Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 16 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
16
Dung lượng
1,41 MB
Nội dung
NGHIÊNCỨUMỐILIÊNQUANGIỮAMỨCĐỘHẤPTHUFDGTẠIKHỐIUPHỔINGUYÊNPHÁTVỚITÌNHTRẠNGĐỘTBIẾNGENEGFRTRONGUNGTHƯPHỔIBIỂUMÔTUYẾN GS Mai Trọng Khoa, PGS Trần Đình Hà, PGS Phạm Cẩm Phương, TS Phạm Văn Thái, TS.Nguyễn Thuận Lợi, Ths.Nguyễn Thành Chương,Ths Bùi Tiến Công hinhanhykhoa.com THẾ GIỚI ĐẶT VẤN ĐỀ VIỆT NAM ĐẶT VẤN ĐỀ • UT phổi đứng đầu UT Việt Nam • Chẩn đốn UTP: Lâm sàng, cận lâm sàng • PET/CT phương pháp chẩn đoán y học hạt nhân mứcđộ tế bào • TìnhtrạngđộtbiếngenEGFR giúp đưa lựa chọn điều trị • Tình hình nghiêncứu ngồi nước • Trên giới: Takamochi (2017),Im II Na (20010), Chun-Ta Huang (2009) • Việt Nam: chưa có nghiêncứu hinhanhykhoa.com MỤC TIÊU Nghiêncứumốiliênquan giá trị maxSUV khốiuphổinguyênphát 18FDG PET/CT vớitìnhtrạngđộtbiếngenEGFR ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊNCỨU • ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU: • BN UTBM tuyếnphổi định chụp 18F-FDG PET/CT đánh giá tìnhtrạngđộtbiếngenEGFR trước điều trị • Thời gian từ tháng 1/2017 – 12/2017 • Địa điểm: TT YHHN & UB – BV Bạch Mai • PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:Mơ tả hồi cứu kết hợp tiến cứu • PHƯƠNG TIỆN KỸ THUẬT: • Máy PET/CT Biographe -Siemens • DCPX:18F-FDG • Máy giải trình tự gen • XỬ LÝ SỐ LIỆU: Số liệu xử lý phần mềm SPSS 16.0 hinhanhykhoa.com ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN Bảng 1: Đặc điểm chung bệnh nhân nghiêncứu Đặc điểm Phân loại Tuổi Giới Số lượng n Tỷ lệ % 60,3±9,24 (Min: 37 Tuổi, Max: 87 tuổi) Nam 98 71,5 Nữ 39 28,5 Có 85 62,0 khơng 31 22,6 khơng rõ tiền sử 21 15,4 Kích thước u trung T1 21(2,3±0,48) 15,3 bình (cm) T2 42(3,9±0,67) 30,7 T3 38(5,7±1,41) 27,7 T4 36(8,4±2,52) 26,3 I 3,6 II 7,1 III 32 23,3 IV 93 67,9 137 100 Hút thuốc Giai đoạn bệnh Tổng ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN Bảng 2: TìnhtrạngđộtbiếngenEGFR Đặc điểm Phân loại Số lượng n Tỷ lệ % Tìnhtrạngđột Khơng có độtbiến 77 56,2 biếngenEGFRĐộtbiến exon 18 2,2 Độtbiến exon 19 36 26,3 Độtbiến exon 20 1,0 Độtbiến exon 21 20 14,6 137 100 Tổng MỐILIÊNQUANGIỮATÌNHTRẠNGĐỘTBIẾNEGFR VÀ MỨCĐỘHẤPTHUFDGTẠIKHỐIUNGUYÊNPHÁT Bảng3: Đánh giá theo tìnhtrạngđộtbiếngenEGFRTìnhtrạngEGFR Số lượng (TBmaxSUV) p Có độtbiến (n) 61(10,9±4,67) 0,04 Khơng có độtbiến (n) 76(12,7±6,97) Theo vị trí độtbiến Exon 19 36(10,7±4,52) Exon 21 20(11,4±5,15) 0,75 Takamochi (2017): 734 bn Chun-Ta Huang (2009): 77 bn MỐILIÊNQUANGIỮATÌNHTRẠNGĐỘTBIẾNEGFR VÀ MỨCĐỘHẤPTHUFDGTẠIKHỐIUNGUYÊNPHÁT Bảng 4: Đánh giá theo giai đoạn bệnh TìnhtrạngEGFR Số lượng (TBmaxSUV) p Giai đoạn III Có độtbiến (n) 10(11,3±4,85) Khơng có độtbiến (n) 22(12,7±4,82) 0,46 Giai đoạn IV Có độtbiến (n) 45(11,7±4,31) Khơng có độtbiến (n) 48(12,9±7,68) 0,34 Takamochi (2017): 734 bn Chun-Ta Huang (2009): 77 bn MỐILIÊNQUANGIỮATÌNHTRẠNGĐỘTBIẾNEGFR VÀ MỨCĐỘHẤPTHUFDGTẠIKHỐIUNGUYÊNPHÁT Bảng 5: Đánh giá theo kích thước khốiuphổinguyênphátTìnhtrạngEGFR Số lượng (TBmaxSUV) p T1 Có độtbiến (n) 9(6,1±3,09) Khơng có độtbiến (n) 12(7,6±1,75) 0,18 T2 Có độtbiến (n) 17(10,8±4,07) Khơng có độtbiến (n) 25(10,7±3,90) 0,93 T3 Có độtbiến (n) 20(11,1±4,55) Khơng có độtbiến (n) 18(14,4±5,58) 0,04 T4 Có độtbiến (n) 15(14,1±3,88) Khơng có độtbiến (n) 21(16,4±9,88) 0,41 hinhanhykhoa.com KẾT LUẬN Nghiêncứu 137 BN UTBM tuyếnphổi TT YHHN&UB – BV Bạch Mai • Đặc điểm bệnh nhân: • Tuổi trung bình 60,3 tuổi • ĐộtbiếngenEGFR (+): 43,8% • Mốiliênquan maxSUV tìnhtrạngđộtbiếngen RGFR • maxSUV khốiunguyênphát nhóm có độtbiếngen thấp nhóm khơng có độtbiếngen (p=0,04) • Giá trị maxSUV khốiu ngun phát khơng có khác biệt có ý nghĩa thống kê nhóm có EGFR (+) EGFR (-) phân tích theo vị trí đột biến, giai đoạn bệnh, kích thước khốiunguyênphát CASE LÂM SÀNG Khốiuphổi đáp ứng hoàn toàn sau tháng điều trị TKI Khốiuphổi phải di phổi đối bên tăng hấpthu FDG, maxSUV=11,4 Bn nữ, 64t, chẩn đoán K phổi T4N3M1 GPB: UTBM tuyến, EGFR (+) Điều trị TKI CASE LÂM SÀNG Hạch thượng đòn đáp ứng hoàn toàn sau tháng điều trị Hạch thượng đòn hai bên tăng hấpthuFDG trước điều trị Bn nữ, 64t, chẩn đoán K phổi T4N3M1 GPB: UTBM tuyến, EGFR (+) Điều trị TKI CASE LÂM SÀNG Hình ảnh khốiu thùy phổi phải tăng hấpthuFDG mạnh, maxSUV=15,7 Hạch trung thất, hạch thượng đòn phải, di hai phổi Bn nữ 67t, chẩn đoán K phổi T4N3M1 GPB: UTBM tuyến, EGFR (-) Điều trị hóa trị phác đồ PC-Bevacizumab CASE LÂM SÀNG Chụp PET/CT đánh giá sau chu kỳ hóa trị: Hình ảnh đám mờ thùy phổi phải tăng hấpthu FGD nhẹ Bn nữ 67t, chẩn đoán K phổi T4N3M1 GPB: UTBM tuyến, EGFR (-) Điều trị hóa trị phác đồ PC-Bevacizumab XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN! ... MỐI LIÊN QUAN GIỮA TÌNH TRẠNG ĐỘT BIẾN EGFR VÀ MỨC ĐỘ HẤP THU FDG TẠI KHỐI U NGUYÊN PHÁT Bảng 5: Đánh giá theo kích thư c khối u phổi nguyên phát Tình trạng EGFR Số lượng (TBmaxSUV) p T1 Có đột. .. exon 18 2,2 Đột biến exon 19 36 26,3 Đột biến exon 20 1,0 Đột biến exon 21 20 14,6 137 100 Tổng MỐI LIÊN QUAN GIỮA TÌNH TRẠNG ĐỘT BIẾN EGFR VÀ MỨC ĐỘ HẤP THU FDG TẠI KHỐI U NGUYÊN PHÁT Bảng3:... tuổi • Đột biến gen EGFR (+): 43,8% • Mối liên quan maxSUV tình trạng đột biến gen RGFR • maxSUV khối u ngun phát nhóm có đột biến gen thấp nhóm khơng có đột biến gen (p=0,04) • Giá trị maxSUV