1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Nghiên cứu tính chống chịu bệnh hỗn hợp nấm tuyến trùng nốt sưng trên cà chua và biện pháp phòng trừ sinh học ở vụ xuân 2010 tại hà nội

114 987 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 114
Dung lượng 11,27 MB

Nội dung

Luận văn, thạc sĩ, tiến sĩ, khóa luận, cao học, đề tài

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI - - TRẦN THỊ LỢI NGHIÊN CỨU TÍNH CHỐNG CHỊU BỆNH HỖN HỢP NẤM - TUYẾN TRÙNG NỐT SƯNG TRÊN CÀ CHUA VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ SINH HỌC Ở VỤ XUÂN 2010 TẠI HÀ NỘI LUẬN VĂN THẠC SĨ NÔNG NGHIỆP Chuyên ngành: Bảo vệ thực vật Mã số: 60.62.10 Người hướng dẫn khoa học: PSG.TS NGÔ THỊ XUYÊN HÀ NỘI - 2010 LỜI CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan số liệu, kết sử dụng báo cáo hồn tồn trung thực, chưa sử dụng cơng bố cơng trình nghiên cứu Tơi xin cam đoan giúp ñỡ cho việc thực luận văn ñã ñược cảm ơn thơng tin trích dẫn luận văn ñã ñược rõ nguồn gốc Hà Nội, ngày tháng năm 2010 Tác giả luận văn Trần Thị Lợi Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nơng nghiệp i LỜI CẢM ƠN Có ñược kết nghiên cứu này, cố gắng nỗ lực thân, tơi nhận nhiều giúp đỡ thầy cơ, gia đình, bạn bè Tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS Ngơ Thị Xun tận tình hướng dẫn, bảo, giúp đỡ tơi, truyền cho tơi kiến thức kinh nghiệm q báu để tơi hồn thành luận văn nghiên cứu khoa học Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể thầy cô môn Bệnh câykhoa Nơng học - trường đại học Nơng nghiệp Hà Nội tạo điều kiện, giúp đỡ tơi thời gian thực đề tài Tơi xin chân thành cảm ơn UBND xã ðặng Xá, Hợp tác xã ðặng Xá, gia đình Ngơ Thị Kiệm, xã ðặng Xá – huyện Gia Lâm – TP Hà Nội ñã tạo điều kiện giúp đỡ tơi q trình thực đề tài địa phương Tơi xin cảm ơn gia đình, bạn bè ln bên tơi, động viên, khích lệ tơi thời gian tơi thực đề tài Hà Nội, ngày tháng năm 2010 Tác giả luận văn Trần Thị Lợi Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp ii MỤC LỤC MỞ ðẦU i 1.1 Tính cấp thiết đề tài 1.2 Mục đích, u cầu nghiên cứu ñề tài 1.2.1 Mục đích .2 1.2.2 Yêu cầu .3 1.3 Ý nghĩa khoa học thực tiễn ñề tài 1.3.1 Ý nghĩa khoa học 1.3.2 Ý nghĩa thực tiễn .3 TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU .4 2.1 Tình hình nghiên cứu nước .4 2.1.1 Cà chua chuyển gen 2.1.2 Bệnh hỗn hợp tuyến trùng nốt sưng nấm .7 2.1.3 Biện pháp sinh học phòng trừ bệnh hỗn hợp 10 2.2 Tình hình nghiên cứu nước 15 2.2.1 Cà chua chuyển gen 15 2.2.2 Bệnh hỗn hợp TTNS nấm 18 2.2.3 Biện pháp phòng trừ bệnh 23 VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 27 3.1 ðối tượng,vật liệu, ñịa ñiểm thời gian nghiên cứu 27 3.1.1 ðối tượng nghiên cứu 27 3.1.2 Vật liệu nghiên cứu 27 3.1.3 ðịa ñiểm, thời gian nghiên cứu 27 3.2 Nội dung phương pháp nghiên cứu 28 3.2.1 Phương pháp ñiều tra thu thập mẫu 28 3.2.2 Phương pháp nghiên cứu phịng thí nghiệm 28 3.2.3 Phương pháp nghiên cứu nhà lưới 31 3.4 Các tiêu theo dõi xử lí số liệu 34 Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp iii 3.4.1 Chỉ tiêu theo dõi 34 3.4.2 Xử lí số liệu 35 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 36 4.1 Thành phần bệnh hại cà chua Hà Nội vụ xuân 2010 36 4.2 Tình hình bệnh hỗn hợp TTNS nấm cà chua vụ xuân 2010 Hà Nội 42 4.2.1 Bệnh hỗn hợp TTNS nấm Rhizoctonia solani giống cà chua ðại Minh Châu ða Tốn- Gia Lâm- Hà Nội 42 4.2.2 Bệnh hỗn hợp TTNS nấm Rhizoctonia solani số giống cà chua khu sản xuất rau an toàn Phúc Lợi- Long Biên- Hà Nội 44 4.2.3 Bệnh hỗn hợp TTNS nấm Fusarium oxysporum giống cà chua K002 giống 62 Ấn ðộ ða Tốn- Gia Lâm- Hà Nội 46 4.2.4 Bệnh hỗn hợp TTNS héo rũ gốc mốc trắng ðặng Xá 47 Gia Lâm- Hà Nội 47 4.3 Kết phòng trừ bệnh cà chua chế phẩm sinh học 50 4.3.1 Thử nghiệm khả ñối kháng vi khuẩn Bacillus filaris với số nấm, vi khuẩn gây bệnh 50 4.3.2 So sánh khả phòng trừ nấm Sclerotium rolfsii Trichoderma viride Trichoderma harzianum 52 4.3.3 Kiểm tra có mặt gen kháng hệ phương pháp PCR 55 4.4 Các thí nghiệm nhà lưới 57 4.4.1 Xác ñịnh mối tương quan tuyến trùng nốt sưng Meloidogyne incognita nấm Sclerotium rolfsii giống cà chua DV 1234 57 4.4.2 Khảo sát mức ñộ nhiễm bệnh hỗn hợp số giống cà chua thường cà chua chuyển gen 59 4.4.3 ðánh giá khả phòng trừ bệnh hỗn hợp TTNS nấm Sclerotium rolfsii Chitosan nồng ñộ khác 61 4.4.4 ðánh giá khả chống chịu bệnh hại số giống cà chua chuyển gen giống khơng chuyển gen điều kiện nhà lưới 63 Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp iv 4.4.5 Thử nghiệm khả phòng trừ bệnh hỗn hợp TTNS HRGMT số chế phẩm sinh học 66 4.4.6 Nghiên cứu khả gây hại bọ phấn Bemissia tabaci Genadius dòng cà chua chuyển gen giống không chuyển gen 69 4.5 Thí nghiệm ngồi đồng ruộng 71 4.5.1 Khả phòng trừ bệnh sử dụng chế phẩm sinh học LEC số giống cà chua trồng phổ biến 71 4.5.2 ðánh giá suất ñạt ñược giống cà chua DV987 sử dụng biện pháp phòng trừ sinh học 73 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 77 5.1 Kết luận 77 5.2 ðề nghị 78 TÀI LIỆU THAM KHẢO 78 Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp v DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 4.1 Thành phần bệnh hại cà chua vụ xuân 37 năm 2010 Hà Nội 37 Bảng 4.2 Diễn biến bệnh hỗn hợp TTNS nấm Rhizoctonia solani giống cà chua ðại Minh Châu ða Tốn- Gia Lâm- Hà Nội 43 Bảng 4.3 Diễn biến bệnh hỗn hợp TTNS nấm Rhizoctonia solani số giống cà chua Phúc Lợi- Long Biên- Hà Nội 45 Bảng 4.4 Diễn biến bệnh hỗn hợp TTNS bệnh héo vàng giống cà chua K002 giống 62 Ấn ðộ ða Tốn – Gia Lâm 46 Bảng 4.5 Diễn biến bệnh hỗn hợp với TTNS HRGMT giống cà chua HT 42 vụ xuân 2010 ðặng Xá – Gia Lâm – Hà Nội 48 Bảng 4.6 Khả ñối kháng Bacillus filaris với số nấm, vi khuẩn gây bệnh 50 Bảng 4.7 So sánh khả phòng trừ nấm Sclerotium rolfsii Trichoderma viride Trichoderma harzianum 52 Bảng 4.8 Khả nhiễm bệnh hỗn hợp TTNS HRGMT giống DV 1234 với ngưỡng lây nhiễm khác 57 Bảng 4.9 Mức ñộ nhiễm bệnh hỗn hợp giống cà chua trồng phổ biến giống chứa gen kháng 60 Bảng 4.10 ðánh giá hiệu lực phòng trừ bệnh hỗn hợp TTNS HRGMT chế phẩm sinh học Chitosan nồng ñộ khác 62 Bảng 4.11 Thành phần bệnh hại số dịng cà chua chuyển gen khơng chuyển gen vụ xuân năm 2010 64 Bảng 4.12 Hiệu lực phòng trừ bệnh hỗn hợp M incognita nấm Sclerotium rolfsii số chế phẩm sinh học giống DV1234 66 Bảng 4.13 Hiệu lực phòng trừ bệnh hỗn hợp M incognita nấm Sclerotium rolfsii số chế phẩm sinh học dòng Hypsys #78 67 Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp vi Bảng 4.14 Diễn biễn mật ñộ bọ phấn Bemissia tabaci Genadius giống cà chua thường dòng cà chua chuyển gen 69 Bảng 4.15 Một số bệnh hại ruộng cà chua thí nghiệm ðặng Xá – Gia Lâm – Hà Nội 72 Bảng 4.16 Năng suất giống cà chua ruộng thí nghiệm 73 ðặng Xá – Gia Lâm – Hà Nội 73 Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp vii DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH Hình 4.1 Triệu chứng bệnh TTNS 41 Hình 4.2 TTNS tuổi 41 Hình 4.3 Triệu chứng bệnh xoăn vàng cà chua 41 Hình 4.4 Triệu chứng bệnh HRGMT 41 Hình 4.5 Triệu chứng bệnh lở cổ rễ 41 Hình 4.6 Triệu chứng bệnh ñốm vòng 41 Hình 4.7 ðồ thị diễn biễn bệnh hỗn hợp TTNS LCR giống ðại Minh Châu ða Tốn – Gia Lâm 43 Hình 4.8 Diễn biến bệnh hỗn hợp TTNS bệnh héo vàng giống cà chua K002 giống 62 Ấn ðộ ða Tốn – Gia Lâm 47 Hình 4.9 ðồ thị diễn biến bệnh hỗn hợp với TTNS HRGMT giống cà chua HT 42 vụ xuân 2010 ðặng Xá – Gia Lâm – Hà Nội 49 Hình 4.10 Ruộng điều tra ða Tốn 49 Hình 4.11 Ruộng điều tra Phúc Lợi 49 Hình 4.12 Ruộng nhiễm bệnh HH TTNS héo vàng ða Tốn 49 Hình 4.13 Triệu chứng bệnh HH TTNS HRGMT 49 Hình 4.14, 4.15 Phản ứng sinh hóa vi khuẩn Bacillus filaris 51 Hình 4.16 Khả đối kháng B filaris với nấm S rolfsii 51 Hình 4.17 So sánh hiệu lực phịng trừ S rolfsii T viride T harzianum 54 Hình 4.18 Hiệu lực phòng trừ S rolfsii T viride T harzianum 54 Hình 4.19 Thí nghiệm dòng cà chua chuyển gen 56 Hình 4.20 Phản ứng PCR phát gen Hypsys 56 Hình 4.21 Tương quan lượng nấm S.rolfsii tỉ lệ bệnh hỗn hợp 58 Hình 4.22 Tương quan số lượng tuyến trùng lây nhiễm ban ñầu tỉ lệ bệnh hỗn hợp 58 Hình 4.23 Bệnh hỗn hợp TTNS HRGMT giống DV987 60 Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nơng nghiệp viii Hình 4.24 Bệnh hỗn hợp TTNS HRGMT dòng Hypsys # 78 60 Hình 4.25 Một số sâu bệnh hại cà chua nhà lưới 65 Hình 4.26 Các giống cà chua chuyển gen không chuyển gen dùng thí nghiệm 68 Hình 4.27 ðồ thị diễn biễn mật ñộ bọ phấn Bemissia tabaci Genadius giống cà chua thường dòng cà chua chuyển gen 70 Hình 4.28 Triệu chứng bọ phấn gây hại giống cà chua chuyển gen 71 Hình 4.29 Triệu chứng bọ phấn gây hại giống cà chua thường 71 Hình 4.30 Làm giàn cà chua 75 Hình 4.31 Giống DV1234 75 Hình 4.32 Giống DVS95 75 Hình 4.33 Giống Lai số 75 Hình 4.34 Giống DV 987 75 Hình 4.35 Ruộng cà chua TN 75 Hình 4.36 Hội thảo nghiệm thu mơ hình ðặng Xá 76 Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Luận văn thạc sĩ nông nghiệp ix ... học biện pháp sinh học phòng trừ bệnh hỗn hợp tuyến trùng nốt sưng nấm 1.3.2 Ý nghĩa thực tiễn - Các kết nghiên cứu ñược dùng làm sở để áp dụng biện pháp phịng trừ sinh học với bệnh hỗn hợp tuyến. .. QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 36 4.1 Thành phần bệnh hại cà chua Hà Nội vụ xuân 2010 36 4.2 Tình hình bệnh hỗn hợp TTNS nấm cà chua vụ xuân 2010 Hà Nội 42 4.2.1 Bệnh hỗn hợp. .. nấm- tuyến trùng nốt sưng cà chua biện pháp phòng trừ sinh học vụ xuân 2010 Hà Nội? ?? 1.2 Mục đích, u cầu nghiên cứu đề tài 1.2.1 Mục đích - ðiều tra tình hình bệnh hại giống cà chua trồng phổ biến vụ xuân

Ngày đăng: 18/08/2013, 21:37

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng 4.1. Thành phần bệnh hại trên cây cà chua vụ xuân - Nghiên cứu tính chống chịu bệnh hỗn hợp nấm   tuyến trùng nốt sưng trên cà chua và biện pháp phòng trừ sinh học ở vụ xuân 2010 tại hà nội
Bảng 4.1. Thành phần bệnh hại trên cây cà chua vụ xuân (Trang 48)
Hình 4.9.  ðồ thị diễn biến bệnh hỗn hợp với TTNS và HRGMT trên - Nghiên cứu tính chống chịu bệnh hỗn hợp nấm   tuyến trùng nốt sưng trên cà chua và biện pháp phòng trừ sinh học ở vụ xuân 2010 tại hà nội
Hình 4.9. ðồ thị diễn biến bệnh hỗn hợp với TTNS và HRGMT trên (Trang 60)
Hỡnh 4.16. Khả năng ủối khỏng của B. filaris với nấm S. rolfsii - Nghiên cứu tính chống chịu bệnh hỗn hợp nấm   tuyến trùng nốt sưng trên cà chua và biện pháp phòng trừ sinh học ở vụ xuân 2010 tại hà nội
nh 4.16. Khả năng ủối khỏng của B. filaris với nấm S. rolfsii (Trang 62)
Hình 4.18. Hiệu lực phòng trừ S. rolfsii của T. viride và T. harzianum - Nghiên cứu tính chống chịu bệnh hỗn hợp nấm   tuyến trùng nốt sưng trên cà chua và biện pháp phòng trừ sinh học ở vụ xuân 2010 tại hà nội
Hình 4.18. Hiệu lực phòng trừ S. rolfsii của T. viride và T. harzianum (Trang 65)
Hình 4.19: Thí nghiệm trên các dòng cà chua chuyển gen - Nghiên cứu tính chống chịu bệnh hỗn hợp nấm   tuyến trùng nốt sưng trên cà chua và biện pháp phòng trừ sinh học ở vụ xuân 2010 tại hà nội
Hình 4.19 Thí nghiệm trên các dòng cà chua chuyển gen (Trang 67)
Bảng 4.8. Khả năng nhiễm bệnh hỗn hợp TTNS và HRGMT trên giống - Nghiên cứu tính chống chịu bệnh hỗn hợp nấm   tuyến trùng nốt sưng trên cà chua và biện pháp phòng trừ sinh học ở vụ xuân 2010 tại hà nội
Bảng 4.8. Khả năng nhiễm bệnh hỗn hợp TTNS và HRGMT trên giống (Trang 68)
Hình 4.25 Một số sâu bệnh hại trên cà chua trong nhà lưới - Nghiên cứu tính chống chịu bệnh hỗn hợp nấm   tuyến trùng nốt sưng trên cà chua và biện pháp phòng trừ sinh học ở vụ xuân 2010 tại hà nội
Hình 4.25 Một số sâu bệnh hại trên cà chua trong nhà lưới (Trang 76)
Bảng 4.12 Hiệu lực phòng trừ bệnh hỗn hợp giữa M. incognita và nấm - Nghiên cứu tính chống chịu bệnh hỗn hợp nấm   tuyến trùng nốt sưng trên cà chua và biện pháp phòng trừ sinh học ở vụ xuân 2010 tại hà nội
Bảng 4.12 Hiệu lực phòng trừ bệnh hỗn hợp giữa M. incognita và nấm (Trang 77)
Hình 4.26. Các giống cà chua chuyển gen và không chuyển gen dùng trong thí nghiệm - Nghiên cứu tính chống chịu bệnh hỗn hợp nấm   tuyến trùng nốt sưng trên cà chua và biện pháp phòng trừ sinh học ở vụ xuân 2010 tại hà nội
Hình 4.26. Các giống cà chua chuyển gen và không chuyển gen dùng trong thí nghiệm (Trang 79)
Bảng 4.14. Diễn biễn mật ủộ bọ phấn Bemissia tabaci Genadius trờn - Nghiên cứu tính chống chịu bệnh hỗn hợp nấm   tuyến trùng nốt sưng trên cà chua và biện pháp phòng trừ sinh học ở vụ xuân 2010 tại hà nội
Bảng 4.14. Diễn biễn mật ủộ bọ phấn Bemissia tabaci Genadius trờn (Trang 80)
Hình 4.28. Triệu chứng bọ phấn gây - Nghiên cứu tính chống chịu bệnh hỗn hợp nấm   tuyến trùng nốt sưng trên cà chua và biện pháp phòng trừ sinh học ở vụ xuân 2010 tại hà nội
Hình 4.28. Triệu chứng bọ phấn gây (Trang 82)
Bảng 4.15. Một số bệnh hại chính trên ruộng cà chua thí nghiệm tại - Nghiên cứu tính chống chịu bệnh hỗn hợp nấm   tuyến trùng nốt sưng trên cà chua và biện pháp phòng trừ sinh học ở vụ xuân 2010 tại hà nội
Bảng 4.15. Một số bệnh hại chính trên ruộng cà chua thí nghiệm tại (Trang 83)
Bảng 4.16 Năng suất các giống cà chua trên ruộng thí nghiệm - Nghiên cứu tính chống chịu bệnh hỗn hợp nấm   tuyến trùng nốt sưng trên cà chua và biện pháp phòng trừ sinh học ở vụ xuân 2010 tại hà nội
Bảng 4.16 Năng suất các giống cà chua trên ruộng thí nghiệm (Trang 84)
Hình 4.36 Hội thảo nghiệm thu mô hình tại ðặng Xá - Nghiên cứu tính chống chịu bệnh hỗn hợp nấm   tuyến trùng nốt sưng trên cà chua và biện pháp phòng trừ sinh học ở vụ xuân 2010 tại hà nội
Hình 4.36 Hội thảo nghiệm thu mô hình tại ðặng Xá (Trang 87)
Bảng 4.6 Khả năng ủối khỏng của vi khuẩn Bacillus filaris với một số nấm, vi  khuẩn gây bệnh - Nghiên cứu tính chống chịu bệnh hỗn hợp nấm   tuyến trùng nốt sưng trên cà chua và biện pháp phòng trừ sinh học ở vụ xuân 2010 tại hà nội
Bảng 4.6 Khả năng ủối khỏng của vi khuẩn Bacillus filaris với một số nấm, vi khuẩn gây bệnh (Trang 98)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w