Chỉ tiêu chọn nguyên liệu đầu vàoHàm lượng caffeine, không nhỏ hơn 1.8% Hàm lượng chất xơ, không lớn hơn 16,5%... 1.Bộ phận truyền động 2.Phễu tiếp liệu 3.Dòng nguyên liệu Thiết bị phân
Trang 1TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
GVHD:PGS-TS LÊ VĂN VIỆT MẪN
NHÓM SVTH:
NGUYỄN THỊ HỒNG HẠNH 60800606 BÙI QUANG HUY 60800765 PHẠM VĂN HƯNG 60800885 TRƯƠNG NAM ĐÌNH KHA 60800910 NGUYỄN THỊ NGỌC QUYÊN 60801745
Trang 2NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH
2 Quy trình công nghệ
3 Giải thích quy trình công nghệ
4 Mô tả sản phẩm
Trang 31 T ổng quan nguyên liệu
Búp trà tươi
Trang 4Thành phần hoá học cơ bản trong lá trà tươi
(-) Epicatechin gallate 3-6 Amino acids 4-5
(-) Epigallo catechin 3-6 Organic acids 0.5-0.6
(-) Epicatechin 1-3 Monosaccharides 4-5
(+) Catechin 1-2 Polysaccharides 14-22
(+) Gallocatechin 3-4 Cellulose và
Hemicellulose 4-7
Trang 6Chỉ tiêu chọn nguyên liệu đầu vào
Hàm lượng caffeine, không nhỏ hơn 1.8%
Hàm lượng chất xơ, không lớn hơn 16,5%
Trang 7Vò nguội
Vụn trà
Trang 8Phân loạiBao gói
Trang 9Bề dày lớp nguyên liệu:
3 Giải thích quy trình công nghệ
Trang 101.Bộ phận truyền động 2.Phễu tiếp liệu 3.Dòng nguyên liệu
Thiết bị phân loại và làm sạch
Trang 11Hóa học-hóa sinh:
Thiết bị : làm héo liên tục dạng băng tải
3 Giải thích quy trình công nghệ
Trang 13Sơ đồ nguyên lý thiết bị làm héo dạng băng tải
Trà vào
Đường hơi Đường nguyên liệu
Trang 143.3 Diệt men (ức chế enzyme):
Trang 153.3 Diệt men (ức chế enzyme):
Thông số công nghệ:
Nhiệt độ hơi nước:
Tốc độ dòng hơi quá nhiệt:
Thời gian lưu:
Tốc độ dòng không khí lạnh:
Nhiệt độ dòng không khí lạnh:
Trang 16Thiết bị diệt men
1.Dòng nguyên liệu vào 2.bộ phận phân phối hơi nước quánhiệt 3.ống hoàn lưu 4.máy thổi không khí mát 5.nồi hơi 6.bộ phận gia nhiệt hơi 7.dòng ra không khí mát 8.dòng rabán thành phẩm
Trang 22 Thiết bị : liên tục dạng băng tải
3 Giải thích quy trình công nghệ
Trang 26Thùng ủ
Trang 31Sơ đồ nguyên lý thiết bị phân loại
Nguyên liệu
vào
Sàng rung
Sản phẩm cókích cỡ nhỏ
Sản phẩm cókích cỡ lớn
Trang 33Thiết bị bao gói
Trang 34Máy làm héo gián đoạn (buồng làm héo)
Sơ đồ quy trình thiết bị 2
Trang 351.Dòng không khí vào 2.dòng không khí ra
3.quạt 4.điện trở gia nhiệt 5 sàn để nguyên liệu
Máy làm héo gián đoạn (buồng làm héo)
Trang 36Thiết bị sấy thùng quay
Tốc độ quay của thùng sấy:
Góc nghiêng của thùng sấy:
Trang 37Thiết bị sấy thùng quay
1.Nguyên liệu vào 2.cửa tháo bán thành phẩm
3.dòng khí vào 4.dòng khí ra 5.điện trở gia nhiệt 6.quạt 7.thùng quay 8.con lăn tựa 9.cánh đảo
Trang 38So sánh 2 sơ đồ quy trình thiết bị
Nguồn nguyên liệu liên tục Nguồn nguyên liệu gián đoạn
Chi phí năng lượng cao Chi phí năng lượng thấp
Chi phí đầu tư ban đầu cao Chi phí đầu tư ban đầu thấp
Trang 394 Mô tả sản phẩm
Trang 40Chỉ tiêu cảm quan: TCVN 147-91
Tên trà
Tên các chỉ tiêu Ngoại hình Màu nước Mùi Vị Bã
Trà vàng I Xoăn, nguyên
cánh có tuyết
Vàng nâu sáng, có viền vàng
Thơm đặc trưng không mốc, không ngái
Chát dịu có hậu
Nom mềm, mầu vàng thoáng nâu
Trà vàng
II
Kém xoăn, nguyên cánh,
ít tuyết
Vàng nâu sáng
Thơm đặc trưng, không mốc, không ngái
Chát dịu có hậu
Non kém mềm, mầu vàng nâu
Trà vàng
III
ít xoăn, hơi thô, tương đối nguyên cánh thoáng tuyết
Vàng nâu
Thơm nhẹ không mốc, thoáng hăng ngái
Chát đậm,
ít dịu
Hơi thô mầu nâu vàng, thoáng nâu tối
Trà vàng
654
Thô, kém xoăn Nâu vàng
Kém thơm, không mốc
Chát hơi xít
Nâu vàng, đốm ngốt
Trà vàng
156
Mảnh, bồm, cẫng, bánh tẻ Vàng nâu
ít thơm, không
mốc Hơi nhạt
Nâu vàng, đốm nâu tối
Trang 415 12 20 45
3 3 4 4 4
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Các chỉ tiêu khác
Trong trà không cho phép có chất độc tố