1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

[Luận văn]đánh giá hiệu quả các loại hình sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá huyện ninh giang, tỉnh hải dương

108 877 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đánh giá hiệu quả các loại hình sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
Tác giả Trần Văn Tới
Người hướng dẫn PGS.TS. Trần Văn Chính
Trường học Trường Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội
Chuyên ngành Khoa Học Đất
Thể loại Luận văn thạc sĩ nông nghiệp
Năm xuất bản 2008
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 108
Dung lượng 5,65 MB

Nội dung

Thạc sĩ, tiến sĩ, cao học, tự nhiên, kinh tế, nông nghiệp

B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O TRƯ NG Đ I H C NÔNG NGHI P HÀ N I TR N VĂN T I ĐÁNH GIÁ HI U QU CÁC LO I HÌNH S D NG Đ T NƠNG NGHI P THEO HƯ NG S N XU T HÀNG HÓA HUY N NINH GIANG - H I DƯƠNG LU N VĂN TH C SĨ NÔNG NGHI P Chuyên ngành: KHOA H C Đ T Mã s : 60.62.15 Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS TR N VĂN CHÍNH HÀ N I – 2008 Trư ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………i L I CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan r ng: -S li u k t qu nghiên c u lu n văn trung th c chưa h đư c s d ng đ b o v m t h c v - M i s giúp đ cho vi c th c hi n lu n văn đư c c m ơn thơng tin trích d n lu n văn đ u đư c ch rõ ngu n g c Tác gi lu n văn Tr n Văn T i i L I C M ƠN Trong trình h c t p th c hi n nghiên c u đ tài, s c g ng n l c c a b n thân, nh n đư c s giúp đ t n tình nh ng l i ch b o ân c n t r t nhi u đơn v cá nhân c ngồi ngành nơng nghi p Tôi xin ghi nh n bày t lòng bi t ơn t i nh ng t p th , cá nhân dành cho s giúp đ q báu Trư c tiên, tơi xin bày t lịng bi t ơn sâu s c kính tr ng s giúp đ nhi t tình c a th y giáo - PGS.TS Tr n Văn Chính ngư i tr c ti p hư ng d n giúp đ v m i m t đ hồn thành đ tài Tơi xin chân thành c m ơn nh ng ý ki n đóng góp quý báu c a th y, cô Khoa Đ t Môi trư ng, th y cô Khoa sau đ i h c Tôi xin chân thành c m ơn s giúp đ t n tình c a U ban nhân dân huy n Ninh Giang, phòng Tài ngun Mơi trư ng, phịng Nơng nghi p Phát tri n nơng thơn, phịng K ho ch Tài chính, phịng Th ng kê, Tr m b o v th c v t U ban nhân dân xã t o u ki n v th i gian cung c p s li u cho đ tài C m ơn s c vũ, đ ng viên giúp đ c a gia đình, anh, ch đ ng nghi p, bè b n trình h c t p th c hi n lu n văn Tác gi lu n văn Tr n Văn T i ii M CL C Trang L i cam đoan i L i c m ơn ii M cl c iii Danh m c ch vi t t t v Danh m c b ng vi Danh m c hỡnh vii Mở đầu i 1.1 TÝnh cÊp thiÕt cđa ®Ị t i 1.2 Mục tiêu nghiên cứu 1.3 Yêu cầu 2 Tỉng quan t i liƯu nghiªn cøu 2.2 Đặc điểm v phơng pháp đánh giá hiệu sử dụng đất nông nghiệp Thế giới v Việt Nam 2.3 Tình hình nghiên cứu nâng cao hiệu sử dụng đất nông nghiệp Thế giới v Việt Nam 21 Đối tợng, phơng pháp v nội dung nghiên cứu 29 3.1 Đối tợng v phạm vi nghiên cứu 29 3.2 Nội dung nghiên cứu 29 3.3 Phơng pháp nghiên cứu 30 Kết nghiên cứu v thảo luận 32 4.1 Khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế x hội tác động đến sử dụng đất nông nghiệp huyện Ninh Giang 32 4.1.1 Điều kiện tự nhiên 32 4.1.2 Điều kiện kinh tế - x hội 36 4.2 Tình hình sử dụng đất nông nghiệp theo h−íng s¶n xt h ng hãa hun Ninh Giang 42 4.2.1 Tình hình sử dụng đất 42 iii 4.2.2 Tình hình sản xuất loại trồng chủ yếu huyện Ninh Giang 44 4.2.3 Thị trờng tiêu thụ nông sản 45 4.3 Đánh giá hiệu sử dụng đất nông nghiệp theo hớng sản xuất h ng hoá huyện Ninh Giang 46 4.3.1 Các loại hình v kiểu sử dụng đất huyện năm 2007 46 4.3.2 Hiệu kinh tế kiểu sử dụng đất hun 50 4.3.3 HiƯu qu¶ x héi 56 4.3.4 HiƯu môi trờng 59 4.3.5 hiệu sử dụng đất theo hớng sản xuất h ng hoá 64 4.4 68 Đề xuất sử dụng đất nông nghiệp huyện Ninh Giang đến năm 2010 4.4.1 Quan điểm phát triển nông nghiệp huyện đến năm 2010 69 4.4.2 Đề xuất sử dụng đất nông nghiệp huyện đến năm 2010 70 4.4.3 Một số giải pháp thực đề xuất 71 73 KÕt luËn Tài li u tham kh o iv DANH M C CÁC CH VI T T T VÀ KÝ HI U AFTA : Khu v c t thương m i Asean APEC : Di n đàn châu Á Thái Bình Dương ASEAN : Hi p h i nư c Đông Nam Á Bq : Bình quân CNH – HĐH : Cơng nghi p hố - hi n đ i hố CPTG : Chi phí trung gian FAO : T ch c Nông Lương th gi i GDP : T ng s n ph m qu c n i GTGT : Giá tr gia tăng 10 GTSX : Giá tr s n xu t 11 GTNC : Giá tr ngày công 12 HTX : H p tác xã 13 UBND : U ban nhân dân 14 DĐĐT : D n n đ i th a 15 LĐ : Lao đ ng 16 NXB : Nhà xu t b n 17 P/C : Phân chu ng 18 TTCN : Ti u th công nghi p 19 TBKT : Ti n b k thu t 20 WTO : T ch c thương m i th gi i 21 LX-LM : Lúa xuân – lúa mùa 22 ND, EC : D ng nhũ d u 23 WPD,WP, BHN, BTN : D ng b t hoà nư c ho c b t th m nư c 24 LUT : Lo i hình s d ng đ t v DANH M C CÁC B NG STT Tên b ng Trang 2.1 K t qu th c hi n ch tiêu quy ho ch s d ng đ t đ n năm 2007 4.1 27 Th ng kê di n tích đ t s n xu t nông nghi p theo tính ch t phát sinh 35 4.2 Chuy n d ch c u tăng trư ng kinh t huy n nh ng năm qua 36 4.3 Cơ c u giá tr s n xu t nông nghi p giai đo n 2000 - 2007 37 4.4 Tình hình dân s , di n tích m t đ c a xã huy n năm 2007 38 4.5 Phân b lao đ ng ngành kinh t 39 4.6 Hi n tr ng s d ng đ t huy n Ninh Giang 42 4.7 Hi n tr ng s d ng đ t nông nghi p v i ki u s d ng đ t năm 2007 46 4.8 Hi n tr ng s d ng đ t nông nghi p vùng năm 2007 48 4.9 Hi n tr ng s d ng đ t nông nghi p vùng năm 2007 49 4.10 Hi u qu kinh t ki u s d ng đ t vùng 50 4.11 Hi u qu kinh t ki u s d ng đ t vùng 53 4.12 Hi u qu kinh t lo i hình s d ng đ t đ a bàn huy n 54 4.13 M c đ u tư lao đ ng giá tr ngày công lao đ ng c a ki u s d ng đ t vùng năm 2007 57 4.14 M c đ u tư lao đ ng giá tr ngày công lao đ ng c a ki u s d ng đ t vùng năm 2007 58 4.15 So sánh m c đ u tư phân bón c a nơng dân v i tiêu chu n bón phân cân đ i h p lý 60 4.16 M c đ u tư thu c b o v th c v t cho lo i tr ng năm 2007 62 4.17 Phương th c tiêu th nông s n c a nơng dân năm 2007 66 4.18 Phương th c tiêu th s n ph m s n lư ng nông s n bán th trư ng 67 vi DANH M C HÌNH stt 4.1 Tên hình Trang Cơ c u s d ng đ t năm 2007 43 4.2 Cơ c u s d ng đ t nông nghi p năm 2007 47 4.3 55 GTGT (1000đ/ha) c a lo i hình s d ng đ t vii M Đ U 1.1 Tính c p thi t c a đ tài Đ t đai tư li u s n xu t đ c bi t, s c a s n xu t nông nghi p, đ i tư ng lao đ ng đ c đáo, đ ng th i môi trư ng s n xu t lương th c th c ph m v i giá thành th p nh t, m t nhân t quan tr ng c a môi trư ng s ng nhi u trư ng h p l i chi ph i s phát tri n hay h y di t nhân t khác c a mơi trư ng Vì v y, chi n lư c s d ng đ t h p lý m t ph n c a chi n lư c nông nghi p sinh thái b n v ng c a t t c nư c th gi i nư c ta hi n Xã h i ngày phát tri n, trình đ khoa h c k thu t ngày cao, ngư i tìm nhi u phương th c s d ng đ t có hi u qu Tuy nhiên, có s khác v ch t lư ng, m i lo i đ t bao g m nh ng y u t thu n l i h n ch cho vi c khai thác s d ng (ch t lư ng đ t th hi n nh ng y u t t nhiên v n có c a đ t đ a hình, thành ph n gi i, hàm lư ng ch t dinh dư ng ch đ nư c, đ chua, đ m n), nên phương th c s d ng đ t khác m i vùng, m i khu v c, m i u ki n kinh t xã h i c th Khai thác ti m đ t đai cho đ t hi u qu cao nh t vi c làm h t s c quan tr ng c n thi t, đ m b o cho s phát tri n c a s n xu t nông nghi p s phát tri n chung c a n n kinh t đ t nư c C n ph i có nghiên c u đánh giá th c tr ng hi u qu s d ng đ t nh m phát hi n y u t h n ch , t làm s đ đ nh hư ng phát tri n s n xu t nông nghi p, thi t l p gi i pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng đ t nơng nghi p Ninh Giang n m phía Đơng Nam t nh H i Dương, có đ c m u ki n đ t đai ch y u đ t phù sa đư c b i đ p b i phù sa Sông H ng sơng Thái Bình Là m t nh ng huy n có c t đ t th p c a t nh, so v i m c nư c bi n nơi cao nh t 3,4 m, nơi th p nh t 0,3 m Tuy nhiên có đ a hình khơng đ ng đ u gi a vùng, t o nh ng l i th r t phong phú vi c phát tri n s n xu t nông nghi p, nuôi tr ng th y s n, s n ph m hàng hóa có giá tr kinh t cao Đ nâng cao hi u qu s n xu t nông nghi p phát tri n n n nông nghi p b n v ng lý th c hi n đ tài “Đánh giá hi u qu lo i hình s d ng đ t nông nghi p theo hư ng s n xu t hàng hóa huy n Ninh Giang - H i Dương” 1.2 M c tiêu nghiên c u - Đánh giá th c tr ng hi u qu s d ng đ t nông nghi p Huy n Ninh Giang - Đ xu t gi i pháp nâng cao hi u qu s d ng theo hư ng hàng hóa 1.3 Yêu c u - Xác đ nh nh ng th m nh nh ng h n ch c a s n xu t hàng hóa nơng nghi p vùng nghiên c u - Xác đ nh kh m r ng vùng s n xu t nông nghi p hàng hóa vùng nghiên c u Ph l c Hi u qu kinh t c a m t s tr ng vùng 1năm 2007 Đơn v tính:1000đ/ha Tính Lo i tr ng Cơng LĐ Lãi rịng GTNC GTSX CPTG GTGT (công) Lúa xuân 34.210,00 8.550,00 25.660,00 275 17.410,0 93,30 Lúa mùa 33.000,60 9.030,00 23.970,60 260 16.170,6 92,20 Ngô 20.250,10 9.540,00 10.710,10 260 2.910,1 41,20 Khoai tây 30.000,30 15.620,00 14.380,30 293 5.590,3 49,10 khoai lang 25.000,70 6.208,00 18.792,70 250 11.292,7 75,00 Hành, T i 27.000,40 12.500,00 14.500,40 360 3.700,4 40,30 Dưa chu t 72.000,00 40.000,00 32.000,00 400 20.000,0 80,00 B p c i 46.200,90 20.600,00 25.600,90 310 16.300,9 82,60 Xu hào 34.500,80 18.000,00 16.500,80 280 8.100,8 58,90 10.Cà chua 45.000,20 19.000,00 26.000,20 410 13.700,2 63,40 11.Đ u tương 16.200,00 7.100,00 9.100,00 260 1.300,0 35,00 12 t 63.000,60 20.000,00 43.000,60 760 20.200,6 56,60 13.Bí xanh 62.500,50 36.000,00 26.500,50 290 17.800,5 91,40 14 Cá 81.000,00 30.500,00 50.500,00 300 41.500,0 168,30 86 Ph l c Hi u qu kinh t c a m t s tr ng vùng năm 2007 Đơn v tính: 1000đ/ha Tính Lo i tr ng Cơng LĐ Lãi rịng GTNC GTSX CPTG GTGT (công) Lúa xuân 34.760,00 8.940,00 25.820,00 288 17.180,0 89,70 Lúa mùa 28.040,00 9.630,00 18.410,00 275 10.160,0 67,00 Ngô 19.250,00 9.860,00 9.390,00 275 1.140,0 34,10 Khoai tây 28.680,00 16.090,00 12.590,00 325 2.840,0 38,70 khoai lang 23.200,00 6.508,00 16.692,00 265 8.742,0 62,90 Hành, T i 24.080,50 14.300,00 9.780,50 375 1.469,5 26,10 Dưa chu t 68.000,00 43.500,00 24.500,00 425 11.750,0 57,60 B p c i 42.015,00 21.100,00 20.915,00 330 11.015,0 63,40 Xu hào 33.900,00 18.420,00 15.480,00 315 6.030,0 49,1 10 Cá 90.000,00 28.660,00 61.340,00 270 53.240,0 227,20 87 Ph l c Di n tích, su t, đơn giá lo i tr ng vùng 1năm 2007 STT Cây tr ng Di n tích Năng su t Đơn giá (ha) (t /ha) (đ ng/t ) Lúa xuân 3.384,3 62,20 510.000 Lúa mùa 3.384,3 52,80 550.000 Ngô 151,1 39,50 500.000 khoai tây 95,7 97,80 300.000 Khoai lang 120,0 96,40 250.000 Hành t i 30,0 90,00 300.000 Dưa chu t 395,1 290,00 250.000 B pc i 245,0 294,00 150.000 Xu hào 30,0 228,00 150.000 10 Cà chua 70,2 180,00 250.000 11 Đ u tương 116,2 18,00 900.000 46,0 140,00 450.000 12 t 13 Bí xanh 50,4 247,50 250.000 14 Cá 350 47,50 1.800.000 88 Ph l c Di n tích, su t, đơn giá lo i tr ng vùng năm 2007 STT Cây tr ng Di n tích Năng su t (ha) Đơn giá Lúa xuân 3.000,1 (t /ha) 62,20 Lúa mùa 3.000,1 52,80 550.000 Ngô 90,0 39,50 500.000 Khoai tây 55,0 97,80 300.000 Khoai lang 90,0 96,40 250.000 Hành, T i 43,0 90,00 300.000 Dưa chu t 415,6 290,00 250.000 B pc i 230,4 294,00 150.000 Xu hào 33,0 228,00 150.000 10 Cỏ 709,9 47,50 1.800.000 Phụ lục Đơn giá số sản phẩm năm 2007 STT Đơn giá Tên sản phẩm (đồng) Đạm 5.000 Lân 1.200 Kali 5.000 Phân Chuồng 200 Cám cá 5.500 SĐc S i Gßn (lä 100 ml) 9.000 Rigell 800 (gãi) 5.000 Fastac (gãi) 5.000 SunRice (gãi) 3.500 10 YoGen N02 (gãi) 3.500 11 C«ng lao ®éng 30.000 89 (đ ng/t ) 510.000 Phơ lơc Giá số nông sản huyện Ninh giang năm Cây trồng Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 (đồng/tạ) (đồng/tạ) (đồng/tạ) Thóc lúa 200.000 250.000 550.000 Ngô 200.000 230.000 500.000 khoai t©y 200.000 250.000 300.000 Khoai lang 150.000 200.000 250.000 H nh tái 250.000 250.000 300.000 D−a chuột 150.000 220.000 250.000 Bắp cải 100.000 120.000 150.000 Xu h o 100.000 120.000 150.000 C chua 120.000 200.000 250.000 §Ëu t−¬ng 600.000 800.000 900.000 250.000 350.000 450.000 BÝ xanh 100.000 200.000 250.000 C¸ 1200.000 1500.000 1.800.000 t 90 Phơ lơc Chi phÝ trung gian cđa c©y trång v cá (tính 1ha) năm 2007 Cây trồng ạm Lân Kali (kg) (kg) PC Gi ng Thu c chi CÁ (kg) CÁM (kg, bvtv phÝ kh¸c ,cây) 1.Lúa xuân 124 66 81 6.750 81 1.701 2.383 2.Lúa mùa 100 54 81 6.750 81 2.500 3.011 3.Ngô 180 120 75 4.500 27 648 4.154 4.Khoai lang 60 50 90 5.000 23.000 324 2.347 Hành t i 110 80 80 8.000 405 810 1.569 6.Dưa chu t 300 220 500 7.000 32.400 6.480 18.357 7.B p c i 165,2 76 99 7.000 27.000 1.650 11.927 8.Su hào 121 63 45 7.000 32.400 1.350 10.037 9.Cà chua 160 90 150 9.000 27.000 2.700 7.954 10.Đ u tương 32,7 50 60 3.000 27 1.350 3.390 11 t 150 200 60 8.000 25.000 3.240 9.037 12.Bí xanh 200 180 150 9.000 25.000 2.430 23.934 0 3.240 30.000 5.00 13.Cá Ngu n: T ng h p t s li u u tra 91 Ph l c K t qu u tra nông h v kh thích h p c a tr ng v i đ t năm 2007 Đơn v tính: % s h tr l i M c đ thích h p STT Cây tr ng Có Khơng Khơng bi t Lúa 100 Ngô 70 25 khoai tây 80 15 Khoai lang 85 15 Hành t i 65 20 15 Dưa chu t 85 10 B pc i 80 15 Xu hào 80 15 Cà chua 90 10 10 Đ u tương 95 11 t 90 5 15 12 Bí xanh 80 13 Cá 100 92 Ph l c 10 K t qu u tra nông h v kh tiêu th s n ph m năm 2007 Đơn v tính: % T ng s h tr l i STT Cây tr ng M c đ tiêu th hàng hoá Thu n l i Khó khăn Lúa 97 Ngơ 65 35 khoai tây 80 20 Khoai lang 60 40 Hành t i 100 Dưa chu t 100 B pc i 85 25 Xu hào 85 25 Cà chua 90 10 10 Đ u tương 70 30 11 100 t 12 Bí xanh 80 13 Cá 100 93 20 Ph l c 11 K t qu u tra nơng h v m c đích s n xu t lo i tr ng năm 2007 Đơn v tính: % T ng s n lư ng STT Cây tr ng M c đích s n xu t Lư ng tiêu dùng Lư ng bán Lúa 49 51 Ngô 30 70 khoai tây 25 75 Khoai lang 70 30 Hành t i 100 Dưa chu t 100 B pc i 98 Xu hào 98 Cà chua 98 10 Đ u tương 10 90 11 100 t 12 13 BÝ xanh C¸ 98 100 94 Phơ lơc 12 Mét sè chØ tiªu sở hạ tầng Năm Năm Năm 2001 2004 2007 Đờng nhựa 15 25 28 Đờng đá Đờng cấp phối Đờng đất Chỉ tiêu Đờng ôtô đến trung tâm xà Điện thoại đến UBND x·, thÞ trÊn Sè x , ph−êng ch−a cã 0 Sè x , ph−êng ® cã 28 28 28 28 28 28 Tổng số chợ địa b n 28 28 28 Chợ kiên cố 0 Tình hình đa điện đến xÃ, thị trấn Điện lới quốc gia Nguồn điện khác Nguồn: Phòng thống kê huyện Ninh Giang năm 2007 95 Phụ lục 13 Tình hình sử dụng loại thuốc bảo vệ thực vật Ninh Giang năm 2007 Lo i tr ng Sec Saigon 5EC (l/ha) Rigell 800 WG (kg/ha) Lư n S g l n thu c phun phun Thu c tr sâu Regent 800WG (kg/ha) Lư n S g l n thu c phun phun FASTAC 5EC (kg/ha) Lư n S g l n thu c phun phun Repplây 75WP (kg/ha) Thu c tr b nh Daconil 75wp (l/ha) Vanicide 3sl (l/ha) Lư ng thu c phun S l n phun Lư n g thu c phun S l n phun Lư n g thu c phun S l n phun 1-3 0.3-0,4 1-3 1-1.5 1-3 1-1,5 0,05 2-3 0.3-0,4 2-3 1-1.5 1-1,5 2-3 0,05 0.3-0,4 1-1.5 1-2 1-1,5 1-2 0,05 0,05 0.3-0,4 1-1.5 1-1,5 0 0,05 0,05 0.3-0,4 1-1.5 2-3 1-1,5 2-3 0,05 3-5 0,05 3-5 0,05 3-5 0.3-0,4 3-5 1-1.5 5-6 1-1,5 5-6 3-5 0,05 3-5 0,05 3-5 0,05 3-5 0.3-0,4 3-5 1-1.5 1-1,5 1-2 0,8-1,1 1-3 0,05 1-3 0,05 1-3 0,05 1-3 0.3-0,4 3-5 1-1.5 1-1,5 1-2 9.Cà chua 0,8-1,1 2-3 0,05 2-3 0,05 2-3 0,05 2-3 0.3-0,4 1-1.5 3-4 1-1,5 3-4 10.Đ utương 0,8-1,1 6-7 0,05 6-7 0,05 6-7 0,05 6-7 0.3-0,4 1-1.5 1-1,5 1-2 11 t 0,8-1,1 5-6 0,05 5-6 0,05 5-6 0,05 5-6 0.3-0,4 1-1.5 1-1,5 12.Bí xanh 0,8-1,1 3-4 0,05 3-4 0,05 3-4 0,05 3-4 0.3-0,4 1-1.5 1-2 1-1,5 1-2 Lư ng thu c phun S l n phun 1.Lúa xuân 0,8-1,1 1-3 0,05 1-3 0,05 1-3 0,05 2.Lúa mùa 0,8-1,1 2-3 0,05 2-3 0,05 2-3 3.Ngô 0,8-1,1 0,05 0,05 4.Khoai lang 0,8-1,1 0,05 Hành t i 0,8-1,1 0,05 6.Dưa chu t 0,8-1,1 3-5 7.B p c i 0,8-1,1 8.Su hào 96 BEAM 75WP (kg/ha) Lư n S l n g thu c phun phun 0,52 0,7 0,51-2 0,7 0,51-2 0,7 0,50 0,7 0,52-3 0,7 0,55-6 0,7 0,50 0,7 0,50 0,7 0,53-4 0,7 0,50 0,7 0,52 0,7 0,51-2 0,7 Ph l c 14 Tình hình s d ng lo i thu c b o v th c v t Thu c tr c Lo i tr ng Sun Rice 15WDG (kg/ha) Acenidax 17WP (kg/ha) Acevipas 50EC (l/ha ) Bultan 50EC (l/ha) Ngu n: T ng h p t s li u u tra Ninh Giang năm 2007 Thu c kích thích Futonic 002 (l/ha) YOGEN NO2 (kg/ha) Lư n g thu c phun S l n phu n Lư n g thu c phun S l n phu n Lư ng thu c phun S l n phun Lư ng thu c phun S l n phun Lư ng thu c phun S l n phun Lư ng thu c phun S l n phun 1.Lúa xuân 0,05 0,5 0,8-1,1 0,8-1,1 8-1,3 0,6-0,8 2.Lúa mùa 0,05 0,5 0,8-1,1 0,8-1,1 8-1,3 0,6-0,8 3.Ngô 0,05 0,5 0,8-1,1 0,8-1,1 8-1,3 0,6-0,8 4.Khoai lang 0,05 0,5 0,8-1,1 0,8-1,1 0 0 Hành t i 0,05 0,5 0,8-1,1 0,8-1,1 8-1,3 0,6-0,8 6.Dưa chu t 0,05 0,5 0,8-1,1 0,8-1,1 8-1,3 15 0,6-0,8 15 7.B p c i 0,05 0,5 0,8-1,1 0,8-1,1 8-1,3 0,6-0,8 8.Su hào 0,05 0,5 0,8-1,1 0,8-1,1 8-1,3 0,6-0,8 9.Cà chua 0,05 0,5 0,8-1,1 0,8-1,1 8-1,3 11 0,6-0,8 11 10.Đ u tương 0,05 0,5 0,8-1,1 0,8-1,1 8-1,3 0,6-0,8 11 t 0,05 0,5 0,8-1,1 0,8-1,1 8-1,3 12 0,6-0,8 12 12.Bí xanh 0,05 0,5 0,8-1,1 0,8-1,1 8-1,3 0,6-0,8 97 Ngu n: T ng h p t s li u u tra 98 Ph l c 15 Mơ hình ru ng dưa chu t Ph l c 16 Mơ hình ru ng b p c i 99 Trư ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………c ... sử dụng đất 42 iii 4.2.2 Tình hình sản xuất loại trồng chủ yếu huyện Ninh Giang 44 4.2.3 Thị trờng tiêu thụ nông sản 45 4.3 Đánh giá hiệu sử dụng đất nông nghiệp theo hớng sản xuất h ng hoá huyện. .. đất theo hớng sản xuất h ng hoá 64 4.4 68 Đề xuất sử dụng đất nông nghiệp huyện Ninh Giang đến năm 2010 4.4.1 Quan điểm phát triển nông nghiệp huyện đến năm 2010 69 4.4.2 Đề xuất sử dụng đất nông. .. động đến sử dụng đất nông nghiệp huyện Ninh Giang 32 4.1.1 Điều kiện tự nhiên 32 4.1.2 §iỊu kiƯn kinh tÕ - x héi 36 4.2 T×nh hình sử dụng đất nông nghiệp theo hớng sản xuất h ng hãa hun Ninh Giang

Ngày đăng: 08/08/2013, 21:04

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng 2.1: Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch   sử dụng đất đến năm 2007 - [Luận văn]đánh giá hiệu quả các loại hình sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá huyện ninh giang, tỉnh hải dương
Bảng 2.1 Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2007 (Trang 35)
Bảng 4.1:  Thống kê diện tích đất sản xuất nông nghiệp   theo tính chất phát sinh - [Luận văn]đánh giá hiệu quả các loại hình sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá huyện ninh giang, tỉnh hải dương
Bảng 4.1 Thống kê diện tích đất sản xuất nông nghiệp theo tính chất phát sinh (Trang 43)
Bảng 4.2: Chuyển dịch cơ cấu và tăng trưởng kinh tế   huyện  những năm qua - [Luận văn]đánh giá hiệu quả các loại hình sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá huyện ninh giang, tỉnh hải dương
Bảng 4.2 Chuyển dịch cơ cấu và tăng trưởng kinh tế huyện những năm qua (Trang 44)
Bảng 4.3: Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2000 - 2007 - [Luận văn]đánh giá hiệu quả các loại hình sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá huyện ninh giang, tỉnh hải dương
Bảng 4.3 Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2000 - 2007 (Trang 45)
Bảng 4.4. Tình hình dân số, diện tích và mật độ của các xã   trong huyện năm 2007 - [Luận văn]đánh giá hiệu quả các loại hình sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá huyện ninh giang, tỉnh hải dương
Bảng 4.4. Tình hình dân số, diện tích và mật độ của các xã trong huyện năm 2007 (Trang 46)
Bảng 4.5: Phân bố lao động trong các ngành kinh tế - [Luận văn]đánh giá hiệu quả các loại hình sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá huyện ninh giang, tỉnh hải dương
Bảng 4.5 Phân bố lao động trong các ngành kinh tế (Trang 47)
Bảng 4.6. Hiện trạng sử dụng đất huyện Ninh Giang - [Luận văn]đánh giá hiệu quả các loại hình sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá huyện ninh giang, tỉnh hải dương
Bảng 4.6. Hiện trạng sử dụng đất huyện Ninh Giang (Trang 50)
Hình 4.2 . Cơ cấu s ử dụng đất nông nghi ệp năm 2007 - [Luận văn]đánh giá hiệu quả các loại hình sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá huyện ninh giang, tỉnh hải dương
Hình 4.2 Cơ cấu s ử dụng đất nông nghi ệp năm 2007 (Trang 55)
Bảng 4.8. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp vùng 1 năm 2007  STT  Loại hình sử - [Luận văn]đánh giá hiệu quả các loại hình sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá huyện ninh giang, tỉnh hải dương
Bảng 4.8. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp vùng 1 năm 2007 STT Loại hình sử (Trang 56)
Bảng 4.9. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp vùng 2 năm 2007  STT  Loại hình sử - [Luận văn]đánh giá hiệu quả các loại hình sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá huyện ninh giang, tỉnh hải dương
Bảng 4.9. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp vùng 2 năm 2007 STT Loại hình sử (Trang 57)
Bảng 4.11. Hiệu quả kinh tế các kiểu sử dụng đất vùng 2 - [Luận văn]đánh giá hiệu quả các loại hình sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá huyện ninh giang, tỉnh hải dương
Bảng 4.11. Hiệu quả kinh tế các kiểu sử dụng đất vùng 2 (Trang 61)
Bảng 4.12.  Hiệu quả kinh tế các loại hình sử dụng đất trên địa bàn  huyện - [Luận văn]đánh giá hiệu quả các loại hình sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá huyện ninh giang, tỉnh hải dương
Bảng 4.12. Hiệu quả kinh tế các loại hình sử dụng đất trên địa bàn huyện (Trang 62)
Hình  4.3. GTGT (1000đ/ha) của các loại hình s ử dụng đất. - [Luận văn]đánh giá hiệu quả các loại hình sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá huyện ninh giang, tỉnh hải dương
nh 4.3. GTGT (1000đ/ha) của các loại hình s ử dụng đất (Trang 63)
Bảng 4.13. Mức đầu tư lao động và giá trị ngày công lao động của các  kiểu sử dụng đất vùng 1 năm 2007 - [Luận văn]đánh giá hiệu quả các loại hình sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá huyện ninh giang, tỉnh hải dương
Bảng 4.13. Mức đầu tư lao động và giá trị ngày công lao động của các kiểu sử dụng đất vùng 1 năm 2007 (Trang 65)
Bảng 4.14. Mức đầu tư lao động và giá trị ngày công lao động của các  kiểu sử dụng đất vùng 2 năm 2007 - [Luận văn]đánh giá hiệu quả các loại hình sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá huyện ninh giang, tỉnh hải dương
Bảng 4.14. Mức đầu tư lao động và giá trị ngày công lao động của các kiểu sử dụng đất vùng 2 năm 2007 (Trang 66)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w