Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 12 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
12
Dung lượng
2,54 MB
Nội dung
Thế bệnh? Dịch tễ học bệnh truyền nhiễm PGS.TS LÊ THANH HIỀN Phần 1– Bệnh cá thể DISEASE: Literally, dis-ease, the opposite of ease, when something is wrong with a bodily function Bệnh thay đổi khơng bình thường cấu trúc hay chức phận, quan, hay hệ thống thể mà biểu đặc tính dấu hiệu nguyên nhân; chế, tiên lượng biết hay khơng biết Phân loại bệnh Bệnh truyền nhiễm Bệnh không lây (không truyền nhiễm) Theo WHO Bệnh dinh dưỡng Bệnh nội khoa Bệnh ngộ độc Bệnh lây (truyền nhiễm) Prion Virus Vi khuẩn Nấm Protozoa Ký sinh trùng ◦ Bệnh truyền nhiễm gây vi sinh vật gây bệnh vi khuẩn, virus, ký sinh vật, nấm ◦ Bệnh truyền trực tiếp gián tiếp từ cá thể sang cá thể khác ◦ Từ tiếng Anh: Communicable disease; Infectious disease; Contagious disease So sánh với bệnh khơng truyền nhiễm ◦ Di truyền, ngộ độc, chuyển hố, dinh dưỡng ◦ Từ tiếng Anh: non-infectious diseases Dịch tễ học bệnh truyền nhiễm Sự tồn bệnh truyền nhiễm quần thể Thú nhiễm bệnh Đặc tính vật chủ/ mầm bệnh Tháp dịch tễ - Epidemiologic triad “Cửa” xuất Bài xuất mầm bệnh Hình thức truyền lây Truyền lây mầm bệnh cho thú khác MB Xâm nhập Bệnh kết tương tác yếu tố tháp: Yếu tố mầm bệnh (Agent Factor); Yếu tố vật chủ (Host); Yếu tố môi trường (Environment) Yếu tố quản lý – chăn nuôi (Husbandry/management) liên quan tất yếu tố khác, Yếu tố vector liên quan truyền lây “Cửa” xâm nhập/ hình thức Xâm nhập MB nhân lên/ vật chủ có biểu lâm Vật chủ – Các giai đoạn bệnh/ MB – Các giai đoạn nhiễm sàng Kết nhiễm trùng Tình trạng thú Phân loại vật chủ Phân loại vật chủ- thuật ngữ dùng ký sinh trùng Vật chủ (host): ◦ Thú (người, hay thực vật) bị nhiễm mầm bệnh Ký chủ xác định (Definitive host) Vật chủ khuyếch đại (amplifier host) ◦ Nhân lên giải phóng lượng lớn mầm bệnh ◦ VD: heo – FMD Vật chủ tích trữ (reservoir host) ◦ Như nơi mà mầm bệnh tồn thời gian dài ◦ Là nguồn bệnh (source of infection) cho loài khác ◦ VD: Dơi- Nipah virus ◦ VD Cáo – Bệnh dại châu Âu ◦ Nơi ký sinh vật trưởng thành sinh sản hữu tính Ký chủ trung gian (Intermediate host) ◦ Nơi ký sinh vật phát triển có hay khơng sinh sản vơ tính Ký chủ “ngẫu nhiên” (Paratenic host) ◦ Khơng có phát triển, truyền giới ◦ Có thể truyền cho vật chủ xác định hay khơng (dead-end host) Vịng đời Echinococcus granulosus Phân loại vật chủ Nhạy cảm (Susceptible)/ cảm thụ ◦ Cá thể mà dễ dàng mắc bệnh tiếp xúc với nguồn bệnh Truyền nhiễm (Infectious) ◦ Cá thể mang mầm bệnh (infected) truyền mầm bệnh cho cá thể khác Đề kháng (Resistance) ◦ Cá thể có khả chống lại xâm nhập mầm bệnh Phân loại vật chủ Sự đề kháng (resistance): ◦ Các chế phòng chống nhiễm trùng thể ◦ Đề kháng tự nhiên (inherent/natural resistance): ◦ Những yếu tố đề không liên quan đến miễn dịch dịch thể miễn dịch qua trung gian tế bào Bao gồm nguyên vẹn da, acid dày, chất sát khuẩn dịch tiết ◦ Miễn dịch thu (acquired Immunity): ◦ Sức đề kháng liên quan đến tế bào miễn dịch kháng thể ◦ Miễn dịch chủ động (Active Immunity): Do nhiễm hay vaccine ◦ Miễn dịch thụ động (Passive Immunity) : Miễn dịch thông qua việc truyền kháng thể từ bên ngồi (serum, colostrum) Miễn dịch có thời gian bảo hộ ngắn Mầm bệnh truyền nhiễm Đặc tính mầm bệnh truyền nhiễm Phân loại Độc lực (virulence) ◦ Prions ◦ Viruses ◦ Vi khuẩn (Bacteria) ◦ Nấm (Fungi) ◦ Nguyên bào (Protozoa) ◦ Giun sán (Helminthes) ◦ Khả mầm bệnh gây nên bệnh mặt mức độ biểu lâm sàng, độ trầm trọng (severity) Khả gây bệnh (pathogenicity) ◦ Khả mầm bệnh gây nên bệnh mặt tỉ lệ thú tiếp xúc nguồn bệnh mắc bệnh lâm sàng ◦ Không đề cập đến độ nặng bệnh (not consider severity of disease) ◦ VD: FMD trâu bò cao; FMD ngựa thấp; Những chủng khác virus cúm gia cầm có độc lực khác Đặc tính mầm bệnh truyền nhiễm Độc lực khả gây bệnh ◦ Độc lực thể mức gây hại bệnh cá thể Có thể đánh giá thơng qua tỉ lệ chết tổng số nhiễm Trong ptn, Lethal dose – LD50: Liều gây chết 50% thú thí nghiệm ◦ Khả gây bệnh đo lường thơng qua tỉ lệ nhiễm tổng số tiếp xúc Đơi dùng khả gây nhiễm (infectivity) Trong ptn, Infective dose50 - ID50: liều gây nhiễm 50% thú thí nghiệm ◦ Độc lực khả gây bệnh kiểm soát gen khác ◦ Thuật ngữ sử dụng không thống Pathogenicity is the ability an organism has to cause disease It is composed of two factors, infectivity, or the ability to infect and colonize a host and virulence, or the ability to cause host cell damage • Infectivity is measured as infectious dose, meaning the number of microbes necessary to initiate infection, colonization and disease Highly pathogenic forms such as the Ebola virus can infect a host if only one virus comes in contact with skin or mucus membranes, while others such as the spores of Bacillus anthracis, require 8000-10,000 spores to cause a serious illness • Virulence can occur along a spectrum (left) where highly pathogenic organisms always cause disease while less virulent forms may not cause disease at all or act as opportunistic pathogens Đặc tính mầm bệnh truyền nhiễm Sự tồn bệnh truyền nhiễm quần thể Thú nhiễm bệnh Đặc tính vật chủ/ mầm bệnh Sức đề kháng – khả tồn (viability- stability) ◦ ◦ ◦ ◦ ◦ Khả tồn mầm bệnh môi trường Tuỳ thuộc chất mầm bệnh Quan trọng mầm bệnh phải trãi qua giai đoạn mồi trường Leptospira – nhạy cảm với môi trường~ labile Anthrax – Đề kháng cao môi trường ~ stable Bài xuất mầm bệnh Truyền lây mầm bệnh cho thú khác MB Xâm nhập “Cửa” xuất Hình thức truyền lây “Cửa” xâm nhập/ hình thức Xâm nhập MB nhân lên/ vật chủ có biểu lâm Vật chủ – Các giai đoạn bệnh/ MB – Các giai đoạn nhiễm sàng Kết nhiễm trùng Tình trạng thú “Cửa” xuất mầm bệnh (portals of exit) Các hình thức truyền lây Truyền lây trực tiếp (Direct Transmission): ◦ Trực tiếp, truyền mầm bệnh từ thú nhiễm sang thú nhạy cảm ◦ Phương thức do: tiêm truyền, thông qua đường mũi (nose to nose) giọt khí dung từ ho hay nước tiểu; tiếp xúc trực tiếp, giao phối, vết cắn đốt, hay tiếp xúc trực tiếp với lưu cữu (reservoir) ◦ Mầm bệnh truyền lây trực tiếp không thiết phải tồn môi trường để truyền lây xảy ◦ Truyền dọc (Vertical Transmission): ◦ Là dạng truyền lây trực tiếp ◦ Truyền từ bố mẹ sang thông qua nhiễm mầm bệnh vào tinh, hay buồng trứng, nhiễm vào thai (transplacental); , đường sinh dục, hay qua sữa Các hình thức truyền lây Truyền lây gián tiếp (Indirect Transmission): Truyền lây cách sau ◦ Khơng khí (Airborne): Truyền hạt khí dung (aerosols), bụi chứa mầm bệnh Mầm bệnh hạt tồn thời gian dài môi trường ◦ Vật mang, giới (Fomite): Truyền mầm bệnh dạng tĩnh hay nhân lên vật mang chẳng hạn nứic, thức ăn, sinh phẩm, dụng cụ, quần áo, xô ◦ Truyền qua vec-tơ (Vector Transmission): Truyền lây vật khác, thường đề cập đến côn trùng qua dạng sau ◦ Vectơ giới (Mechanical vector): Mầm bệnh bên khoang miệng hay chân côn trùng Không thiết mầm bệnh nhân lên côn trùng Mầm bệnh co thể truyền sau côn trùng mang mầm bệnh ◦ Vectơ sinh học (Biological vector): Cần có thời gian để mầm bệnh phát triển qua giai đoạn cồn trùng Các hình thức truyền lây Các hình thức truyền lây Truyền ngang (Horizontal Transmission): ◦ Có thể trực tiếp hay dạng truyền mầm bệnh truyền dọc ◦ Thường thông qua tiếp xúc với vật nhiễm Hình thức truyền lây nào? Hình thức truyền lây nào? Bệnh nấm da (Ringworm) loài nấm sinh bào tử Trichophyton verrucosum Foot-and-mouth disease (FMD) bệnh virus truyền lây nhanh xảy trâu-bị, heo, cừu Bị khoẻ sống chung bị bệnh mắc bệnh Sốt bọng nước miệng, chân, núm vú Bào tử nấm bám vật dụng truyền cho bò khác Thú khoẻ tiếp xúc với thú bệnh mắc bệnh Khơng khí mang virus xa để truyền từ vùng sang vùng khác Chim khơng mắc bệnh mang virus từ trại rang trại khác Trâu khơng biểu bệnh mang virus thời gian dài Bệnh viêm não Nhật Bản Bệnh sốt Tây sông Nile “Cửa” xâm nhập (Portals of entry) Toxocariasis is caused by Toxocara canis (dog roundworm), nematode parasites Các hình thức Xâm nhập Qua giao phối: Tritrichomas fetus, Brucella ovis Niêm mạc: Leptospirosis, Brucella abortus Tiêu hoá (do ăn phải) Lưu cữu bệnh (reservoir) nơi mà mầm bệnh nhân lên phát triển để truyền lây cho ký chủ nhạy cảm Hô hấp (do hít phải): Respiratory viruses Qua tuyến vú: Contagious mastitis pathogens Quan tử cung- thai: toxoplasmosis, Mycobacterium paratuberculosis, Brucella Trực tràng: khám trực tràng Qua da: vết cắn bệnh qua vectơ, vết thương (kim tiêm), cắn (rabies) Tình trạng mang trùng tình trạng mà vật có mầm bệnh diện xuất chúng bên ngồi Nhiễm (infection) vs Bệnh Thú bị nhiễm khơng có dấu hiệu lâm sàng Các thể bệnh Khoảng thời gian mức độ bệnh Quá cấp (peracute) Nhiễm – mầm bệnh xâm nhập vào phát triển thể vật chủ Bệnh Xảy nhanh nghiêm trọng, vd: Nhiệt thán, bệnh Clostridia Cấp tính (acute) ◦ – Lâm sàng (Clinical) – biểu bất thường thú Biểu nặng, thời gian ngắm, vd leptospirosis chó ◦ – Cận lâm sàng (Subclinical) – Những bất thường phát xét nghiệm Bán cấp (sub-acute) ◦ Thuật ngữ tương đối Biểu lâm sàng kéo dài nghiêm trọng, vd FMD cừu ◦ Sự thay đổi suất liên quan đến bệnh Mãn tính (chronic) ◦ Ứng dụng kiểm sốt bệnh Bệnh kéo dài (tháng - năm) biểu nhẹ không rõ ràng, vd bệnh MH heo Tiềm ẩn (insidious) Khơng có dấu hiệu lâm sàng, cần phương pháp chẩn đốn xét nghiệm để phát hiện, vd Tuberculosis bị Bệnh lâm sàng bệnh tiềm ẩn Bệnh tiềm ẩn thể bệnh khơng có triệu chứng lâm sàng rõ rệt, người quan sát thường không nhận thú bệnh Tuy nhiên kiểm tra phương pháp lab nhận biết thú mắc bệnh Xâm nhập làm tế bào bị chuyển dạng, hư hại rối loạn chức Bệnh lâm sàng Bệnh vừa nhẹ Bệnh tiềm ẩn thể bệnh nhận biết thơng qua triệu chứng xác định phương pháp kiểm tra nhanh Bệnh nặng Bệnh lâm sàng Có nhân lên vi rút chưa làm thay đổi tế bào, hay vi rút chưa đủ mạnh Tiếp xúc với vi rút, xâm nhập vào thể chứa xâm nhập vào tế bào Đáp ứng mức độ tế bào Có nhiễm trùng khơng biểu bệnh Có tiếp xúc với mầm bệnh chưa nhiễm trùng Đáp ứng vật chủ Các thể bệnh Các thể bệnh Bệnh lâm sàng đỉnh tảng băng Dấu triệu chứng Dấu - Sign – Những bất thường thể quan sát hay đánh giá người kiểm tra, BSTY, hay người chủ nuôi – vd: sốt, thở khó, xuất huyết Triệu chứng - Symptom – Biểu bệnh cảm nhận từ người bệnh: chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn… – Liên quan bệnh người * Syndrome (hội chứng) - A complex of signs and symptoms that tend to occur together, often characterizing a disease Các giai đoạn bệnh nhiễm Thời kỳ tiền nhiễm Susceptible Latent / prepatent period Nhạy cảm Thời kì ủ bệnh Nhạy cảm Incubation period Susceptible Cảm nhiễm Exposed Truyền nhiễm Infectious period Không truyền nhiễm Non-Infectious Bệnh lâm sàng Period of clinical signs Khỏi / Chết Recoverd / Death Kết nhiễm Thú mang trùng (carrier) Bị nhiễm dấu hiệu lâm sàng Cảm nhiễm ◦ Trong suốt thời gian ủ bệnh ◦ Nhiễm không phát triển bệnh ◦ Sau khắc phục dấu hiệu lâm sàng Không nhiễm Lâm sàng Cận lâm sàng Có thể Mang trùng ◦ Truyền nhiễm ◦ Khơng truyền nhiễm ◦ Truyền nhiễm không liên tục Chết Mang trùng Miễn dịch Khơng miễn dịch ◦ Ví dụ: heo nái nhiễm Mycoplasma khơng có biểu lâm sàng nhiễm cho heo tron suốt giai đoạn nuôi Tóm tắt Thú nhiễm bệnh Bài xuất mầm bệnh Truyền lây mầm bệnh cho thú khác Đặc tính vật chủ/ mầm bệnh “Cửa” xuất Bài tập Mỗi sinh viên nhận chủ đề bệnh, tìm thơng tin để trả lời câu hỏi - Các tên khác bệnh (tiếng việt, tiếng Anh) Hình thức truyền lây - Tác nhân/ Mầm bệnh - Các động vật nhạy cảm - Cách truyền lây MB Xâm nhập “Cửa” xâm nhập/ hình thức Xâm nhập MB nhân lên/ vật chủ có biểu lâm Vật chủ – Các giai đoạn bệnh/ MB – Các giai đoạn nhiễm sàng Nộp trước ngày 9/10 qua form https://goo.gl/forms/XWqY0PQt86ZZLte43 Kết nhiễm trùng Tình trạng thú