Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Trần Bảo An, Trần Đức Trí, Dương Vũ Bá Thi, (2013). Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ ngân hàng và sự hài lòng của khách hàng ở chi nhánh Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn Thừa Thiên Huế. Tạp chí khoa học Đại học Huế, tập 82, số 4, trang 1 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí khoa học Đạihọc Huế |
Tác giả: |
Trần Bảo An, Trần Đức Trí, Dương Vũ Bá Thi |
Năm: |
2013 |
|
3. Thái Bá Cần, Trần Nguyên Nam (2004), Phát triển thị trường dịch vụ tài chính Việt Nam trong tiến trình hội nhập, NXB Tài Chính, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát triển thị trường dịch vụ tài chínhViệt Nam trong tiến trình hội nhập |
Tác giả: |
Thái Bá Cần, Trần Nguyên Nam |
Nhà XB: |
NXB Tài Chính |
Năm: |
2004 |
|
5. Nguyễn Đăng Dờn (2012), Quản trị ngân hàng thương mại hiện đại, Nhà xuất bản Phương Đông |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản trị ngân hàng thương mại hiện đại |
Tác giả: |
Nguyễn Đăng Dờn |
Nhà XB: |
Nhà xuấtbản Phương Đông |
Năm: |
2012 |
|
6. Lê Văn Huy, Nguyễn Thanh Liêm, (2011). Nghiên c ứ u mối quan h ệ giữa chất lượ ng dịch v ụ , s ự hài l òng và lò n g trung th à nh c ủa khá c h hàng tr o ng lĩnh v ực ngân hàng . N ghiên c ứ u th ự c tế tại thành p h ố Đà Nẵng. Đề t à i N C KH c ấp Bộ, mã số B2 0 10-Đ N 0 1 -2 2 , trang 82 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên c ứ u mối quan h ệ giữa chấtlư" ợ ng dịch v ụ , s ự hài l òng và lò n g trung th à nh c ủa khá c h hàng tr o ng lĩnh v ựcngân hàng |
Tác giả: |
Lê Văn Huy, Nguyễn Thanh Liêm |
Năm: |
2011 |
|
7. Đinh Phi Hổ, (2009). Mô hình định lượng đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng ứng dụng cho hệ thống NHTM. Tạp chí quản lý kinh tế, sô 26, trang 7 - 12 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí quản lý kinh tế |
Tác giả: |
Đinh Phi Hổ |
Năm: |
2009 |
|
8. Nguyễn Văn Thanh (2009). Bài giảng Marketing dịch vụ. Nhà xuất bản Đại học Bách Khoa |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng Marketing dịch vụ |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thanh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Đại họcBách Khoa |
Năm: |
2009 |
|
9. Nguyễn Đình Thọ, (2011). Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh.Nhà xuất bản lao động xã hội, Hà Nội, trang 305, 415 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Thọ |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản lao động xã hội |
Năm: |
2011 |
|
10. Hà Nam Khánh Giao, Trần Hồng Hải, (2014). Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM của VCB Vĩnh Long. Tạp chí ngân hàng, số 16, trang 13-28 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chíngân hàng |
Tác giả: |
Hà Nam Khánh Giao, Trần Hồng Hải |
Năm: |
2014 |
|
11. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 và 2, Nhà xuất bản Hồng Đức, TP.HCM, trang 203-230 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích dữ liệu nghiên cứuvới SPSS |
Tác giả: |
Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Hồng Đức |
Năm: |
2008 |
|
12. Bachelet, D., (1995). Measuring satisfaction, or the chain, the tree and the nest inBrooks. Amsterdam. European Society for Opinion and Marketing Research, pp.81 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Amsterdam. European Society for Opinion and Marketing Research |
Tác giả: |
Bachelet, D |
Năm: |
1995 |
|
13. Babakus và Boller, (1992). An empirical assessment of the SERVQUAL scale, Journal of Business Research, vol 24, pp. 253- 268 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Journal of Business Research |
Tác giả: |
Babakus và Boller |
Năm: |
1992 |
|
14. Bitner, M.J. and Hubbert, A.R. (1994). Encounter satisfaction versus overall satisfaction versus quality, in Rust, R.T. and Oliver, R.L. (Eds), Service |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Rust, R.T. "and "Oliver, R.L. "(Eds) |
Tác giả: |
Bitner, M.J. and Hubbert, A.R |
Năm: |
1994 |
|
16. Caruana, A., Money, A.H. and Berthon, P.R. (2000). Service quality and satisfaction- the moderating role of value. European Journal of Marketing, vol 34 (11/12), pp. 1338-1352 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
European Journal of Marketing |
Tác giả: |
Caruana, A., Money, A.H. and Berthon, P.R |
Năm: |
2000 |
|
20. Edvardsson, B., Ovretveit, J., & Thomasson, B., (1994). Service quality –A TQM perspective. McGraw-Hill, Berkshire |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Service quality –A TQMperspective |
Tác giả: |
Edvardsson, B., Ovretveit, J., & Thomasson, B |
Năm: |
1994 |
|
21. Garvin, D.A., (1991). How the Baldrige Award Really Works. Harvard Business Review, vol 69, no 6, p.80-94 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
HarvardBusiness Review |
Tác giả: |
Garvin, D.A |
Năm: |
1991 |
|
22. Hair, J.F. Jr., Aderson, R.E, Tatham, & R.L, Black, W.C, (2009). Multivariate data analysist, 5 th edition, Upper saddel river, NJ, Prentice Hall |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Multivariatedata analysist |
Tác giả: |
Hair, J.F. Jr., Aderson, R.E, Tatham, & R.L, Black, W.C |
Năm: |
2009 |
|
23. Hoelter, J.W. (1983). The Analysis of Covariance Structures: Goodness-of-Fit Indices, Sociological Methods and Research, Vol 11, pp. 325–344 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Analysis of Covariance Structures: Goodness-of-FitIndices |
Tác giả: |
Hoelter, J.W |
Năm: |
1983 |
|
24. Juran, J. M., & Gryna, F.M. (Eds.)., (1998). The quality control handbook (4 th ed). New york: McGraw-Hill. pp. 2 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The quality control handbook |
Tác giả: |
Juran, J. M., & Gryna, F.M. (Eds.) |
Năm: |
1998 |
|
2. Báo cáo kết quả kinh doanh của Sacombank chi nhánh trung tâm 2012, 2013, 2014, 2015, 2016 |
Khác |
|
4. Từ điển Tiếng Việt (Hoàng Phê chủ biên (1994), Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, trang 248 |
Khác |
|