Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 140 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
140
Dung lượng
2,27 MB
Nội dung
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG VŨ THỊ HẰNG NGA HỒN THIỆNCƠNGTÁCXẾPHẠNGTÍNDỤNGNỘIBỘ ĐỐI VỚI KHÁCHHÀNGDOANHNGHIỆPTẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN QUẢNGBÌNH Chun ngành : Tài - Ngân hàng Mã số : 60.34.20 LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH Người hướng dẫn khoa học: TS HỒ HỮU TIẾN Đà Nẵng - Năm 2014 LỜI CAM ĐOAN Tơi xin cam đoan cơng trình nghiên cứu riêng Các số liệu, kết nêu luận văn trung thực chưa cơngbốcơng trình khác Tác giả luận văn Vũ Thị Hằng Nga MỤC LỤC MỞ ĐẦU 1 Tính cấp thiết đề tài Mục tiêu nghiên cứu Đối tượng phạm vi nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu Bố cục đề tài Tổng quan tài liệu nghiên cứu CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNGTÁCXẾPHẠNGTÍNDỤNGNỘIBỘKHÁCHHÀNGDOANHNGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1 CHO VAY VÀ RỦI RO TÍNDỤNG TRONG CHO VAY KHÁCHHÀNGDOANHNGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1.1 Cho vay doanhnghiệp NHTM 1.1.2 Rủi ro tíndụng cho vay KHDN NHTM 12 1.2 XẾPHẠNGTÍNDỤNGNỘIBỘKHÁCHHÀNGDOANHNGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 17 1.2.1 Khái niệm xếphạngtíndụngnội KHDN NHTM 17 1.2.2 Mục tiêu xếphạngtíndụngnội KHDN NHTM 19 1.2.3 Nguyên tắcxếphạngtíndụngnội KHDN NHTM 21 1.2.4 Các phương pháp sử dụng để xếphạngtíndụngnội 22 1.3 CƠNGTÁCXẾPHẠNGTÍNDỤNGNỘIBỘKHÁCHHÀNGDOANHNGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 23 1.3.1 Nộidung hệ thống xếphạngtíndụngnội KHDN NHTM 23 1.3.2 Cơngtácxếphạngtíndụngnội KHDN NHTM 26 1.3.3 Các tiêu chí phản ánh kết XHTDNB KHDN 32 1.3.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến côngtác XHTDNB KHDN NHTM 34 KẾT LUẬN CHƯƠNG 38 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNGTÁCXẾPHẠNGTÍNDỤNGNỘIBỘKHÁCHHÀNGDOANHNGHIỆPTẠIBIDVQUẢNGBÌNH 39 2.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ BIDVQUẢNGBÌNH 39 2.1.1 Quá trình thành lập phát triển BIDVQuảngBình 39 2.1.2 Cơ cấu tổ chức quản lý 40 2.1.3 Kết hoạt động kinh doanhBIDVQuảngBình 46 2.1.4 Tình hình cho vay KHDN BIDVQuảngBình 48 2.2 THỰC TRẠNG CÔNGTÁCXẾPHẠNGTÍNDỤNGNỘIBỘ KHDN TẠIBIDVQUẢNGBÌNH 51 2.2.1 Hệ thống xếphạngtíndụngnội KHDN BIDV 51 2.2.2 Cơngtácxếphạngtíndụngnội KHDN BIDVQuảngBình 61 2.2.3 Kết cơngtác XHTDNB KHDN BIDVQuảngBình 77 2.3 ĐÁNH GIÁ CHUNG CƠNGTÁCXẾPHẠNGTÍNDỤNGNỘIBỘKHÁCHHÀNGDOANHNGHIỆPTẠIBIDVQUẢNGBÌNH 81 2.3.1 Những thành công 81 2.3.2 Những hạn chế nguyên nhân 84 KẾT LUẬN CHƯƠNG 88 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀNTHIỆNCƠNGTÁCXẾPHẠNGTÍNDỤNGNỘIBỘKHÁCHHÀNGDOANHNGHIỆPTẠIBIDVQUẢNGBÌNH 89 3.1 CĂN CỨ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP HỒN THIỆNCƠNGTÁCXẾPHẠNGTÍNDỤNGNỘIBỘKHÁCHHÀNGDOANHNGHIỆPTẠIBIDVQUẢNGBÌNH 89 3.1.1 Định hướng hoạt động tíndụngBIDVQuảngBình thời gian tới 89 3.1.2 Định hướng hồn thiệncơngtácxếphạngtíndụngnội điều kiện 91 3.2 GIẢI PHÁP HỒN THIỆNCƠNGTÁCXẾPHẠNGTÍNDỤNGNỘIBỘKHÁCHHÀNGDOANHNGHIỆPTẠIBIDVQUẢNGBÌNH 92 3.2.1 Cải tiến côngtác tổ chức quản lý, chấm điểm xếphạngtíndụngnội KHDN 92 3.2.2 Đổi côngtác thu thập, phân tích lưu trữ thơng tin phục vụ cơngtácxếphạng 97 3.2.3 Nâng cao hiệu việc sử dụng kết XHTDNB KHDN 99 3.2.4 Tăng cường hoạt động kiểm soát nộicôngtác XHTDNB KHDN102 3.2.5 Đẩy mạnh ứng dụngcông nghệ thông tin 104 3.3 KIẾN NGHỊ 104 3.3.1 Đối với Hội sở BIDV 104 3.3.2 Đối với Ngân hàng nhà nước 108 3.3.3 Đối với Nhà nước Bộ ngành có liên quan 108 KẾT LUẬN .111 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT BIDVQuảngBình : (Bank for Investment and Development of Vietnam) Ngân hàng TMCP Đầu tư phát triển Việt Nam - Chi nhánh QuảngBìnhBIDV : (Bank for Investment and Development of Vietnam) Ngân hàng TMCP Đầu tư phát triển Việt Nam DN : Doanhnghiệp DPRR : Dự phòng rủi ro HSC : Hội sở KHDN : Kháchhàngdoanhnghiệp NHNN : Ngân hàng nhà nước NHTM : Ngân hàng thương mại QLKH : Quản lý kháchhàng QTTD : Quản trị tíndụng TCTD : Tổ chức tíndụng TDNB : Tíndụngnội XHTD : Xếphạngtíndụng XHTDNB : Xếphạngtíndụngnội DANH MỤC CÁC BẢNG Số hiệu Tên bảng Trang 2.1 Kết kinh doanhBIDVQuảngBình năm 2011-2013 47 2.2 Tình hình cho vay KHDN chi nhánh 2011-2013 49 2.3 Kết phân loại nợ KHDN BIDVQuảngBình để trích bảng DPRR 70 2.4 Kết trích DPRR KHDN BIDVQuảngBình 70 2.5 Số DN XHTDNB BIDVQuảngBình 77 2.6 Tình hình nợ cấu KHDN XHTDNB 79 2.7 Tình hình nợ nhóm KHDN XHTDNB 80 2.8 Tình hình nợ xấu KHDN XHTDNB 80 2.9 Kết XHTDNB KHDN chi nhánh 82 2.10 Ứng dụng kết xếphạng làm sơ sở phân loại nợ 83 3.1 Định hướng tiêu tíndụng đến năm 2017 90 3.2 Xác định quy mô doanhnghiệp nhỏ vừa 105 3.3 Cơ cấu tiêu tài phi tài 108 DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Số hiệu hình Tên sơ đồ Trang 2.1 Cơ cấu tổ chức hoạt động BIDVQuảngBình 44 2.2 Cơ cấu tổ chức hoạt động tíndụngBIDVQuảngBình 45 2.3 Mơ hình XHTDNB KHDN BIDV 53 3.1 Đề xuất quy trình chấm điểm, xếphạng TDNB KHDN 94 3.2 Quy định nhập thơng tin phi tài 95 MỞ ĐẦU Tính cấp thiết đề tài Hoạt động NHTM bao gồm nhiều loại nghiệp vụ, tựu chung lại, loại hình kinh doanh tiền tệ - tíndụng trung gian tài dựa sở thu hút tiền kháchhàng với trách nhiệm hoàn trả sử dụng số tiền vay thực nghiệp vụ toán Như NHTM tiến hành hoạt động nghiệp vụ thơng qua việc sử dụng khơng vốn tự có, mà vốn huy động kháchhàng Nếu NHTM không thu hồi số nợ mà họ cho vay NHTM khơng vốn tự có thân mà có nguy khơng thể hồn trả số tiền huy động kháchhàng Hoạt động tíndụng hoạt động NHTM Rủi ro tíndụng điều khó tránh khỏi hoạt động kinh doanh TCTD, xảy hay nhiều phụ thuộc vào chất lượng tíndụng TCTD Hiện nay, 70%-80% thu nhập TCTD đến từ khoản đầu tư thông qua hoạt động tín dụng, song đồng hành với lợi nhuận rủi ro Chính vậy, rủi ro tíndụngnỗi trăn trở nhà quản trị ngân hàng Để kiểm sốt hiệu rủi ro tín dụng, Hiệp định Basel II đảm bảo an toàn cho hoạt động NHTM đòi hỏi NHTM phải sử dụng hệ thống XHTDNB Nhận thức vai trò quan trọng việc kiểm sốt rủi ro tíndụng vai trò cơngtácxếphạngtín nhiệm doanhnghiệp vay vốn Ngân hàng, để hoạt động quản trị điều hành BIDV tiến dần tới chuẩn mực quốc tế, đồng thời thực đạo NHNN Việt Nam Quyết đ 13 TXӕFWӃWKuQӧ[ҩXFKLӃPWӟL -WәQJGѭQӧWӭFOj JLiFӫD NHNN Rӫi ro tín dө ng có thӇÿѭ ӧc hiӇ XQKѭVDX - NӃ u hiӇ u tín dө ng sӵӭQJWUѭ ӟc giá trӏhiӋ n tҥ Lÿ Ӈÿ ә i lҩ y giá trӏWѭѫQJ lai vӟi mө FÿtFKPRQJPX ӕ n giá trӏWѭѫQJODLO ӟQKѫQJLiWU ӏhiӋ n tҥ i rӫ i ro tín dө ng hiӋ QWѭ ӧng giá trӏWѭѫQJODLWKXY ӅnhӓKѫQKR һ c bҵ ng giá trӏhiӋ n tҥ i - Rӫ i ro tín dө ng có thӇÿѭ ӧc hiӇ u xác suҩ t kháchhàng không thӵc hiӋ Qÿ ҫ \ÿ ӫFiFQJKƭDY өWjLFKtQKÿmÿѭ ӧc cam kӃ t - TiӃ p cұ QGѭ ӟLJyFÿ ӝÿL Ӆ u khiӇ n hӑ c rӫi ro tín dөQJÿѭ ӧc hiӇ u sӵ xuҩ t hiӋ n nhӳng biӃ n cӕNK{QJEuQKWKѭ ӡng quan hӋtín dө ng, gây hұ u quҧxҩ u tӟi hoҥ Wÿ ӝ QJQJkQKjQJQKѭP ҩ t mát, thiӋ t hҥ i vӅtài sҧ n, thu nhұ p cӫa ngân hàng, vӥnӧhay phá sҧ n ngân hàng 1JkQKjQJQKjQѭ ӟFÿѭDUDNKiLQL Ӌ m vӅrӫi ro tín dөng tҥ L7K{QJWѭ ӕ 02/2013/TT-1+11QJj\³ Rӫi ro tín dөng hoҥ Wÿ ӝng ngân hàng tә n thҩ t có khҧQăQJ[ ҧ \UDÿ ӕi vӟi nӧcӫa ngân hàngkháchhàng khơng thӵc hiӋ n hoһ c khơng có khҧQăQJ ӵc hiӋ WK n mӝt phҫ n hoһ c toàn bӝ QJKƭDY өcӫa theo cam kӃ W´ b Nguyên nhân cͯa rͯi ro tín dͭng NHTM Trong quan hӋtín dө QJFyKDLÿ ӕ LWѭ ӧng tham gia ngân hàng cho vay QJѭ ӡLÿLYD\ 1KѭQJQJѭ ӡLÿLYD\V ӱdө ng tiӅ n vay mӝ t thӡi gian, không gian cөthӇ , tuân theo sӵchi phӕ i cӫ a nhӳQJÿL Ӆ u kiӋ n cөthӇnhҩ Wÿ ӏ nh mà ta gӑ i OjP{LWUѭ ӡng kinh doanh Rӫ i ro tín dө ng xuҩ t phát tӯnhӳng nguyên nhân sau: - Nguyên nhân tӯP{LWUѭ ӡng kinh doanh: SӵbiӃ Qÿ ӝ ng cӫDP{LWUѭ ӡng NLQK GRDQK QKѭ ӓa hoҥ n, WKLrQ sӵWKD\ әi WDL ÿ sách K quҧ n lý kinh tӃ KjQK ODQJ SKiS ӧp, sӵbiӃ Q Oê ӝ ng ÿ thӏ FKѭD WUѭ ӡng SK K QJRjL ӟc, quan Qѭ hӋcung cҫ X KjQJ KyD ә i, thơng WKD\ tin bҩ W ӕ iÿ xӭ ÿQJ« Ĉk\OjQK ӳng nguyên nhân rӫ LURNK{QJWKѭ ӡng xuyên xҧ \UDQKѭQJO ҥ i tác IV 4.7 Các nhân tố b n ngồi sách nước - thị trường xuất Mức độ phụ thuộc hoạt động kinh doanh DN vào điều kiện tự nhiên 10.00% tính ổn định thị trường xuất trường XK thuận lợi * Chính sách bảo hộ cho doanhnghiệp nước nước thị trường xuất khách hàng; *Khuyến khích nhập mặt hàng sản phẩm khách hàng; * Ban hành sách nhằm gây khó khăn cho hoạt động xuất kháchhàng ….; * Tính ổn định sách nước thị trường xuất kháchhàng 80 Thuận lợi 60 Trung bình/ khơng xuất 40 Khơng thuận lợi 20 Rất khó khăn, ảnh hưởng tiêu cực đến doanhnghiệp 60 Rất phụ thuộc Có phụ thuộc ảnh hưởng không đáng kể Phụ thuộc nhiều 20 Phuụ thuộc hồn tồn 100 1.40% Đánh giá tính ổn định hoạt động SXKD không bị biến động bất thường thay đổi điều kiện tự nhiên 80 V 5.1 5.2 5.3 5.4 5.5 Các đặc điểm hoạt động khác Sự phụ thuộc vào số nhà cung cấp nguồn nguyên liệu đầu vào Sự phụ thuộc vào số người tiêu dùng (sản phẩm đầu ra) Tốc độ tăng trưởng doanh thu trung bình DN năm gần 19.00% 1.90% 1.52% 1.71% Tốc độ tăng trưởng trung bình lợi nhuận (sau thuế) DN năm gần 1.71% Số năm hoạt động DN 1.90% Đánh giá tính ổn định hoạt động sản xuất kinh doanh Đánh giá tính ổn định thị trường đầu ra, người tiêu thụ Đánh giá tính ổn định xu hướng phát triển doanhnghiệp Đánh giá tính ổn định dự đoán xu hướng phát triển doanhnghiệp Đánh giá kinh nghiệm * Đánh giá dựa vào khả sẵn sàng cung ứng nguồn nguyên liệu đầu vào doanhnghiệp thị trường doanhnghiệp có bị phụ thuộc vào số nhà cung cấp định không; * Doanhnghiệp dàng tìm nhà cung cấp thay thế/ tìm nguồn ngun liệu thay khơng; * Sản phẩm doanhnghiệp có phải sản phẩm đặc chủng phục vụ cho nhóm đối tượng kháchhàng định không?; * Nhu cầu thị trường với sản phẩm nào?; * Có dễ dàng tìm người tiêu thụ có nhu cầu với sản phẩm doanhnghiệp không?; Doanh thu số liệu lấy Báo cáo kết hoạt động kinh doanh năm tài gần Nếu kháchhàng có báo cáo tài năm tỷ lệ tính tỷ lệ tăng trưởng năm Tính tốn tiêu 5.3 * Khơng tính thời điểm DN trình đầu tư xây dựng bản; 100 Dễ dàng tìm kiếm nhà cung cấp 60 Bình thường 20 Phụ thuộc số nhà cung cấp định 100 Nhu cầu sản phẩm thị trường lớn 60 Bình thường 20 Sản phẩm đầu bán cho số người tiêu dùng định 100 >25% 80 Từ 12% đến 25% 60 40 20 100 80 60 40 Từ 2% đến 12% Từ 0% đến 2% 10% Từ 8% đến 10% Từ 2% đến 8% Từ 0% đến 2% 20 =10 năm V 5.6 5.7 Các đặc điểm hoạt động khác ngành (tính từ thời điểm có sản phẩm thị trường) Phạm vi hoạt động doanhnghiệp Uy tíndoanhnghiệp với người tiêu dùng 19.00% hoạt động tính ổn định doanhnghiệp 1.90% 1.71% Đánh giá thị trường doanhnghiệp Đánh giá thị trường doanhnghiệp * Khơng tính thời gian DN hoạt động ngành khác; 80 60 40 Từ đến < 10 năm Từ đến < năm Từ đến < năm 20 Dưới năm 100 Xác định dựa phạm vi tiêu thụ sản phẩm doanhnghiệp (chỉ xét sở tiêu thụ chính) Đánh giá dựa bình chọn người tiêu dùng sản phẩm doanhnghiệp (thông qua giải thưởng) 80 60 40 20 100 100 80 60 40 20 = 70% Từ 50% đến < 70% Từ 30% đến < 50% Từ 10% đến < 30% 80 Tính thơng dụng nhãn hiệu thị trường (được nhiều người tiêu dùng biết đến ưa thích) Tồn quốc, có hoạt động xuất Tồn quốc, khơng có hoạt động xuất Trong phạm vi miền Trong phạm vi tỉnh Trong phạm vi nhỏ 60 Có biến động ảnh hưởng tích cực Có biến động khơng ảnh hưởng/ khơng biến động 20 Có biến động, ảnh hưởng tiêu cực 100 Rất dễ dàng, huy động từ nhiều nguồn khác V Các đặc điểm hoạt động khác 19.00% phát triển hoạt động kinh doanh với mức chi phí cần thiết để huy động mức vốn (chi phí để huy động vốn, chi phí lãi …) 80 60 40 20 100 5.11 Triển vọng phát triển DN theo đánh giá CBTD 1.90% Quan điểm chủ quan cán Đánh giá triển vọng sản xuất kinh doanh DN thời gian từ đến năm tới 80 60 40 20 Có thể tiếp cận nhiều nguồn vốn khác quy mơ hạn chế Có hạn chế nguồn quy mơ Tương đối khó khăn Rất khó khăn, chi phí cao Phát triển nhanh vững đến năm tới Phát triển trung bình tương đối vững đến năm tới Phát triển trung bình nhiên có yếu tố chưa bền vững Có dấu hiệu suy thoái năm tới Đang suy thoái nhanh ... hạng tín dụng nội KHDN BIDV Quảng Bình 61 2.2.3 Kết cơng tác XHTDNB KHDN BIDV Quảng Bình 77 2.3 ĐÁNH GIÁ CHUNG CÔNG TÁC XẾP HẠNG TÍN DỤNG NỘI BỘ KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI BIDV QUẢNG BÌNH... CƠNG TÁC XẾP HẠNG TÍN DỤNG NỘI BỘ KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 23 1.3.1 Nội dung hệ thống xếp hạng tín dụng nội KHDN NHTM 23 1.3.2 Cơng tác xếp hạng tín dụng nội KHDN... KHDN BIDV Quảng Bình 48 2.2 THỰC TRẠNG CƠNG TÁC XẾP HẠNG TÍN DỤNG NỘI BỘ KHDN TẠI BIDV QUẢNG BÌNH 51 2.2.1 Hệ thống xếp hạng tín dụng nội KHDN BIDV 51 2.2.2 Cơng tác xếp hạng