Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 66 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
66
Dung lượng
1,93 MB
Nội dung
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂMTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP XÁCĐỊNHTHÀNHPHẦNHÓAHỌCCƠBẢNCỦABỘTCÁVÀKHÔDẦUĐẬUNÀNHLÀMCƠSỞDỮLIỆUCHOHỆTHỐNGMÁYNIRSHọ tên sinh viên: TRẦN TRUNG KIÊN Ngành: Dược Thú y Niên khóa: 2004-2009 Tháng 9/2009 XÁC NHẬN CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Họ tên sinh viên thực: Trần Trung Kiên Tên đề tài: “Xác địnhthànhphầnhóahọcbộtcákhôdầuđậunànhlàmsởliệuchohệthốngmáy NIRS” Đã hoàn thành luận văn tốt nghiệp theo yêu cầu giáo viên hướng dẫn ý kiến nhận xét góp hội đồng chấm thi tốt nghiệp khóa ngày 17-18 / 09 / 09 Giáo viên hướng dẫn TS Dương Duy Đồng XÁCĐỊNHTHÀNHPHẦNHÓAHỌCCƠBẢNCỦABỘTCÁVÀKHÔDẦUĐẬUNÀNHLÀMCƠSỞDỮLIỆUCHOHỆTHỐNGMÁYNIRS Tác giả TRẦN TRUNG KIÊN Khóa luận đệ trình để đáp ứng u cầu cấp bác sỹ thú y Giáo viên hướng dẫn TS Dương Duy Đồng Th S Lê Minh Hồng Anh - Tháng 9/2009 – i LỜI CẢM TẠ Tôi xin chân thành cảm ơn: Ban giám hiệu Trường Đại Học Nơng Lâm Tp Hồ Chí Minh Ban chủ nhiệm khoa chăn nuôi - thú y Bộ môn dinh dưỡng gia súc Tồn thể q thầy Đại Học Nơng Lâm Tp Hồ Chí Minh Đã tận tình dạy dỗ giúp đỡ suốt năm năm theo học trường Xin tỏ lòng thành kính ghi nhớ công ơn đến T.S Dương Duy Đồng Th.S Lê Minh Hồng Anh Cô Trần Thị Phương Dung, thầy Nguyễn Phúc Lộc, Lộc Đã hết lòng giúp đỡ tơi suốt thời gian thực tập đề tài hoàn thành luận văn Con xin cảm ơn gia đình ni dạy nên người Xin cảm ơn người bạn thân thiết toàn thể cábạn lớp dược thú y 30 gắn bó chia sẻ vui buồn quãng đời sinh viên tôi, bạn giúp đỡ nhiều thời gian qua, xin chân thành cảm ơn Chân thành cảm ơn Đại Học Nơng Lâm Tp Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2009 Sinh viên thực luận văn : Trần Trung Kiên ii TÓM TẮT LUẬN VĂN Khảo sát thànhphầnhóahọcbộtcákhơdầuđậunành để làmsởliệuchomáy NIRS, với tổng cộng tiêu khảo sát vật chất khô, protein thô, béo thô, xơ thô, khống tổng số, Calci, Phospho Thí nghiệm phân tích phòng dinh dưỡng thuộc Bộ Mơn Dinh Dưỡng Gia Súc- Trường Đại Học Nông Lâm Tp.HCM từ 11/5/2009 đến 15/8/2009 Kết ghi nhận Bộtcá sử dụng Miền Đơng Miền Tây khơng có khác biệt nhiều chất lượng, có độ ẩm bộtcá Miền Tây cao Miền Đông Bộtcáphân tích có béo, khống Calci cao so với khảo sát trước Giá trị dinh dưỡng khôdầuđậunànhthông qua kết phân tích khơdầu Argentina > khơdầu Mỹ > khôdầu Ấn Độ Các tiêu sai biệt có ý nghĩa P < 0,05 khôdầuđậunành - Béo thô khôdầu Argentina cao sokhôdầu Mỹ Ấn Độ - Xơ thô khôdầu Ấn Độ cao khơdầu Mỹ Argentina - Khống tổng sốkhôdầu Argentina thấp khôdầu Mỹ Ấn Độ - Phospho khôdầu Ấn Độ thấp so với khôdầu Argentina Mỹ Khơdầuđậunànhphân tích có Calci cao bình thường iii MỤC LỤC Trang Trang tựa………………………………………………………………………… i Lởi cảm tạ………………………………………………………………………….ii Tóm tắt iii Mục lục iv Danh sách chữ viết tắt vii Danh sách hình viii Danh sách bảng .ix Danh sách biểu đồ xi Chương MỞ ĐẦU 1.1 Đặt vấn đề ……………………………………………………………….1 1.2 Mục đích ……………………………………………………………….2 1.3 Yêu cầu ……………………………………………………………….2 Chương TỔNG QUAN 2.1 Thức ăn cung đạm 2.1.1 Bộtcá ……………………………………………………… ……………………………………………………………….3 2.1.2 Khôdầuđậunành ……………………………………………… 2.2 Các tiêu phân tích ý nghĩa thực tế ……………………………… 2.2.1 Phương pháp phân tích hóahọc …………………………………………6 2.2.1.1 Vật chất khô tuyệt đối …………………………………… 2.2.1.2 Protein thô ………… …………………………………….7 2.2.1.3 Chất béo thô ……………………………………………… 2.2.1.4 Chất xơ thơ ……………………………………………….10 2.2.1.5 Khống tổng số ……………………………………………….10 2.2.1.6.Calci……………………………………………………………….11 2.2.1.7 Phospho ………………………………………………………11 2.2.2 phương pháp phân tích cận hồng ngoại …………………………12 2.2.2.1 Giới thiệu máyNIRS ……………………………………… 12 2.2.2.2 Nguyên lý hoạt động ……………………………………… 12 2.2.2.3 ưu nhược điểm phương pháp cận hồng ngoại iv ………… 15 Chương NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH 3.1 Thời gian địa điểm tiến hành 3.2 Đối tượng thí nghiệm 3.3 Yếu tố thí nghiệm ……………………………………… 16 ……………………………………………….16 …… ……………………………………………….16 3.4 Phương pháp tiến hành ………………………………………………………16 3.5 Phương pháp phân tích mẫu ……………………………………………….17 3.6 Phương pháp xử lý sốliệu ……………………………………………….18 Chương KẾT QUẢ THẢO LUẬN 4.1 Kết phân tích bộtcá 4.1.1 Phân loại ……………………………………… 19 19 4.1.2 Kết phân tích 20 4.1.2.1 Vật chất khô ……………………………………… 22 4.1.2.2 Protein thô ……………………………………… 23 4.1.2.3 Béo thơ ……………………………………………….23 4.1.2.4 Xơ thơ ……………………………………………….24 4.1.2.5 Khống tổng số ……………………………………… 25 4.1.2.6 Calci ……………………………………………….25 4.1.2.7 Phospho ……………………………………………….26 4.2 Kết phân tích khơdầuđậunành ……………………………… 27 4.2.1 phân loại ………………………………………………………27 4.2.2 Kết phân tích ……………………………………………….29 4.2.2.1 Vật chất khơ ……………………………………… 30 4.2.2.2 Protein thô ……………………………………… 31 4.2.2.3 Béo thô ……………………………………………….31 4.2.2.4 Xơ thô ……………………………………………….32 4.2.2.5.Khoáng tổng số ……………………………………… 33 4.2.2.6 Calci ……………………………………………….33 4.2.2.7 Phospho ……………………………………………….34 Chương KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 5.1 Kết luận 5.1 Bộtcá …………………………………………………………… 36 …………………………………………………………… 36 v 5.1.2 Khôdầuđậunành 5.2 Đề nghị ……………………………………………….36 ………………………………………………………… .37 5.2.1 Bộtcá …………………………………………………………… 37 5.2.2 Khôdầuđậunành ……………………………………………….37 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC vi CÁC CHỮ VIẾT TẮT UV : Ultra violet / tia cực tím VIS : Visible / thấy N : Nitơ C : Carbon O : Oxy P : Phospho EMS : Electromagnetic spectrum / phổ điện từ AOAC : Offical Methods Of Analysis Washington, DC NIRS : Near Infrared Spectroscopy / máy cận hồng ngoại DM : Dry Matter / vật chất khô CP : Crude Protein / protein thô EF : Ether Extract / béo thô CF : Crude Fiber / xơ thơ Ash : Total Ash / khống tổng số vii DANH SÁCH CÁC HÌNH Hình 4.1 Bộtcá Miền Tây 19 Hình 4.2 Bộtcá Miền Đơng 20 Hình 4.3 Khơdầuđậunành Mỹ 27 Hình 4.4 Khôdầuđậunành Argentina 28 Hình 4.5 Khơdầuđậunành Ấn Độ 28 viii 15 http://ims.vast.ac.vn/?web4vn=chitietsanpham&idmuc1=63&idmuc2=153&ids p=92&lang=0 16 www.vcn.vnn.vn/PrintPreview.aspx? 17 spx http://www.nongnghiep.vn/nongnghiepvn/viVN/61/158/1/15/15/4713/Default.a 18 http://vi.wikipedia.org/wiki/Protein PHỤ LỤC Bảng ANOVA So sánh vật chất khôbộtcá miền Nguồn gốc biến thiên df ss MS F P Nguồn gốc 260.9 260.9 9.25 0.003 Sai biệt 70 173.9 28.2 Tổng 71 2234.8 Bảng ANOVA So sánh protein thô bộtcá miền Nguồn gốc biến thiên df ss MS F P Nguồn gốc 35.7 35.7 0.36 0.550 Sai biệt 70 6943.4 99.2 Tổng 71 6979.1 Bảng ANOVA So sánh béo thô bộtcá miền Nguồn gốc biến thiên df ss MS F P Nguồn gốc 1.4 1.4 0.10 0.758 Sai biệt 70 1035.6 14.8 Tổng 71 1037.0 Bảng ANOVA So sánh xơ thô bộtcá miền Nguồn gốc biến thiên df ss MS F P Nguồn gốc 0.56 0.56 0.08 0.777 Sai biệt 70 487.38 6.96 Tổng 71 487.95 Bảng ANOVA So sánh khoáng tổng sốbộtcá miền Nguồn gốc biến thiên df ss MS F P Nguồn gốc 41.9 41.9 0.59 0.444 Sai biệt 70 4940.5 70.6 Tổng 71 4982.4 Bảng ANOVA So sánh Calci bộtcá miền Nguồn gốc biến thiên df ss MS F P Nguồn gốc 0.0 0.0 0.00 0.966 Sai biệt 70 798.9 11.4 Tổng 71 798.9 Bảng ANOVA So sánh Phospho bộtcá miền Nguồn gốc biến thiên df ss MS F P Nguồn gốc 0.461 0.461 1.35 0.250 Sai biệt 70 23.960 0.342 Tổng 71 24.422 Bảng ANOVA So sánh vật chất khôkhôdầu Mỹ Argentina Nguồn gốc biến thiên df ss MS F P Nguồn gốc 0.03 0.03 0.01 0.908 Sai biệt 53 112.78 2.13 Tổng 54 112.81 Bảng ANOVA So sánh protein thô khôdầu Mỹ Argentina Nguồn gốc biến thiên df ss MS F P Nguồn gốc 2.89 2.89 1.3 0.259 Sai biệt 53 117.67 2.22 Tổng 54 120.56 Bảng ANOVA So sánh béo thô khôdầu Mỹ Argentina Nguồn gốc biến thiên df ss MS F P Nguồn gốc 3.597 3.597 11.31 0.001 Sai biệt 53 16.852 0.318 Tổng 54 20.499 Bảng ANOVA So sánh xơ thô khôdầu Mỹ Argentina Nguồn gốc biến thiên df ss MS F P Nguồn gốc 0.514 0.514 0.70 0.405 Sai biệt 53 38.704 0.730 Tổng 54 39.218 Bảng ANOVA So sánh khống tổng sốkhơdầu Mỹ Argentina Nguồn gốc biến thiên df ss MS F P Nguồn gốc 2.384 2.384 7.24 0.010 Sai biệt 53 17.448 0.329 Tổng 54 19.832 Bảng ANOVA So sánh Calci khôdầu Mỹ Argentina Nguồn gốc biến thiên df ss MS F P Nguồn gốc 2.384 2.384 7.24 0.010 Sai biệt 53 17.448 0.329 Tổng 54 19.832 Bảng ANOVA So sánh Calci khôdầu Mỹ Argentina Nguồn gốc biến thiên df ss MS F P Nguồn gốc 0.0775 0.0775 1.09 0.301 Sai biệt 53 3.7599 0.0709 Tổng 54 3.8374 Bảng ANOVA So sánh Phospho khôdầu Mỹ Argentina Nguồn gốc biến thiên df ss MS F P Nguồn gốc 0.01040 0.01040 3.92 0.053 Sai biệt 53 0.14054 0.00265 Tổng 54 0.15093 Bảng ANOVA So sánh vật chất khôkhôdầu Mỹ Ấn Độ Nguồn gốc biến thiên df ss MS F P Nguồn gốc 1.36 1.36 0.47 0.500 Sai biệt 34 99.54 2.93 Tổng 35 101.90 Bảng ANOVA So sánh protein thô khôdầu Mỹ Ấn Độ Nguồn gốc biến thiên df ss MS F P Nguồn gốc 1.01 1.01 Sai biệt 34 94.34 2.77 Tổng 35 95.35 0.36 0.551 Bảng ANOVA So sánh béo thô khôdầu Mỹ Ấn Độ Nguồn gốc biến thiên Df ss MS F P Nguồn gốc 0.249 0.249 0.88 0.354 Sai biệt 34 9.549 0.281 Tổng 35 9.798 Bảng ANOVA So sánh xơ thô khôdầu Mỹ Ấn Độ Nguồn gốc biến thiên Df ss MS F P Nguồn gốc 22.56 22.56 18.58 0.000 Sai biệt 34 41.28 1.21 Tổng 35 63.84 Bảng ANOVA So sánh khoáng tổng sốkhôdầu Mỹ Ấn Độ Nguồn gốc biến thiên Df ss MS F P Nguồn gốc 0.401 0.401 0.45 0.506 Sai biệt 34 30.131 0.886 Tổng 35 30.532 Bảng ANOVA So sánh Calci khôdầu Mỹ Ấn Độ Nguồn gốc biến thiên Df ss MS F P Nguồn gốc 0.0233 0.0233 0.26 0.615 Sai biệt 34 3.0837 0.0907 Tổng 35 3.1070 Bảng ANOVA So sánh Phospho khôdầu Mỹ Ấn Độ Nguồn gốc biến thiên Df ss MS F P Nguồn gốc 0.05959 0.05959 16.89 0.000 Sai biệt 34 0.11997 0.00353 Tổng 35 0.17956 Bảng ANOVA So sánh vật chất khôkhôdầu Argentina Ấn Độ Nguồn gốc biến thiên df ss MS F P Nguồn gốc 1.54 1.54 1.00 0.322 Sai biệt 57 87.80 1.54 Tổng 58 89.33 Bảng ANOVA So sánh protein thô khôdầu Argentina Ấn Độ Nguồn gốc biến thiên df ss MS F P Nguồn gốc 0.37 0.37 0.16 0.687 Sai biệt 57 129.27 2.27 Tổng 58 129.64 Bảng ANOVA So sánh béo thô khôdầu Argentina Ấn Độ Nguồn gốc biến thiên df ss MS F P Nguồn gốc 2.072 2.072 6.66 0.012 Sai biệt 57 17.737 0.311 Tổng 58 19.809 Bảng ANOVA So sánh xơ thô khôdầu Argentina Ấn Độ Nguồn gốc biến thiên df ss MS F P Nguồn gốc 25.19 25.19 23.05 0.000 Sai biệt 57 62.29 1.09 Tổng 58 87.48 Bảng ANOVA So sánh khống tổng sốkhơdầu Argentina Ấn Độ Nguồn gốc biến thiên df ss MS F P Nguồn gốc 5.948 5.948 12.27 0.001 Sai biệt 57 27.642 0.485 Tổng 58 23.590 Bảng ANOVA So sánh Calci khôdầu Argentina Ấn Độ Nguồn gốc biến thiên df ss MS F P Nguồn gốc 0.0130 0.0130 0.35 0.555 Sai biệt 57 2.1136 0.0371 Tổng 58 2.1266 Bảng ANOVA So sánh Phospho khôdầu Argentina Ấn Độ Nguồn gốc biến thiên df ss MS F P Nguồn gốc 0.03520 0.03520 21.50 0.000 Sai biệt 57 0.09332 0.00164 Tổng 58 0.12852 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VẬT CHẤT KHƠ TIẾN HÀNH Chén sứ sấy 100-105oC, Lấy ra, để nguội bình hút ẩm Cân trọng lượng chén sứ (L1) Cân vào chén sứ khoảng 2g mẫu, đặt vào tủ sấy 100-105oC 24 Lấy để nguội bình hút ẩm, đem cân (L2) Tính kết quả: %VCK= (L2 – L1) Trọng lượng mẫu 100 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐẠM THƠ TIẾN HÀNH Có giai đoạn Giai đoạn vơ hóa: Cân khoảng 0,5 -1g mẫu tờ giấy lọc, gói cẩn thận mẫu lại, cho vào bình Kjeldahl 500ml, cho tiếp khoảng 5g chất xúc tác 15ml H2SO4 đậm đặc Nếu trọng lượng mẫu nhiều 0,5g thêm 0,1g mẫu phải thêm 1ml acid Đặt bình lên bếp đốt khoảng 1,5 nhìn thấy dung dịch bình chuyển qua màu xanh nhạt hồn toàn Giai đoạn chưng cất Chuẩn bị 50ml acid boric bình tam giác Đặt bình tam giác có chứa acid boric cho lượng acid boric cho lượng acid phải ngập đầu ống nhựa hệthốnglàm lạnh dẫn Cho thêm vào bình Kjeldahl có chứa sẵn mẫu đốt với 150ml nước cất 100ml NaOH 40% Đặt bình Kjeldahl lên hệthống chưng cất, mở điện nước Màu hồng acid boric bình tam giác hứng phía chuyển sang màu vàng nhạt đạt 250ml Giai đoạn địnhphân Dùng ống nhỏ giọt có chứa acid HCl 0,1N địnhphân đến dung dịch chuyển sang màu hồng màu banđầu acid boric dừng lại Ghi lại thể tích HCl 0,1N để tính kết Tính kết quả: Nitơ tổng số = 0,001458 x a x 100 P 0,001458 số gam Nitơ tương ứng với 1ml HCl 0,1N a: số ml HCl 0,1N thực dùng để tác dụng với NH3 mẫu (sau trừ lượng HCl mẫu trắng) P: trọng lượng mẫu tính gam % protein thô mẫu = 6,25* Nitơ tổng số x 100% P mẫu % protein thô vật chất khô = % protein thô mẫu x 100% % vật chất khơ mẫu PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BÉO THƠ TIẾN HÀNH Cân khoảng 1-2g mẫu gói vào tờ giấy lọc Cho gói mẫu vào tủ sấy 100-105oC tiếng Lấy ra, để nguội bình hút ẩm, cân trọng lượng (L1) Đặt gói mẫu vào phận Soxhlet, rót ether vào bình cầu cùng, lắp hệthống ngưng lạnh vào, chohệthống hoạt động Hệthống hoạt động 14 tiếng, tắt hệ thống, để nguội ether sau lấy mẫu Đem sấy mẫu 100-105oC tiếng, lấy mẫu để nguội bình hút ẩm, cân trọng lượng (L2) Tính kết quả: %EE= (L1 – L2) ÷ lượng mẫu phân tích x 100 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH XƠ THÔ TIẾN HÀNH Cân khoảng 1-2 gram mẫu vào cốc lọc xơ Rửa mẫu qua dung dịch acetone Cho cốc chứa mẫu vào hệthống đun hoàn lưu Cho vào 150ml H2SO4 0,255N giọt Octyl alcohol- chất chống sủi bọt Đun hoàn lưu 30 phút (kể từ lúc bắt đầu sơi) Tráng qua nước nóng xả dung dịch ngồi qua hệthống nước Tiếp tục cho 150ml KOH 1,25% giọt Octyl alcohol Đun hồn lưu 30 phút (kể từ lúc bắt đầu sơi) Tráng qua nước nóng xả dung dịch qua hệthống nước Tráng mẫu mơt lần với acetone Đem sấy cốc 100-105oC Để nguội bình hút ẩm, cân trọng lượng (L1) Đốt cốc 500-550oC Để nguội bình hút ẩm, cân trọng lượng (L2) Tính kết quả: %CF= (L1 – L2) ÷ trọng lượng mẫu phân tích x 100 %chất xơ chất khơ= %CF ÷ %VCK x 100 PHÂN TÍCH KHỐNG TỔNG SỐCho chén sứ vào tủ sấy 105°C khoảng 30 phút sau dùng kẹp gắp cho vào bình hút ẩm để nguội chén Cân xác khoảng 3g mẫu ( bộtcá cân khoảng 1g) Cho chén sứ vào lò đốt 550-600°C Sau chén mẫu chén sứ biến thành tro xốp màu trắng hay xám xanh được, lấy chén sứ để nguội bình hút ẩm tiến hành cân trọng lượng → Lưu ý đốt nhiệt độ khoảng 500-600°C nhiệt độ cao làmchosố nguyên tố khoáng bị phân giải như: KCl, NaCl bị bay hơi, CaCO3 bị biến thành acid, muối phosphate bị kiềm chảy bao bọc lấy carbon làmcho carbon khơng bị cháy hết tính kết quả: % khống tổng số = TL chén mẫu sau đốt – TL chén khơng x 100 TL mẫu đem phân tích PHÂN TÍCH CALCI Pha dung dịch tro: lấy tro phân tích khống tổng số pha với khoảng 10ml acid HCl đậm đặc vào chén sứ sau chuyển vào cốc đun 250ml tráng chén sứ nhiều lần với 20ml nước cất Đun sơi bay hết khoảng 15ml Để nguội sau lọc qua giấy lọc vào bình định mức 100ml Rửa cốc giấy lọc nhiều lần với nước cất đạt 100ml đủ Dung dịch gọi dung dịch tro dùng để phân tích Calci Phospho Lấy 50ml dung dịch tro cho vào cốc 250ml thêm vài giọt Methyl red dùng amonium hydroxyd trung hoà acid HCl xuất màu vàng nhạt Nếu có kết tủa sắt nhôm (ở dạng hydroxyde) phải lọc bỏ Lọc xong phải rửa nước hết ion Cl (thử AgNO3 1%, khơng kết tủa trắng hết ion Cl) Sau rửa thêm vào acid acetic 25% xuất màu hồng nhat lại Đun sôi nhẹ dung dịch sơi cho thêm vào khoảng 10ml amonium oxalat bão hồ rót từ từ cho chảy vào thành cốc sau đun sơi trở lại lấy xuống khỏi bếp đun để ên nhiệt độ phòng cho qua đêm để oxalat canxi kết tủa Lọc kết tủa Dùng khoảng 15ml amonium oxalat để rửa kết tủa, sau rửa thêm nhiều lân với nước cất hết ion Cl- Cho tờ giấy lọc vào cốc trở lại thêm vào cốc (50ml nước cất + 50ml H2SO4 10%) Đun cốc dung dịch tới khoảng 70-80°C đem chuẩn độ với KMnO4 0,1N xuất màu hồng nhạt bền phút Tính kết quả: Để tính kết Calci tổng số ta sử dụng công thức sau: %Calci = 4VKMNO4 5Pmẫu Trong đó: V : thể tích KMnO4 0,1N chuẩn độ P : trọng lượng mẫu PHÂN TÍCH PHOSPHO TIẾN HÀNH PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG CHUẨN Hồ tan 0,4394g KH2PO4 300ml nước cất (1) Acid sulfuric/ nước cất theo tỉ lệ 1/35 (6ml acid sulfuric đậm đặc + 210ml nước cất) lấy 200ml (2) (1) + (2) +vài giọt KMnO4; pha lít ml chứa 0,1 mg P (đây dung dịch mẹ) Đường chuẩn có chứa: 0,01 ; 0,02 ; 0,05 ; 0,1 ; 0,15 ; 0,2 ; 0,25 mg P 50ml dung dịch nghĩa ta hút 0,1 ; 0,2 ; 0,5 ; ; 1,5 ; ; 2,5 dung dịch mẹ 0,1mg Pcho vào bình định mức 50ml tiến hành đo Phospho bình thường Ghi lại sốliệu thiết lập phương trình đường chuẩn y = ax với y = A độ đo bước sóng 650nm x = C nồng độ P mẫu chuẩn Phương trình đường chuẩn lập P chuẩn (ml) Aphospho đo 0,1 0,058 0,2 0,110 0,5 0,218 0,426 1,5 0,651 0,830 2,5 1,030 Từ kết ta lập phương trình: %Phospho = 2,9 x A V x Pmẫu A: độ hấp thu máyso màu V: thể tích dung dịch tro lấy P : trọng lượng mẫu TIẾN HÀNH ĐO PHOSPHO CỦA MẪU: Dùng pipet hút lượng dung dịch tro pha trình làm Calci khoảng 0,1- 1mlcho vào bình định mức 50ml, thêm vào bình khoảng 25ml nước cất, thêm tiếp 5ml dung dịch ammonium molybdate lắc kỹ tiếp tục thêm 2ml dung dịch ansa cho nước cất đến vạch 50ml đậy nắp lắc kỹ Để yên 20 phút ta tiến hành đo độ hấp thu P bước sóng 650nm Trong trình làm phải thực lúc với mẫu trắng (khơng chứa dung dịch tro) để tính kết cuối tính kết : Sau tiến hành đường chuẩn ta có phương trình tương quan Kết mẫu tính cách lấy số đo đọc - số đo mẫu trắng sau thay vào phương trình có sẵn để tính kết Phương trình tham khảo: %Phospho = 2,9 x A V x Pmẫu A: độ hấp thu máyso màu V: thể tích dung dịch tro lấy P : trọng lượng mẫu ... thi tốt nghiệp khóa ngày 17-18 / 09 / 09 Giáo viên hướng dẫn TS Dương Duy Đồng XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN HĨA HỌC CƠ BẢN CỦA BỘT CÁ VÀ KHƠ DẦU ĐẬU NÀNH LÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU CHO HỆ THỐNG MÁY NIRS Tác giả TRẦN...XÁC NHẬN CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Họ tên sinh viên thực: Trần Trung Kiên Tên đề tài: Xác định thành phần hóa học bột cá khô dầu đậu nành làm sở liệu cho hệ thống máy NIRS Đã hoàn thành. .. KHÔ DẦU ĐẬU NÀNH LÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU CHO HỆ THỐNG NIRS 1.2 MỤC ĐÍCH Khảo sát thành phần hóa học bột cá khơ dầu đậu nành Từ kết khảo sát ta tiến hành nhập số liệu vào máy NIRS giúp cho trình phân