1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

BÀI 14 BẠC CẦU – MIỄN DỊCH

3 172 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 3
Dung lượng 29,35 KB

Nội dung

Hoạt động 1: Các hoạt động chủ yếu của bạch cầu. Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV cho HS xem video: “ Ổ viêm sưng của vết thương” HS theo dõi quá trình lành lại của vết thương ( phần bên ngoài bề mặt của vết thương ).  CH:  Tại sao vết thương lại hình thành mủ?  Tại sao sau khi ta làm sạch mủ ở vết thương thì sau một vài ngày vết thương sẽ khô và lành lại? GV chia lớp thành 2 nhóm. Cung cấp thông tin, hình ảnh có liên quan đến chức năng của Bạch cầu. HS sử dụng tài liệu được cung cấp kết hợp thông tin SGK trả lời các câu hỏi:  Chức năng của Bạch cầu là gì?  Các hoạt động chính của Bạch cầu khi thực hiện chức năng?  3 hàng rào bảo vệ cơ thể ?  Tế bào B đã chống lại các kháng nguyên bằng cách nào?  Tế bào T đã phá hủy các tế bào cơ thể nhiễm vi khuẩn virut bằng cách nào? 2 nhóm lên trình bày kết quả của nhóm và nhận xét bổ sung kết quả cho nhau. GV đưa ra kết quả đúng. HS so sánh kết quả tìm ra điểm sai và chưa hợp lí trong kết quả của nhóm mình. HS dựa vào kiến thức thu nhận được giải thích 2 câu hỏi ở video. GV chốt kiến thức.  Kháng nguyên là những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể.  Kháng thể là những phân tử protein tiết ra chống lại kháng nguyên. Các hoạt động chủ yếu của bạch cầu  Sự thực bào: là quá trình bạch cầu hình thành chân giả bắt và tiêu hóa vi khuẩn  Tế bào B tiết kháng thể vô hiệu hóa các kháng nguyên theo cơ chế chìa khóa –ổ khóa  Tế bào T phá hủy tế bào đã nhiễm vi khuẩn bằng cách nhận diện và tiếp xúc

BÀI 14: BẠC CẦU – MIỄN DỊCH I II III IV Mục tiêu Kiến thức − Trình bày hàng rào bảo vệ thể − Trình bày đưuọc khái niệm miễn dịch − Phân biệt miễn dịch tự nhiên avf miễn dịch nhân tạo Kỹ − Rèn luyện phát triển kỹ hoạt động nhóm − Phát triển kỹ quan sát – tìm tòi − Rèn luyện phát triển kỹ nêu giải quyến vấn đề Thái độ − Giáo dục niềm u thích mơn học − Giáo dục ý thức bảo vệ thân Phương pháp dạy học − Phương pháp nêu giải vấn đề − Phương pháp quan sát – tìm tòi Phương tiện dạy học Chuẩn bị giáo viên − Hình 14 – 1,2,3,4 phóng to − Video “Q trình hoạt động Bạch cầu” − Hình ảnh liên quan: vết thương, ổ viêm nhiễm… Chuẩn bị học sinh − Chuẩn bị tư liệu, hình ảnh sống có liên quan đến học − Chuẩn bị trước nhà Tiến trình dạy học Ổn định lớp Vào Dạy Hoạt động 1: Các hoạt động chủ yếu bạch cầu Hoạt động giáo viên học sinh GV cho HS xem video: “ Ổ viêm sưng vết thương” HS theo dõi trình lành lại vết thương ( phần bên bề mặt vết thương )  CH: + Tại vết thương lại hình thành mủ? + Tại sau ta làm mủ vết − − Nội dung Kháng nguyên phân tử ngoại lai có khả kích thích thể tiết kháng thể Kháng thể phân tử protein tiết chống lại kháng thương sau vài ngày vết nguyên thương khô lành lại? Các hoạt động chủ yếu GV chia lớp thành nhóm Cung cấp thơng bạch cầu tin, hình ảnh có liên quan đến chức − Sự thực bào: Bạch cầu trình bạch cầu hình HS sử dụng tài liệu cung cấp kết hợp thành chân giả bắt thông tin SGK trả lời câu hỏi: tiêu hóa vi khuẩn − Chức Bạch cầu gì? − Tế bào B tiết kháng − Các hoạt động Bạch cầu thể vơ hiệu hóa thực chức năng? kháng ngun theo − hàng rào bảo vệ thể ? chế chìa khóa –ổ khóa − Tế bào B chống lại kháng nguyên − Tế bào T phá hủy tế bào nhiễm vi cách nào? khuẩn cách − Tế bào T phá hủy tế bào thể nhận diện tiếp xúc nhiễm vi khuẩn virut cách nào? nhóm lên trình bày kết nhóm nhận xét bổ sung kết cho GV đưa kết HS so sánh kết tìm điểm sai chưa hợp lí kết nhóm HS dựa vào kiến thức thu nhận giải thích câu hỏi video GV chốt kiến thức Kết luận: Các hoạt động chủ yếu bạch cầu − Sự thực bào: trình bạch cầu hình thành chân giả bắt tiêu − hóa vi khuẩn Tế bào B tiết kháng thể vơ hiệu hóa kháng ngun theo chế − chìa khóa –ổ khóa Tế bào T phá hủy tế bào nhiễm vi khuẩn cách nhận diện tiếp xúc Hoạt động 2: Miễn dịch Hoạt động giáo viên học sinh Nội dung GV đặt câu hỏi: Dịch đau mắt đỏ có số người bị mắc bệnh lại có người khơng mắc, người miễn dịch với bệnh − Vậy miễn dịch gì? − Có loại miễn dịch nào? − Sự khác loại miễn dịch gì? HS dựa vào thông tin SGK để trả lời câu hỏi GV giải thích kiến thức vắc xin Yêu cầu HS liên hệ thực tế kể tên loại vắc xin phòng ngừa mà em biết HS liên hệ thực tế trả lời câu hỏi Miễn dịch khả thể khơng bị mắc bệnh − Miễn dịch tự nhiên: khả tự chống bệnh thể − Miễn dịch nhân tạo: tạo kháng thể cho thể loại vắc xin GV tổng kết học Kết luận: Miễn dịch khả thể khơng bị mắc bệnh − Miễn dịch tự nhiên: khả tự chống bệnh thể − Miễn dịch nhân tạo: tạo kháng thể cho thể loại vắc V VI xin Củng cố Sơ đồ hóa q trình hoạt động Bạch cầu Dặn dò HS nhà làm câu hỏi cuối chuẩn bị 15: Đông máu nguyên tắc truyền máu

Ngày đăng: 03/08/2018, 21:03

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w