Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
3. Đào Quang Triệu (1991). Phương pháp giải bài toán tối ưu tổng quát kho nghiên cứu quá trình phức tạp với sự ứng dụng quy hoạch thực nghiệm vì vi tnh. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học trương Đại học Nông nghiệp I |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp giải bài toán tối ưu tổng quát kho nghiên cứu quá trình phức tạp với sự ứng dụng quy hoạch thực nghiệm vì vi tnh |
Tác giả: |
Đào Quang Triệu |
Nhà XB: |
Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học trương Đại học Nông nghiệp I |
Năm: |
1991 |
|
4. Đậu Thế Nhu, Lâm Trần Vũ, Nguyễn Minh Tuyển (2002). Xây dựng mô hình vật lý cho quá trình ép vắt bã sắn trên máy ép trục – băng tải lọc. Hội thảo quốc tế, Cơ giới hóa nông nghiệp những vấn đề ưu tiên trong giai đoạn phát triển mới. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xây dựng mô hình vật lý cho quá trình ép vắt bã sắn trên máy ép trục – băng tải lọc |
Tác giả: |
Đậu Thế Nhu, Lâm Trần Vũ, Nguyễn Minh Tuyển |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
5. Đậu Thế Nhu (1996). Chương trình xử lý thực nghiệm ứng dụng trong cơ giới hóa nông nghiệp. Báo cáo khoa học Viện Cơ điện Nông nghiệp và Chế biến Nông sản |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chương trình xử lý thực nghiệm ứng dụng trong cơ giới hóa nông nghiệp |
Tác giả: |
Đậu Thế Nhu |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học Viện Cơ điện Nông nghiệp và Chế biến Nông sản |
Năm: |
1996 |
|
9. Lâm Trần Vũ (2000), Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy vắt bã sắn làm thức ăn gia súc và bảo vệ môi trường. Báo cáo khoa học Đề tài cấp Bộ NN PTNT |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy vắt bã sắn làm thức ăn gia súc và bảo vệ môi trường |
Tác giả: |
Lâm Trần Vũ |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học Đề tài cấp Bộ NN PTNT |
Năm: |
2000 |
|
14. Nguyễn Trọng Thể (1976). Cơ sở thiết kế máy sản xuất thực phẩm. Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở thiết kế máy sản xuất thực phẩm |
Tác giả: |
Nguyễn Trọng Thể |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật |
Năm: |
1976 |
|
15. Phạm Văn Lang, Bạch Quốc Khang (1998). Cở sở lý thuyết quy hoạch thực nghiệm và ứng dụng trong kỹ thuật nông nghiệp. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cở sở lý thuyết quy hoạch thực nghiệm và ứng dụng trong kỹ thuật nông nghiệp |
Tác giả: |
Phạm Văn Lang, Bạch Quốc Khang |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
1998 |
|
16. Tô Xuân Giáp, Vũ Hào, Nguyễn Đắc Tam, Vũ Công Tuấn, Hà Văn Vui (1980).Sổ tay thiết kế cơ khí tập 3. Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sổ tay thiết kế cơ khí tập 3 |
Tác giả: |
Tô Xuân Giáp, Vũ Hào, Nguyễn Đắc Tam, Vũ Công Tuấn, Hà Văn Vui |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật |
Năm: |
1980 |
|
17. Viện khoa học kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam (2014). Sản xuất sắn trên thế giới và Việt Nam. Website: ht t p://www.ia s vn.org |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sản xuất sắn trên thế giới và Việt Nam |
Tác giả: |
Viện khoa học kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam |
Năm: |
2014 |
|
19. Wang J.J. (2000). Tác động của các ngành chế biến tinh bột và công nghệ sinh học đến sự phát triển công nghiệp hóa nông thôn Việt Nam. Kết quả nghiên cứu khuyến nông sản Việt Nam, thành phố Hồ Chí Minh.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tác động của các ngành chế biến tinh bột và công nghệ sinh học đến sự phát triển công nghiệp hóa nông thôn Việt Nam |
Tác giả: |
Wang J.J |
Nhà XB: |
Kết quả nghiên cứu khuyến nông sản Việt Nam |
Năm: |
2000 |
|
20. Kazuo Kawano, Hoang Kim, Pham Van Bien (2001). Cassava Breding and varietatal Dissemination in Vietnam. X Cassava worshop, Ho Chi Minh city Vietnam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cassava Breding and varietatal Dissemination in Vietnam |
Tác giả: |
Kazuo Kawano, Hoang Kim, Pham Van Bien |
Nhà XB: |
X Cassava worshop |
Năm: |
2001 |
|
21. Nguyen Minh Tuyen, Lam Tran Vu, Dau The Nhu (2000). Determining the rule of gradual increment of pressing force on roller in cassava wringing machine by using mothod of similitude modeling. Proceeding of the national conference fudamental research project on physical and theoritical chemistry, Hanoi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Determining the rule of gradual increment of pressing force on roller in cassava wringing machine by using mothod of similitude modeling |
Tác giả: |
Nguyen Minh Tuyen, Lam Tran Vu, Dau The Nhu |
Nhà XB: |
Proceeding of the national conference fudamental research project on physical and theoritical chemistry |
Năm: |
2000 |
|
22. Pham Van Bien, B.H. Howeler, J.Wang, Hoang Kim (2000). Cassava production and its development straytegy in Vietnam. VI Asian cassava research worshop 21 – 25 Feb, Ho Chi Minh city Vietnam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cassava production and its development straytegy in Vietnam |
Tác giả: |
Pham Van Bien, B.H. Howeler, J.Wang, Hoang Kim |
Nhà XB: |
VI Asian cassava research worshop |
Năm: |
2000 |
|
1. Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (2014). Số liệu thống kê sắn. Website:htp: / /ww w .m a r d . g ov.vn |
Khác |
|
2. Bộ Công thương Việt Nam (2015). Tình hình xuất khẩu tinh bột sắn sang thị trường Châu Phi, Tây Á, Nam Á. Website: ht p :/ / www . m o it. g ov.vn |
Khác |
|
6. Đậu Thế Nhu (2012). Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị tách nước bã sắn theo nguyên lý ép xilanh. Đề tài cấp Bộ, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Khác |
|
7. Lâm Trần Vũ (2001). Dự án: Nghiên cứu chế tạo máy vắt bã sắn VBS-3 thuộc chương trình 04 Thành phố HCM |
Khác |
|
8. Lâm Trần Vũ (2003). Nghiên cứu cơ sở khoa học thiết kế máy vắt bã sắn dạng ép trục băng tải lọc. Báo cáo luận án tiến sĩ kỹ thuật |
Khác |
|
11. Nguyễn Bin (2004). Các quá trình thiết bị trong hoá chất và thực phẩm. Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội |
Khác |
|
12. Nguyễn Minh Thao (2000), Nghiên cứu công nghệ và thiết bị xử lý chất thải chế biến tinh bột sắn quy mô làng nghề hoặc tập trung. Báo cáo khoa học Đề tài cấp Bộ NN PTNT |
Khác |
|
13. Nguyễn Minh Tuyển (2004). Quy hoạch thực nghiệm. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
Khác |
|