍA CẠNH MƠI TRƯỜNG Việc đánh giá khía cạnh mơi trường điều kiện bình thường bất thường thực cách điền vào thích hợp “Ma trận đánh giá tổng hợp kết cuối – điều kiện bình thường/ bất thường” (Phụ lục 3, 4) Ngồi ra, ban môi trường phải nêu lý việc chọn lựa chuẩn số thích hợp nêu rõ yếu tố kinh tế - kỹ thuật kiểm chứng để biện minh cho định Kết cuối điền vào ô tương ứng cột cuối Việc đánh giá khía cạnh mơi trường điều kiện khẩn cấp phải nêu “Ma trận đánh giá tổng hợp kết cuối – tình khẩn cấp” (Phụ lục 5) Hai thừa số (F S) điền vào thích hợp, mức độ nghiêm trọng C phải biểu thị cách nhân F với S điền vào ô vàng hay xanh lục tùy theo kết nhỏ hay lớn Sau thực việc đánh giá khía cạnh mơi trường, Đại diện lãnh đạo mơi trường trình bày kết cuối cho Ban lãnh đạo Các đánh giá khía cạnh mơi trường sử dụng thực “Soát Xét Lãnh Đạo”, nhằm: − Thiết lập sách mơi trường; − Xác định mục tiêu, tiêu chương trình mơi trường; − Nhận dạng hội cải thiện; − Xác định nhu cầu chương trình đào tạo; − Các kênh/phương thức truyền thông với bên liên quan; − Nhận dạng khu vực ưu tiên đánh giá nội bộ; − Định hướng việc xác định hệ thống thủ tục hướng hoạt động hiệu quả, kiểm soát theo dõi THAM KHẢO ISO 14001:2004 § 4.3.1 Phân tích trạng mơi trường ban đầu / sốt xét mơi trường PHỤ LỤC • Phụ lục 1: Ma trận hoạt động/ sản phẩm/ dịch vụ khía cạnh/ tác động mơi trường liên quan • Phụ lục 2: Danh sách kiểm tra khía cạnh mơi trường tiềm tàng • Phụ lục 3: Ma trận đánh giá tổng hợp kết cuối – điều kiện bình thường/ bất thường • Phụ lục 4: Lưu đồ áp dụng chuẩn đánh giá khía cạnh mơi trường & Hướng dẫn cho câu hỏi • Phụ lục 5: Ma trận đánh giá tổng hợp kết cuối – tình khẩn cấp SVTH: Võ Hoàng Thục Trang GVHD: ThS Vũ Thị Hồng Thủy 102 Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 khu du lịch Bình Quới 1 Phụ lục 1: Biểu mẫu: Ma trận hoạt động/sản phẩm/dịch vụ khía cạnh/tác động mơi trường liên quan Hoạt Khía cạnh Tác động động/sản môi N môi phẩm/ trường trường dịch vụ A E Các điều kiện đặc Ghi biệt Ghi chú: N (normal): Bình thường A (Abnormal): Bất bình thường E (Emergency): Khẩn cấp Phụ lục 2: Biểu mẫu:Danh sách kiểm tra khía cạnh mơi trường tiềm tàng CÁC KHÍA CẠNH MƠI TRƯỜNG SVTH: Võ Hồng Thục Trang GVHD: ThS Vũ Thị Hồng Thủy CĨ / KHƠNG GHI CHÚ 103 Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 khu du lịch Bình Quới 1 Phụ lục 3: Biểu mẫu:Ma trận đánh giá tổng hợp kết cuối – điều kiện bình thường / bất thường Khía cạnh mơi trường Chuẩn số Chuẩn số Chuẩn số Chuẩn số YES NO YES NO YES NO YES SVTH: Võ Hoàng Thục Trang GVHD: ThS Vũ Thị Hồng Thủy Chuẩn số NO YES NO 104 Giải thích chuẩn số Kết Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 khu du lịch Bình Quới Phụ Lục 4: Lưu đồ áp dụng chuẩn đánh giá khía cạnh mơi trường & Hướng dẫn cho câu hỏi Chuẩn số Các yêu cầu luật định liên quan đến khía cạnh mơi trường chưa tuân thủ? Đúng Sai Chuẩn số Các u cầu luật định liên quan đến khía cạnh mơi trường tuân thủ số điều khoản tiêu vượt có nguy vượt giới hạn cho phép? Sai Đúng Chuẩn số Khía cạnh mơi trường xem xét có liên quan tới vấn đề môi trường nhạy cảm khu vực? Sai Chuẩn số Kết hoạt động mơi trường (liên quan đến khía cạnh xem xét) có xu hướng xấu vài năm gần Sai Chuẩn số Việc áp dụng biện pháp kiểm sốt/cải tiến liên quan đến khía cạnh xem xét hoàn toàn khả thi mặt tài cơng nghệ Đúng Sai = NỔI BẬT = KHƠNG NỔI BẬT SVTH: Võ Hồng Thục Trang GVHD: ThS Vũ Thị Hồng Thủy Page 105 Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 khu du lịch Bình Quới Phụ lục 5: Biểu mẫu:Ma trận đánh giá tổng hợp kết cuối – tình khẩn cấp Khía cạnh mơi trường Tần suất xuất (F) Mức độ nghiêm trọng (S) Chỉ số tới hạn (C) Ghi Tần suất xuất (F): Rất khó xảy khơng xảy Rất xảy xảy 01 lần suốt trình hoạt động Xảy 01 lần/năm Có thể xảy 01 lần/năm Thường xảy ra, ≥ 01 lần/tháng m Mức độ nghiêm trọng (S): Tác động hạn chế, vùng tác động hẹp Tác động hạn chế, phá hoại/gây xáo trộn mơi trường thời gian ngắn Tác động vừa phải, gây xáo trộn/phá hoại mơi trường thời gian trung bình Gây tác động đáng kể tới môi trường, tác động đến lòai động vật người Tác động diện rộng nghiêm trọng môi trường người Chỉ số tới hạn: C = F x S C ≥ 5: -> khía cạnh mơi trường bật SVTH: Võ Hoàng Thục Trang GVHD: ThS Vũ Thị Hồng Thủy Page 106 Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 khu du lịch Bình Quới LÀNG DU LỊCH BÌNH QUỚI Hệ thống quản lý mơi trường KHU DU LỊCH BÌNH QUỚI Thủ tục kiểm sốt tình khẩn cấp HƯỚNG DẪN XỬ LÝ KHÍ ĐỐT RỊ RỈ STT 01 TÌNH HUỐNG CÁCH PHÁT HIỆN Bình gas bị xì Có mùi thối chưa cháy chất tạo gas Khi bị xì nhiều thành bình gas có để lớp tuyết trắng mỏng, đồng thời có tiếng xì xì 02 Bình gas bị xì, có chấy chưa nghiêm trọng, chưa gây thương vong 03 Cháy gas bị xì Có lửa từ chỗ có nguy lan bình gas rộng khu vực chứa bình gas Bình gas xì đường ống dẫn gas chưa có cháy Có lửa từ cổ bình gas hay từ dây dẫn gas Có mùi thối chất tạo mùi gas Khi bị xì nhiều có tiếng SVTH: Võ Hoàng Thục Trang GVHD: ThS Vũ Thị Hồng Thủy HÀNH ĐỘNG LIÊN LẠC Nhanh chóng tìm bình gas Gọi theo thứ tự sau: xì nước xà phịng Và khóa van bình gas lại (nếu Cơng ty Việt Khanh van POL) hay bật nút khóa áp sang vị trí 08-8562318 OFF(nếu van compact), 0903 829 096 CA/P.28: di chuyển bình gas vị trí 8994795 an tồn thơng thống Mở tất cửa PCCC: 114 nhà cho thơng thống gọi điện cho cơng ty Việt Khanh(nếu cần thiết) theo số liên lạc cột bên Nhanh chóng dùng bình chữa cháy dật tắt lửa khóa van lại(nếu van POL) hay bật nút khóa Như áp sang vị trí OFF(nếu van compact), di chuyển bình gas vị trí an tồn thơng thống Mở tất cửa nhà cho thơng thống Lưu ý ln tiếp cận đám cháy từ phía trước gió Nhanh chóng dùng bình chữa cháy dật tắt lửa di Như chuyển bình gas khu vực an tồn Lưu ý ln tiếp cận đám cháy từ phía trước gió Nhanh chóng xác định chỗ bị xì cách dùng nước xà phịng khóa tất Như van bình gas đóng van tổng Nếu khơng thể lập phải đóng tất Page 107 Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 khu du lịch Bình Quới xì xì 04 05 06 Bình gas xì đường ống dẫn gas có cháy nghiêm trọng, có nguy lan rộng Có mùi thối chất tạo mùi gas Có cháy từ khu vực lân cận bình gas khơng phải gas xì Ví dụ cháy chập điện chưa gây thương vong Có cháy từ khu vực lân cận bình gas khơng phải gas xì Ví dụ cháy chập điện nghiêm trọng hay có gây thương vong Có lửa cháy từ khu vực lân cận chỗ chứa bình gas Có lửa cháy đường ống, hay khu vực xung quanh Có lửa cháy từ khu vực lân cận chỗ chứa bình gas có người thương vong SVTH: Võ Hoàng Thục Trang GVHD: ThS Vũ Thị Hồng Thủy van gọi điện cho công ty Shell theo số điện thoại cột bên Nhanh chóng dùng bình chữa cháy dật tắt lửa, sau khóa van lập chỗ đóng van tổng nhà kho gas, khóa van bình gas.Lưu ý ln tiếp cận đám cháy từ phía trước gió Nếu khơng thể lập phải đóng tất van gọi điện cho công ty Shell theo số điện thoại cột bên Nhanh chóng dùng bình chữa cháy để dập tắt đám cháy đồng thời di chuyển bình gas vị trí an tồn xa khu vực bị cháy Gọi điện cho PCCC Lưu ý tiếp cận đám cháy từ phía trước gió Như Như Gọi điện cho đội cấp cứu Gọi theo thứ tự sau: theo số cột bên Nhanh chóng dùng bình Cứu thương 115 chữa cháy để dập tắt đám cháy đồng thời di chuyển Công ty Việt Khanh bình gas vị trí an tồn xa khu vực bị cháy Gọi điện 08-8562318 cho PCCC Lưu ý tiếp 0903 829 096 cận đám cháy từ phía trước CA/P.28: gió 8994795 PCCC: 114 Page 108 Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 khu du lịch Bình Quới SVTH: Võ Hồng Thục Trang GVHD: ThS Vũ Thị Hồng Thủy Page 109 .. .Đánh? ?giá? ?hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14 0 01: 2004 khu du lịch Bình Quới 1? ? ĐÁNH GIÁ HIỆU LỰC THỰC HIỆN VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU... Thủy 7 Đánh? ?giá? ?hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14 0 01: 2004 khu du lịch Bình Quới 1? ? 2.2 Hệ thống quản lý mơi trường theo tiêu chuẩn ISO 14 0 01: 2004 2.2 .1 Giới... đề môi trường hệ thống quản lý môi trường khu du lịch Bình Quới - Đánh giá hiệu lực thực cải tiến hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14 0 01: 2004 khu du lịch Bình Quới Kết đạt được: - Tiêu chuẩn