THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 115 |
Dung lượng | 2,39 MB |
Nội dung
Ngày đăng: 17/11/2018, 11:09
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4. Dương Văn Hiểu (2001). “Nghiên cứu mô hình chăn nuôi bò sữa ở một số vùng trọng điểm thuộc Bắc Bộ”. Luận án Tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội | Sách, tạp chí |
|
||||||||
5. Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình (2010). Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 24/11/2010 phê duyệt Đề án số 09/ĐA-UBND của UBND tỉnh Ninh Bình về Chương trình nước sạch nông thôn giai đoạn 2011 – 2015, Ninh Bình | Sách, tạp chí |
|
||||||||
7. Nguyễn Vũ Hoan và Trương Đình Bắc (2005). Kinh nghiệm về quản lý nước sạch và vệ sinh môi trường tại Trung Quốc. Truy cập ngày 8/9/2016 tại http://agro.gov.vn/news/chitiet_ nghiencuu. aspx?id=150 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
9. Trung tâm Nước sạch & VSMT nông thôn tỉnh Ninh Bình (2013). Bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Ninh Bình năm 2013, Ninh Bình | Sách, tạp chí |
|
||||||||
13. Chính phủ (2009). Quyết định số 131/2009/QĐ-TTg ngày 01/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn, Hà Nội | Sách, tạp chí |
|
||||||||
14. Chính phủ (2012). Quyết định số 366/QĐ-TTg ngày 31/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012 – 2015, Hà Nội | Sách, tạp chí |
|
||||||||
1. Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn (2014). Báo cáo kết quả tình hình thực hiện Chương trình MTQG nước sạch & VSMT nông thôn giai đoạn 2012 – 2015, Hà Nội | Khác | |||||||||
2. Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng và Bộ Nông nghiệp & PTNT (2012). Thông tư liên tịch số 75/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15/5/2012 hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn, Hà Nội | Khác | |||||||||
3. Cục Thống kê tỉnh Ninh Bình (2011, 2012, 2013, 2014). Niên giám thống kê tỉnh Ninh Bình 2010, 2011, 2012, 2013, Ninh Bình | Khác | |||||||||
6. Lê Anh Tuấn (2003). Cẩm nang cấp nước nông thôn, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội | Khác | |||||||||
8. Trần Hiếu Nhuệ (2005). Cấp nước và vệ sinh nông thôn. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội | Khác | |||||||||
10. Chính phủ (2000). Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược quốc gia cấp nước và vệ sinh nông thôn đến năm 2020, Hà Nội | Khác | |||||||||
11. UBND tỉnh Ninh Bình (2011). Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 01/8/2011 về giá tiêu thụ nước sạch nông thôn, Ninh Bình | Khác | |||||||||
15. Bộ Tài chính (2012). Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sinh hoạt, Hà Nội | Khác | |||||||||
16. Bộ Tài chính (2013). Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác các công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung, Hà Nội | Khác |
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN