Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. Lê Văn Thọ và Đàm Văn Tiện, 1992. Trao Đổi chất và năng lượng . sinh lý h ọc gia súc. NXB nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trao Đổi chất và năng lượng . sinh lý h ọc gia súc |
Tác giả: |
Lê Văn Thọ, Đàm Văn Tiện |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1992 |
|
3. Tr ần cừ và Nguyễn Khắc Khôi, 1985. Cơ sở sinh học và biện pháp nâng cao năng suất của lợn. NXB nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở sinh học và biện pháp nâng cao năng suất của lợn |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp Hà Nội |
|
4. Tr ần Thị Dân, 2003. Thay đổi sinh lý heo con. Sinh sản heo nái và sinh lý heo con. NXB nông nghiệp Tp.HCM.5 . Đào Trọng Đạt, Phan Thanh Phượng, Lê Ngọc Mỹ, 1995. Bệnh đường tiêu hóa ở lợn. NXB nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thay đổi sinh lý heo con |
Tác giả: |
Trần Thị Dân |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp Tp.HCM |
Năm: |
2003 |
|
6. Trần Văn Đỏ, 2006. Đánh giá hiệu quả sử dụng oxide kẽm trong việc kích thích sinh trưởng và phòng ngừa bệnh tiêu chảy ở heo sau cai sữa . Lu ận văn tốt nghi ệp khoa chăn nuôi thú y, Trường ĐH Nông Lâm Tp.HCM, Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá hiệu quả sử dụng oxide kẽm trong việc kích thích sinh trưởng và phòng ngừa bệnh tiêu chảy ở heo sau cai sữa |
|
7. Ngô Văn Chăm, 2003. So sánh tác d ụng của probiotic với một số loại kháng sinh trong vi ệc phòng ngừa bệnh tiêu chảy do E. coli trên heo con giai đoạn sau cai sữa. Luận văn tốt nghiệp khoa chăn nuôi thú y, Trường ĐH Nông Lâm Tp.HCM, Vi ệt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
So sánh tác dụng của probiotic với một số loại kháng sinh trong việc phòng ngừa bệnh tiêu chảy do E. coli trên heo con giai đoạn sau cai sữa |
Tác giả: |
Ngô Văn Chăm |
Nhà XB: |
Trường ĐH Nông Lâm Tp.HCM |
Năm: |
2003 |
|
8. Nguyễn Thanh Danh, 2002. Vai trò của yếu tố vi lượng kẽm trong phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em. Lu ận án Phó tiến sĩ Y học, chuyên nghành nhi khoa, Trường ĐH Y Dược Tp.HCM, Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vai trò của yếu tố vi lượng kẽm trong phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
|
9. Harmon B, 2005. Dinh dưỡng cho lợn con để đạt hiệu quả chăn nuôi cao. Trong qu ản lý và chăn nuôi lợn để đạt năng suất cao tại Việt Nam, từ ngày 28/03 đến 08/04/2005 tại Hà Nội và Tp.HCM, Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dinh dưỡng cho lợn con để đạt hiệu quả chăn nuôi cao |
Tác giả: |
Harmon B |
Nhà XB: |
Trong quản lý và chăn nuôi lợn để đạt năng suất cao tại Việt Nam |
Năm: |
2005 |
|
10. Jean D. R, Paul Curtay, Tosette Lyon. Bách khoa toàn thư vitamin, muối khoáng và các yếu tố vi lượng. Bác sỹ Lan Phương biên dịch. NXB trẻ.11 . Trương Lăng, 2005. Cai sữa sớm ở lợn con. NXB nông nghi ệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bách khoa toàn thư vitamin, muối khoáng và các yếu tố vi lượng |
Tác giả: |
Jean D. R, Paul Curtay, Tosette Lyon |
Nhà XB: |
NXB trẻ |
Năm: |
2005 |
|
12. Dương Thanh Liêm, Bùi Huy Như Phúc và Dương Duy Đồng, 2002. Các ch ất khoáng trong dinh dưỡng động vật. Thức ăn và dinh dưỡng động vật. NXB nông nghiệp Tp.HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các ch ất khoáng trong dinh dưỡng động vật |
Tác giả: |
Dương Thanh Liêm, Bùi Huy Như Phúc, Dương Duy Đồng |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp Tp.HCM |
Năm: |
2002 |
|
13. Lucas I. A. M., Lodge G. A, 1971. Dinh dưỡng lợn con. (Vương Văn Khể, Vũ Duy Giảng biên dịch). NXB khoa học Kỹ thuật |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dinh dưỡng lợn con |
Nhà XB: |
NXB khoa học Kỹ thuật |
|
15. Bùi Đức Lũng, Vũ Duy Giảng, Hoàng Văn Tiến và Bùi Văn Chính, 1995. Thức ăn và dinh dưỡng gia súc . NXB nông nghi ệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thức ăn và dinh dưỡng gia súc |
Tác giả: |
Bùi Đức Lũng, Vũ Duy Giảng, Hoàng Văn Tiến, Bùi Văn Chính |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1995 |
|
16. Lê Hồng Mận và Bùi Đức Lũng, 2005. Thức ăn và nuôi dưỡng lợn. NXB nông nghi ệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thức ăn và nuôi dưỡng lợn |
Tác giả: |
Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
17. Trần Thị Thanh Tâm, 2004. Đặc điểm, nguyên nhân và bổ sung kẽm trong điều tr ị bệnh tiêu chảy ở trẻ em tại bệnh viện nhi đồng 2 Tp.HCM . Lu ận án Phó ti ến sĩ Y học, chuyên ngành nhi khoa, Trường ĐH Y Dược Tp.HCM, Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểm, nguyên nhân và bổ sung kẽm trong điều trị bệnh tiêu chảy ở trẻ em tại bệnh viện nhi đồng 2 Tp.HCM |
Tác giả: |
Trần Thị Thanh Tâm |
Nhà XB: |
Luận án Phó tiến sĩ Y học, chuyên ngành nhi khoa, Trường ĐH Y Dược Tp.HCM, Việt Nam |
Năm: |
2004 |
|
18. Tr ần Văn Chính, 2007. Phần mềm thống kê sinh học Minitab 12.21 for windows. Tủ sách trường ĐH Nông Lâm Tp.HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phần mềm thống kê sinh học Minitab 12.21 for windows |
Tác giả: |
Trần Văn Chính |
Nhà XB: |
Tủ sách trường ĐH Nông Lâm Tp.HCM |
Năm: |
2007 |
|
20. Nguyễn Xuân Ninh, 2005. Vitamin và khoáng chất từ vai trò sinh học đến phòng và điều trị bệnh . NXB Y h ọc Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vitamin và khoáng chất từ vai trò sinh học đến phòng và điều trị bệnh |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Ninh |
Nhà XB: |
NXB Y học Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
22. Đỗ Giang Sơn, 2008. Đánh giá hiệu quả sử dụng Loperamide pure để phòng ngừa bệnh tiêu chảy trên heo con cai sữa giai đoạn từ 28 – 60 ngày tuổi.Lu ận văn tốt nghiệp, Trường ĐH Nông Lâm Tp.HCM, Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá hiệu quả sử dụng Loperamide pure để phòng ngừa bệnh tiêu chảy trên heo con cai sữa giai đoạn từ 28 – 60 ngày tuổi |
Tác giả: |
Đỗ Giang Sơn |
Nhà XB: |
Trường ĐH Nông Lâm Tp.HCM |
Năm: |
2008 |
|
23. Tôn Thất Sơn, 2005. Giáo trình dinh dưỡng và thức ăn vật nuôi. NXB nông nghi ệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình dinh dưỡng và thức ăn vật nuôi |
Tác giả: |
Tôn Thất Sơn |
Nhà XB: |
NXB nông nghi ệp Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
24. Võ Văn Ninh, 2001. Bài gi ảng chăn nuôi heo. Khoa Chăn Nuôi Thú Y, trường ĐH Nông Lâm Tp.HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng chăn nuôi heo |
Tác giả: |
Võ Văn Ninh |
Nhà XB: |
Khoa Chăn Nuôi Thú Y, trường ĐH Nông Lâm Tp.HCM |
Năm: |
2001 |
|
25. Straw B., James A. R., Linda J. S, 1996. Cơ sở miễn dịch học. Trong c ẩm nang chăn nuôi lợn công nghiệp. (Tr ần Trọng Chiến, Thái Đình Dũng, Bạch Quốc Ninh, Trần Công Tá, Bùi Thị Xuân, Nguyễn Thị Mỹ biên dịch). NXB Bản đồ, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở miễn dịch học |
Tác giả: |
Straw B., James A. R., Linda J. S |
Nhà XB: |
NXB Bản đồ |
Năm: |
1996 |
|
26. Hoàng Thị Thanh, 1999. Hàm lượng kẽm huyết thanh và hiệu quả của bổ sung k ẽm trong điều trị bệnh tiêu chảy ở trẻ em. Lu ận án Phó tiến sĩ Y học, chuyên nghành nhi kh oa, Trường ĐH Y Hà Nội, Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hàm lượng kẽm huyết thanh và hiệu quả của bổ sung kẽm trong điều trị bệnh tiêu chảy ở trẻ em |
Tác giả: |
Hoàng Thị Thanh |
Nhà XB: |
Luận án Phó tiến sĩ Y học, chuyên nghành nhi khoa, Trường ĐH Y Hà Nội, Việt Nam |
Năm: |
1999 |
|