1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

[Luận văn]nghiên cứu quản lý hệ thống đường giao thông nông thôn huyện gia lâm TP nội

152 998 18
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Nghiên cứu quản lý hệ thống đường giao thông nông thôn huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội
Tác giả Lê Thị Bích Lan
Người hướng dẫn TS. Mai Thanh Cúc
Trường học Trường Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội
Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp
Thể loại Luận văn thạc sĩ
Năm xuất bản 2008
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 152
Dung lượng 2,39 MB

Nội dung

Luận văn, thạc sỹ, tiến sĩ, cao học, kinh tế, nông nghiệp

Bộ giáo dục đào tạo Trờng đại học Nông nghiƯp hµ néi - lê thị bích lan Nghiên cứu quản lý hệ thống đờng giao thông nông thôn huyện Gia Lâm thành phố Hà nội luận văn thạc sĩ kinh tế Chuyên ng nh: Kinh tÕ n«ng nghiƯp M· sè: 60.31.10 Ng−êi h−íng dÉn khoa häc: ts mai cóc Hµ néi – 2008 L I CAM ðOAN Tơi xin cam đoan cơng trình nghiên c u c a riêng Các s li u, k t qu nêu lu n văn trung th c chưa t ng đư c cơng b b t kì cơng trình khác Tơi xin cam đoan r ng thơng tin trích d n lu n văn ñ u ñã ñư c ch rõ ngu n g c, m i s giúp ñ cho vi c th c hi n Lu n văn ñã ñư c c m ơn Hà N i, ngày 18 tháng năm 2008 Tác gi Lê Th Bích Lan Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Kinh t …… ………………………i L I C M ƠN Trư c h t, tơi xin bày t lịng bi t ơn sâu s c ñ n th y giáo, cô giáo B môn Phát tri n nông thôn - Khoa Kinh t phát tri n nông thôn; th y giáo, cô giáo Khoa Kinh t phát tri n nơng thơn; Khoa Sau đ i h c t n tình giúp đ tơi q trình h c t p nghiên c u đ hồn thành Lu n văn t t nghi p Tơi xin chân thành c m ơn UBND xã Yên Thư ng; UBND xã Văn ð c; UBND xã Phú Th huy n Gia Lâm; UBND huy n Gia Lâm, Phòng Th ng kê huy n Gia Lâm, Phòng H t ng kinh t , Phịng Nơng nghi p & PTNT huy n Gia Lâm, Phòng K ho ch – kinh t PTNT huy n Gia Lâm; Ban Qu n lý d án huy n Gia Lâm ñã giúp ñ , t o ñi u ki n cung c p nh ng s li u, tài li u c n thi t đ nghiên c u hồn thành Lu n văn ð c bi t, xin bày t lịng bi t ơn sâu s c đ n TS Mai Thanh Cúc ñã dành nhi u th i gian tâm huy t, tr c ti p hư ng d n t n tình, ch b o t o ñi u ki n thu n l i cho tơi su t q trình th c hi n nghiên c u đ tài hồn ch nh b n Lu n văn th c sĩ khoa h c chun ngành Kinh t Nơng nghi p Qua đây, tơi xin chân thành c m ơn gia đình, b n bè ñ ng nghi p ñã ñ ng viên, khích l , s chia, giúp đ đ ng hành cu c s ng trình h c t p, nghiên c u! Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Kinh t …… ………………………ii M CL C L i cam ñoan i L i c m ơn ii M cl c iii Danh m c ch vi t t t v Danh m c b ng vi Danh m c h p nh viii Danh m c hình ix M 54 1.1 TÍNH C P THI T C A ð TÀI 1.2 M C TIÊU NGHIÊN C U ð U 1.2.1 M c tiêu chung 1.2.2 M c tiêu c th 1.3 ð I TƯ NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U 1.3.1 ð i tư ng nghiên c u 1.3.2 Ph m vi nghiên c u T NG QUAN V QU N LÝ H TH NG ðƯ NG GIAO THÔNG NÔNG THÔN 2.1 CƠ S LÝ LU N 2.1.1 M t s khái ni m b n 2.1.2 Vai trị, v trí c a qu n lý h th ng đư ng giao thơng nơng thơn 2.1.3 Quan ñi m v qu n lý h th ng ñư ng giao thông nông thôn 12 2.1.4 M t s v n ñ khai thác s d ng qu n lý h th ng ñư ng giao thông nông thôn 12 2.1.5 Chi n lư c phát tri n h th ng đư ng giao thơng nơng thôn nư c ta Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Kinh t …… ………………………iii 25 2.2 CƠ S TH C TI N 28 2.2.1 Kinh nghi m v qu n lý h th ng ñư ng giao thông nông thôn c a m t s nư c th gi i 28 2.2.2 M t s kinh nghi m qu n lý v h th ng đư ng giao thơng nơng thơn nư c ta 29 ð C ðI M ð A BÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 37 3.1 ð C ðI M ð A BÀN NGHIÊN C U 37 3.1.1 ð c ñi m ñi u ki n t nhiên 37 3.1.2 ð c ñi m kinh t - xã h i 43 3.2 49 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 3.2.1 Ch n ñi m nghiên c u 49 3.2.2 Phương pháp thu th p thông tin, s li u 51 3.2.3 Phương pháp x lý s li u phân tích thơng tin, s li u 51 3.2.4 Các ch tiêu nghiên c u c a ñ tài 52 K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N 53 4.1 TH C TR NG QU N LÝ H TH NG ðƯ NG GIAO THÔNG NÔNG THÔN HUY N GIA LÂM 53 4.1.1 Tình hình chung v h th ng đư ng giao thơng nơng thơn c a huy n 53 4.1.2 Qu n lý c a c p Huy n v h th ng ñư ng giao thông nông thôn 66 4.1.3 Qu n lý c a c p xã v h th ng ñư ng giao thông nông thôn 81 4.1.4 Qu n lý c a c ng ñ ng v h th ng ñư ng giao thông nông thôn 87 4.2 CÁC Y U T NH HƯ NG ð N QU N LÝ H TH NG ðƯ NG GIAO THÔNG NÔNG THÔN C A HUYÊN GIA LÂM 100 4.2.1 Các y u t v kinh t - xã h i 100 4.2.2 Các y u t v ch , sách, ch trương c a nhà nư c 103 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Kinh t …… ………………………iv 4.3 M TS GI I PHÁP CH Y U V QU N LÝ H TH NG ðƯ NG GIAO THÔNG NÔNG THÔN C A HUY N TRONG TH I GIAN T I 4.3.1 ð nh hư ng 106 106 4.3.2 H th ng gi i pháp v qu n lý h th ng đư ng giao thơng nông thôn Huy n 108 K T LU N VÀ KI N NGH 119 5.1 K T LU N 119 5.2 KI N NGH 120 TÀI LI U THAM KH O 123 PH L C 126 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Kinh t …… ………………………v DANH M C CÁC CH VI T T T GTNT Giao thông nông thôn GTVT Giao thông v n t i KPðT Kinh phí đ u tư ðGND ðóng góp nhân dân NSðP Ngân sách đ a phương NSTW Ngân sách trung ương BTN BTXM Bê tông nh a Bê tông xi măng CP C p ph i LN Láng nh a QLDA Qu n lý d án QL Qu c l Bn B m t n n ñư ng Bm B m t ñư ng CPK Chi phí khác GTXL Giá tr xây l p GPMB Gi i phóng m t b ng DPP UBND D phịng phí U ban nhân dân Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Kinh t …… ………………………vi DANH M C CÁC B NG STT Tên b ng Trang 2.1: Nhu c u v n ñ u tư xây d ng m i, nâng c p c i t o giao thơng nơng thơn tồn qu c giai ño n 2006 - 2010 13 2.2: Nhu c u v n ñ u tư xây d ng m i, nâng c p c i t o giao thơng nơng thơn tồn qu c giai đo n 2011 – 2020 2.3: ð su t t l ñ u tư c a Nhà nư c cho giao thông nông thôn 14 22 2.4: T ng h p ch tiêu, s n ph m yêu c u c a chi n lư c giao thông nông thôn 27 3.1: Ch tiêu khí h u th i ti t t ng tháng ñ a bàn Huy n 39 3.2: Quĩ ñ t ñai c a huy n năm 2007 40 3.3: Cơ c u đ t nơng nghi p c a huy n năm 2007 41 3.4: Hi n tr ng dân s , c u dân s c a huy n 44 3.5: S lư ng t tr ng lao đ ng có vi c làm c a Huy n 45 3.6: Th c tr ng giáo d c qua năm 2005 - 2007 46 3.7: M t s ch tiêu v y t , chăm sóc s c kho nhân dân 47 4.1: M t ñ ñư ng b huy n Gia Lâm 53 4.2: T ng h p hi n tr ng ñư ng b huy n Gia Lâm 53 4.3: Hi n tr ng n đư ng giao thơng c a huy n Gia Lâm 54 4.4: Các công trình c u, c ng đ a bàn huy n Gia Lâm 55 4.5: Hi n tr ng ñư ng giao thơng liên xã đ a bàn huy n Gia Lâm 56 4.6: Hi n tr ng ñư ng liên thơn, liên xóm c m dân cư ñ a bàn huy n Gia Lâm 58 4.6: Hi n tr ng đư ng liên thơn, liên xóm c m dân cư ñ a bàn huy n (ti p theo) Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Kinh t …… ………………………vii 59 4.7: B ng v n chuy n hành khách hàng hoá vùng huy n Gia Lâm 66 4.8: B ng phân c p trách nhi m qu n lý đư ng giao thơng nơng thơn c a Huy n 70 4.9: B ng khoán tu, b o dư ng đư ng giao thơng nơng thơn c a Huy n 72 4.10:Cơng tác đ u tư xây d ng c i t o n đư ng giao thơng nơng thơn liên xã Huy n Gia Lâm 73 4.11: M t s v n ñ v s tham gia c a c ng ñ ng ñ i v i ñư ng giao thông liên huy n, xã 76 4.12: ðóng góp c a ñ i tư ng vào xây d ng lo i đư ng giao thơng nơng thơn c a Huy n 77 4.13: M t s v n ñ v s tham gia đóng góp c a c ng đ ng đ i v i giao thơng nơng thôn c a Huy n 78 4.14: Nguyên nhân s tham gia y u c a c ng ñ ng đ i v i giao thơng nơng thơn c a Huy n 80 4.15: ðóng góp xây d ng ñư ng giao thông liên huy n, xã ñư ng liên thôn, n i thôn 85 4.16: S tham gia c a c ng ñ ng vào ñư ng huy n, xã ñư ng liên thôn, n i thơn 86 4.17: Nh ng đóng góp theo t ng lo i đư ng giao thơng nơng thơn c a c ng ñ ng 88 4.18: M t s v n đ v s tham gia c a c ng ñ ng ñ i v i ñư ng giao thơng liên thơn, xóm 94 4.19: S lư ng hình th c đóng góp đư ng giao thơng nơng thơn 95 4.20: Hình th c lư ng đóng góp đư ng giao thơng nơng thơn 98 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Kinh t …… ………………………viii DANH M C CÁC H P VÀ NH H p 2.1: T m quan tr ng c a s tham gia c a c ng đ ng q trình thi t l p d án 29 H p 4.1: Ý th c v trách nhi m quy n làm ch ñ a phương không áp d ng cho trư ng h p c a đư ng giao thơng nơng thơn c a xã huy n 84 H p 4.2 : Xây d ng đư ng bê tơng xi măng t i xã Phú Th 90 nh 4.1 : ðư ng bê tơng xi măng liên thơn, xóm 138 nh 4.2 : ðư ng giao thông nông thôn c p ph i 138 nh 4.3: Thốt nư c m t đư ng kém, t o gà ñư ng 139 nh 4.4: M t ñư ng b b i b n có phương ti n tham gia giao thơng 139 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Kinh t …… ………………………ix PH L C Ph l c 1: T ng quan v ñ a ñi m nghiên c u B ng A 6.1: T ng quan v ñ a ñi m nghiên c u Xã Thơn, xóm ðư ng GTNT Ghi Thơn Yên Thư ng Thôn5 Thôn Thôn Văn ð c Thôn Thôn Thôn Phú Th Thôn ðư ng Qu c l , ñư ng c p ph i, đư ng bê tơng xi măng, đư ng đ t đư ng thơn xóm, n i đ ng Thơn 12 Ngu n: Ph ng v n u tra Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Kinh t …… ………………………126 Ph l c 2: S li u th ng kê xã v ñ a ñi m nghiên c u B ng A 6.2.1: Xã Phú Th - Huy n Gia Lâm TT Ch tiêu ðVT T ng s Di n tích ñ t Ha 2.319 ð t nông nghi p Ha 1.251 T ng s h gia đình H 2.634 T ng dân s Ngư i 12.701 T l h % 48 T l h trung bình % 40 T l h nghèo % 12 Thu nh p bình qn đ u ngư i hàng năm ñ/ng 3.600.000 ðư ng qu c l Km 1,5 10 ðư ng c p huy n Km 11 ðư ng c p xã Km 12 ðư ng thơn xóm, n i đ ng Km 10 13 T ng s thơn Thơn 12 S nhóm t qu n Nhóm 101 % thu nh p t ho t đ ng nơng nghi p t ng thu nh p % 60 % thu nh p t ho t đ ng cơng nghi p d ch v % 40 14 t ng thu nh p 15 ðư ng giao thông xã bao g m ñư ng c p ph i, ñư ng bê tông xi măng, đư ng đ t ðư ng giao thơng n i vùng có m t ph n đư ng ñ t 16 Ngh nghi p: Ngư i dân xã m t ph n ngh nông nghi p, ph n cịn l i làm khu cơng nghi p ngh ph may túi sách, da gi y Các h gia đình n m d c theo n đư ng giao thơng t nh buôn bán nh Ngu n: Ph ng v n ñi u tra Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Kinh t …… ………………………127 B ng A 6.2.2: Thôn 12 - Xã Phú Th - Huy n Gia Lâm TT Ch tiêu T ng s ðVT m2/ng 6,83 T ng s h gia đình H 230 T l h nghèo % Thu nh p bình qn đ u ngư i hàng năm đ/ng 300.000 ðư ng qu c l Km ðư ng c p huy n Km 0.5 ðư ng c p xã Km 1.2 ðư ng thôn xóm, n i đ ng Km 2.1 S nhóm t qu n 10 Các lo i ñư ng giao thơng trơn bao g m đư ng c p ph i, đư ng bê Di n tích đ t nơng nghi p bình qn đ u ngư i Nhóm tơng xi măng ngư i dân xây d ng, ñư ng ñ t Ngu n: Ph ng v n ñi u tra Ph l c 3: T ng h p kho n đóng góp c a h gia đình hàng năm B ng A 6.3: Các kho n đóng góp hàng năm TT Các kho n đóng góp ð u tư vào ñư ng bê tông ðVT Năm 2006 ñ/1000m2 254.000 Thu s d ng nhà ñ/h 66.000 Thu l i phí đ/sào 18.500 Phí phát tri n giao thơng nơng thơn đ/1000m2 88.000 Lao đ ng cơng ích ñ/năm 80.000 Ngu n: Ph ng v n ñi u tra Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Kinh t …… ………………………128 Ph l c 4: M u biên b n giám sát c ng ñ ng M u s 4.1: M u biên b n ki m tra tình tr ng đư ng M U BIÊN B N GIÁM SÁT C NG ð NG KI M TRA TÌNH TR NG ðƯ NG Biên b n s : .Ngày T nh: Huy n: Xã: Tuy n ñư ng s : ðo n ñư ng t Km: ñ n Km: Nh n xét v tình tr ng m t ñư ng: Nh n xét v tình tr ng cơng trình đư ng THÀNH VIÊN KI M TRA ð I DI N BAN GIÁM SÁT C NG ð NG (Ký tên xác nh n) Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Kinh t …… ………………………129 M u s 4.2: M u biên b n ki m tra tình tr ng đư ng M U BIÊN B N GIÁM SÁT C NG ð NG KI M TRA TÍNH VI PH M PHÁP L NH HÀNH LANG B O V ðƯ NG Biên b n s : .Ngày T nh: Huy n: Xã: Tuy n ñư ng s : V trí: Hi n tư ng vi ph m: ðơn v ( cá nhân) vi ph m Cam k t c a ñơn v ( cá nhân) vi ph m CÁC THÀNH VIÊN KI M TRA ð I DI N BAN GIÁM SÁT C NG ð NG (Ký tên xác nh n) Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Kinh t …… ………………………130 M u s 4.3: M u biên b n ki m tra tình tr ng đư ng M U BIÊN B N GIÁM SÁT C NG ð NG CÔNG TÁC TH C HI N B O DƯ NG ðƯ NG GIAO THÔNG NÔNG THÔN Biên b n s : .Ngày T nh: Huy n: Xã: Tuy n ñư ng s : ðo n ñư ng t Km: ñ n Km: H ng m c cơng vi c đư c b o dư ng ti n hành ðơn v ( cá nhân) th c hi n NHÂN L C - T ng s ngư i: Trong đó: - ð i trư ng: Th i gian làm vi c: - Cơng nhân có tay ngh : Th i gian làm vi c: - Lao đ ng ph thơng: Th i gian làm vi c: THI T B - Lo i thi t b : Th i gian làm vi c: - Lo i thi t b : Th i gian làm vi c: - Lo i thi t b : Th i gian làm vi c: V T LI U S D NG - Tên v t li u: Kh i lư ng v t li u: - Tên v t li u: Kh i lư ng v t li u: - Tên v t li u: Kh i lư ng v t li u: CH T LƯ NG CÔNG VI C TH C HI N K T LU N CHUNG CÁC THÀNH VIÊN KI M TRA ð I DI N BAN GIÁM SÁT C NG ð NG (Ký tên xác nh n) Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Kinh t …… ………………………131 M u s 4.4: M u báo cáo giám sát c ng ñ ng M U BÁO CÁO GIÁM SÁT C NG ð NG CÔNG TÁC B O DƯ NG ðƯ NG GIAO THÔNG NÔNG THÔN Biên b n s : .Ngày T nh: Huy n: Xã: Ban giám sát c ng đ ng g m có: CÁC N I DUNG Tình tr ng h th ng m ng lư i ñư ng hi n t i TT Tuy n ñư ng Nh n xét v tình tr ng đư ng cơng trình đư ng Tình hình vi ph m hành lang b o v ñư ng TT Tuy n đư ng Tình hình vi ph m hành lang b o v đư ng Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Kinh t …… ………………………132 Tình hình th c hi n b o dư ng đư ng giao thơng nơng thơn TT Tuy n ñư ng K ho ch b o dư ng Kh i lư ng T ng d toán Tình hình th c hi n th c t Kh i lư ng Chi phí Ch t lư ng Các nh n xét, ñánh giá chung ð I DI N BAN GIÁM SÁT C NG ð NG ðƠN V (CÁ NHÂN) TH C HI N (Ký tên xác nh n) Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Kinh t …… ………………………133 M U PHI U ðI U TRA Phi u s : 01/ðTX TÌNH HÌNH CƠ B N VÀ K T C U H T NG C A XÃ T nh, thành ph : Huy n, qu n, th xã: Xã: PH N I: TÌNH HÌNH CHUNG Xã thu c vùng dư i đây? (ghi mã thích h p vào vuông) Mi n núi = 1; Vùng cao = 2; Xã có thu c chương trình 135 khơng? H i đ o = 3; Có = ð ng b ng = Không = Xã thu c lo i dư i ñây? ( ghi mã thích h p vào vng) Xã đ c bi t khó khăn =1 Xã khó khăn =3 Xã khó khăn =2 Xã khác =4 Di n tích đ t c a xã (ha) Di n tích đ t nơng nghi p c a xã (ha) 6.T ng s h xã (h ) S h c a xã (h ) S h trung bình c a xã (h ) S h nghèo c a xã (h ) 10 T ng s nhân kh u xã (ngư i) PH N II: H TH NG ðƯ NG GIAO THÔNG C A XÃ Xã có lo i đư ng qua =1 - ðư ng tr c huy n S km ñư ng xã (km) - ðư ng qu c l =2 - ðư ng qu c l - ðư ng tr c huy n - ðư ng liên xã - ðư ng thơn xóm - ðư ng n i ñ ng Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Kinh t …… ………………………134 Xã có đư ng xe tơ đ n tr s UBND xã khơng? Có = Khơng = 4.ðư ng xe tơ đ n tr s UBND xã có đư c quanh năm khơng? Có = Khơng = ðư ng ñ n tr s UBND xã có ñư c nh a, bê tơng hố khơng? Có = Khơng = 6.ðư ng liên thơn, xóm xã có đư c nh a, bê tơng hố khơng? Có = Khơng = Có = Khơng = S km ñư ng ñư c láng nh a xã (km) S km ñư ng đư c bê tơng hố xã (km) S km ñư ng ñư c lát g ch xã (km) 10 S km ñư ng c p ph i xã (km) 11 S km ñư ng ñ t xã (km) 12 Xã có ban giao thông không? 13 S cán b tham gia ban giao thông c a xã (ngư i) 14 S cán b ñư c ñào t o v giao thông nông thôn c a xã (ngư i) Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Kinh t …… ………………………135 Phi u s : 02/ðTH TÌNH HÌNH CƠ B N C A H T nh, thành ph : Huy n, qu n, th xã: Xã: Thơn, xóm: …………………………………………………………… H , tên ch h : ……………………… …… Dân t c: ………………… PH N I: H , NHÂN KH U, LAO ð NG Nhân kh u, lao ñ ng c a h 1.1 S nhân kh u 1.2 S ngư i ñ tu i lao ñ ng 1.3 S ngư i ñ tu i lao đ ng có kh lao đ ng nh ng ngư i tu i lao ñ ng th c t ñang lao ñ ng Trình ñ chuyên môn k thu t T T H tên ch h Năm sinh Gi i tính Nam=1 N =2 - Chưa qua đào t o khơng có b ng ch ng ch chun mơn = - Sơ c p, CNKT = - Trung c p = - Cao ñ ng = -ð ih c=5 Vi c làm 12 tháng v a qua Vi c làm chi m Vi c làm chi m th i gian lao ñ ng nhi u nh t th i gian lao ñ ng nhi u th hai - Nơng nghi p=1 Hình th c - Nông nghi p=1 - Lâm nghi p=2 - Lâm nghi p=2 làm vi c - Thu s n=3 - Thu s n=3 - Công nghi p=4 - Xây d ng=5 - Thương nghi p=6 - V n t i=7 - D ch v khác = -Không làm vi c = - T làm cho gia đình = - ði làm nh n ti n công, ti n lương = - Công nghi p=4 - Xây d ng=5 - Thương nghi p=6 - V n t i=7 - D ch v khác = -Không làm vi c = Ngu n thu nh p l n nh t c a h - Nông lâm thu s n năm qua: - Công nghi p xây d ng =1 =2 - D ch v - Ngu n khác Ngành s n xu t c a h =3 =4 -H nông nghi p =1 -H thương nghi p =6 -H lâm nghi p =2 -H v n t i =7 -H thu s n =3 -H d ch v khác =8 -H công nghi p =4 -H khác =9 -H xây d ng =5 H có đư c xã x p vào di n h nghèo năm 2007 khơng? Có = Khơng = Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Kinh t …… ………………………136 PH N II: TÌNH HÌNH CHUNG C A H T ng di n tích đ t đai c a h (sào) - ð t nông nghi p - ð t lâm nghi p - ð t th cư - ð t khác Thu nh p c a h ñ ng) năm qua (tri u - Thu t tr ng tr t - Thu t chăn nuôi -Thu t công nghi p xây d ng - Thu t nuôi tr ng thu s n - Thu t d ch v - Ngu n thu khác - T ng c ng Các kho n phí h ph i đóng góp (đ ng) - Phí phát tri n giao thơng - Thu l i phí -Thu s d ng đ t - ð u tư vào đư ng giao thơng H có tham gia vào làm đư ng giao thơng c a huy n khơng? N u có tham gia dư i hình th c Có = Khơng = - ðóng góp ngày cơng =1 - ðóng góp nguyên v t li u =2 - ðóng góp ti n =3 - ðóng góp khác =4 H có tham gia vào làm đư ng giao thơng c a xã khơng? N u có tham gia dư i hình th c Có = Khơng = - ðóng góp ngày cơng =1 - ðóng góp nguyên v t li u =2 - ðóng góp ti n =3 - ðóng góp khác =4 H có tham gia vào làm đư ng giao thơng c a thơn khơng? N u có tham gia dư i hình th c Có = Khơng = - ðóng góp ngày cơng =1 - ðóng góp nguyên v t li u =2 - ðóng góp ti n =3 - ðóng góp khác =4 10 Ngày cơng lao đ ng cơng ích c a h hàng năm công (ngày) 11.Không tham gia lao đ ng cơng ích s ti n ph i đóng (đ ng) Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Kinh t …… ………………………137 M TS HÌNH NH V ðƯ NG GIAO THÔNG NÔNG THÔN nh 4.1 : ðư ng bê tơng xi măng liên thơn, xóm nh 4.2 : ðư ng giao thông nông thôn c p ph i Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Kinh t …… ………………………138 nh 4.3: Thoát nư c m t ñư ng kém, t o gà ñư ng nh 4.4: M t ñư ng b b i b n có phương ti n tham gia giao thông Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Kinh t …… ………………………139 ... c a qu n lý h th ng ñư ng giao thông nông thôn Theo phân c p thông l qu c t , m ng lư i giao thông nông thôn thu c lo i Ch c c a g n k t h th ng giao thông nông thôn t i khu v c nông thôn v i... ng đư ng giao thơng nông thôn 81 4.1.4 Qu n lý c a c ng ñ ng v h th ng ñư ng giao thông nông thôn 87 4.2 CÁC Y U T NH HƯ NG ð N QU N LÝ H TH NG ðƯ NG GIAO THÔNG NÔNG THÔN C A HUYÊN GIA LÂM 100... ng h th ng giao thông nông thôn toàn qu c Tuy nhiên, yêu c u phát tri n giao thông nông thôn nư c ta giai ño n hi n tương lai r t n ng n c p thi t Cho ñ n nay, h th ng giao thông nông thôn nư c

Ngày đăng: 08/08/2013, 21:42

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Ban quản lý dự án huyện Gia Lâm (2007), Quy hoạch giao thông nông thụn huyện Gia Lõm ủến 2020, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quy hoạch giao thông nông thụn huyện Gia Lõm ủến 2020
Tác giả: Ban quản lý dự án huyện Gia Lâm
Nhà XB: Hà Nội
Năm: 2007
2. Bộ Giao thông vận tải (2007), Chiến lược quốc gia về giao thông nông thụn ủến năm 2020, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Chiến lược quốc gia về giao thông nông thụn ủến năm 2020
Tác giả: Bộ Giao thông vận tải
Nhà XB: Hà Nội
Năm: 2007
3. Bộ Kế hoạch và đầu tư, UNDP, PAC (2003), đóng góp của cộng ựồng trong cơ sở hạ tầng nụng thụn, nghiờn cứu ủiển hỡnh ở bốn tỉnh Sách, tạp chí
Tiêu đề: đóng góp của cộng ựồng trong cơ sở hạ tầng nụng thụn, nghiờn cứu ủiển hỡnh ở bốn tỉnh
Tác giả: Bộ Kế hoạch và đầu tư, UNDP, PAC
Năm: 2003
4. Bộ Kế hoạch và ðầu tư, UNDP (2003), Các cách làm tốt nhất về các dự án phát triển nông thôn kết hợp (Thiết kế và thực hiện) Sách, tạp chí
Tiêu đề: Các cách làm tốt nhất về các dự án phát triển nông thôn kết hợp
Tác giả: Bộ Kế hoạch và ðầu tư, UNDP
Năm: 2003
5. Chính phủ Việt Nam và Nhóm các nhà tài trợ (2000), Quản lý tốt hơn các nguồn lực công, Rà soát chi tiêu công 2000, quyển 1, Báo cáo chính Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quản lý tốt hơn các nguồn lực công, Rà soát chi tiêu công 2000, quyển 1
Tác giả: Chính phủ Việt Nam, Nhóm các nhà tài trợ
Nhà XB: Báo cáo chính
Năm: 2000
6. Chính phủ Việt Nam và Nhóm các nhà tài trợ (2000), Quản lý tốt hơn các nguồn lực công, Rà soát chi tiêu công 2000, quyển 2, Các phụ lục Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quản lý tốt hơn các nguồn lực công, Rà soát chi tiêu công 2000, quyển 2, Các phụ lục
Tác giả: Chính phủ Việt Nam, Nhóm các nhà tài trợ
Năm: 2000
7. Cơ sở Kiến thức Giao thông Nông thôn (2001), Lợi ích xã hội của giao thông nông thôn. Tác giả P.Fouracre, Viện Nghiên cứu Giao thông Sách, tạp chí
Tiêu đề: Lợi ích xã hội của giao thông nông thôn
Tác giả: Cơ sở Kiến thức Giao thông Nông thôn
Năm: 2001
8. Cơ sở Kiến thức Giao thụng Nụng thụn (2001), Giao thụng và ủời sống bền vững. Tác giả P.Fouracre, Viện Nghiên cứu Giao thông Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giao thông và ủời sống bền vững
Tác giả: Cơ sở Kiến thức Giao thụng Nụng thụn
Năm: 2001
9. Cơ sở Kiến thức Giao thông Nông thôn (2001), Sự tham gia của cộng ủồng trong giao thụng nụng thụn.Tỏc giả M.Wattam,Cty TNHH IT Transport 1998 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Cơ sở Kiến thức Giao thông Nông thôn
Tác giả: M. Wattam
Nhà XB: Cty TNHH IT Transport
Năm: 2001
10. Cơ sở Kiến thức Giao thụng Nụng thụn (2001), Phỏt triển ủỏnh giỏ nụng thôn có sự tham gia. Do A. Davis biên tập, Viện Nghiên cứu Giao thông Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phỏt triển ủỏnh giỏ nụng thôn có sự tham gia
Tác giả: Cơ sở Kiến thức Giao thụng Nụng thụn
Năm: 2001
11. Cơ sở Kiến thức Giao thông Nông thôn (2001), Quá trình lập kế hoạch nông thôn có sự tham gia . ILO và SDC Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quá trình lập kế hoạch nông thôn có sự tham gia
Tác giả: Cơ sở Kiến thức Giao thông Nông thôn
Năm: 2001
12. DANIDA và DFID (2004), ðịnh hình lại dân chủ cơ sở thông qua quản lý có sự tham gia, Thời báo Môi trường và đô thị hoá, Tin vắn số Tháng tư 2004 Sách, tạp chí
Tiêu đề: ðịnh hình lại dân chủ cơ sở thông qua quản lý có sự tham gia
Tác giả: DANIDA và DFID
Năm: 2004
13. DARD, MPI (5/2003) đóng góp của cộng ựồng trong hạ tầng cơ sở nông thôn, báo cáo Sách, tạp chí
Tiêu đề: ðúng gúp của cộng ủồng trong hạ tầng cơ sở nụng thôn
14. Deolalikar A. (2001), Phân phối theo không gian các nguồn chi tiêu công vào ủướng sỏ ở Việt Nam và cỏc tỏc ủộng. Bỏo cỏo dự thảo Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phân phối theo không gian các nguồn chi tiêu công vào ủướng sỏ ở Việt Nam và cỏc tỏc ủộng
Tác giả: Deolalikar A
Năm: 2001
15. DFID (2003), Nghiờn cứu tỏc ủộng của mạng lưới ủường nụng thụn ủối với người nghèo, Hà Nội, 2003 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiờn cứu tỏc ủộng của mạng lưới ủường nụng thụn ủối với người nghèo
Tác giả: DFID
Nhà XB: Hà Nội
Năm: 2003
16. Foster M. và Võ Thanh Hùng (2003), Cải tiến giao thông nông thôn thông qua hợp tác mạnh mẽ hơn: Báo cáo rà soát chuyên ngành giao thông nông thôn, Dự thảo báo cáo thứ 6 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Cải tiến giao thông nông thôn thông qua hợp tác mạnh mẽ hơn: Báo cáo rà soát chuyên ngành giao thông nông thôn
Tác giả: Foster M. và Võ Thanh Hùng
Năm: 2003
17. Hoàng Mạnh Quân (2007), Giáo trình lập và quản lý dự án phát triển nông thôn, Nhà xuất bản nông nghịêp, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giáo trình lập và quản lý dự án phát triển nông thôn
Tác giả: Hoàng Mạnh Quân
Nhà XB: Nhà xuất bản nông nghịêp
Năm: 2007
18. Nguyễn Mạnh Huân (1998), Phân tích kinh tế xã hội Việt Nam “Bình luận về cơ cấu chi tiêu thông thôn”, báo cáo Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phân tích kinh tế xã hội Việt Nam “Bình luận về cơ cấu chi tiêu thông thôn”
Tác giả: Nguyễn Mạnh Huân
Năm: 1998
19. Phòng Thống kê huyện Gia Lâm (2007), Báo cáo chính thức các chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2004 - 2006, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Báo cáo chính thức các chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2004 - 2006
Tác giả: Phòng Thống kê huyện Gia Lâm
Năm: 2007
20. Tổng cục Thống kờ (2004), Kết quả khảo sỏt mức sống hộ gia ủỡnh 2002. Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kết quả khảo sỏt mức sống hộ gia ủỡnh 2002
Tác giả: Tổng cục Thống kờ
Nhà XB: Nhà xuất bản Thống kê
Năm: 2004

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hỡnh 2.2:  Sơ  ủồ về cỏc cấp  liờn  quan  ủến quản lý  hệ thống  ủường  giao  thông nông thôn - [Luận văn]nghiên cứu quản lý hệ thống đường giao thông nông thôn huyện gia lâm TP nội
nh 2.2: Sơ ủồ về cỏc cấp liờn quan ủến quản lý hệ thống ủường giao thông nông thôn (Trang 41)
Bảng 3.3: Cơ cấu ủất nụng nghiệp của huyện năm 2007 - [Luận văn]nghiên cứu quản lý hệ thống đường giao thông nông thôn huyện gia lâm TP nội
Bảng 3.3 Cơ cấu ủất nụng nghiệp của huyện năm 2007 (Trang 52)
Bảng 3.5: Số lượng và tỷ trọng lao ủộng cú việc làm của Huyện - [Luận văn]nghiên cứu quản lý hệ thống đường giao thông nông thôn huyện gia lâm TP nội
Bảng 3.5 Số lượng và tỷ trọng lao ủộng cú việc làm của Huyện (Trang 56)
Bảng 3.6: Thực trạng giáo dục qua các năm 2005 - 2007 - [Luận văn]nghiên cứu quản lý hệ thống đường giao thông nông thôn huyện gia lâm TP nội
Bảng 3.6 Thực trạng giáo dục qua các năm 2005 - 2007 (Trang 57)
Bảng 3.7: Một số chỉ tiêu về y tế, chăm sóc sức khoẻ nhân dân - [Luận văn]nghiên cứu quản lý hệ thống đường giao thông nông thôn huyện gia lâm TP nội
Bảng 3.7 Một số chỉ tiêu về y tế, chăm sóc sức khoẻ nhân dân (Trang 58)
Bảng 4.3: Hiện trạng cỏc tuyến ủường giao thụng của huyện Gia Lõm - [Luận văn]nghiên cứu quản lý hệ thống đường giao thông nông thôn huyện gia lâm TP nội
Bảng 4.3 Hiện trạng cỏc tuyến ủường giao thụng của huyện Gia Lõm (Trang 66)
Bảng 4.4: Cỏc cụng trỡnh cầu, cống trờn ủịa bàn huyện Gia Lõm - [Luận văn]nghiên cứu quản lý hệ thống đường giao thông nông thôn huyện gia lâm TP nội
Bảng 4.4 Cỏc cụng trỡnh cầu, cống trờn ủịa bàn huyện Gia Lõm (Trang 67)
Bảng  4.9:  Bảng  khoỏn  duy  tu,  bảo  dưỡng  ủường  giao  thụng  nụng  thụn  của Huyện - [Luận văn]nghiên cứu quản lý hệ thống đường giao thông nông thôn huyện gia lâm TP nội
ng 4.9: Bảng khoỏn duy tu, bảo dưỡng ủường giao thụng nụng thụn của Huyện (Trang 84)
Hỡnh  4.1:  Sơ  ủồ  cộng  ủồng  tham  gia  giỏm  sỏt  ủường  giao  thụng  nụng  thôn - [Luận văn]nghiên cứu quản lý hệ thống đường giao thông nông thôn huyện gia lâm TP nội
nh 4.1: Sơ ủồ cộng ủồng tham gia giỏm sỏt ủường giao thụng nụng thôn (Trang 105)
Bảng 4.19: Số lượng và hỡnh thức ủúng gúp ủường giao thụng nụng thụn - [Luận văn]nghiên cứu quản lý hệ thống đường giao thông nông thôn huyện gia lâm TP nội
Bảng 4.19 Số lượng và hỡnh thức ủúng gúp ủường giao thụng nụng thụn (Trang 107)
Bảng 4.20: Hỡnh thức và lượng ủúng gúp ủường giao thụng nụng thụn - [Luận văn]nghiên cứu quản lý hệ thống đường giao thông nông thôn huyện gia lâm TP nội
Bảng 4.20 Hỡnh thức và lượng ủúng gúp ủường giao thụng nụng thụn (Trang 110)
Hỡnh 4.2: Sơ  ủồ cộng ủồng kiểm tra và giỏm sỏt bảo dưỡng  ủường giao  thông nông thôn - [Luận văn]nghiên cứu quản lý hệ thống đường giao thông nông thôn huyện gia lâm TP nội
nh 4.2: Sơ ủồ cộng ủồng kiểm tra và giỏm sỏt bảo dưỡng ủường giao thông nông thôn (Trang 112)
Bảng A 6.1: Tổng quan về ủịa ủiểm nghiờn cứu - [Luận văn]nghiên cứu quản lý hệ thống đường giao thông nông thôn huyện gia lâm TP nội
ng A 6.1: Tổng quan về ủịa ủiểm nghiờn cứu (Trang 138)
Bảng A 6.3: Cỏc khoản ủúng gúp hàng năm - [Luận văn]nghiên cứu quản lý hệ thống đường giao thông nông thôn huyện gia lâm TP nội
ng A 6.3: Cỏc khoản ủúng gúp hàng năm (Trang 140)
Bảng A 6.2.2: Thôn 12 - Xã Phú Thị - Huyện Gia Lâm - [Luận văn]nghiên cứu quản lý hệ thống đường giao thông nông thôn huyện gia lâm TP nội
ng A 6.2.2: Thôn 12 - Xã Phú Thị - Huyện Gia Lâm (Trang 140)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w