Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 81 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
81
Dung lượng
8,33 MB
Nội dung
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP HỒ CHÍ MINH **************** LÊ HỒNG HẢI XÂYDỰNGCƠSỞNHẰMĐỀXUẤTGIẢIPHÁPPHÁTTRIỂNBỀNVỮNGTẠIKHUBẢOTỒNSINHTHÁIPHÚANHUYỆNBẾNCÁT–TỈNHBÌNHDƯƠNG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC NGÀNH KINH TẾ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG Thành phố Hồ Chí Minh Tháng 07/2011 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NƠNG LÂM TP HỒ CHÍ MINH **************** LÊ HOÀNG HẢI XÂYDỰNGCƠSỞNHẰMĐỀXUẤTGIẢIPHÁPPHÁTTRIỂNBỀNVỮNGTẠIKHUBẢOTỒNSINHTHÁIPHÚANHUYỆNBẾNCÁT–TỈNHBÌNHDƯƠNG NGÀNH KINH TẾ TÀI NGUN MƠI TRƯỜNG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Người hướng dẫn: TS LÊ QUANG THƠNG Thành phố Hồ Chí Minh Tháng 07/2011 Hội đồng chấm báo cáo khóa luận tốt nghiệp đại học khoa Kinh Tế, Trường Đại Học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh xác nhận khóa luận “XÂY DỰNGCƠSỞNHẰMĐỀXUẤTGIẢIPHÁPPHÁTTRIỂNBỀNVỮNGKHUBẢOTỒNSINHTHÁIPHÚAN–HUYỆNBẾNCÁT–TỈNHBÌNH DƯƠNG”, LÊ HỒNG HẢI sinh viên khóa 2007-2011, ngành KINH TẾ TÀI NGUN MƠI TRƯỜNG thực hiện, bảo vệ thành công trước hội đồng vào ngày Lê Quang Thông Người hướng dẫn Ngày Chủ tịch hội đồng chấm báo cáo Ngày Tháng Năm Tháng Năm Thư kí hội đồng chấm báo cáo Ngày Tháng Năm LỜI CẢM TẠ Lời xin gởi lời tri ân sâu sắc đến ba mẹ anh hai, người tạo điều kiện cho học tập suốt bốn năm học vừa qua, tình cảm suốt đời khơng thể quên Em chân thành biết ơn Thầy, Cô khoa Kinh Tế trường Đại Học Nông Lâm, TP Hồ Chí Minh tận tình giảng dạy truyền đạt cho em kiến thức bổ ích, tảng vững bốn năm học trường Em xin chân thành cảm ơn thầy Ts Lê Quang Thông, người tận tình giúp đỡ, động viên đưa ý kiến đóng góp vơ q báu cho em vào thời điểm mà em cần Tơi xin bày tỏ lòng biết ơn đến anh, chị làm việc Ban Quản Lý KhubảotồnsinhtháiPhúAn nhiệt tình giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho suốt trình thực tập địa phương Tơi biết ơn tất bà địa phương mà tiến hành vấn Sự hợp tác chân thành họ giúp thực nghiên cứu cách thuận lợi Và điều khơng nhắc đến niềm nở, lòng mến khách bà dành cho Cuối cùng, biết ơn người bạn học tập, nghiên cứu, chia sẻ kiến thức không đường tri thức mà hành trang sống khoảng thời gian vừa qua Xin chân thành cám ơn! Sinh viên Lê Hoàng Hải NỘI DUNG TĨM TẮT LÊ HỒNG HẢI, Tháng 07 năm 2011 “Xây DựngCơSởNhằmĐềXuấtGiảiPhápPhátTriểnBềnVữngKhuBảoTồnSinhTháiPhúAn–HuyệnBếnCát–TỉnhBình Dương” LE HOANG HAI, July 2011 “Building Base For Solutions Proposed Sustainable Development At Ecological Reserves PhuAn - BenCat District - BinhDuong Province” Vấn đề nghiên cứu khóa luận bảotồnkhubảotồnsinhthái Thực tế cho thấy, Khubảotồnxâydựngnhằmbảotồn loại động thực vật điều đáng khuyến khích Tuy nhiên, chi phí cho việc xâydựngKhubảotồn không nhỏ Bên cạnh đó, KhubảotồnsinhtháiPhúAn dự định kết hợp mơ hình làng nghề mây – tre – Đây việc làm đáng khuyến khích lẽ mơ hình làng nghề nhân rộng tính cung ứng sản phẩm thân thiện với mơi trường Vì u cầu xâydựng làng nghề cao, kết hợp với KhubảotồnsinhtháiPhúAn vừa nhận giải thưởng Xích Đạo Liên hợp quốc khẳng định giá trị tiềm ẩnKhubảotồn cao Đây động lực giúp Khubảotồnpháttriểnxâydựng theo hướng làng nghề nhằm đạt pháttriểnbềnvững Mục tiêu đềtài đánh giá mức độ quan tâm người dân xã PhúAnbảotồnKhubảotồnsinhthái nói chung KhubảotồnsinhtháiPhúAn nói riêng Đồng thời xác định giá trị việc bảotồnKhubảotồnsinhtháiPhú An, HuyệnBến Cát, tỉnhBìnhDương thơng qua việc tínhtốn giá trị kinh tế KBTST từ giá trị sẵn có thị trường mức sẵn lòng trả người dân Từ làm sởđểđềxuấtgiảiphápnhằmpháttriểnbềnvữngkhubảotồnsinhtháiPhúAnĐềtài sử dụng phương pháp đánh giá ngẫu nhiên, tiến hành khảo sát tìm hiểu quan tâm người dân đến vấn đềtài nguyên thiên nhiên môi trường mức sẵn lòng trả hộ dân cho việc bảotồnKhubảotồnsinhthái Qua trình vấn 120 hộ gia đình huyệnBến Cát, kết cho thấy phần lớn người dân quan tâm đến vấn đềtài thiên nhiên mơi trường sống Nghiên cứu ước tính giá trị sử dụngKhubảotồnsinhtháiPhúAn khoảng tỷ VNĐ/năm tổng mức sẵn lòng trả người dân huyệnBếnCát cho việc bảotồn KBTST PhúAn vào khoảng 36 tỷ VNĐ/năm Đồng thời, tổng giá trị kinh tế từ việc bảotồnpháttriểnkhubảotồnsinhtháiPhúAn 44 tỷ VNĐ/năm Đồng thời kết nghiên cứu thể thách thức hội mà KhubảotồnsinhtháiPhúAn phải đối mặt Với kết khóa luận đềxuấtsốgiảiphápnhằm khai thác, pháttriểnbềnvữngbảotồn KBTST PhúAn tương lai MỤC LỤC Trang MỤC LỤC vii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ix DANH MỤC CÁC BẢNG x DANH MỤC CÁC HÌNH xi DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC xii CHƯƠNG I MỞ ĐẦU 1.1 Đặt vấn đề 1.2 Mục tiêu nghiên cứu 1.3 Ý nghĩa nghiên cứu 1.4 Phạm vi nghiên cứu 1.5 Cấu trúc khóa luận CHƯƠNG II TỔNG QUAN 2.1 Tổng quan tài liệu nghiên cứu 2.2 Tổng quan địa bàn nghiên cứu CHƯƠNG III 12 NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 12 3.1 Cơsở lý luận 12 3.2 Phương pháp nghiên cứu 17 CHƯƠNG IV 28 KẾT QUẢ THẢO LUẬN 28 4.1 Đặc điểm kinh tế - xã hội 28 4.2 Đánh giá nhận thức người dân khubảotồnsinhtháiPhúAn vấn đề môi trường 30 4.2.1 Mức độ quan tâm người dân đến khubảotồnsinhthái vii 30 4.2.2 Mức độ quan tâm người dân đến khubảotồnsinhtháiPhúAn 4.3 Xác định tổng giá trị khubảotồnsinhtháiPhúAn 34 36 4.3.1 Xác định giá trị sử dụngkhubảotồnsinhtháiPhúAn 37 4.3.2 Xác định giá trị không sử dụngkhubảotồnsinhtháiPhúAn 39 4.3.3 Tổng giá trị tương đối KhubảotồnsinhtháiPhúAn 45 4.4 Sử dụng mơ hình SWOT để đánh giá khả pháttriểnbềnvữngkhubảotồnsinhtháiPhúAn 46 4.4.1 Phân tích mạnh hội 49 4.4.2 Phân tích mạnh thử thách 49 4.4.3 Phân tích hội điểm yếu 50 4.4.4 Phân tích thử thách điểm yếu 50 4.4 Đềxuấtsốgiảiphápnhằm nâng cao công tác quản lý, bảotồnpháttriểnbềnvững cho khubảotồnsinhtháiPhúAn 51 4.5.1 Nhân rộng mơ hình trồng tre 51 4.5.2 Thúc đẩy nhanh giảiphápxâydựng làng nghề truyền thống mây – tre – 51 4.5.3 Tìm kiếm mở rộng liên kết sản xuất tương lai 52 4.5.4 Kết hợp xây dựng, pháttriển mơ hình du lịch sinhthái 52 4.5.5 Tu bổ bảotồnsở vật chất 52 4.5.6 Thay đổi nhận thức –xâydựng ý thức sinhthái người dân 52 CHƯƠNG V 54 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 54 5.1 Kết luận 54 5.1.1 Tóm tắt nội dungđềtài 54 5.1.2 Hạn chế đềtài 55 5.2 Kiến nghị 56 5.2.1 Đối với BQL KhubảotồnsinhtháiPhúAn 56 5.2.2 Đối với người dân xã PhúAn 56 TÀI LIỆU THAM KHẢO 58 PHỤ LỤC 60 viii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BQL Ban Quản Lý CVM Contingent Valuation Method – Phương Pháp Giá Ngẫu Nhiên ĐDSH Đa Dạng Sinh Học HST Hệ SinhThái HPM Hedonic Price Method – Phương Pháp Giá Hưởng Thụ KBT KhuBảoTồn KBTST KhuBảoTồnSinhThái KCN Khu Công Nghiệp SWOT Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats TCM Travel Cost Method – Phương Pháp Chi Phí Du Hành TNTNMT Tài Nguyên Thiên Nhiên Môi Trường UBND Ủy Ban Nhân Dân WTA Willingness to Acess – Giá Sẵn Lòng Chấp Nhận WTP Willingness to Pay – Giá Sẵn Lòng Trả ix DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 3.1 Các Mức Chi Trả Tần Suất Xuất Hiện Điều Tra Thử 23 Bảng 3.2 Các Biến Mơ Hình Kỳ Vọng Dấu 26 Bảng 4.1 Trình Độ Học Vấn Của Người Được Phỏng Vấn 29 Bảng 4.2 Nghề Nghiệp Của Người Được Phỏng Vấn 29 Bảng 4.3 Thu Nhập Của Hộ Được Phỏng Vấn 30 Bảng 4.4 Trách Nhiệm BảoTồnKhuSinhThái 31 Bảng 4.5 Nguồn Kinh Phí Đóng Góp Cho Việc XâyDựngKhuBảoTồn 32 Bảng 4.6 Mức Độ Quan Trọng Của Việc Duy Trì Và PhátTriểnKhuBảoTồn 33 Bảng 4.7 Lý Do BảoTồnPhátTriển KBT 34 Bảng 4.8 Lợi Ích Từ Việc Duy Trì Và BảoTồnKhuBảoTồnSinhTháiPhúAn 35 Bảng 4.9 Lựa Chọn Đồng Ý Hay Không Đồng Ý Duy Trì Và BảoTồn KBT 36 Bảng 4.10 Lựa Chọn Đồng Ý Hay Khơng Đồng Ý Đóng Góp Cho Việc Duy Trì Và BảoTồn KBT 36 Bảng 4.11 Lựa Chọn Đồng Ý Hay Không Đồng Ý Với Từng Mức Giá Để Duy Trì Và BảoTồn KBTST 39 Bảng 4.12 Lý Do Duy Trì BảoTồn KBTST PhúAn 40 Bảng 4.13 Lý Do Khơng Đóng Góp Để Duy Trì BảoTồn KBTST PhúAn 41 Bảng 4.14 Kết Xuất Mơ Hình Hồi Quy 42 Bảng 4.15 Khả Năng Dự Đốn Mơ Hình 42 Bảng 4.16 Đặc Điểm Các Biến Trong Mơ Hình 45 Bảng 4.17 Tổng Giá Trị KhuBảoTồnSinhTháiPhúAn 46 x người dân huyệnBếnCát cho việc bảotồn cho KhubảotồnsinhtháiPhúAnnhằm tổng quan giá trị KhubảotồnsinhtháiPhúAn Mức sẵn lòng trả người dân phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: thu nhập, trình độ học vấn, mức tiền đóng góp, tâm lý đám đơng Đềtài áp dụng kỹ thuật hồi quy kinh tế lượng với hỗ trợ phần mềm Eview, ước lượng mức đóng góp trung bình hộ gia đình 10.317 VNĐ/hộ Qua ước tính tổng mức đóng góp huyệnBếnCát 36.711.228.708 VNĐ/năm tổng giá trị tínhtốn từ KhubảotồnsinhtháiPhúAncó 44.507.056.908VNĐ/ năm Chi phí cho việc xâydựngKhubảotồnsinhtháiPhúAn không nhiều, sở vật chất đầu tư từ đầu, không sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, khơng tốn chi phí mua giống… chi phí phátsinh hàng năm khơng cao Lợi ích cao nhiều so với mức chi phí thực dự ánbảo tồn, dự ánbảotồnpháttriểnKhubảotồnsinhtháiPhúAn hoàn toàn khả thi có ý nghĩa kinh tế, tăng phúc lợi xã hội Từ giá trị tínhtốn làm tiền đề cho việc đềxuấtgiảipháppháttriểnbềnvững cho KhubảotồnsinhtháiPhúAn Làm cho khubảotồn ngày pháttriển đạt giá trị cao hơn, phúc lợi người dân tăng lên, cảnh quan thiên nhiên cải thiện, đạt mục đích pháttriểnbềnvững cho Khubảotồn 5.1.2 Hạn chế đềtàiĐềtài thực thời gian ngắn nên khơng tránh khỏi sai sót phương pháp nội dungĐềtài thực với cỡ mẫu nhỏ (120) nên mức độ xác không cao mong đợi Đềtài thực nhằm xác định giá trị KhubảotồnsinhtháiPhú An.Tuy nhiên, nhiều giá trị khơng thể xác định thành tiền nên giá trị đạt số tương đối tuyệt đối Đềtàitínhtốn thêm chi phí Khubảotồn bỏ đểxây dựng, cải tạo khubảotồn Từ tínhtốn lợi ích, chi phí cho việc phát triển, trì khubảotồn Từ thấy giá trị việc bảotồnKhubảotồnsinhtháiPhúAn 55 5.2 Kiến nghị XâydựngKhubảotồnsinhtháiPhúAn nói riêng Làng nghề tre PhúAn nói chung tương lai điều cần thiết Cần thực pháttriển kinh tế song song với bảo vệ môi trường bềnvững 5.2.1 Đối với BQL KhubảotồnsinhtháiPhúAn Thực tế khảo sát cho thấy, mức độ hiểu biết tầm quan trọng vấn đềbảotồn đa dạng sinh học chưa cao Do thời gian tới nên có nhiều chương trình, tài liệu giới thiệu nhiều hơn, sâu rộng đến với cộng đồng, có động lực bảo vệ mơi trường từ xã hội nâng cao hiệu Cần tăng cường hoạt động hợp tác với nhà khoa học để thực cơng trình nghiên cứu loại tre, tăng cường quản lý chăm sóc, theo dõi bệnh tật…để khubảotồn trở nên tự nhiên quản lý Cần hợp tác với tổ chức địa bàn tạo điều kiện cho người dân đại phương nhận thức giá trị khubảotồn thông qua việc huấn luyện, giáo dục lớp trẻ; triển khai hoạt động hướng dẫn người dân trồng chăm sóc loại tre hay thực vật tạo nguồn lợi kinh tế cho người dân Cung cấp loại giống tre với chi phí thấp giúp người dân nhận nguồn lợi từ tre, từ sức trồng bảotồn tre Khubảotồn Làm đầu mối việc giúp người dân học cách sản xuất tiêu thụ sản phẩm từ tre Xâydựngbảo quản sở vật chất nhằm tạo nguồn lực cho pháttriển tham quan du lịch thu lợi từ nguồn đóng góp khách du lịch để cải tạo làng tre Đưa dự ánpháttriển làng nghề truyền thống vào hoạt động nhằm tạo công ăn việc làm ổn định nâng cao thu nhập cho người dân 5.2.2 Đối với người dân xã PhúAn Tiếp cận khoa học, mô hình trồng chăm sóc tre Nâng cao nhận thức bảotồn loại thực vật tìm kiếm lợi ích kinh tế từ chúng Đóng góp ý kiến thiết thực cho BQL khubảotồnnhằm nâng cao chất lượng nghiên cứu phục vụ người dân khách tham quan 56 Dựa vào điều kiện tự nhiên sẵn có địa phương để mở rộng mơ hình trồng tre giúp tăng sản lượng tre cung cấp cho sản xuất, tạo thêm thu nhập Tham khảo tài liệu trồng tre, pháttriển nghề tre, làm giàu từ tre làm động lực pháttriển làng nghề truyền thống cho gia đình, địa phương Hợp tác khubảotồn thực dịch vụ ăn uống, lưu trú, bến bãi… nhằm mở rộng chất lượng tham quan du lịch sinhthái 57 TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG VIỆT Phan Thị Giác Tâm, 2009 Bài giảng Phương Pháp Định Giá Môi Trường Khoa Kinh Tế, Đại Học Nông Lâm TPHCM Philayvanh Viravout, 2009 Sử Dụng Phương Pháp Đánh Giá Ngẫu Nhiên (CVM) để Xác Định Sẵn Lòng Chi Trả (WTP) Người Dân Viên Chăn cho Việc BảoTồn Đa Dạng Sinh Học Và Sử DụngBềnVững Trong KhuBảoTồn Houay Nhang Thủ Đô Viên Chăn, Lào Nguyễn Thị Ngọc Ánh, 2003 Bước Đầu Đánh Giá Tổng Giá Trị Kinh Tế Của Rừng Dẻ Xã Hoàng Hoa Thám – Chí Linh – Hải Dương cho Việc Hoạch Định Chính Sách Duy Trì Rừng Dẻ Này Nguyễn Đắc Tiến, 2010 Ứng dụng phương pháp đánh giá ngẫu nhiên xác định giá trị bảotồn Vườn Cò Quận 9, TP HCM Luận văn tốt nghiệp cử nhân ngành Kinh tế môi trường, Đại học Nông Lâm TP HCM Nguyễn Huệ Phương, 2008 Phân tích chi phí – lợi ích việc pháttriển trì khơng gian xanh Hà Nội Luận văn tốt nghiệp cử nhân ngành Kinh tế môi trường, Đại học Quốc dân Hà Nội Trần Bình Đà, 2008 Ước tính khả hấp thụ CO2 thảm rừng phục hồi sau nương rẫy khubảotồn thiên nhiên Thượng Tiến, tỉnh Hòa Bình Ngơ Đình Quế NNK, 2009 Khả hấp thụ COsố loại rừng trồng Việt Nam Thomas Sterner, 2002 Cơng cụ sách cho quản lý tài nguyên môi trường (Đặng Minh Phương dịch) Nhà xuất tổng hợp Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam, trang 461-474 Lâm Tuyền, 2011 “Phú An– xanh làng tre” Báo Lao động < http://laodong.com.vn/Tin-Tuc/Phu-An-xanh-mot-lang-tre/32087> Tổng hợp, 2010 “Làng tre PhúAn– Việt Nam đạt giải thưởng Xích Đạo năm 2010 Liên Hiệp Quốc”. Đàm Thanh, 2011 “ Làng tre PhúAn– Mơ hình mang tầm cỡ toàn cầu” Báo Xa lộ tin tức Nongdan24g, 2011 “Lâm Đồng kỳ vọng tre”.< http://nongdan24g.com/2011/01/21 /lam-dong-ky-vong-cay-tre/> Hương Loan, 2010 “Làm giàu từ tre” Báo Quảng Trị Online