Câu 6: Halogen ở thể rắn điều kiện thường, có tính thăng hoa là : Câu 7: Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao n
Trang 1TÀI LIỆU ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC KỲ THI THPT QUỐC GIA
SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN:
NGỌC - HÓA - ĐẠI HỌC KHOA HỌC
TÀI LIỆU GIẢNG DẠY CHẤT LƯỢNG CAO
LỚP 10
NGỌC - HĨA - ĐẠI HỌC KHOA HỌC
MỞ CÁC LỚP MỚI THÁNG 12 - 2017
Lớp phương pháp giải trắc nghiệm hĩa học lớp 11
Lớp phương pháp giải trắc nghiệm hĩa học lớp 12
Ơn thi Đại học chất lượng cao (12 tháng)
Ơn thi vào chuyên hĩa Quốc Học (lớp 9)
Trang 3A Chu kì 2, nhóm IVA B Chu kì 3, nhóm IVA
C Chu kì 3, nhóm VIIA D Chu kì 3, nhóm IIA
Câu 4: Trong tự nhiên, các halogen
A chỉ tồn tại ở dạng đơn chất B chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua
C chỉ tồn tại ở dạng hợp chất D tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất Câu 5: Cho 4 đơn chất F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2 Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
A F2 B Cl2 C Br2 D I2
Câu 6: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là :
Câu 7: Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên
tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron ?
A Nhận thêm 1 electron B Nhận thêm 2 electron
C Nhường đi 1 electron D Nhường đi 7 electron
Câu 8: Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá –1 còn clo, brom, iot có cả số oxi hóa
+1 ; +3 ; +5 ; +7 là do
A flo có tính oxi hoá mạnh nhất B flo có bán kính nguyên tử nhỏ
C nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt D nguyên tử flo không có phân lớp d
Câu 9: HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCl, HBr, HI là do
A flo có tính oxi hoá mạnh nhất B flo chỉ có số oxi hoá âm trong hợp chất
C HF có liên kết hiđro D liên kết H – F phân cực mạnh nhất
Câu 10: Chọn câu đúng :
A Các ion F-, Cl-, Br-, I- đều tạo kết tủa với Ag+
B Các ion Cl-, Br-, I- đều cho kết tủa màu trắng với Ag+
C Có thể nhận biết ion F-, Cl-, Br-, I- chỉ bằng dung dịch AgNO3
D Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl- mới tạo kết tủa với Ag+
Câu 11: Câu nào sau đây không chính xác ?
A Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ
B Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot
C Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: –1, +1, +3, +5, +7
D Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học
Câu 12: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác :
A Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan trong nước
B Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường
C Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit
D Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại
Trang 4Câu 13: Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần ?
C Tồn tại trong vỏ Trái Đất (dưới dạng các hợp chất) với trữ lượng lớn nhất
D Có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất
Câu 17: Hỗn hợp khí có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào là :
A H2 và O2 B N2 và O2 C Cl2 và O2 D SO2 và O2
Câu 18: Clo không phản ứng với chất nào sau đây ?
A NaOH B NaCl C Ca(OH)2 D NaBr
Câu 19: Clo tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?
A H2, Cu, H2O, I2 B H2, Na, O2, Cu
C H2, H2O, NaBr, Na D H2O, Fe, N2, Al
Câu 20: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt Trong nước clo có chứa
A KCl, KClO3, Cl2 B KCl, KClO3, KOH, H2O
C KCl, KClO, KOH, H2O D KCl, KClO3
Câu 22: Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây ?
A KCl, KClO3, Cl2 B KCl, KClO3, KOH, H2O
C KCl, KClO, KOH, H2O D KCl, KClO3
Câu 23: Cho sơ đồ:
Cl2 + KOH A + B + H2O
Cl2 + KOH to A + C + H2O
Công thức hoá học của A, B, C, lần lược là :
A KCl, KClO, KClO4 B KClO3, KCl, KClO
C KCl, KClO, KClO3 D KClO3, KClO4, KCl
Câu 24: Dẫn 2 luồng khí clo đi qua 2 dung dịch KOH : Dung dịch thứ nhất loãng và
nguội, dung dịch thứ 2 đậm đặc và đun nóng ở 100o
C Nếu lượng muối KCl sinh ra trong
2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua dung dịch thứ nhất và dung dịch
thứ 2 tương ứng là :
A 1 : 3 B 2 : 4 C 4 : 4 D 5 : 3
Trang 5Câu 25: Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br2 ?
A Br2 + 2NaCl 2NaBr + Cl2
B Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
C Br2 + 2NaOH NaBr + NaBrO + H2O
D Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
Câu 26: Khi cho khí Cl2 tác dụng với khí NH3 có chiếu sáng thì
A thấy có khói trắng xuất hiện B thấy có kết tủa xuất hiện
C thấy có khí thoát ra D không thấy có hiện tượng gì
Câu 27: Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl Trong đó Cl2 đóng vai trò là :
A Chất khử B Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử
C Chất oxi hoá D Không phải là chất khử hoặc chất oxi hoá Câu 28: Trong PTN, Cl2 thường được điều chế theo phản ứng :
A Dung dịch NaOH B Dung dịch AgNO3
C Dung dịch NaCl D Dung dịch KMnO4
Câu 31: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách
A điện phân nóng chảy NaCl B điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
C phân huỷ khí HCl D cho HCl đặc tác dụng với MnO2 ; KMnO4…
Câu 32: Trong phòng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp
chất nào sau đây ?
A NaCl B KClO3 C HCl D KMnO4
Câu 33: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách :
A Điện phân nóng chảy NaCl
B Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
C Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl
D Cho HCl đặc tác dụng với MnO2 ; đun nóng
Câu 34: Điện phân dung dịch muối ăn, không có màng ngăn, sản phẩm tạo thành là :
A NaOH, H2, Cl2 B NaOH, H2 C Na, Cl2 D NaCl, NaClO, H2O
Câu 35: Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?
A Sát trùng nước sinh hoạt
B Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi
C Sản xuất thuốc trừ sâu 666
D Tẩy trắng sợi, giấy, vải
Trang 6Câu 36: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói trắng bay
ra là do :
A HCl phân huỷ tạo thành H2 và Cl2
B HCl dễ bay hơi tạo thành
C HCl bay hơi và hút hơi nước có trong không khí ẩm tạo thành các hạt nhỏ dung
dịch HCl
D HCl đã tan trong nước đến mức bão hoà
Câu 37: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A chuyển sang màu đỏ B chuyển sang màu xanh
C không chuyển màu D chuyển sang không màu
Câu 38: Cho các chất sau : KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4
(6) Axit HCl tác dụng được với các chất :
Câu 40: Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl ?
A Quỳ tím, SiO2, Fe(OH)3, Zn, Na2CO3
B Quỳ tím, CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3
C Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO3
D Quỳ tím, FeO, NH3, Cu, CaCO3
Câu 41: Chọn phát biểu sai :
A Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá
B Dung dịch axit clohiđric có tính axit mạnh
C Cu hòa tan trong dung dịch axit clohiđric khi có mặt O2
D Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl3
Câu 42: Nếu cho 1 mol mỗi chất : CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là :
A CaOCl2 B KMnO4 C K2Cr2O7 D MnO2
Câu 43: Cho các phản ứng sau :
Trang 7Câu 45: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách
A clo hoá các hợp chất hữu cơ B cho clo tác dụng với hiđro
C đun nóng dung dịch HCl đặc D cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc
Câu 46: Phản ứng hóa học nào không đúng ?
A NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HCl
B 2NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) Na2SO4 + 2HCl
C 2NaCl (loãng) + H2SO4 (loãng) Na2SO4 + 2HCl
D H2 + Cl2 2HCl
Câu 47: Các axit : Pecloric, cloric, clorơ, hipoclorơ có công thức lần lượt là :
A HClO4, HClO3, HClO, HClO2 B HClO4, HClO2, HClO3, HClO
C HClO3, HClO4, HClO2, HClO D HClO4, HClO3, HClO2, HClO
Câu 48: Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit giảm dần và tính oxi hoá tăng dần ?
A HClO, HClO3, HClO2, HClO4 B HClO4, HClO3, HClO2, HClO
C HClO, HClO2, HClO3, HClO4 D HClO4, HClO2, HClO3, HClO
Câu 49: Thành phần nước Gia-ven gồm :
A NaCl, NaClO, Cl2, H2O B NaCl, H2O
C NaCl, NaClO3, H2O D NaCl, NaClO, H2O
Câu 50: Clo đóng vai trò gì trong phản ứng sau ?
2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O
A Chỉ là chất oxi hoá
B Chỉ là chất khử
C Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
D Không là chất oxi hoá, không là chất khử
Câu 51: Clorua vôi, nước Gia-ven (Javel) và nước clo thể hiện tính oxi hóa là do
A chứa ion ClO-, gốc của axit có tính oxi hóa mạnh
B chứa ion Cl-, gốc của axit clohiđric điện li mạnh
C đều là sản phẩm của chất oxi hóa mạnh Cl2 với kiềm
D trong phân tử đều chứa cation của kim loại mạnh
Câu 52: Clorua vôi là muối của kim loại canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl
và hipoclorit ClO- Vậy clorua vôi gọi là muối gì ?
A Muối trung hoà B Muối kép
C Muối của 2 axit D Muối hỗn tạp
Câu 53: Ứng dụng nào sau đây không phải là của Clorua vôi ?
A Xử lí các chất độc B Tẩy trắng sợi, vải, giấy
C Tẩy uế chuồng trại chăn nuôi D Sản xuất vôi
Câu 54: Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch kiềm đặc, nóng tạo ra dung dịch X Trong dung dịch X có những muối nào sau đây ?
A KCl, KClO B NaCl, NaOH C NaCl, NaClO3 D NaCl, NaClO
Câu 55: Ứng dụng nào sau đây không phải của KClO3 ?
A Sản xuất diêm B Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
C Sản xuất pháo hoa D Chế tạo thuốc nổ đen
Câu 56: Nhận định nào sau đây sai khi nói về flo ?
A Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất
B Có nhiều đồng vị bền trong tự nhiên
C Là chất oxi hoá rất mạnh
D Có độ âm điện lớn nhất
Trang 8Câu 57: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử ?
A F2 B Cl2 C Br2 D I2
Câu 58: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường ?
A H2 và F2 B Cl2 và O2 C H2S và N2 D CO và O2
Câu 59: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF ?
A Bình thuỷ tinh màu xanh B Bình thuỷ tinh mầu nâu
C Bình thuỷ tinh không màu D Bình nhựa teflon (chất dẻo)
Câu 60: Phương pháp duy nhất để điều chế Flo là :
A Cho dung dịch HF tác dụng với MnO2
B Điện phân nóng chảy hỗn hợp NaF và NaCl
C Điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HF
D Cho Cl2 tác dụng với NaF
Câu 61: Trong các phản ứng hoá học sau, brom đóng vai trò là :
D Không là chất oxi hoá, không là chất khử
Câu 62: Phản ứng nào dưới đây không được dùng điều chế hiđro bromua ?
Câu 64: Với X là các nguyên tố halogen, chọn câu đúng :
A Có thể điều chế HX bằng phản ứng giữa NaX với H2SO4 đặc
B Có thể điều chế X2 bằng phản ứng giữa HX đặc với KMnO4
C Phản ứng của dung dịch HX với Fe2O3 đều là phản ứng trao đổi
D Dung dịch HF là axit yếu và không được chứa trong lọ thuỷ tinh
Câu 65: Hỗn hợp khí nào có thể tồn tại cùng nhau ?
A Khí H2S và khí Cl2 B Khí HI và khí Cl2
C Khí O2 và khí Cl2 D Khí NH3 và khí HCl
Câu 66: Cho các phản ứng sau :
(1) Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 (5) F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2
(2) Br2 + 2NaI 2NaBr + I2 (6) HF + AgNO3 AgF + HNO3
(3) SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O (7) HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
Trang 9Câu 69: Có các thí nghiệm sau :
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội
(II) Sục khí SO2 vào nước brom
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là :
B Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2
C Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+
D Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+
Câu 71: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe3O4 + dung dịch HI (dư) X + Y + H2O Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa Các chất X và Y là :
A Fe và I2 B FeI3 và FeI2 C FeI2 và I2 D FeI3 và I2
Câu 72: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra
C Tác dụng với Br2 dư sau đó cô cạn dung dịch
D Tác dụng với AgNO3 sau đó nhiệt phân kết tủa
Câu 74: Muối iot là muối ăn có chứa thêm lượng nhỏ iot ở dạng
A I2 B MgI2 C CaI2 D KI hoặc KIO3
Câu 75: Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3) Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo ?
A Dung dịch HCl B Dung dịch H2SO4 loãng
C Dung dịch Br2 D Dung dịch I2
Câu 76: Để phân biệt 4 dung dịch KCl, HCl, KNO3, HNO3 ta có thể dùng
A Dung dịch AgNO3 B Quỳ tím
C Quỳ tím và dung dịch AgNO3 D Đá vôi
Trang 10Câu 77: Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl2, H2 bằng thuốc thử
A Dung dịch AgNO3 B Quì tím ẩm
C Dung dịch phenolphtalein D Không phân biệt được
Câu 78: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn Nếu dùng
dung dịch AgNO3 thì có thể nhận biết được
A 1 dung dịch B 2 dung dịch C 3 dung dịch D 4 dung dịch
Câu 79: Có 5 gói bột tương tự nhau là CuO, FeO, MnO2, Ag2O, (Fe + FeO) Có thể dùng
dung dịch nào trong các dung dịch nào dưới đây để phân biệt 5 chất trên ?
A HNO3 B AgNO3 C HCl D Ba(OH)2
2 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ ĐỊNH LƯỢNG
Câu 1 Những nguyên tố ở nhóm nào có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2
np5 ?
A Nhóm cacbon B Nhóm Nitơ C Nhóm Oxi D Nhóm Halogen
Câu 2 Các nguyên tử Halogen đều có:
A 3e ở lớp ngoài cùng B 5e ở lớp ngoài cùng
C 7e ở lớp ngoài cùng D 8e ở lớp ngoài cùng
Câu 3 Các nguyên tố trong nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị trong
tự nhiên ?
A Clo B Brom C Iot D Atatin
Câu 4 Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên
tố Halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron ?
A Nhận thêm 1e B Nhận thêm 2e C Nhường đi 1e D Nhường đi 7e
Câu 5 Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo
cho cùng loại muối Clorua kim loại ?
Câu 6 Đặc điểm nào đưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm
halogen (F, Cl, Br, I)
A Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1e
B Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro
C Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
D Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 7e
Câu 7 Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F2, Cl2, Br2, I2)
A Ở điều kiện thường là chất khí
B Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
C tồn tại trong vỏ trái đất (dạng hợp chất) với trữ lượng lớn nhất
D có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất
Trang 11Câu 11 Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A Các halogen đều không phải là những phi kim điển hình
B Tất cả các halogen đều rất độc, tan đ¬ược trong benzen
C Từ flo đến atatin nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần
D Trong phản ứng với nước, X2 đóng vai trò vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử
Câu 12 Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Trong nhóm halogen, theo số hiệu nguyên tử tăng dần
A bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần, cường độ màu giảm dần
B bán kính nguyên tử tăng và cường độ mầu tăng dần
C độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố tăng dần, khối lượng riêng của đơn
chất tăng dần
D độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố giảm dần, khối lượng riêng của đơn
chất giảm dần
Câu 13 Ở điều kiện phòng thí nghiệm, đơn chất nào có cấu tạo mạng tinh thể phân tử ?
Câu 14 Theo dãy: F2 - Cl2 - Br2 - I2 thì
A tính oxi hoá tăng dần, tính khử giảm dần
B tính oxi hoá giảm dần, tính khử tăng dần
C tính oxi hoá giảm dần, tính khử giảm dần
D tính oxi hoá tăng dần, tính khử tăng
Câu 15 Liên kết trong phân tử halogen X2
A bền B rất bền C không bền lắm D rất kém bền
Câu 16 Khả năng hoạt động hoá học của các đơn chất halogen là
A mạnh B trung bình C kém D rất kém
Câu 17 Nguyên tố nào sau đây trong tất cả các hợp chất chỉ có số oxi hoá –1 ?
A Clo B Flo C Brom D Cả A, B và C
Câu 18 Chỉ ra nội dung sai :
A Trong hợp chất, halogen luôn có số oxi hoá –1
B Tính chất hoá học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá
C Phân tử halogen X2 dễ bị tách thành 2 nguyên tử X
D Các nguyên tố halogen có độ âm điện tương đối lớn
Câu 19 Nguyên tố clo không có khả năng thể hiện số oxi hoá :
Câu 20 Chỉ ra nội dung sai: “Trong nhóm halogen, từ flo đến iot ta thấy ”
A trạng thái tập hợp: từ thể khí chuyển sang thể lỏng và rắn
B màu sắc: đậm dần
C nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi: giảm dần
D độ âm điện: giảm dần
Câu 21 Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?
A Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron
B Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá –1, +1, +3, +5,
+7
C Halogen là những phi kim điển hình
D Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm, chúng dễ bị tách thành 2 nguyên tử halogen X
Trang 12Câu 22 Tính oxi hoá của các halogen biến thiên như sau
A F2 < Cl2 < Br2 < I2 B Cl2 < F2 < Br2 < I2
C I2 < Br2 < Cl2 < F2 D I2 > Br2 > Cl2 > F2
Câu 23 Các nguyên tử flo, clo, brom, iot, đều có:
A cấu hình electron nguyên tử giống nhau
B 7 electron độc thân
C lớp ngoài cùng có phân lớp d còn trống
D các electron lớp ngoài cùng ở phân lớp s và p
Câu 24 Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, đều là:
A Liên kết ion B Liên kết cộng hóa trị có cực
C Liên kết cộng hóa trị không cực D Liên kết đôi
Câu 25 Trong phòng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào
sau đây ?
A NaCl B HCl C KClO3 D KMnO4
Câu 26 Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử Clo đã nhận hay
nhường bao nhiêu e ?
A Nhận thêm 1e B Nhận thêm 1proton
C Nhường đi 1e D Nhường đi 1 nơtron
Câu 27 Clo không cho phản ứng với dung dịch chất nào sau đây ?
A NaOH B NaCl C Ca(OH)2 D NaBr
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa
B Clo chỉ đóng vai trò chất khử
C Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử
D Nước chỉ đóng vai trò chất khử
Câu 29 Sợi dây đồng nóng đỏ cháy sang trong bình chứa khí X X là khí nào sau đây ?
A Cacbon (II) oxit B Clo C Hiđro D Nitơ
Câu 30 Công thức hóa học của khoáng chất cacnalit là:
A KCl.MgCl2.6H2O B NaCl.MgCl2.6H2O
C KCl.CaCl2.6H2O D NaCl.CaCl2.6H2O
Câu 31 Công thức hóa học của khoáng chất xinvinit là:
A 3NaF.AlF3 B NaCl.KCl C NaCl.MgCl2 D KCl.MgCl2
Câu 32 PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí
Clo ?
A Fe + Cl2 → FeCl2 B 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
C 3Fe + 4Cl2 → FeCl2 + 2FeCl3 D Sắt không tác dụng với Clo
Câu 33 Cho các chất: KCl, CaCl2, H2O, MnO2, H2SO4 đặc, HCl Để tạo thành khí clo thì phải trộn những hóa chất nào dưới đây ?
A KCl với H2O và H2SO4 đặc
B CaCl2 với H2O và H2SO4 đặc
C KCl hoặc CaCl2 với MnO2 và H2SO4 đặc
D CaCl2 với MnO2 và H2O
Câu 34 Điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm bằng cách cho dung dịch X tác dụng
với chất oxi hóa Y ở nhiệt độ phòng thí nghiệm X và Y là những chất nào sau đây :
A NaCl và H2SO4 B KCl và H2SO4
C HCl và MnO2 D HCl và KMnO4
Trang 13Câu 35 Khi hòa tan clo vào nước ta thu được nước clo có màu vàng nhạt Khi đó một
phần clo tác dụng với nước Vậy nước clo có chứa những chất gì ?
A HCl, HClO B Cl2, HCl, HClO
C H2O, Cl2, HCl, HClO D Cl2, H2O
Câu 36 Câu nào diễn tả đúng bản chất của phản ứng điều chế clo bằng phương pháp
điện phân dung dịch natri clorua ?
A Ở cực dương xảy ra sự khử ion Cl– thành khí Cl2, ở cực âm xảy ra sự oxi hóa các phân tử H2O sinh ra khí H2
B Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa ion Cl– thành khí Cl2, ở cực dương xảy ra sự oxi hóa các phân tử H2O sinh ra khí H2
C Ở cực âm xảy ra sự khử ion Cl– thành khí Cl2, ở cực dương xảy ra sự khử các phân tử H2O sinh ra khí H2
D Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa ion Cl– thành khí Cl2, ở cực âm xảy ra sự khử các phân tử H2O sinh ra khí H2
Câu 37 Trong các nguyên tố dưới đây, nguyên tử của nguyên tố nào có xu hướng kết
hợp với electron mạnh nhất ?
A Flo B Clo C Brom D Iot
Câu 38 Dẫn khí clo đi vào dung dịch FeCl2, nhận thấy dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu Phản ứng này thuộc loại :
A Phản ứng thế B Phản ứng phân hủy
C Phản ứng trung hòa D Phản ứng oxi hóa – khử
Câu 39 Cho phản ứng: 2FeCl2 (dd) + Cl2 (k) → 2FeCl3 (dd) Trong phản ứng này xảy ra :
A Ion Fe2+ bị khử và nguyên tử Cl bị oxi hóa
B Ion Fe3+ bị khử và ion Cl– bị oxi hóa
C Ion Fe2+ bị oxi hóa và nguyên tử Cl bị khử
D Ion Fe3+ bị oxi hóa và ion Cl– bị khử
Câu 40 Phản ứng nào sau đây không điều chế được khí clo ?
A Dùng MnO2 oxi hóa HCl B Dùng KMnO4 oxi hóa HCl
C Dùng K2SO4 oxi hóa HCl D Dùng K2Cr2O7 oxi hóa HCl
Câu 41 Chọn câu trả lời không đúng trong các câu dưới đây:
A Flo là khí rất độc
B Flo là chất khí, có màu nâu đỏ
C Axit HF có thể tác dụng với SiO2
D Flo phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại
Câu 42 Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot
A Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước
B Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nước
C Brom có tính oxi hóa mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hóa được nước
D Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom nhưng cũng oxi hóa được nước Câu 43 Chọn phản ứng viết sai:
A 2NaBr (dd) + Cl2 → 2NaCl + Br2 B 2NaI (dd) + Br2 → 2NaBr + I2
C 2NaI (dd) + Cl2 → 2NaCl + I2 D 2NaCl (dd) + F2 → 2NaF + Cl2
Câu 44 Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ?
C NaIdd + Br2 → D KBrdd + I2 →
Trang 14Câu 45 Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận ngay được bột gạo ?
A Dung dịch HCl B Dung dịch H2SO4
C Dung dịch Br2 D Dung dịch I2
Câu 46 Giải thích tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được
nước flo Hãy chọn lí do đúng
A Vì flo không tác dụng với nước
B Vì flo có thể tan trong nước
C Vì flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo rất nhiều, có thể bốc cháy khi tác dụng với
Câu 48 Biết rằng tính phi kim giãm dần theo thứ tự F, O, Cl, N Trong các phân tử sau,
phân tử nào có liên kết phân cực mạnh nhất
A F2O B Cl2O C NCl3 D NF3
Câu 49 Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2X
Hỏi X là chất nào sau đây ?
A HBr B HBrO4 C HBrO3 D HBrO
Câu 50 Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự oxi hóa – khử ?
A Hoà tan vào nước rồi lọc
B Hoà tan vào nước rồi sục khíc Cl2 đến dư
C Hoà tan vào nước rồi tác dụng với dung dịch Br2
D Đun nóng để iot thăng hoa sẽ thu được iot tinh khiết
Câu 53 Các câu sau, câu nào đúng ?
A Các đơn chất halogen F2, Cl2, Br2, I2 đều oxi hoá được nước
B Flo có tính oxi hoá mạnh nhất trong các phi kim nên oxi hoá được tất cả các
kim loại phản ứng với tất cả các kim loại đều xảy ra dễ dàng
C Tất cả các halogen đều có đồng vị bền trong tự nhiên
D Trong các phản ứng hoá học flo không thể hiện tính khử
Câu 54 Không thể điều chế flo từ florua bằng phản ứng của florua với chất oxi hoá mà
phải dùng phương pháp điện phân vì
A flo có tính oxi hoá mạnh
B ion F- không bị oxi hoá bởi các chất oxi hoá thông thường, mà phải dùng dòng điện
C các hợp chất florua không có tính khử
D flo có độ âm điện lớn nhất
Câu 55 Theo chiều từ F → Cl → Br → I, bán kính nguyên tử của các nguyên tố
A tăng dần B giảm dần C không đổi D không có quy luật
Trang 15Câu 56 Theo chiều từ F → Cl → Br → I, giá trị độ âm điện của các đơn chất
A không đổi B tăng dần C giảm dần D không có quy luật Câu 57 Khi đun nóng, iot rắn biến thành hơi, không qua trạng thái lỏng Hiện tượng này
được gọi là
A sự chuyển trạng thái B sự bay hơi
C sự thăng hoa D sự phân hủy
Câu 58 Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI
có chứa sẵn một ít hồ tinh bột ?
A Không có hiện tượng gì B Có hơi màu tím bay lên
C Dung dịch chuyển sang màu vàng D Dung dịch có màu xanh đặc trưng
Câu 59 Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr Trong phản ứng trên, brom đóng vai trò
A chất khử
B chất oxi hóa
C vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
D không là chất oxi hóa, không là chất khử
Câu 60 Trong tự nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng
A đơn chất Cl2
B muối NaCl có trong nước biển và muối mỏ
C khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O)
D khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl)
Câu 61 Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là
A cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh
B nhiệt phân muối clorua kém bền
C điện phân dung dịch NaCl, màng ngăn xốp
D điện phân nóng chảy muối clorua
Câu 62 Để điều chế clo trong công nghiệp ta phải dùng bình điện phân có màng ngăn
cách 2 điện cực để
A khí Cl2 không tiếp xúc với dd NaOH
B thu được dung dịch nước Gia-ven
C bảo vệ các điện cực không bị ăn mòn
Câu 64 Nguyên tắc điều chế flo là
A dùng chất oxi hoá mạnh oxi hoá muối florua
B dùng dòng điện oxi hoá muối florua
C cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh
D dùng chất có chứa F để nhiệt phân ra F2
Câu 65 Phương pháp nào dưới đây được dùng để điều chế khí F2 trong công nghiệp ?
A Oxi hóa muối florua
B Dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối
C Điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng
D Không có phương pháp nào
Trang 16Câu 66 Phản ứng được dùng để điều chế Br2 trong công nghiệp là
A 2AgBr → 2Ag + Br2
B 2HBr + Cl2 → 2HCl + Br2
C 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
D 2H2SO4 + 4KBr + MnO2 → 2K2SO4 + MnBr2 + Br2 + 2H2O
Câu 67 Nguồn chủ yếu để điều chế brom trong công nghiệp là
A rong biển B nước biển C muối mỏ D tảo biển
Câu 68 Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công nghiệp là
A rong biển B nước biển C muối mỏ D tảo biển
Câu 69 Để loại hơi nước có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua
A CaO khan B dd NaOH C dd NaCl đặc D H2SO4 đặc
Câu 70 Để loại khí HCl có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua
A nước B dd NaOH C dd NaCl đặc D H2SO4 đặc
Câu 71 Những ứng dụng của clo là
A diệt trùng, tẩy trắng
B sản xuất các hóa chất hữu cơ
C sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ
D cả A, B, C đều đúng
Câu 72 Công dụng nào sau đây không phải của NaCl ?
A Làm thức ăn cho người và gia súc B Điều chế Cl2, HCl, nước Gia-ven
C Làm dịch truyền trong bệnh viện D Khử chua cho đất
Câu 73 Để chứng minh trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI có thể sử dụng hóa chất
nào sau đây?
A Khí Cl2 B Dung dịch hồ tinh bột
C Giấy quỳ tím D Khí Cl2 + dung dịch hồ tinh bột
Câu 74 Để chứng minh flo có tính oxi hóa mạnh hơn oxi, ta có thể dùng phản ứng nào
sau đây?
A 2F2 + 2H2O → 4HF + O2 B O2 + 2F2 → 2OF2
C Cả A và B D Không phải A, B, C
Câu 75 Để thu được muối NaCl tinh khiết có lẫn tạp chất NaI ta tiến hành như sau :
A Sục khí F2 đến dư, sau đó đun nóng, cô cạn
B Sục khí Cl2 đến dư, sau đó đun nóng, cô cạn
C Sục khí Br2 đến dư, sau đó đun nóng, cô cạn
D Đun nóng hỗn hợp
Câu 76 Để khử một lượng nhỏ khí clo không may thoát ra trong phòng thí nghiệm, nên
dùng hoá chất nào sau đây ?
A dd NaOH loãng B dd Ca(OH)2
C dd NH3 loãng D dd NaCl
Câu 77 Brom lỏng hay hơi đều rất độc Để huỷ hết lượng brom lỏng chẳng may bị đổ
với mục đích bảo vệ môi trường, có thể dùng một hoá chất thông thường dễ kiếm nào dưới đây ?
A dd NaOH B dd Ca(OH)2 C dd NaI D dd KOH
Câu 78 Dung dịch muối ăn có lẫn tạp chất NaI và NaBr Có thể dùng chất nào sau đây
để làm sạch ?
A Khí flo B Khí clo C Khí oxi D Khí hiđro clorua
Trang 17Câu 79 Để chứng minh tính oxi hóa thay đổi theo chiều: F2 > Cl2 > Br2 > I2, ta có thể dùng phản ứng
A halogen tác dụng với hiđro B halogen mạnh đẩy halogen yếu
C halogen tác dụng với kim loại D cả ba phản ứng ở A, B và C
Câu 80 Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ?
A Cl2 + 2KI → 2KCl + I2 B 2Fe + 3I2 → 2FeI3
A 2,17 gam B 1,95 gam C 3,90 gam D 4,34 gam
Câu 83 Khi clo hóa 30 gam hỗn hợp bột đồng và sắt cần 14 lít khí Cl2 (đktc) Thành phần % khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là
A 46,6% B 53,3% C 55,6% D 44,5%
Câu 84 Khi cho 15,8 gam kali pemanganat tác dụng với axit clohiđric đậm đặc thì thể
tích clo thu được ở đktc là
A 2,8 lít B 5,6 lít C 11,2 lít D 8,4 lít
Câu 85 Thu được bao nhiêu mol Cl2 khi cho 0,2 mol KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư ?
A 0,1 mol B 0,3 mol C 0,5 mol D 0,6 mol
Câu 86 Cho một lượng halogen X2 tác dụng hết với Mg ta thu được 19 gam magie halogennua Cũng lượng halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8 gam nhôm halogenua Tên và khối lượng của halogen trên là:
A Clo ; 7,1 gam B Clo ; 14,2 gam C Brom ; 7,1 gam D Brom ; 14,2 gam Câu 87 Cho 6,0 gam brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch có chứa 1,6 gam
kali bromua và lắc đều thì toàn bộ clo đã phản ứng hết Làm bay hơi hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô chất rắn thu được Khối lương chất rắn sau khi sấy là 1,333 gam Hàm lượng phần trăm của clo trong loại brom nói trên là :
A Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường