THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 50 |
Dung lượng | 0,91 MB |
Nội dung
Ngày đăng: 08/12/2018, 21:45
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết |
---|---|---|
16. affluent: having plenty of money, nice houses, expensive things etc (có nhiều tiền, nhà đẹp, những thứ đắt tiền vv) => giàu có, SYN wealthy | Khác | |
20. phase: a stage in a process of change or development (một giai đoạn trong quá trình thay đổi hoặc phát triển) => giai đoạn21. adjacent to: cạnh | Khác | |
22. auditorium: a large building used for concerts or public meetings ( một tòa nhà lớn được sử dụng cho các buổi hòa nhạc hoặc các cuộc họp công cộng) => thính phòng | Khác | |
23. scope: the range of things that a subject, activity, book etc deals with ( phạm vi của những thứ mà một chủ đề, hoạt động, cuốn sách vv đề với) => phạm vi | Khác | |
24. degree: the level or amount of something (mức độ hoặc số lượng của một cái gì đó) => mức độ | Khác | |
25. venues: a place where an organized meeting, concert etc takes place (một nơi tổ chức cuộc họp, buổi hòa nhạc, vv diễn ra) => địa điểm, SYN: place | Khác | |
27. curator: a person whose job is to be in charge of the objects or works of art in a museum or an art gallery, etc (một người có công việc phụ trách các vật thể hoặc tác phẩm nghệ thuật trong bảo tàng hoặc phòng trưng bày nghệ thuật, v.v.) => người phụ trách | Khác | |
28. artifacts: an object such as a tool, weapon etc that was made in the past and is historically important (một đối tượng như một công cụ, vũ khí, vv đã được thực hiện trong quá khứ và là lịch sử quan trọng) => hiện vật29. co-chair: đồng chủ trì | Khác | |
30. heritage: the history, traditions and qualities that a country or society has had for many years and that are considered an important part of its character (lịch sử, truyền thống và phẩm chất mà một quốc gia hoặc xã hội đã có trong nhiều năm và được coi là một phần quan trọng của nhân vật) => di sản | Khác | |
31. permanent: lasting for a long time or for all time in the future; existing all the time (kéo dài trong một thời gian dài hoặc cho tất cả thời gian trong tương lai; hiện có mọi lúc) => lâu đời | Khác | |
32. overwhelmingly: in a way that is very great or very strong; in a way that is so powerful that you cannot resist it or decide how to react (theo cách rất tuyệt vời hoặc rất mạnh; theo một cách mạnh mẽ đến nỗi bạn không thể cưỡng lại hoặc quyết định phản ứng) => nhiều, đông đảo, áp đảo33. feature = appear: xuất hiện | Khác | |
34. showcase: to present somebody's abilities or the good qualities of something in an attractive way (để trình bày khả năng của ai đó hoặc những phẩm chất tốt của một cái gì đó một cách hấp dẫn) => trưng bày | Khác | |
35. positive reviews: đánh giá tích cực 36. issue: ấn bản37. newsletter: bản tin | Khác | |
38. culture: the customs and beliefs, art, way of life and social organization of a particular country or group (phong tục và niềm tin, nghệ thuật, lối sống và tổ chức xã hội của một quốc gia hoặc một nhóm cụ thể) => văn hóa39. sentence: câu | Khác | |
40. belong to st: to be a member of a group or organization (để trở thành thành viên của một nhóm hoặc tổ chức) => để trở thành thành viên | Khác | |
41. name (v): to choose someone or something (để chọn một ai đó hoặc một cái gì đó) => chọn | Khác | |
42. finalist: the last in a series of games, races, or competitions, usually the one in which the winner is chosen (người cuối cùng trong một loạt các trò chơi, chủng tộc hoặc cuộc thi, thường là người thắng cuộc được chọn) => vòng cuối | Khác | |
43. entry: a piece of work that you do in order to take part in a competition, or the act of taking part in a competition (một phần công việc mà bạn làm để tham gia vào cuộc thi hoặc hành động tham gia cuộc thi) => tác phẩm tham gia | Khác | |
44. contestant: someone who competes in a contest (ai đó cạnh tranh trong cuộc thi) => thí sinh | Khác | |
46. categories: a group of people or things that are all of the same type (một nhóm người hoặc những thứ có cùng loại => hạng mục | Khác |
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN