1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ tin cậy và chính xác của thiết bị hiệu chuẩn đầu đo mô men xoắn 1000 nm, đạt sai số (0,1 0,05)%

96 613 1
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ tin cậy và chính xác của thiết bị hiệu chuẩn đầu đo mô men xoắn 1000 nm, đạt sai số (0,1 – 0,05)%
Tác giả Tạ Thị Thúy
Người hướng dẫn PGS – TS Trần Mạnh Hựng
Trường học Trường Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội
Chuyên ngành Kỹ Thuật
Thể loại Luận văn thạc sĩ
Năm xuất bản 2010
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 96
Dung lượng 6,89 MB

Nội dung

Luận văn, thạc sỹ, tiến sĩ, cao học, kinh tế, nông nghiệp

B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯƠNG ð I H C NÔNG NGHI P HÀ N I - T TH THUÝ NGHIÊN C U GI I PHÁP NÂNG CAO ð TIN C Y VÀ CHÍNH XÁC C A THI T B HI U CHU N ð U ðO MÔ MEN XO N 1000 Nm, ð T SAI S ( 0,1 – 0,05 )% LU N VĂN TH C SĨ K THU T Chun ngành: ði n khí hố s n xu t nông nghi p nông thôn Mã s : 60.52.15 Hư ng d n khoa h c: PGS – TS Tr n M nh Hùng Hà N i – 2010 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ k thu t i L I CAM ðOAN Tơi xin cam đoan lu n văn c a riêng Các s li u, k t qu nêu lu n văn trung th c, xác Tơi xin cam đoan r ng thơng tin trích d n lu n văn đ u ñã ñư c ghi rõ ngu n g c Hà n i, ngày tháng năm 2010 H c viên T Th Thuý Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ k thu t ii L I C M ƠN Sau năm h c t p nghiên c u t i trư ng ð i h c Nông Nghi p Hà N i, ñã hoàn thành lu n văn th c sĩ k thu t v i ñ tài: "NGHIÊN C U GI I PHÁP NÂNG CAO ð TIN C Y VÀ CHÍNH XÁC C A THI T B HI U CHU N ð U ðO MÔ MEN XO N 1000 Nm, ð T SAI S ( 0,1 – 0,05 )%” Tôi xin trân thành c m ơn B môn ði n K Thu t - Khoa Cơ ði n, Vi n Sau ñ i h c - Trư ng ð i h c Nơng Nghi p Hà N i t o m i ñi u ki n thu n l i cho tơi q trình h c t p nghiên c u Tôi xin trân thành c m ơn Th y giáo, giáo t n tình gi ng d y, hư ng d n, truy n ñ t nh ng kinh nghi m, ñóng góp cho tơi nhi u ý ki n q báu đ tơi hồn thành b n lu n văn Tơi xin đư c bày t lịng kính tr ng bi t ơn sâu s c t i Th y giáo PGS - TS Tr n M nh Hùng - Vi n Cơ n Nơng Nghi p cơng ngh sau thu ho ch, t n tình hư ng d n, đóng góp ý ki n q báu, giúp đ tơi vư t qua nh ng khó khăn q trình nghiên c u đ hồn ch nh lu n văn Tơi xin đư c bày t lịng bi t ơn ñ n Ban giám hi u lãnh ñ o Trư ng Trung c p Giao thông v n t i Mi n B c - nơi cơng tác t o m i u ki n thu n l i nh t đ tơi hồn thành nhi m v h c t p nghiên c u Tơi xin đư c c m ơn b n bè, đ ng nghi p, gia đình ngư i thân đ ng viên khích l tơi q trình h c t p hồn thành lu n văn Hà n i, ngày tháng năm 2010 H c viên T Th Thuý Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ k thu t iii M CL C Trang L i cam ñoan L i c m ơn M cl c Danh m c ch vi t t t kí hi u Danh m c b ng Danh m c hình v , đ th M ð U I- Tính c p thi t c a ñ tài II- M c tiêu c a ñ tài III- Ý nghĩa khoa h c th c ti n c a lu n văn 10 CHƯƠNG 1: T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U NG D NG THI T B HI U CHU N ð U ðO MÔ MEN XO N TRONG LĨNH V C CƠ ðI N 11 1.1 Khái qt chung 11 1.1.1 Cơng ngh đo mơ men xo n 11 1.1.2 12 ng d ng ñ u ño mơ men xo n lĩnh v c n 1.1.3 S c n thi t ph i hi u chu n đ u đo mơ men xo n 13 1.1.4 Thi t b hi u chu n ñ u đo mơ men xo n 15 1.2 Tình hình nghiên c u ng d ng cơng ngh đo mơ men xo n nư c Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ k thu t iv 16 1.3 Tình hình nghiên c u ng d ng nư c 18 CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP, N I DUNG VÀ PHƯƠNG TI N NGHIÊN C U 19 2.1 Phương pháp nghiên c u 19 2.2 N i dung nghiên c u 20 2.3 Phương ti n nghiên c u 20 CHƯƠNG 3:CƠ S KHOA H C VÀ TH C TI N ð HOÀN THI N H TH NG THI T B HI U CHU N ð U ðO MÔ MEN XO N 21 3.1.Khái quát chung 21 3.1.1 ð u đo mơmen xo n 21 3.1.2.Thi t b ño lư ng ñi n t h p b 22 3.1.3.Thi t b gây t i hi u chu n đ u đo mơmen xo n ñ c trưng 3.2 ng d ng ph n m m Solid works 2009 thi t k hoàn thi n cánh tay địn hi u chu n 25 32 3.2.1 ð c ñi m c a ph n m m Solid works 32 3.2.2 S d ng COSMOS WORKS 2009 mơ ph ng tính tốn 34 CHƯƠNG 4:GI I PHÁP NÂNG CAO ð TIN C Y VÀ CHÍNH XÁC C A THI T B HI U CHU N ð U ðO MÔ MEN XO N 1000 Nm, 40 ð T SAI S (0,1 – 0,05)% 4.1 Hi n tr ng thi t b hi u chu n ñ u đo mơ men xo n hi n có (1000 Nm, sai s 0,2%) Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ k thu t v 40 4.1.1 Nguyên lý hi u chu n ñ u ño mơmen xo n 43 4.1.2 D i đo c p xác c a thi t b 45 4.1.3 C p cánh tay địn-qu cân 46 4.1.4 48 đ kh u n tr c truy n mômen xo n 4.1.5 Cơ c u liên k t c ñ nh ñ u ño v i tr c truy n mơmen xo n 49 4.1.6 Thi t b đo lư ng ñi n t h p b 50 4.1.7 Ph n khí c a h th ng đo 53 4.1.8 S li u th c nghi m 55 4.2 Gi i pháp nâng c p 56 CHƯƠNG 5: ðÁNH GIÁ HI U QU NÂNG C P THI T B HI U CHU N ð U ðO MÔ MEN XO N 1000 Nm 59 5.1 ðánh giá hi u qu nâng c p 59 5.2 ð xác c a h th ng thi t b hi u chu n 62 K T LU N VÀ KI N NGH 66 TÀI LI U THAM KH O 67 PH L C 68 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ k thu t vi DANH M C CÁC CH VI T T T VÀ KÍ HI U AC: Ngu n ñi n xoay chi u DC: Ngu n n m t chi u ðKðBð: ð khơng đ m b o đo PNT: Phịng thí nghi m KHCN: Khoa h c công ngh TCVN: Tiêu chu n Vi t Nam Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ k thu t vii DANH M C CÁC B NG B ng 3.1- Ví d v d u hi u m t s cách phân lo i đ u đo mơmen xo n B ng 4.1- Thơng s k thu t c a h th ng thi t b hi u chu n B ng 4.2- S li u th c nghi m th kh ch u t i xác ñ nh mômen ma sát B ng 4.3- S li u th c nghi m đ u đo mơmen xo n thi t b hi u chu n B ng 4.4- So sánh thông s b n c a v t li u Inox Nhôm Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ k thu t viii DANH M C CÁC HÌNH V , ð Hình 1.1- C u đo n tr TH ng su t Hình 1.2- ð u đo mơmen xo n ki u truy n tín hi u khơng ti p xúc Hình 1.3- ng d ng đ u ño mô men xo n b th công su t Hình 1.4 - Máy đào rãnh tr ng mía Hình 1.5- Máy g t đ p liên h p Hình 1.6- Máy phay đ t Hình 1.7- Ngun lý t o t i mô men xo n chu n Hình 1.8- Thi t b hi u chu n đ u đo mơ men xo n đơn gi n Hình 1.9- Thi t b hi u chu n ñ u đo l c/mơ men ki u cánh tay địn-kh i lư ng chu n tĩnh Hình 1.10- Thi t b hi u chu n đ u đo mơ men xo n c a M Hình 1.11-H th ng hi u chu n ñ u ño momen xo n 20 kNm c a HBM (ð c) Hình 1.12- H th ng hi u chu n đ u đo mơmen xo n c a Anh qu c kNm, ñ KðBð 10-5 Hình 1.13- Thi t b hi u chu n đ u ño momen xo n c a Vibrometer (Th y sĩ) Hình 1.14 - Hình dáng cánh tay địn k t c u thi t b hi u chu n đ u đo mơmen xo n c a Hãng Norbar (Anh Qu c) Hình 1.15 - Khung hi u chu n l c mô men c a Vi n Cơ n nơng nghi p Hình 1.16 - M t s đ u đo mơ men xo n Vi n n nơng nghi p thi t k ch t o Hình 1.17- Sơ đ c u trúc khí thi t b hi u chu n đ u đo mơmen xo n 1000Nm, sai s 0,2% Hình 3.1- Sơ đ d n su t chu n mômen xo n t chu n qu c gia/qu c t v ñ dài kh i lư ng Hình 3.2- H p b thi t b đo ñ u ño mômen xo n Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ k thu t ix Hình 3.3- Phân lo i đ u đo mơmen xo n theo đ c m ng d ng Hình 3.4- C u trúc đ u đo mơ men xo n c u ñi n tr ng su t ch i qt Hình 3.5- C u trúc đ u đo mơ men xo n ki u v trí góc so l ch c m ng Hình 3.6- Minh h a liên k t khí gi a đ u đo mơ men xo n v i tr c truy n d n ñ ng, s d ng Hình 3.7- Sơ đ ngun lý đ u đo mơmen xo n h p b c u ñi n tr ng su t truy n tín hi u đo khơng ti p xúc Hình 3.8- Minh h a k t n i h th ng thi t b ño ñi n t - đ u đo mơmen xo n h p b v i máy tính Hình 3.9- Sơ đ kh i nguyên lý 01 kênh ño thi t b ño v n MGC Plus c a hãng HBM(ð c) Hình 3.10- Sơ đ ngun lý hi u chu n đ u đo mơ men xo n b ng cánh tay địn qu cân chu n Hình 3.11- H th ng hi u chu n ñ u ño mô men xo n l n nh t th gi i 2MNm, đ khơng đ m b o đo 0,1% Hình 3.12- K t c u cánh tay địn chu n có cung trịn đ u mút v i c u treo q a cân b ng dây Hình 3.13- Sai s truy n mơmen xo n tr c đàn h i Hình 3.14- S d ng c u truy n ñăng ñ gi m sai s u n tr c truy n mô men Hình 3.15- M t s ki u liên k t đ u đo mơmen xo n thơng d ng Hình 4.1- Thi t b hi u chu n đ u đo mơmen xo n 1000 Nm, sai s 0,2% Hình 4.2- Kh o sát đ chuy n v m đ t l c cánh tay địn chu n (1000mm x 130mm x 16mm) theo phương X v i m c t i 2000Nm Hình 4.3- Kh o sát ñ chuy n v ñi m ñ t l c cánh tay địn chu n (1000mm x 130mm x 16mm) theo phương X v i m c t i 2000Nm Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ k thu t x Áp d ng cơng th c tính (5.1) (5.2) c th cho h th ng thi t b hi u chu n, v i: ð KðBð c a thi t b ño ñi n t MGC Plus ULH1 = UðT ≤ 2,5.10-4 ð KðBð thành ph n khí ULH2 = UCK, bao g m thành ph n sau: ULH2= [(UTð)2 + (UQC)2 +(UMS)2+ (ULN)2 +(UG)2+(UNð)2+(UU)2] 1/2 (5.3) đó: ULH2- đ KðBð thành ph n khí (UCK); UTð - đ KðBð cánh tay địn chu n (≤ 6,25.10-5); UQC - ñ KðBð qu cân chu n chu n (≤ 10-4); UMS - đ KðBð mơmen ma sát (≤ 10-5); ULN - ñ KðBð l c nâng (≤ 10-4); UG - ñ KðBð gia t c tr ng trư ng (≤ 10-4); UNð - ñ KðBð dãn n cánh tay địn nhi t đ (≤ 0,5.10-4); Uu - ñ KðBð u n (≤ 0,6.10-5); Thay giá tr s gi i h n ñ KðBð vào cơng th c (5.3), ta tính đư c: ULH2 = UCK = 0,00082 V y, ñ KðBð c a toàn b h th ng thi t b là: ULH = [(UðT)2 + (UCK)2] 1/2 = [(0,00025)2 + (0,00092)2]1/2 = 0,00086 = 0,86 10-3 Ta th y, ñ KðBð thành ph n khí có vai trị quy t ñ nh sai s c a thi t b hi u chu n đ u đo mơmen men xo n V i UCK ≈ 0,082% có th đ t đư c c p xác t t nh t x p x 0,086%, th a mãn yêu c u sai s ñã ñ t b ng (0,1 - 0,05)% Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ k thu t 70 K T LU N VÀ KI N NGH I K t lu n T k t qu nghiên c u lý lu n phân tích trên, có th rút m t s k t lu n sau: Nh thành t u lĩnh v c ño lư ng hi u chu n, k thu t ñ u ño bi n d ng, l c/mômen xo n (strain gauge), - ñi n t , tin h c h vi x lý, máy tính, lơgic kh trình… nư c phát tri n nghiên c u ng d ng thương m i hoá chào bán h th ng thi t b hi u chu n đ u đo mơmen xo n có d i đo đ n 1MNm, đ t c p xác 0,05% b ng ngun lý cánh tay địn-qu cân chu n Riêng thi t b ño c u ñi n tr ng su t - đ t đ xác t i 0,0005% Năm 1998, Phịng thí nghi m Cơ ñi n - Vi n Cơ ñi n Nông Nghi p công ngh sau thu ho ch ñư c T ng c c Tiêu chu n ðo lư ng Ch t lư ng đánh giá cơng nh n ñ t chu n m c qu c gia, mang mã s VILAS019 – m t nh ng phịng thí nghi m thu c H th ng phịng thí nghi m qu c gia có l c hi u chu n đ u đo mơmen xo n Năm 2007, VILAS 019 ñã nghiên c u thi t k , ch t o “Thi t b hi u chu n đ u đo mơ men xo n 1000 Nm, sai s 0,2%” Thi t b ñã ñáp ng ñư c ph n l n nhu c u ño lư ng hi n t i c a Vi n Tuy nhiên ñ tăng cư ng l c ño lư ng cho thi t b hi u chu n đ u đo mơmen xo n hi n có c a Phịng thí nghi m Cơ n VILAS 019, nh m ph c v t t cho vi c nghiên c u tri n khai khoa h c cơng ngh , đào t o ñ i h c, s n xu t qu n lý ch t lư ng s n ph m th i kỳ h i nh p kinh t khu v c toàn c u Vi c: "Nghiên c u gi i pháp nâng cao ñ tin Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ k thu t 71 c y xác c a thi t b hi u chu n ñ u đo mơ men xo n 1000 Nm, đ t sai s ( 0,1 - 0,05 )% " vi c làm c n thi t có ý nghĩa khoa h c th c ti n Lu n văn ñã ñ xu t gi i pháp nâng cao đ tin c y xác c a h th ng thi t b hi u chu n b ng cách k t h p l a ch n thi t b ño/hi u chu n ñi n t nh p ngo i, nghiên c u gi i pháp nâng cao đ tin c y xác c a h th ng gây t i mô men, sai s gi m xu ng cịn 0,086% có th hi u chu n lo i ñ u ño mơ men xo n có sai s c (0,25 – 0,5)% Ki m tra, ñánh giá, kh o sát b ng ph n m m chuyên d ng nh n th y ch tiêu đ dài cánh tay địn, kh ch u t i, mơmen ma sát ch tiêu khác liên quan ñ u ñ t yêu c u c a ñ tài ñã ñ t v i d i ño 1000Nm, sai s kho ng 0,08% II Ki n ngh Các quan qu n lý c p t o u ki n cho cơng tác tri n khai hoàn thi n h th ng thi t b hi u chu n đ u đo mơ men xo n 1000 Nm hi n có t i phịng thí nghi m VILAS 019 – Vi n Cơ ñi n Nơng Nghi p Hà N i, đ có th đáp ng t t yêu c u s n xu t, thúc ñ y c i ti n, qu n lý ch t lư ng s n ph m ngành Cơ ñi n hi n t i tương lai Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ k thu t 72 TÀI LI U THAM KH O A Sawla & D Peschel Traceability in Torque Measurement About the influences on the calibration results obtained on calibration systems with supported or unsupported beams (Diedert Peschel) D Peschel Torque lab PTB, Germany www.ptb.de Angelov G E cs C m nang lăn (vòng bi) NXB K thu t Sôphia, 1968 (Ti ng Bungari) Guide to the Expression of uncertainty in measurement BIPM, IEC, ISO… 1995 Calibration machine Model 21511 Operators handbook Norbar unsupported Calibration beam Operatiors handbook www.Norbar.com D Peschel The world’s largest facility for torque Calibration Metrology PTB New 04.3 Evolution and Future of Torque Measurement Technology by Dr Wilfried Krimmel* www.Lorenz Messtechnik GmbH HBM Product Catalogue, (2002) Complete measurement solution from sensor to software www HBM.com L Marks #, B Greensmith #, R Sangster * & F A Davis DESIGN OF THE Frame-UKtorque Calibration Frame for The UK Torque Calibration Machine National Physical Laboratory, Teddington, Middlesex, England Metrology Torque Laboratories Edison ESI www.edisonsi.com 10 Petrova N.P., S.I.Nicolaeva Chi ti t máy M ctư khoa 1968 (Ti ng Nga) Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ k thu t 73 11 Shushkevich B.A Osnovưi electro-tenzometri Izdatelstvo Vuwisshaia Shkola Minsk 1975 (Ti ng Nga) 12 Sushma Industries Calibration Center www Sushma Industries.com 13 Torque Standard Machine kN·m with beam - dead weight P.O.B 22, FI-801 Lahti, Finland Mikko Mäntylä: + 358 829 4235, mikko.mantyla@rauteprecision.fi 14 User guide TQ504 Torque Transducer Omega.com 15 UK Manufaturer expands Calibration Laboratory www.Norbar.com 16 Vưisostki A A Dinamometritovanie selskokhoziaistvennưikh mashin Izdatelstvo Mashinostroenenie Moskva, 1968 (Ti ng Nga) 17 TCVN 6812 : 2001 ðo momen xo n xác đ nh cơng su t tr c truy n ñ ng quay b ng k thu t ñi n tr ng su t 18 TCVN 6815 : 2001 Hi u chu n ñ u ño l c, ñ u ño momen xo n ki u c u ñi n tr ng su t 19 Bách khoa tồn thư m Wikipedia 20 T p chí Phát tri n Khoa h c Công ngh /Journal of Science and Technology Development ISSN: 1859-0128 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ k thu t 74 PH L C A-Ki m tra ñ chuy n v , bi n d ng, ng su t b ng ph n m m COSMOSDesigner 4.0 ñ i v i cánh tay địn đơn b ng thép Inox SUS 304 c a thi t b hi u chu n đ u đo mơ men xo n 1000 Nm, sai s 0,2% Hình 4.2-Kh o sát đ chuy n v m đ t l c cánh tay địn chu n (1000mm x 130mm x 16mm) theo phương X v i m c t i 2000Nm Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ k thu t 75 Hình 4.3-Kh o sát đ chuy n v m đ t l c cánh tay địn chu n (1000mm x 130mm x 16mm) theo phương X v i m c t i 2000Nm Hình 4.4-Kh o sát ñ chuy n v ñ u mút cánh tay ñòn chu n (1000mm x 130mm x 16mm) theo phương Y v i m c t i 2000Nm Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ k thu t 76 Hình 4.5-Kh o sát phân b s c căng cánh tay địn chu n (1000mm x 130mm x 16mm) v i m c t i 2000Nm Hình 4.6-Kh o sát phân b ng su t cánh tay địn chu n (1000mm x 130mm x 16mm) v i m c t i 2000Nm Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c sĩ k thu t 77 B-ð C TÍNH K THU T CHÍNH C A H THI T B ðO LƯ NG ðI N T System devices MGCsplit 1-NT650/1-NT651 power packs Input voltage range, nominal VDC VDC 10 … 50 12, 24 and 42 (suitable for all common automotive vehicle electrical systems) Output voltage VDC 28 ± 2% Max continuous output current A 3,5 Max number of connectable MGCsplit modules - 10 (e.g 1x SH400CP, 9x SH400 or SH650; one module less, if an ABX22 is connected) Ride-through start-up Intrusion at > 8.5V NT650 only: Intrusion at < 8.5V s (ride-through times without measurement system failure) unlimited 10 Voltage discontinuity NT650: NT651: s s ms ms Start from standby mode Power consumption at standby mode W (typical ride-through times without measurement system failure) 10 at full load (100 W) 60 at a load of 1x SH400CP42+ 2x SH650 15 at full load (100 W) 50 at a load of 1x SH400CP42+ 2x SH650 Via CAN message and digital control signal

Ngày đăng: 08/08/2013, 22:28

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. A. Sawla &amp; D. Peschel. Traceability in Torque Measurement. About the influences on the calibration results obtained on calibration systems with supported or unsupported beams (Diedert Peschel) D. Peschel. Torque lab.PTB, Germany. www.ptb.de Khác
2. Angelov G. E. và cs. Cẩm nang ổ lăn (vòng bi). NXB Kỹ thuật. Sôphia, 1968. (Tiếng Bungari) Khác
3. Guide to the Expression of uncertainty in measurement. BIPM, IEC, ISO… 1995 Khác
4. Calibration machine Model 21511. Operators handbook. Norbar unsupported Calibration beam. Operatiors handbook www.Norbar.com Khác
5. D. Peschel. The world’s largest facility for torque Calibration. Metrology PTB New 04.3 Khác
6. Evolution and Future of Torque Measurement Technology by Dr. Wilfried Krimmel* www.Lorenz Messtechnik GmbH Khác
7. HBM Product Catalogue, (2002). và Complete measurement solution from sensor to software. www. HBM.com Khác
8. L Marks #, B Greensmith #, R Sangster * &amp; F. A. Davis DESIGN OF THE Frame-UKtorque Calibration. Frame for The UK Torque Calibration Machine.National Physical Laboratory, Teddington, Middlesex, England Khác
9. Metrology. Torque Laboratories. Edison ESI www.edisonsi.com 10. Petrova N.P., S.I.Nicolaeva. Chi tiết máy. Mạctư khoa 1968. (Tiếng Nga) Khác
12. Sushma Industries Calibration Center www. Sushma Industries.com 13. Torque Standard Machine 2 kN ã m with beam - dead weight P.O.B 22, FI-801 Lahti, Finland Mikko Mọntylọ: + 358 3 829 4235, mikko.mantyla@rauteprecision.fi Khác
15. UK Manufaturer expands Calibration Laboratory. www.Norbar.com 16. Vưisostki A. A. Dinamometritovanie selskokhoziaistvennưikh mashin. Izdatelstvo Mashinostroenenie. Moskva, 1968. (Tiếng Nga) Khác
17. TCVN 6812 : 2001 ðo momen xoắn và xỏc ủịnh cụng suất trục truyền ủộng quay bằng kỹ thuật ủiện trở ứng suất Khác
18. TCVN 6815 : 2001 Hiệu chuẩn ủầu ủo lực, ủầu ủo momen xoắn kiểu cầu ủiện trở ứng suất Khác
20. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ/Journal of Science and Technology Development ISSN: 1859-0128 Khác

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hỡnh 1.1 - Cầu ủo ủiện trở ứng suất - Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ tin cậy và chính xác của thiết bị hiệu chuẩn đầu đo mô men xoắn 1000 nm, đạt sai số (0,1 0,05)%
nh 1.1 - Cầu ủo ủiện trở ứng suất (Trang 16)
Hỡnh 1.5 - Mỏy gặt ủập liờn hợp - Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ tin cậy và chính xác của thiết bị hiệu chuẩn đầu đo mô men xoắn 1000 nm, đạt sai số (0,1 0,05)%
nh 1.5 - Mỏy gặt ủập liờn hợp (Trang 18)
Hỡnh 1.4 -  Mỏy ủào rónh trồng mớa - Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ tin cậy và chính xác của thiết bị hiệu chuẩn đầu đo mô men xoắn 1000 nm, đạt sai số (0,1 0,05)%
nh 1.4 - Mỏy ủào rónh trồng mớa (Trang 18)
Hỡnh 1.6 - Mỏy phay ủất - Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ tin cậy và chính xác của thiết bị hiệu chuẩn đầu đo mô men xoắn 1000 nm, đạt sai số (0,1 0,05)%
nh 1.6 - Mỏy phay ủất (Trang 19)
Hỡnh 1.8 – Thiết bị hiệu chuẩn ủầu ủo mụ men xoắn ủơn giản - Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ tin cậy và chính xác của thiết bị hiệu chuẩn đầu đo mô men xoắn 1000 nm, đạt sai số (0,1 0,05)%
nh 1.8 – Thiết bị hiệu chuẩn ủầu ủo mụ men xoắn ủơn giản (Trang 22)
Hỡnh 1.10 - Thiết bị hiệu chuẩn ủầu ủo mụ men xoắn - Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ tin cậy và chính xác của thiết bị hiệu chuẩn đầu đo mô men xoắn 1000 nm, đạt sai số (0,1 0,05)%
nh 1.10 - Thiết bị hiệu chuẩn ủầu ủo mụ men xoắn (Trang 23)
Hỡnh 1.11 - Hệ thống hiệu chuẩn ủầu ủo momen xoắn 20 kNm của HBM (ðức) - Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ tin cậy và chính xác của thiết bị hiệu chuẩn đầu đo mô men xoắn 1000 nm, đạt sai số (0,1 0,05)%
nh 1.11 - Hệ thống hiệu chuẩn ủầu ủo momen xoắn 20 kNm của HBM (ðức) (Trang 24)
Hỡnh 1.13 - Thiết bị hiệu chuẩn ủầu ủo momen xoắn của Vibrometer (Thụy sĩ) - Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ tin cậy và chính xác của thiết bị hiệu chuẩn đầu đo mô men xoắn 1000 nm, đạt sai số (0,1 0,05)%
nh 1.13 - Thiết bị hiệu chuẩn ủầu ủo momen xoắn của Vibrometer (Thụy sĩ) (Trang 25)
Hỡnh 1.12 - Hệ thống hiệu chuẩn ủầu ủo mụmen  xoắn của Anh quốc 2 kNm, ủộ KðBð 10 -5 - Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ tin cậy và chính xác của thiết bị hiệu chuẩn đầu đo mô men xoắn 1000 nm, đạt sai số (0,1 0,05)%
nh 1.12 - Hệ thống hiệu chuẩn ủầu ủo mụmen xoắn của Anh quốc 2 kNm, ủộ KðBð 10 -5 (Trang 25)
Hỡnh 1.16 - Một số ủầu ủo momen xoắn do Viện                 Cơ ủiện nụng nghiệp thiết kế chế tạo - Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ tin cậy và chính xác của thiết bị hiệu chuẩn đầu đo mô men xoắn 1000 nm, đạt sai số (0,1 0,05)%
nh 1.16 - Một số ủầu ủo momen xoắn do Viện Cơ ủiện nụng nghiệp thiết kế chế tạo (Trang 28)
Hỡnh 1.17 - Sơ ủồ cấu trỳc cơ khớ thiết bị hiệu chuẩn ủầu ủo   mômen xoắn1000Nm, sai số 0,2% - Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ tin cậy và chính xác của thiết bị hiệu chuẩn đầu đo mô men xoắn 1000 nm, đạt sai số (0,1 0,05)%
nh 1.17 - Sơ ủồ cấu trỳc cơ khớ thiết bị hiệu chuẩn ủầu ủo mômen xoắn1000Nm, sai số 0,2% (Trang 30)
Hỡnh 3.1- Sơ ủồ dẫn suất chuẩn mụmen xoắn   từ chuẩn quốc gia/quốc tế về ủộ dài và khối lượng - Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ tin cậy và chính xác của thiết bị hiệu chuẩn đầu đo mô men xoắn 1000 nm, đạt sai số (0,1 0,05)%
nh 3.1- Sơ ủồ dẫn suất chuẩn mụmen xoắn từ chuẩn quốc gia/quốc tế về ủộ dài và khối lượng (Trang 33)
Hỡnh 3.3- Phõn loại ðầu ủo mụmen xoắn theo ủặc ủiểm ứng dụng - Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ tin cậy và chính xác của thiết bị hiệu chuẩn đầu đo mô men xoắn 1000 nm, đạt sai số (0,1 0,05)%
nh 3.3- Phõn loại ðầu ủo mụmen xoắn theo ủặc ủiểm ứng dụng (Trang 36)
Hỡnh 3.4- Cấu trỳc ðầu ủo mụmen xoắn cầu ủiện trở ứng suất chổi quột - Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ tin cậy và chính xác của thiết bị hiệu chuẩn đầu đo mô men xoắn 1000 nm, đạt sai số (0,1 0,05)%
nh 3.4- Cấu trỳc ðầu ủo mụmen xoắn cầu ủiện trở ứng suất chổi quột (Trang 37)
Hỡnh 3.5- Cấu trỳc ðầu ủo mụmen xoắn kiểu vị trớ gúc so lệch cảm ứng - Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ tin cậy và chính xác của thiết bị hiệu chuẩn đầu đo mô men xoắn 1000 nm, đạt sai số (0,1 0,05)%
nh 3.5- Cấu trỳc ðầu ủo mụmen xoắn kiểu vị trớ gúc so lệch cảm ứng (Trang 38)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w