1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

hang dang thuc hoan

14 42 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 14
Dung lượng 1,15 MB

Nội dung

` MÔN: ĐẠI SỐ Người thực hiện: Nguyễn Thúy Hoàn Giáo viên: Trường THCS Thủy Xuân Tiên KIỂM TRA BÀI CŨ Viết đẳng thức học Biến tổng thành tích biến tích thành tổng 4.LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG ? Tính  a  b  a  b  a  b  a  b 2   a  b   a  2ab  b   a  3a b  3ab  b3 Vậy Với A,B biểu thức tùy ý, ta có 3 2 A  B  A  A B  AB  B   ?2 a) Tính  x  1 3 2 x  x  x   x  1   x3  3x  3x  b) Tính  2x  y   2x  y    x    x  y  3.2 x y  y 3  x  12 x y  xy  y LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU ? Cách Cách Vậy Với A, B biểu thức tùy ý ta có  A  B  A3  A2 B  AB  B  A  B   A3  A2 B  AB  B 3  A  B   A3  A2 B  AB  B 3 Em so sánh biểu thức khai triển hai đẳng thức ( A+B)3 (A-B)3 em có nhận xét gì? ?4 (SGK) 1  1 a)  x   x  x  x  3 27  b)  x  y   x  x y  12 xy  y 3 2 c) Trong khẳng định sau, khẳng định 1)  x  1    x  2)  x  1    x  3)  x  1    x  3 4) x    x 5)  x  3  x  x  Đúng A2 = (-A2) Sai A3 = -(-A3) Đúng, x+1=1+x Sai x2-1= -(1-x2) Sai (x-3)2 = x2-6x+9 Em có nhận xét quan hệ ( A- B)2 với ( B- A)2, ( A- B)3 với ( B- A)3? Nhận xét: ( A- B)2 = ( B- A)2 ( A- B)3 = -( B- A)3 Tổng quát : ( A- B)2k = ( B- A)2k ( A- B)2k+1 = -( B- A)2k+1 Bài 26(SGK): Tính a)  x  y    2x   3 2x  2 y  3.2 x  y    y   x  36 x y  54 xy  27 y 3 �1 � b) � x  � �2 � �1 � �1 �  � x � � x �.3  x.32  33 �2 � �2 � 27  x  x  x  27 27 Bài 29(SGK) Viết biểu thức sau dạng bình phương lập phương tổng hiệu, điền chữ dòng với biểu thức vào bảng cho thích hợp Sau thêm dấu, em tìm đức tính quý báu người x3 -3x2 + 3x -1 16 + 8x + x2 = (x -1) = (x + 4) N U 3x2 + 3x + +x3 = (x +1)3  (1  x)3 H = (y -1)  (1  y ) Â – 2y + y (x -1)3 N (x +1)3 H (y -1) Â (x -1)3 (1+x)3 N H (1- y) (x+4)2 Â U Hãy nêu đẳng thức học? 1.Bình phương tổng (A + B) = A + 2AB + B (1) 2.Bình phương hiệu (A - B) = A - 2AB + B (2) Hiệu hai bình phương A - B2 = (A - B)(A + B) (3) Lập phương tổng (A + B)3 = A + 3A B + 3AB2 +B3 (4) Lập phương hiệu (A  B)3 = A  3A B + 3AB  B3 (5) Hướng dẫn nhà: • Học thuộc ba đẳng thức • So sánh để ghi nhớ • Làm tập: 27,29 sgk tr 14

Ngày đăng: 20/10/2018, 14:41

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w