Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ giáo dục và đào tạo, Nội dung và phương pháp giáo dục dân số - sức khỏe sinh sản trong nhà trường |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nội dung và phương pháp giáo dục dân số - sức khỏe sinh sản trong nhà trường |
Tác giả: |
Bộ giáo dục và đào tạo |
|
2. Bộ Giáo dục & Đào tạo, Quỹ Dân số Liên hiệp quốc (UNFPA). Dự án VIE/97/913 (2000), Phương pháp giảng dạy các chủ đề nhạy cảm về sức khỏe sinh sản vị thành niên, Nxb Giáo dục , Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp giảng dạy các chủ đề nhạy cảm về sức khỏe sinh sản vị thành niên |
Tác giả: |
Bộ Giáo dục & Đào tạo, Quỹ Dân số Liên hiệp quốc (UNFPA) |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2000 |
|
3. Bùi Ngọc Oánh, 2006, Tâm lý học Giới tính và Giáo dục Giới tính, NXB. GiáoDục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tâm lý học Giới tính và Giáo dục Giới tính |
Nhà XB: |
NXB. GiáoDục |
|
5. Nguyễn Hoàng Anh (2007), Nhu cầu giáo dục sức khỏe sinh sản vị thành viên của học sinh THPT hiện nay, NXB KHXH, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguyễn Hoàng Anh (2007), "Nhu cầu giáo dục sức khỏe sinh sản vị thành viên của học sinh THPT hiện nay |
Tác giả: |
Nguyễn Hoàng Anh |
Nhà XB: |
NXB KHXH |
Năm: |
2007 |
|
6. Đặng Quốc Bảo, Trần Trọng Thuỷ (1998) cùng các tác giả khác, Giáo dục giới tính, sức khỏe sinh sản và đời sống gia đình, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Ban Giáo dục dân số và KHHGĐ , Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo dục giới tính, sức khỏe sinh sản và đời sống gia đình |
Tác giả: |
Đặng Quốc Bảo, Trần Trọng Thuỷ |
Nhà XB: |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Năm: |
1998 |
|
7. Nguyễn Hữu Châu (chủ biên)(2006) cùng các tác giả khác, Giáo dục dân số–Sức khỏe sinh sản vị thành niên thông qua hoạt động ngoại khóa trong nhà trường, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo dục dân số–Sức khỏe sinh sản vị thành niên thông qua hoạt động ngoại khóa trong nhà trường |
|
8. Phạm Tất Dong, Lê Ngọc Hùng (1997), Xã hội học, NXB ĐHQG HN 9. Đào Xuân Dũng(1997) “Giáo dục giới tính cho VTN: phương pháp, nội dung, mục đích”. Chương trình hợp tác y tế Việt Nam – Thụy Điển. Lĩnh vực BMTE/KHHGĐ. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xã hội học |
Tác giả: |
Phạm Tất Dong, Lê Ngọc Hùng |
Nhà XB: |
NXB ĐHQG HN |
Năm: |
1997 |
|
10. Nguyễn Thị Hiền (2007), “Một số vấn đề cơ bản của tâm lý học sư phạm đại học”, Tập bài giảng giáo dục học đại học dành cho các lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý đào tạo và giảng viên các trường đại học, cao đẳng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguyễn Thị Hiền (2007), “"Một số vấn đề cơ bản của tâm lý học sư phạm đại học |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Hiền |
Năm: |
2007 |
|
11. Hiệp hội kế hoạch hóa gia đình quốc tế, Hội kế hoạch hóa gia đình Việt Nam (2002), Sức khỏe sinh sản vị thành niên. Dự án RAS/98/P 19, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sức khỏe sinh sản vị thành niên |
Tác giả: |
Hiệp hội kế hoạch hóa gia đình quốc tế, Hội kế hoạch hóa gia đình Việt Nam |
Nhà XB: |
Dự án RAS/98/P 19 |
Năm: |
2002 |
|
12. Đỗ Trọng Hiếu, Phạm Mai Chi, Quan Lệ Nga, Lại Thế Sử, 1999, Sức khỏe Sinh sản Vị thành niên ( tập 1, 2), NXB. Thế Giới |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sức khỏe Sinh sản Vị thành niên ( tập 1, 2) |
Tác giả: |
Đỗ Trọng Hiếu, Phạm Mai Chi, Quan Lệ Nga, Lại Thế Sử |
Nhà XB: |
NXB. Thế Giới |
Năm: |
1999 |
|
13. Việt Hùng, 2010, GD SKSS: cần sự gần gũi của người lớn, báo Thanh Niên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
GD SKSS: cần sự gần gũi của người lớn |
Tác giả: |
Việt Hùng |
Nhà XB: |
báo Thanh Niên |
Năm: |
2010 |
|
15. Nguyễn Linh Khiếu (2003), Nghiên cứu phụ nữ, giới và gia đình, NXB KHXH, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu phụ nữ, giới và gia đình |
Tác giả: |
Nguyễn Linh Khiếu |
Nhà XB: |
NXB KHXH |
Năm: |
2003 |
|
16. Nguyễn Đặng Phương Kiệt (1998) (chủ biên), Đào Xuân Dũng và các tác giả khác, Sức khỏe sinh sản và tâm tính dục, Trung tâm khám chữa bệnh và tư vấn sức khỏe Ngọc Khánh, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sức khỏe sinh sản và tâm tính dục |
|
17. Tạ Thúy Lan (2001), Một số vấn đề sinh lý tình dục và sinh sản, NXBĐHQG, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số vấn đề sinh lý tình dục và sinh sản |
Tác giả: |
Tạ Thúy Lan |
Nhà XB: |
NXBĐHQG |
Năm: |
2001 |
|
18. Đoàn Xuân Mượu (1998), Văn hóa quan hệ khác giới, Nxb Đại học quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn hóa quan hệ khác giới |
Tác giả: |
Đoàn Xuân Mượu |
Nhà XB: |
Nxb Đại học quốc gia |
Năm: |
1998 |
|
19. NQ-HN7, Nghị quyết Hội nghị lần thứ tư Ban chấp hành Trung ương Đảng khoáVII, Văn bản lưu |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghị quyết Hội nghị lần thứ tư Ban chấp hành Trung ương Đảng khoáVII |
|
20. NQ-HN8, Nghị quyết Hội nghị lần thứ hai Ban chấp hành Trung ương Đảngkhoá VIII, Văn bản lưu |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghị quyết Hội nghị lần thứ hai Ban chấp hành Trung ương Đảngkhoá VIII |
|
21. Quỹ dân số thế giới UNFPA(2004), Trò chuyện về giới tính, tình dục và sức khỏe sinh sản, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trò chuyện về giới tính, tình dục và sức khỏe sinh sản |
Tác giả: |
Quỹ dân số thế giới UNFPA |
Năm: |
2004 |
|
22. Hoàng Bá Thịnh (1999)(chủ biên) vá các tác giả khác, Một số nghiên cứu về sức khỏe sinh sản ở Việt Nam sau Cairo, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số nghiên cứu về sức khỏe sinh sản ở Việt Nam sau Cairo |
Tác giả: |
Hoàng Bá Thịnh, các tác giả khác |
Nhà XB: |
Nxb Chính trị Quốc gia |
Năm: |
1999 |
|
23. “Tình dục ở tuổi VTN – một vấn đề của xã hội Mỹ”. Khoa học về phụ nữ.Số 4/1993 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình dục ở tuổi VTN – một vấn đề của xã hội Mỹ”. "Khoa học về phụ nữ |
|