1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Bài tập trắc nghiệm hình học 10 (đường thẳng)

3 1,4K 80
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Bài Tập Trắc Nghiệm Hình Học 10 (Đường Thẳng)
Tác giả Trần Quốc Thộp
Trường học THPT Cổ Loa
Thể loại Đề Trắc Nghiệm
Định dạng
Số trang 3
Dung lượng 124 KB

Nội dung

Trần Quốc Thép - THPT Cổ LoaĐề trắc nghiệm 20 câu: Tọa độ điểm và đường thẳng.. Tam giác IJK cân tại I.. Tam giác IJK vuông tại I.. Tam giác IJK vuông cân tại I.. Tam giác IJK tam giác đ

Trang 1

Trần Quốc Thép - THPT Cổ Loa

Đề trắc nghiệm 20 câu: Tọa độ điểm và đường thẳng.

Câu 1: Nếu tứ giác ABEF là hình bình hành và A(-2;0), B(2;5), E(6;2) thì:

Câu 2: Nếu tam giác MNP có M(1;-4), N(-2;2) và trọng tâm G(4

3;-1) thì:

Câu 3: Nếu I (0;6), J (-1;3), K (6;4) thì :

A Tam giác IJK cân tại I B Tam giác IJK vuông tại I

C Tam giác IJK vuông cân tại I D Tam giác IJK tam giác đều

Câu 4: Điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k = -2 và A (- 4; 3), B ( 2;-1) thì:

A M (-2; 1

1

3;-2) C M (

-1

3; 0) D M ( 0;

1

3)

Câu 5: Cho B (-1; 4), C(1; 3), ∆BCM vuông tại B và M thuộc Ox thì:

Câu 6: Nếu A (x; -2y), B (0; -1), C ( 3; -3) là ba điểm thẳng hàng khi và chỉ khi:

A.2x + 3y + 3 = 0 B 2x – 6y +3 =0 C 2x – 3y -3 = 0 D.2x + 6y -3 = 0

Câu 7: Cho A(3;5), B( -4; -2), tọa độ điểm M thuộc Ox để MA + MB nhỏ nhất là:

A M (3; 0) B M(-1; 0) C M (-2; 0) D M (-3; 0)

Câu 8: Cho tứ giác ABCD là hình thang có hai đáy là AD, BC với A (-2; 1), B(-1; -1), C(3;3) D

thuộc Oy thì:

Câu 9: Cho tam giác ABC có A(0;6), B ( -2;-1), C(4;2) thì đường cao của tam giác ABC xuất phát

từ A có phương trình:

A 3x – y + 6 = 0 B.3x + y - 6 = 0 C 2x – y + 6 = 0 D.2x + y - 6 = 0

Câu 10: Hình bình hành ABCD có A (0;-3), B (2; 1), C(-2; 7) thì đường chéo BD có phương trình:

A 3x – y - 3 = 0 B x – 3y + 1 = 0 C x + 3y - 5 = 0 D.3x + y - 5 = 0

Câu 11: Nếu A (-1;3) và B(0;5) thì đường trung trực của AB có phương trình:

A.2x + 4y-15 = 0 B.2x- 4y +15 = 0 C 2x + 4y +15 = 0 D.2x - 4y -15 = 0

Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ∆ABC có A(1; 2), B ( 3;-1), C (2;2) Đường thẳng nào sau

đây là một đường cao của tam giác ABC:

Trang 2

A 2x-3y+3 = 0 B x-3 = 0 C x-3y-5 = 0 D x-3y+6 = 0

Câu 13: Nếu tam giác ABC có A (1; 3), B (2;5), C(3; 1) thì một đường trung tuyến của tam giác

ABC có phương trình:

Câu 14: Nếu tam giác ABC có A (1; 3), B(2;5), C(3; 1) thì trực tâm của tam giácABC là:

A H 1 8;

3 3

 

3 3

Câu 15: Nếu ∆ABC có A(1; 3), B(2;5), C(3; 1), M thuộc Ox thì     MA MB MC                                        

nhỏ nhất khi và chỉ khi:

Câu 16: Cho A(-1;4), B(2;-5), C(4;1), M thuộc Oy điều kiện cần và đủ để 2 MA 3 MB MC

nhỏ nhất là:

Câu 17: Trong các đường thẳng sau đây đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng d: x+2y-4=0

và hợp với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 1 là:

A 2x + y + 2= 0 B 2x - y + 1= 0 C 2x - y + 2= 0 D x- 2y + 2= 0

Câu 18: Cho A(2;3), B(5;5), C(4;2), D(1; 6)và M thuộc Oy thì MA MB MC MD  

   

nhỏ nhất khi

và chỉ khi:

A M (0; 3) B M (0;4) C M (0; 45) D M (0;-3)

Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2;2) và hai đường thẳng d1 : x + y - 2 = 0 và

d2: x + y - 8 = 0 Hai điểm B và C lần lượt thuộc d1 và d2 sao cho ∆ABC vuông cân tại A Khi đó

A AB  10 B AB 10 C AB 2 2 D AB  2

Câu 20: Cho A(a;b), M(-1;3), N(3;5) Điều kiện cần và đủ để ∆ AMN vuông tại A là:

A a2+b2-2a-8b-12=0 và a- 2b +7 ≠ 0 B a2+b2+2a-8b+12=0 và a- 2b +7 ≠ 0

C a2+b2-2a+8b+12=0 và a- 2b +7 ≠ 0 D a2+b2-2a-8b+12=0 và a- 2b +7 ≠ 0

Hướng dẫn những nét chính thôi!

Hướng dẫn giải:

Đáp án: 1C, 2A, 3B, 4D, 5D, 6B, 7C, 8C, 9D, 10D, 11A, 12B, 13C, 14D, 15B, 16A, 17C, 18B, 19A ,20D

Câu 1: Do gt ABEF là hình bình hành ⇒ AB FE 

, tính tọa độ AB(4;5), FE(6 x; 2 y)

, suy

ra x=2, y =-3

Câu 2: Áp dụng công thức trọng tâm: xP=3 xG – xM – xN = 4-1+2=5; yP=3 yG – yM – yN = -3+4-2=-1 Câu 3: Tính độ dài IJ= 10 ; IK= 40 ; JK= 50 suy ra vuông tại I

Trang 3

Câu 4: sử dụng công thức tính tọa độ M chia AB theo tỉ số k = -2, xM= (xA – kxB):( 1-k)=(-4+2*2): (1+2)=0, yM= (yA – kyB):( 1-k)=(3+2*-1):(1+2)=1/3 suy ra dáp án D

Câu 5:M(xM;0), BM BC   0⇔ 2(xM +1)+-1(0 -4)=0 suy ra xM=-3

Câu 7: Vì AB ở hai phía của Ox, M thuộc Ox nên MA + MB nhỏ nhất khi M, A, B thẳng hàng Viết phương trình AB: x-y+2=0, giao với Ox y=0 suy ra M(-2;0)

y

Câu 9: AH đi qua A(0;6) có vtpt BC  (6;3)hay (2;1) phương trình AH:2(x-0)+1(y-6)=0

Câu 10: Trung trực AB đi qua (-1/2;4) và có vtptAB (1; 2) phương trình:1(x+1/2)+2(y-4)=0 hay 2x+4y-15=0

Câu 12: Viết ba đường cao AH:-x+3y-6=0; BK x-3=0 suy ra đáp án

Câu 13: Tìm tọa độ G(2;3) viết phương trình ba đường trung tuyến AG:y=3, BG: x=2, CG:2x+y-7=0 suy ra đáp án C

Câu 14: Viết phương trình AH:x-4y+11=0; BK: x-y+3=0 suy ra x=-1/3; y=8/3 phương ánD

Câu 15: MA MB MC  3MG 3MG

nhỏ nhất khi M là hình chiếu của G trên Ox Mà G(2;3) nên M(2;0), pá B

Câu 16: Gọi I là điểm mà 2IA3IB IC 0

suy ra I((2xa+3xb+xc)/6; (2ya+3yb+yc)/6)=(4/3;-1) khi đó 2MA3MB MC 6MI 6MI

nhỏ nhất khi M là hình chiếu của Mtrên Oy suy ra M(0;-1)

17 rõ ràng đường vuông góc với d có phương trình 2x – y + m =0, chỉ có B,C là đáp ứng được, mà trong hai phương trình dá B có diện tích là ½ nên đáp án đúng là C

Câu18 Giải tương tự câu 15; M là hình chiếu của trọng tâm G tứ giác ABCD lên Oy, G có tọa độ:(3; 4) nên M(0;4)

Câu 19: Vẽ hình rõ ràng khoảng cách từ A đến d1 : x + y - 2 = 0 là 2 ; đến d2: x + y - 8 = 0 là 2 2 cho nên dựng hai hình chiếu của A đến d1, d2 là M, N thì ∆ACN=∆BAM, dùng pitago ta có

10

AB 

Câu 20 ∆ AMN vuông tại A khi AM vuông góc với AN khi  AM AN . 0 và A không thuộc d vì vậy

ta có pá D

Ngày đăng: 05/08/2013, 01:25

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Câu 10: Hình bình hành ABCD có A (0;-3), B (2; 1), C(-2; 7) thì đường chéo BD có phương trình: - Bài tập trắc nghiệm hình học 10 (đường thẳng)
u 10: Hình bình hành ABCD có A (0;-3), B (2; 1), C(-2; 7) thì đường chéo BD có phương trình: (Trang 1)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w