Công thức hóa vô cơ giãi hóa nhanh kim loại tác dụng với axit ôn thi cao đẳng và đại học 1 .PHƯƠNG PHÁP GIÀI BÀI TOÁN VỀ PHẢN ỨNG CỦA DUNG DỊCH CHỨA ( H + , HNO3 )BÀI TOÁN CƠ BẢNXác định số mol: ∑ nH+ = 1nHNO3 + 1nHCL + 2nH2SO4 + 1nHSO4 ∑ nNO3= 1nHNo3 + a nR( NO3)aBài toán 1 kim loại không có Fe điển hình lá Cu: 3M0 + 4nH+ + nNO3 ―> 3Mn+ +nNO2 +2nH2O Xác định nNO tính toán theo (nM3 ; ∑nH+4n ; ∑nNO3n )min2.PHƯƠNG TRINH ION CUA HNO3:2H++NO3 + 1e > NO2 + H2O4H++NO3 + 3e > NO + 2H2O10H++ 2NO3 + 8e > N2O + 5H2O12H++2NO3 + 10e > N2 + 6H2O10H++NO3 + 8e > NH4+ + 3H2O3 BÀI TOÁN HỔN HỢP KIM LOẠI : cho e thứ tự nhận e M0> Mn+ + ne aH+ + NO3 + be>sàn phẩm khử Đánh giá: ∑ne(nhận) max H+ , HNO3 hết ∑ne (cho) Max > tan hết , tính theo giá trị nhỏ nhất (Min) Fe2+ min Kiểm soát ion trong dung dịch phản ứng Mn+,cation Kl kiềm H+dư NO3dư CL SO 42 ,Rn+∑m tan = ∑m ion∑ muốirắn = ∑mion – m axit dưPhản ứng :1 cho dd kiềm vào OH a)TD H+ dư cation tạo kết tủa hidroxit tan b)nếu có Ba2+ thì có thể pư : Ba2+ +SO42.....>BaSo42 2 DD hòa tan Kl : dd có (H+ ,HNO3 )dư,Fe3+> H+NO3 hết , Fe3+thành Fe2++Lực khử :Fe >Cu >Fe2+ >Ag +Lực Oxi Hóa :H+,NO3> Fe3+>H+dưBÀI TOÁN (FE, Cu) TÁC DỤNG DD H+, HNO3 + Bài toán xuôi : Cho e Fe >Cu >Fe2+>Ag :Nhận e : (H+, NO3) > Fe3+ > H+dư tạo thành H2 + Bài toán ngược: 1 Kl dư >dd không có Fe3+, Fe2+ Nếu mkl dư>mCu>H+ hết Fe2+ 2 Dd ht Max m(g) Kl khi(H+,NO3) hết Fe3+ +1e > Fe2+
Trang 1PHƯƠNG PHAP GIAI TOAN KIM LOAI TAC DUNG DUNG DICH HCL,H2SO4 LOANG
A Lý thuyêt chung
2M + 2nH+ > 2Mn+ + H2+ , M trươc H2
(Fe2+ ,Cr2+ )
Chú ý PbSO4 ,PbCl2 kêt tua trăng nên Pb không tan
1 HCL
2M +2nHCL -> 2MCLn +nH2 Hay 2HCL M >2CL-
muôi
+ nH2
Nhân xet : + nCL- (muôi )=2nH2 = nHCL pư
+∑m muôi clorua = ∑m kl tan + 71nH2
2 H2SO4 loang
2M + nH2SO4 L > M2(SO)4 + nH2 Hay H2SO4 L M > S O 4 2-
muôi + H2 Nhân xet :+ nSO42- (muôi) = nH2=nH2SO4 pư
+ ∑n muoi sunfat = ∑mkl tan + 96nH2
3.Dung dich chưa cả : HCL và H2SO4 ~~~ H + , CL - , SO 4 2- ta xet phản ưng sau :
2 M + 2nH+ -> 2 Mn+ + nH 2 yêu câu tinh muôi ->∑m muôi= ∑m kl tan + (mCl - +mSO42-) ,
hiêu H+ hêt
4 Xac đinh sô mol H+ sau phản ưng :
2H+
axit -> H2
• 2nH2 < ∑nH+
đâu ->H+dư = ∑nH+
đâu - 2nH2
• +2nH2= ∑nH+
đâu -> pư vưa đu (H+ hêt)
• +2nH2> ∑nH +
đâu ,
và mrăn = m kl tan + mCl-+mSO4
2-Chú ý :∆mdd tăng =mdd sau – mdd đâu
suy ra ∆mdd tăng = ∑kl tan - ∑ muôi kêt tua + mH2
tinh pH xem trong tâp
5 Xac đinh tên kim loai tim M
Khi biêt hóa tri -> kl M
Chưa biêt hóa tri M/n -> (m/n)*n = 2nH 2
Hai kim loai không có liên hệ ->(M1+M2) ra phương trinh có nghiệm nguyên
B GIAI VÍ DỤ (LAPTOP)
6.Qui luât phản ưng cua HNO3.
HNO3 tac dung KL trư Au ,Pt khi đó : 1-kl lên sô oxi hóa Max (Fe3+) , 2- không tao H2 mà tao ra sàn
phâm khử như : NO2 (khi nâu đỏ) ,NO ( không màu hóa nâu trong kk), N2O ( khi chay ), N2 (không chay) ,NH4NO3 (dd muôi)
Lưu ý Al.Fe.Cr thu đông HNO3 đăc nguôi
∑ne = 1nNO2 + 3nNO + 8nN2O + 10nN2 + 8nNH4NO3 và ta có nNO 3- (muôi Kl) = ne
∑muôi =∑kl tan +62ne
2 cach tinh nHNO3 pư :
Trang 2cach 1 : nHNO3 pư = nNO
-3 (muôi kl )+ ∑nN sp khử gôm nNO2 + nNO + 2nN 2 O + 2nN2+ 2nNH4NO3
cach 2 : nHNO3 pư = 2nNO2 + 4nNO + 10nN2O + 12nN2+ 10NH4NO3
Vân dề căp Fe3+/Fe2+
Xet cac căp ( Fe2+ / Fe ; Cu 2+ / Cu ; Fe 3+ / Fe ) T/d HNO3/H2SO4 nêu Fe dư thi Fe +2Fe 3+ ->3Fe 2+
Khi hôn hơp kim loai có Fe tac dung vơi HNO3 ,H2SO4 cân nhơ 2 vân đề sau :
• Khi KL dư : H+ hêt , dd không có Fe3+ mà có Fe2+
• Khi KL tan hêt (Axit min) : H+ hêt đu , Fe2+, Mn+
PHƯƠNG PHAP GIAI BAI TOAN HNO3, H2SO4 đăc TAC DUNG VƠI HƠP CHÂT
Hôn hơp Oxit ,Kim loai t/d vơi HNO3,H2SO4 đ > Mn+ + NO / NO2 + H2O
SO2
Nêu kim loai dư ->H+ hêt ,Fe2+
Phương phap giải:
cach 1 : phương phap bảo toàn electron M O 2 > Oxit axit > Mn+ + khi
(m/M)*n = [( m oxit - m)/32 ]*4 + ∑nekhi
cach 2: qui đôi hôn hơp
M 0 x t/d Axit ->M n+ + khi + H 2 O
O 0 y
m hh = Mx + 16y ; nx = 2y + ∑ne (khi) , giải pt tim x? y ?
SUNFUA TAC DUNG HNO 3 ,H 2 SO 4 đăc
Hôn hơp Sunfua t/d HNO3 dư > Mn+ + SO42- + NO/NO2 +H2O
KL , S t/d H2SO4 đăc,t,dư ->Mn+ + SO2 + H2O
Phương phap giải:
cach 1 bảo toàn e
cach 2 Qui đôi nguyên tư
Hôn hơp M 0 :x HNO3 dư -> Mn+ + NO/NO2 hệ pt Mx + 32y = ∑hh đâu
==>SO 4 2- nx + 6y = ∑e khi
S 0 : y H2SO4 đ,t,dư ->Mn+ + +4 SO2 hệ pt Mx + 32y = ∑hh
nx + 6y = 2nSO2 ( S+4, S+2 [6y])
PHƯƠNG PHAP XAC ĐINH NHANH SAN PHÂM KHỬ H 2 SO 4
H2SO4 SO2 Khi hăc ,tây màu
S kêt tua vàng
H2S trưng thôi kêt tua đen PbS,CuS
Tinh Kx = ∑ne ( tao x) / nx k = 2 :SO2
k = 6 :S
Trang 3k = 8 :H2S
nx = nS(x)
n x = nH2SO4 pư – [ nSO4
(muôi Kl) + ∑nS (sp khử đả biêt) ]
NO2 N+5 + 1e -> N
NO N+5 + 3e -> N+2
HNO3 N2O 2N+5 + 8e -> 2N / N2O
N2 2N+5 + 10e -> N 2
NH4NO3 N+5 + 8e -> N
Dang 1: biêt sô mol sản phâm khư
Tim K x = ne (N+5 nhân tao sp khữ) /nX nêu ( k=1 ,NO 2 ) : (k=3, NO ): (k=8 , N 2 O / NH 4 NO 3 ) : (k=10 ,N 2 )
Dang 2: chưa biêt nX nhưng tinh băng pp BT Nito :nN(x) = nHNO 3 pứ - nNO 3 -
(muoi) + ∑nN sp khử đả biêt
Tim t x = ne (N+5 nhân tao X) / nN (x) giải tim t ,nêu (t =1,NO 2 ),(t =3,NO),(t =4 , N 2 O / NH 4 NO 3 ),(t =10,N2)
DÂU HIÊU VA PHƯƠNG PHAP GIAI BAI TOAN HNO 3 TAO MUÔI AMONI
Dâu hiệu HNO 3 Mg,Al,Zn, kl tan trong H2O> NH 4 NO 3
Đinh tinh
Sau phản ưng cho OH- vào ….> khi khai , làm xanh quỳ tim
Không có khi thoat ra
Sô qt khử > sô khi
Sô muôi >sô kim loai
Đinh lương
▲mdd tăng = ∑m kl tan -> NH4NO3 sản phâm khử duy nhât
∑ne kl cho > ∑ne khi biêt sô mol khi,chât khử … > nNH 4 NO 3 = (∑ne cho -∑ne khi )/8
∑m muô i > ∑n muôi kl biêt ∑m muô i , sô mol chât khử … > nNH 4 NO 3 = (∑m muô i -∑n muôi kl) / 80
nHNO 3 pứ > ∑nH + (tao khi, H2O) … biêt nHNO3 pư ,biêt sô mol sp khử > có muôi NH4NO3
Tinh nhanh : nHNO3 pư = 2nNO2+ 4nNO+ 10nN2O+12nN2+ 2nH2O+ 10NH4NO3 hay
nHNO3 pư = [ ∑nN (Khi) +2nNH4NO3] + ∑nNO 3
-Lưu ý đê nói '' sản phâm khử duy nhât '' ta hiêu la có NH4NO3 con nói sản phâm khử duy nhât la không có NH4NO3
PHƯƠNG PHAP GIAI BAI TOAN KIM LOAI TAC DUNG VƠI PHI KIM
A Lý thuyêt trong tâm
O 2 tac dung hâu hêt cac kim loai trư Au, Pt,Ag
M + O2 ->MxOy Fe3O4/Cr2O3 : mKl + mO2= mOxit
CL 2 tac dung hêt cac kim loai trư Au,Pt
M +Cl2 ->Mcln FeCl3/CrCl3 ; mkl+mCl2+mclorua
S pư vơi nhiều kl và pư cân đun nóng ( thương pư kl hóa tri 2)
M +S ->MS nS2- = nS= ( msunfua- mk l )/ 32 , riêng Hg t/d S không cân nhiệt đô
Chú ý nêu chât răn cho vào axit H+ dư mà có kêt tua dư đó là S dư S phản ưng đi vào Sunfua
S2+ H+ > H2S ,Pb2+/Cu+ , CuS ,PbS kêt tua đen
Trang 4B Oxit td vơi acid :H2SO4 loang ,HCL
O
2-(oxit) 2H+ -> H2O a nO
2-(oxit)= (noxit- mkl)/16 b 1nCl
(muôi )+ 2nSO
2-4(muôi) = 2nO
2-(Oxit
pư)
∆m:
HCL : O
-H2SO4: O
2-(Oxit) + H2SO4 > SO42- + H2O công thưc :nO2-= nH2SO4= nSO42-= (mmuoisunfat-moxit)/(96-16) PHƯƠNG PHAP GIAI BAI TOAN NHIÊT LUYÊN
chât khử CO
O0xit + CO -> CO2
chât khử H
O0xit + H2 >H2O
nhân xet nCO2=nCO pư suy ra ∑nOpu=n(CO+H2 )pư = ∆m răn/16
nH2O=nH2 pư
∑nkhi Sau = ∑nkhi Truoc
Chú ý : Bài toan phan ưng hoàn toàn mà khi dư CO,H2 suy ta oxy sẽ hêt chât răn con lai là kim loai M con bài toan phản ưng không hoàn toàn khi đó có oxit dư ,khi dư hoăc cả hai Chât khử
CO t,CO2, >sp sinh ra có CO2 44 ,CO dư 28( CO dư tỉ khôi cua nó so vơi H nhỏ hơn 22, khôi lương mol trung binh<44)
XAC ĐINH CÔNG THƯC PHÂN TỮ OXIT M x O y
tim MxOy ====>Tim đươc M ta giai x/y = nM / n[O]
tim FexOy=====>FeO,Fe3O4,Fe2O3===> nFe/n[O]= x/y
Bai toan khi than ươt
khi than ươt CO2 x
CO y H2O C
H 2 2x + y
Bài toan bảo toàn electron
1 Mb+
xOy -Mb+
CO2 CO HNO3 NaOb
H2O H2 H2SO4 đ,nóng SO2
Răn
C+2 ->C+4 + 2e S+6+2e ->SO2
H0 -> 2H + + 2e N+5+ e
2nCO2 + 2nH2O = ne(N+5) +2nSO2
2
∆ne 3 = ∆ne 1 + ∆ne 2
Trang 5M b+
∆ne 2
M x O y ∆ne 3
∆ne 1
răn
LÝ THUYÊT ĐIÊN PHÂN
Điên cưc :Anot cho e (qt oxi hóa) (+) , pin điện hóa ngươc lai
:Catot nhân e(qt khư ) (-)
Phân loai: gôm điện phân dung dich và điện phân nóng chảy
a điện phân nóng chảy
Muôi Clorua : - Anot (+) : 2Cl ->Cl2+2e 2MCln dpnc >2M +nCl2
-Catot (- ) :Mn+ +ne -> M
Oxit: Al2O3 : - Anot (+) :2O2- > O2+ 4e 2Al2O3 dpnc >4Al +3O2
-Catot (- ): Al 3++3e >Al
Phản ưng phu :Trên anot C (than chi) xuât hiện phản ưng:
C +O2 ->CO2 O2
2C+CO2 >2CO CO2
CO
Ít găp hơn :
Hydroxit tan ( nhóm IA ,Ba, Ca, Sr, [Be,Mg không tac dung])
Hydroxit - Anot(+) : 4OH- > O2+2H2O+4e 4M(OH)n dpnc >4M +nO2+2H2O
-Catot (- ): Mn+ + ne > M
b.Điện phân dung dich
Catot (-) nhân e theo thư tư lưc Oxi hóa giam dân
K+ , Na+, Mg2+, Al3+ / , Zn2+, Fe 2+, Ni 2+, Sn2+, Pb2+, H+, Cu 2+ , Fe 3+, Ag+
Fe Cu Fe 2+
2H2O+2e ->2OH- + H2
Anot (+) cho e theo thư tư lưc khử giam dân
Cl- > 2H2O anion: NO3-, SO4
2e 4e
Cl2 4H++ O2 CO32-, PO43- không bi dpnc
CAC BƯƠC VIÊT PT ĐIÊN PHÂN
b1 chuyên chât tan thành ion tương ưng và H2O
b2 viêt phương trinh điện phân ở điện cưc
Trang 6cation (-) catot anion(+) anot
Mn+ + ne -> M0 2Cl -> Cl2 +2e
2H2O+2e -> 2OH- + H2 2H2O > 4H+ + O2+4e
b3 Ghep phản ưng Bte
PHƯƠNG PHAP GIAI BAI TOAN ĐIÊN PHÂN
A n+ - + ne ->A 0
m = Ait/nF (F = 96500 )
phương trinh Faraday Rút gon mn/A = It/F => ne = It/F
Bai toan xuôi : biêt I, e -> ne viêt pt cho nhân e theo thư tư hêt e ->đap an
Bài toan ngươc :
Catot
catot ∆m catot tăng = ∑m kl tăng bam vào catot
catot thoat khi khi dd có H+(axit) băt đâu điện phân
ở 2 điện cưc H2O băt đâu điện phân tai catot
Anot n khí(anot) = nCl 2 +nO 2
∑n khi cả 2 điên cưc = n khi(anot) = n H2(catot)
Dung dich:
∆mdd giảm= ∑mkl bam vào catot +∆mkhi:( Cl 2 ,O 2 ,H 2 )
PH :
PH>7 -> đa có nươc điện phân ở Catot trươc Anot
PH<7 -> đa có nươc điện phân ở Anot trươc Catot
Dung dich sau điện phân
Hoa tan oxit bazo MxOy O 2- +2H + ->H 2 O > có H + : nH + =2y*nM x O y ( = neH2O anot - neH2O catot) Hoa tan oxit lương tinh Al2O3/ ZnO có OH- ta có nOH-= ne (H2O.catot) – ne (H2O.anot)
Al/Zn