Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 12 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
12
Dung lượng
191,11 KB
Nội dung
TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ Giáo viên: Nguyễn Tiến Đạt Câu 2x +1 là: x -1 C. x = D. x = x+2 là: x-2 C. y = D. y = Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = A. x = -1 B. x = Hướng dẫn giải: Tiệm cận đứng: x = Câu Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = A. y = -1 B. y = Hướng dẫn giải: 1 Tiệm cận ngang: y = Û y = 3x - Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 2x +1 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = Câu Cho hàm số y = B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = -1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = -1 Hướng dẫn giải: Tiệm cận đứng: x = - ; Tiệm cận ngang: y = 2 Câu x +1 Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần lượt là: 1- 2x 1 B. y = -1; x = C. y = -1; x = D. y = 1; x = 2 Cho hàm số y = A. y = 2; x = Hướng dẫn giải: Tiệm cận đứng: x = ; Tiệm cận ngang: y = Û y = -1 -2 3x - Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x + 2x - A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = Câu Cho hàm số y = B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = C. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = ± Hướng dẫn giải: Hàm phân thức có bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu thì có 1 tiệm cận ngang là y = A. TCĐ: x = , TCN: y = 2017 - 2017 x B. TCĐ: x = , TCN: y = -2017 C. TCĐ: x = , TCN: y = 2017, x = D. TCĐ: x = , Khơng có TCN. Câu Tìm các tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = Hướng dẫn giải: y= 2017 -2017 x + 2017 - 2017 = x x Tiệm cận đứng: x = ; Tiệm cận ngang: y = -2017 x2 - x - Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x2 + x - A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = -1 Câu Cho hàm số y = B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x = C. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x = 1, x = -3 Hướng dẫn giải: éx = x2 + x - = Û ê Þ x = 1, x = -3 là các tiệm cận đứng. êëx = -3 y = là tiệm cận ngang. Câu Gọi (C ) là đồ thị của hàm số y = A. (C ) có hai TCN là y = và y = -1 C. (C ) có TCN là y = và TCĐ x = -2 x +1 x2 - B. (C ) có hai TCĐ là x = và x = -1 D. (C ) có TCĐ x = và TCN y = Hngdngii: lim x đ+Ơ x +1 x -4 = 1, lim x đ-Ơ x +1 x2 - = -1 Þ y = ±1 là các tiệm cận ngang. Câu A. y = Đồ thị của hàm số nào dưới đây có TCĐ x = và TCN y = x+2 x -1 B. y = Hướng dẫn giải: -10 x -1 C. y = x - 3x + x3 D. y = x2 - (x - 1) x2 + ( ) Cả 4 hàm số đều có mẫu có nghiệm x = nên cả 4 hàm số đều có TCĐ x = Hàm số B có bậc của tử số nhỏ hơn mẫu nên có TCN y = Câu 10 Gọi (C ) là đồ thị của hàm số y = sin x x A. Đường thẳng x = là TCĐ của (C ) B. Đường thẳng y = là TCN của (C ) C. Đường thẳng x = là TCĐ và y = là TCN của (C ) D. (C ) khơng có TCĐ và (C ) có TCN y = Hướng dẫn giải: sin x = ị thkhụngcúTC. xđ0 x lim lim x đƠ sin x = ị thcúTCN y = x Câu 11 Đồ thị của hàm số y = x3 + x - x - A. Khơng có TCĐ và khơng có TCN. B. Khơng có TCĐ nhưng có TCN. C. Có TCN y = D. Có hai TCN y = 0, y = Hngdngii: HmsxỏcnhvliờntcvimixnờnthkhụngcúTC. lim x đƠ x3 + x - x - = Ơ ị thkhụngcúTCN. Cõu 12 Sngtimcncathhms y = A. 2. B. 1. C. 4. x +1 là: x-4 D. 3. Hướng dẫn giải: Hàm bậc nhất/bậc nhất có 1 TCĐ, 1 TCN. Câu 13 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = A. 1. B. 2. x-3 là: x2 - C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải: Bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu nên có 1 TCN là y = Mẫu có 2 nghiệm đều khơng là nghiệm của tử số nên có 2 TCĐ. Câu 14 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = A. 4. B. 3. x2 là: (x + 1) x2 - 3x + ( C. 2. ) D. 1. Hướng dẫn giải: Bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu nên có 1 TCN là y = Mẫu có 3 nghiệm đều khơng là nghiệm của tử số nên có 3 TCĐ. Câu 15 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = A. 1. B. 2. Hướng dẫn giải: TX: -Ơ;1 ( ) lim- = +Ơ ị x = là TCĐ. 1- x lim = Þ y = là TCN. 1- x x ®1 x ®-¥ C. 3. là: 1- x D. 4. x +1 Câu 16 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = A. 1. B. 2. - x2 là: C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải: TXĐ: -2; ) ( Tpxỏcnhkhụngcha Ơ nờnthhmskhụngcútimcnngang. x +1 lim- - x2 xđ2 x +1 lim - x2 x ® 2- = +Ơ ị x = lTC. = +Ơ ị x = -2 là TCĐ. Câu 17 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = A. 3 B. 0 x +1 là: 1- x C. 2 D. 1 Hướng dẫn giải: x +1 = -1 Þ y = -1 lTCN. x đƠ - x lim lim+ x đ1 x +1 = -Ơ ị x = là TCĐ. 1- x Câu 18 Đồ thị của hàm số nào dưới đây chỉ có một đường tiệm cận? A. y = x - 12 x + 27 x2 - x - B. y = x2 - x + x ( ) Hướng dẫn giải: Cả A, B, C, D đều có 1 TCN. C. y = x + 3x x2 - D. y = 2- x x - 4x + A khơng có TCĐ vì mẫu ln khác 0. B có 1 TCĐ vì mẫu có 1 nghiệm khơng là nghiệm của tử. C có 2 TCĐ vì mẫu có 2 nghiệm khơng là nghiệm của tử. D có 2 TCĐ vì mẫu có 2 nghiệm khơng là nghiệm của tử. Câu 19 Tìm tọa độ giao điểm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = A. -5; -1 B. 5; -1 ) ( ) ( C. -5;1 ( x-3 -x - D. 5;1 ) ( ) Hướng dẫn giải: Tiệm cận đứng: x = -5 ; Tiệm cận ngang: y = Û y = -1 -1 Þ (-5; -1) là giao điểm của hai tiệm cận. -2 x - 3x Câu 20 Tìm tọa độ giao điểm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = x + 4x - A. 1; -2 và -5; -2 ) B. 1; -2 và -5; C. 1; -2 và 5; -2 D. 1; và -5; -2 ( ( ) ) ( ( ( ) ) ( ) ( ( ) ) Hướng dẫn giải: x = 1, x = là nghiệm của mẫu, khơng là nghiệm của tử Þ x = 1, x = là hai TCĐ. Tiệm cận ngang: y = -2 Û y = -2 Þ (1; -2) , (-5; -2) là giao điểm của các tiệm cận. Câu 21 Cho hàm số y = đồ thị hàm số? x-m Với giá trị nào của m thì x = là tiệm cận đứng của x + m - 3m + ém = ëêm = B. m = A. ê C m = D. m ¹ Hướng dẫn giải: ém = x = là nghiệm của phương trình x + m - 3m + = Þ + m - 3m + = Þ ê êëm = Với m = Þ y = x -1 = Þ đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng. x -1 Với m = Þ y = x-2 Þ x = là tiệm cận đứng. x -1 Câu 22 Cho hàm số y = x+m Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận x-m+2 ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 1? ém = A. ê ëêm = B. m = ±1 C. m = D. m = Hướng dẫn giải: Để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: - m + - m ¹ Û m ¹1 Tiệm cận đứng: x = m - ; Tiệm cận ngang: y = ém = 1(L) Þ S = m - = 1Û ê êm = TM ( ) ë mx - Với giá trị nào của m thì tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi x+m qua điểm E ( -1; 4) ? Câu 23 Cho hàm số y = A. m = B. m = -2 C. m = -1 Hướng dẫn giải: Để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: m + ¹ (ln đúng) D. m = Tiệm cận đứng: x = - m đi qua E -1; Þ - m = -1 Þ m = ( ) Câu 24 Cho hàm số y = x+2 Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số khơng có tiệm cận x - 2x + m đứng? A. m ³ B. m < C. m = D. m > Hướng dẫn giải: Để đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng thì phương trình x - x + m = vơ nghiệm hoặc có tất cả các nghiệm là nghiệm của tử. TH1: x - x + m = vô nghiệmÛD ' = - m < Û m > TH2: x - x + m = có nghiệm kép là nghiệm của tử Û D ' = 1- m = 0Û m = Þ y = x+2 (x - 1) (L) Câu 25 Tìm m để đồ thị hàm số y = A. m = B. m ¹ x2 có tiệm cận. x-m C. m < D. m > Hướng dẫn giải: TH1: m = Þ y = x là đường thẳng nên khơng có tiệm cận. x2 = Ơ ị x = m ltimcnng. xđm x - m TH1: m ị lim y = lim x®m x2 - 2x - Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có tiệm cận đứng? x-m ém £ -1 B. -1 £ m £ C. ê D. m = ëêm ³ Câu 26 Cho hàm số y = A. m = -1 Hướng dẫn giải: ì éx ³ ïï ê ĐKXĐ: ởx Ê -1 ù ùợ x m Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng thì một trong bốn điều sau xảy ra: lim+ x® m x2 - x - = Ơ; limxđm x-m x2 - x - = Ơ x-m ộm ị m thuộc miền xác định của tử số Þ ê ê ëm £ -1 x-2 Câu 27 Cho hàm số y = mx + Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang? A. m > -3 B. m £ C. m = D. m ³ -1 Hướng dẫn giải: TH1: m = Þ y = x-2 là đường thẳng nên khơng có tiệm cận. é TH2: m < Þ TXĐ: ê- - ê ë TH3: m > Þ lim x đƠ 3ự x-2 ị khụngcútimcnngang. ; - ỳ ị $ lim x đƠ ỳ m mỷ mx + x-2 mx + =± 1 Þ y = ± là hai tiệm cận ngang. m m 2x +1 Tìm tọa độ của điểm M thuộc (C ) sao cho x-3 tổng khoảng cách từ M tới hai đường tiệm cận của (C ) là nhỏ nhất. Câu 28 Gọi (C ) là đồ thị của hàm số y = éM - 7; - ê A. ê êM + 7; + ë ( ( ) ) éM - 7; - ê B. ê êM - 7; + ë ( ( ) ) éM - 7; - ê C. ê êM + 7; - ë ( ( éM + 7; - ê D. ê êM + 7; + ë ( ( ) ) ) ) Hướng dẫn giải: Tiệm cận đứng: x = ; Tiệm cận ngang: y = ỉ x +1ư ÷ Û y = ; M ỗ ỗ x0 ; x - ữ ẻ (C )( x0 3) è ø 2x +1 h1 = d(M ; x =3) = x0 - , h2 = d(M ; y = 2) = - = x0 - x0 - 7 ³ x0 - =2 h1 + h2 = x0 - + x0 - x0 - Dấu “=” xảy ra Û x0 - ( ) éM - 7; - ê = Û x0 = ± Û ê êM + 7; + ë ( ( ) ) x+2 Tìm tọa độ của điểm M thuộc (C ) sao cho x-3 tổng khoảng cách từ M tới hai đường tiệm cận của (C ) là bằng nhau. Câu 29 Gọi (C ) là đồ thị của hàm số y = ộ ổ ờM ỗ3 + 5; + ữ ỗ ữứ ố A. -7 + ửữ ổỗ ờM - 5; ữứ ờở ỗố ộ ổ ờM ỗ3 + 5; + ữ ỗ ữứ ố B. -7 - ửữ ổỗ ờM - 5; ữứ ờở ỗố ộ ổ ờM ỗ3 + 5; - ữ ỗ ữứ è ê C. ê + ư÷ ổỗ ờM + 5; ữứ ờở ỗố ộ ổ ờM ỗ3 - 5; + ữ ỗ ữứ ố D. -7 + ửữ ổỗ ờM + 5; ữứ ờở ỗố Hngdngii: ổ Timcnng: x = ;Timcnngang: y = ; M ỗ ỗ x0 ; ố x0 + ửữ ẻ (C )( x0 3) x0 - ữứ x +2 -1 = h1 = d(M ; x =3) = x0 - , h2 = d(M ; y = 2) = x0 - x0 - h1 = h2 Û x0 - = Û ( x0 - 3) x0 - é ỉ ờM ỗ3 + 5; + ữ ỗ ứữ ố = x0 = ± Û ê ê æ -7 + ửữ ỗ 5; M ứữ ờở ốỗ x +1 Tỡmtacaim M thuc (C ) sao cho x-3 tổng khoảng cách từ M tới giao điểm hai đường tiệm cận của (C ) là nhỏ nhất. Câu 30 Gọi (C ) là đồ thị của hàm số y = éM (5;3) êëM (1; -1) éM (5;3) êëM (1;1) A. ê B. ê éM (5;3) ëêM (-1; -1) éM (5; -3) êëM (1; -1) C. ê D. ê Hướng dẫn giải: æ Tiệm cận đứng: x = ; Tiệm cận ngang: y = ; M ỗ ỗ x0 ; ố x0 + ửữ ẻ (C )( x0 3) x0 - ữứ I (3;1) là giao điểm của hai tiệm cận ỉ x +1 16 2 MI = ( x0 - 3) + ỗỗ - 1÷÷ = ( x0 - 3) + è x0 - ø (x0 - 3) 2 Dấu “=” xảy ra Û x0 - ( ) = (x éM (5;3) éx0 = ê ê Û Û ê = x ëêM (1; -1) (x0 - 3) ë 16 16 - 3) (x - 3) = Þ MI ³ ... A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = -1 Câu Cho hàm số y = B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x = C. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x = 1, x = -3 Hướng dẫn giải: ... x +1 Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần lượt là: 1- 2x 1 B. y = -1; x = C. y = -1; x = D. y = 1; x = 2 Cho hàm số y = A. y = 2; x = Hướng dẫn giải: Tiệm cận đứng: ... Hướng dẫn giải: x +1 = -1 Þ y = -1 lTCN. x đƠ - x lim lim+ x 1 x +1 = -Ơ ị x = là TCĐ. 1- x Câu 18 Đồ thị của hàm số nào dưới đây chỉ có một đường tiệm cận? A. y = x - 12 x + 27 x2 - x -