Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2/ Bộ Nông nghiệp: Quy trình kỹ thuật thụ tinh nhân tạo lợn. NXB Nông nghiệp Hà Nội – 1983 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy trình kỹ thuật thụ tinh nhân tạo lợn |
Nhà XB: |
NXB Nôngnghiệp Hà Nội – 1983 |
|
3/ Bộ môn sinh sản và thụ tinh nhân tạo cho lợn, Tài liệu tập huấn kỹ thuật thụ tinh nhân tạo tại Hà Giang. Tháng 12 – 2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu tập huấn kỹ thuậtthụ tinh nhân tạo tại Hà Giang |
|
4/ Đỗ Đức Lực, Nguyễn Chí Thành, Bùi Văn Định, Vũ Đình Tôn, F.Farnir, P.Leroy và Đặng Vũ Bình (2011) “ Ảnh hưởng của alen Halothane đến khả năng sinh trưởng của lợn và sự xuất hiện tần số kiểu gen ở đời sau”. Tạp chí Khoa học và Phát triển: Tập IX, số 2: 225 – 235, Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của alen Halothane đến khả năngsinh trưởng của lợn và sự xuất hiện tần số kiểu gen ở đời sau |
|
5/ Lê Xuân Cương (6-1985), Truyền tinh nhân tạo góp phần tăng nhanh tiến bộ di truyền các giống lợn, Thông tin Kinh tế Kĩ thuật Hà Nội, Tr. 1 – 23 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Truyền tinh nhân tạo góp phần tăng nhanhtiến bộ di truyền các giống lợn |
|
6/ Lê Xuân Cương, Vũ Đình Hiền (2-1987), Kết quả theo dõi thụ tinh nhân tạo lợn ở Quận Gò Vấp TP. Hồ Chí Minh, Tạp Chí Khoa học Kỹ Thuật Nông nghiệp, tr.76-78 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả theo dõi thụ tinh nhântạo lợn ở Quận Gò Vấp TP. Hồ Chí Minh |
|
7/ Nguyễn Tấn Anh, Nguyễn Thiện và Lưu Kỷ (1995), Một số kết quả nghiên cứu về sinh sản và thụ tinh nhân tạo gia súc, gia cầm, Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Viện chăn nuôi, NXB Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số kết quảnghiên cứu về sinh sản và thụ tinh nhân tạo gia súc, gia cầm |
Tác giả: |
Nguyễn Tấn Anh, Nguyễn Thiện và Lưu Kỷ |
Nhà XB: |
NXB Nôngnghiệp |
Năm: |
1995 |
|
9/ Nguyễn Tấn Anh (1985), Một vài đặc điểm sinh vật học của tinh trùng, Tạp chí Khoa học Kỹ Thuật Nông nghiệp, (278), Tr. 376 - 377 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một vài đặc điểm sinh vật học của tinh trùng |
Tác giả: |
Nguyễn Tấn Anh |
Năm: |
1985 |
|
10/ Nguyễn Tấn Anh (2002), Những chặng đường phát triển kỹ thuật sinh sản và thụ tinh nhân tạo của viện chăn nuôi, NXB Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những chặng đường phát triển kỹ thuật sinhsản và thụ tinh nhân tạo của viện chăn nuôi |
Tác giả: |
Nguyễn Tấn Anh |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
11/ Nguyễn Tấn Anh, Nguyễn Quốc Đạt (1996), Thụ tinh nhân tạo gia súc gia cầm, NXB Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thụ tinh nhân tạo gia súcgia cầm |
Tác giả: |
Nguyễn Tấn Anh, Nguyễn Quốc Đạt |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
12/ Nguyễn Văn Thưởng (1998), Truyền giống và Thụ tinh nhân tạo, Hội chăn nuôi Việt Nam, Tr. 26 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Truyền giống và Thụ tinh nhân tạo |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thưởng |
Năm: |
1998 |
|
13/ Nguyễn Thiện, Nguyễn Tấn Anh (1993), Thụ Tinh Nhân Tạo cho lợn ở Việt Nam, NXB Nông nghiệp, Tr. 93, 102 – 103 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thụ Tinh Nhân Tạo cho lợn ởViệt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Thiện, Nguyễn Tấn Anh |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1993 |
|
14/ Nguyễn Thiện, Nguyễn Tấn Anh, Đỗ Hữu Hoan ( 2006), Kĩ thuật thụ tinh nhân tạo cho lợn ở Việt Nam, NXB Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kĩ thuật thụtinh nhân tạo cho lợn ở Việt Nam |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
|
15/ Nguyễn Thiện, Trần Đình Miên, Võ Trọng Hốt (2005), Con lợn ở Việt Nam, NXB Nông nghiệp, Tr. 584-586 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Con lợn ở ViệtNam |
Tác giả: |
Nguyễn Thiện, Trần Đình Miên, Võ Trọng Hốt |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
16/Phan Văn Phùng và Đặng Vũ Bình (2008), Khả năng sản xuất của các tổ hợp lai giữa lợn đực Duroc, L19 với nái F1 (L x Y) và F1 (Y x L) nuôi tại Vĩnh Phúc, Tạp chí Khoa học và Phát triển 2008: Tập VI, Số 6, Tr. 537-541 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng sản xuất của cáctổ hợp lai giữa lợn đực Duroc, L19 với nái F1 (L x Y) và F1 (Y x L) nuôi tạiVĩnh Phúc |
Tác giả: |
Phan Văn Phùng và Đặng Vũ Bình |
Năm: |
2008 |
|
17/ Phan Xuân Hảo(2006), “ Đánh giá tính năng sản xuất của lợn đực ngoại Landrace, Yorkshire và F1( Landrace x Yorkshire) đời bố mẹ”, Tạp chí Khoa Học – Kĩ thuật nông nghiệp, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, số 2 năm 2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá tính năng sản xuất của lợn đực ngoạiLandrace, Yorkshire và F1( Landrace x Yorkshire) đời bố mẹ”, "Tạp chí Khoa Học– Kĩ thuật nông nghiệp |
Tác giả: |
Phan Xuân Hảo |
Năm: |
2006 |
|
20/ Trần Tiến Dũng, Dương Đình Long, Nguyễn Văn Thanh (2002), Giáo trình sinh sản gia súc, NXB Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáotrình sinh sản gia súc |
Tác giả: |
Trần Tiến Dũng, Dương Đình Long, Nguyễn Văn Thanh |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
21/ Ủy ban khoa học kỹ thuật nhà nước. Tiêu chuẩn nhà nước về tinh dịch lợn – TCVN – 79 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiêu chuẩn nhà nước về tinh dịchlợn |
|
3/ Gregor G., Hardge T. (1995),”Zum Einfluss von Ryanodin – Rezeptor – Genvarianten auf Spermaqualitatsmerkmale bei KB – Ebern”, Arch. Tierz. 38, tr.527 – 538 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
”Zum Einfluss von Ryanodin – Rezeptor –Genvarianten auf Spermaqualitatsmerkmale bei KB – Ebern” |
Tác giả: |
Gregor G., Hardge T |
Năm: |
1995 |
|
4/ Leroy P.L., Verlenyen V. “performanceof the Piétrain Réhal, the new stress negative Piétrain line”, 25 August 1999. 2000, 161 – 164 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“performanceof the Piétrain Réhal, the newstress negative Piétrain line” |
|
5/ Milovanov V.K.(1962), Biology Vosporoizvedenija. IskustveCToe Osemenenie Zhivotnykh. Izdatel'stvo Sel'skokhozjzjstveCToj. Literatury, Zhurnalov I Plakatov. Moskva, Russian |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biology Vosporoizvedenija |
Tác giả: |
Milovanov V.K |
Năm: |
1962 |
|