Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bùi Chí Bửu và Nguyễn Thị Lang (2003). Cơ sở di truyền tính chống chịu đối với thiệt hại do môi trường của cây lúa. Nhà xuất bản nông nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, 2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở di truyền tính chống chịu đối với thiệt hại do môi trường của cây lúa |
Tác giả: |
Bùi Chí Bửu, Nguyễn Thị Lang |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản nông nghiệp thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2003 |
|
2. Chu Hoàng Mậu (2013). Nghiên cứu đặc điểm của gen liên quan đến sự phát triển bộ rễ nhằm phục vụ chuyển gen ở cây đậu tương, Đại học Thái Nguyên.Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2016 tại |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đặc điểm của gen liên quan đến sự phát triển bộ rễ nhằm phục vụ chuyển gen ở cây đậu tương |
Tác giả: |
Chu Hoàng Mậu |
Nhà XB: |
Đại học Thái Nguyên |
Năm: |
2013 |
|
4. Hoàng Minh Tuyển (2016). Tình hình thủy văn hạ lưu sông Mê Công mùa khô năm 2015-2016, Viện Khoa học khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2016 tại http://chuyentrang.monre.gov.vn/ngaykhituongthegioi/dien-bien-kttv-viet-nam/tinh-hinh-thuy-van-ha-luu-song-me-cong-mua-kho-nam-2015-2016.html |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình thủy văn hạ lưu sông Mê Công mùa khô năm 2015-2016 |
Tác giả: |
Hoàng Minh Tuyển |
Nhà XB: |
Viện Khoa học khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
Năm: |
2016 |
|
5. Hoàng Thị Giang, Mai Đức Chung, Nguyễn Thị Huế, J. Lavarenne, M. Gonin, (2015). Hoàn thiện quy trình chuyển gen cho giống lúa Taichung 65 thông qua vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens. Tạp chí khoa học và Phát triển. 13 (5). tr.764-773 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hoàn thiện quy trình chuyển gen cho giống lúa Taichung 65 thông qua vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens |
Tác giả: |
Hoàng Thị Giang, Mai Đức Chung, Nguyễn Thị Huế, J. Lavarenne, M. Gonin |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học và Phát triển |
Năm: |
2015 |
|
6. Nguyễn Duy Phương, Phạm Thu Hằng và Phạm Xuân Hội (2014). Phân lập gen mã hóa nhân tố phiên mã OsNAC5 liên quan tới tính chống chịu stress từ giống lúa Indica. Tạp chí khoa học ĐHQGHN: Khoa học tự nhiên và Công nghệ. 30 (4). tr. 40-47 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân lập gen mã hóa nhân tố phiên mã OsNAC5 liên quan tới tính chống chịu stress từ giống lúa Indica |
Tác giả: |
Nguyễn Duy Phương, Phạm Thu Hằng, Phạm Xuân Hội |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học ĐHQGHN: Khoa học tự nhiên và Công nghệ |
Năm: |
2014 |
|
10. Nguyễn Thị Mỹ Linh, Chu Nguyên Thanh và Bùi Văn Lệ (2015). Xây dựng quy trình phát hiện gen CpTI (Cowpea Trypsin Inhibitor gene) trong gạo biến đổi gen có nguồn gốc từ Trung Quốc bằng phương pháp Real-time PCR. Science &Technology Development. Vol 18, No.T3-2015 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xây dựng quy trình phát hiện gen CpTI (Cowpea Trypsin Inhibitor gene) trong gạo biến đổi gen có nguồn gốc từ Trung Quốc bằng phương pháp Real-time PCR |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Mỹ Linh, Chu Nguyên Thanh, Bùi Văn Lệ |
Nhà XB: |
Science & Technology Development |
Năm: |
2015 |
|
11. Nguyễn Thị Thúy Hường (2011). Phân lập, tạo đột biến điểm ở gen P5CS liên quan đến tính chịu hạn và thử nghiệm chuyển vào cây đậu tương Việt Nam. Luận án tiến sỹ nông nghiệp, Đại học Thái Nguyên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân lập, tạo đột biến điểm ở gen P5CS liên quan đến tính chịu hạn và thử nghiệm chuyển vào cây đậu tương Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Thúy Hường |
Nhà XB: |
Đại học Thái Nguyên |
Năm: |
2011 |
|
12. Tổng cục thống kê Việt Nam (2016). Diện tích, năng suất và sản lượng lúa hàng năm. Truy cập ngày 7/11/2016 tại https://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=71713.Tổng cục thủy lợi (2016). Xâm nhập mặn vùng Đồng bằng sông Cửu Long (2015- |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Diện tích, năng suất và sản lượng lúa hàng năm |
Tác giả: |
Tổng cục thống kê Việt Nam |
Năm: |
2016 |
|
14. Vũ Thị Thu Thủy (2011). Tạo dòng chịu hạn và phân lập gen cystatin liên quan đến tính chịu hạn ở cây lạc (Arachis hypogaea L.). Luận án tiến sỹ nông nghiệp, Đại học Thái Nguyên.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạo dòng chịu hạn và phân lập gen cystatin liên quan đến tính chịu hạn ở cây lạc (Arachis hypogaea L.) |
Tác giả: |
Vũ Thị Thu Thủy |
Nhà XB: |
Đại học Thái Nguyên |
Năm: |
2011 |
|
15. Chung D Mai., Nhung. TP. Phung, Huong. TM. To, M. Gonin, Giang. T. Hoang, Khanh. L. Nguyen, Vinh. N. Do, B. Courtois and P. Gante (2014). Genes controlling root development in rice. Rice 2014 at http://www.thericejournal.com/content/7/1/30 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Genes controlling root development in rice |
Tác giả: |
Chung D Mai, Nhung TP Phung, Huong TM To, Mathieu Gonin, Giang T Hoang, Khanh L Nguyen, Vinh N Do, Brigitte Courtois, Pascal Gantet |
Nhà XB: |
Rice |
Năm: |
2014 |
|
17. Coudert Y., M. Bès, T. V. A. Le, M. Pré, E. Guiderdoni and P. Ganter (2011). Transcript profiling of crown rootless1 mutant stem base reveals new elements associated with crown root development in rice. BMC Genomics |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Transcript profiling of crown rootless1 mutant stem base reveals new elements associated with crown root development in rice |
Tác giả: |
Coudert Y., M. Bès, T. V. A. Le, M. Pré, E. Guiderdoni, P. Ganter |
Nhà XB: |
BMC Genomics |
Năm: |
2011 |
|
18. Coudert Y., V. A. T. Le, H. Adam, M. Bès, F. Vignols, S. Jouanic, E. Guiderdoni and P. Gantet (2015). Identification of CROWN ROOTLESS1-regulated genes in rice reveals specific and conserved elements of postembryonic root formation.New Phytologist. 206. pp. 243-254.19. FAOSTAT (2016) truy cập ngày 8/11/2016 tạihttp://http://faostat3.fao.org/download/Q/QC/E |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Identification of CROWN ROOTLESS1-regulated genes in rice reveals specific and conserved elements of postembryonic root formation |
Tác giả: |
Y. Coudert, V. A. T. Le, H. Adam, M. Bès, F. Vignols, S. Jouanic, E. Guiderdoni, P. Gantet |
Nhà XB: |
New Phytologist |
Năm: |
2015 |
|
22. Jefferson R A., T A Kavanagh and M. W. Bevan (1987). GUS fusion: β- glucuronidase as a sensitive and versatile gene fusion marker in higher plants.EMBO J., 6: 3901-3907 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
GUS fusion: β- glucuronidase as a sensitive and versatile gene fusion marker in higher plants |
Tác giả: |
Jefferson R A., T A Kavanagh, M. W. Bevan |
Nhà XB: |
EMBO J. |
Năm: |
1987 |
|
23. Kamiya N., H. Nagasaki, A. Morikami, Y. Sato and M. Matsuoka (2003a) Isolation and characterization of a rice WUSCHEL-type homeobox gene that is specifically expressed in the central cells of a quiescent center in the root apical meristem. Plant J. 35. pp. 429–441 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Isolation and characterization of a rice WUSCHEL-type homeobox gene that is specifically expressed in the central cells of a quiescent center in the root apical meristem |
Tác giả: |
Kamiya N., H. Nagasaki, A. Morikami, Y. Sato, M. Matsuoka |
Nhà XB: |
Plant J. |
Năm: |
2003 |
|
26. Liu S., J. Wang, L. Wang, X. Wang, Y. Xue, P. Wu and H. Shou (2009) Adventitious root formation in rice requires OsGNOM1 and is mediated by the OsPINs family. Cell Res. 19. pp. 1110–1119 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Adventitious root formation in rice requires OsGNOM1 and is mediated by the OsPINs family |
Tác giả: |
Liu S., J. Wang, L. Wang, X. Wang, Y. Xue, P. Wu, H. Shou |
Nhà XB: |
Cell Research |
Năm: |
2009 |
|
29. Wu W. and S. Cheng (2014). Root genetic research, an opportunity and challenge to rice improvement. Field crops research. 165. pp. 111-124 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Root genetic research, an opportunity and challenge to rice improvement |
Tác giả: |
Wu W., S. Cheng |
Nhà XB: |
Field crops research |
Năm: |
2014 |
|
9. Nguyễn Quang Thạch, Nguyễn Thị Lý Anh và Nguyễn Thị Phương Thảo (2005). Giáo trình công nghệ sinh học thực vật. NXB Nông nghiệp, Hà Nội. tr. 38-43 |
Khác |
|
16. Coudert Y, C. Périn, B. Courtois, N. G. Khong and P. Gantet (2010). Genetic control of root development in rice, the model cereal. Trends in Plant Science Vol.15 No.4. pp. 219-226 |
Khác |
|
20. Inukai Y., M. Miwa, Y. Nagato, H. Kitano and A. Yamauchi (2001). Characterization of rice mutants deficient in the formation of crown roots. Breed.Sci. 51. pp. 123–129 |
Khác |
|
24. Kamiya N., J. I. Itoh, A. Morikami, Y. Nagato and M. Matsuoka (2003b) The SCARECROW gene’s role in asymmetric cell divisions in rice plants. Plant J. 36.pp. 45–54 |
Khác |
|