ĐỀ KIỂM TRA TIẾT CHƯƠNG III ĐỀ Mơn Hình Học Thời gian: 45 phút Câu 1: //BC : Câu 2: HẾT Trang ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA BÀI C U NỘI DUNG ĐIỂ M 2,0đ Vì EF//BC , theo định lí Talet ta có: 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ a 2,0đ có: b 2,0đ nên ta có: Trang c 2,0 đ nên ta có: e 2,0 đ Vì BD tia phân giác góc B nên ta có Trang ĐỀ KIỂM TRA TIẾT CHƯƠNG III ĐỀ Mơn Hình Học Thời gian: 45 phút I Trắc nghiệm khách quan: (3đ) A- Khoanh tròn chữ đầu phương án câu sau : Câu 1: Cho hai đoạn thẳng AB = 10cm, CD = 3dm Câu sau đúng: AB 2 A CD AB B CD AB C CD AB D CD Câu 2: Trong hình (BÂD= DÂC) Tỉ số bằng: A 1,5 2,5 x A B C D y B C D Câu 3: Cho ABC A’B’C’ hai cạnh tương ứng AB = 6cm, A’B’ = cm Vậy hai tam giác đồng dạng với tỉ số đồng dạng là: A B C.3 D 18 Câu 4: Nếu hai tam giác ABC DEF có thì: A ABC DEF B.ABC EDF C.ABC DFE D.ABC FED Câu 5: Cho hình vẽ sau Độ dài cạnh x có giá trị là: x N M P Q A x = B x = C x = 3,5 D x = R A D B Câu Cho hình vẽ sau Biết DE // AB AB AC A DE DC AB DE B BC DC AB DE C BE CE AB AC D DE BC B- C©u 7: Điền từ thích hợp vào chỗ ( ) để hồn thiện khẳng định sau: Trang C E Nếu đường thẳng cắt tam giác với cạnh cịn lại tạo thành .có cạnh với II Tự luận (7 đ) Câu 8: Cho ABC vng tai A, có AB = 15cm, AC = 20cm Tia phân giác góc A cắt BC D, từ D kẻ DE AC ( E AC) BD a)Tính tỉ số: DC , độ dài BD CD b) Chứng minh: ABC EDC c)Tính DE d) Tính tỉ số S ABD S ADC (Các kết làm tròn đến chữ số thập phân sau dấu phẩy) *ĐÁP ÁN *Trắc nghiệm khách quan: (3đ) Câu Đáp án D A B C B B 0,25 0,25 Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 * Điền vào chỗ trống( ) Mỗi chỗ điền 0,25đ Thứ tự điền là: hai cạnh, song song, tam giác mới, tương ứng tỉ lệ, ba cạnh, tam giác cho * Tự luận (7 đ) Câu Đáp án Điểm 0,5 BD AB 15 � a) Vì AD phân giác A => DC AC 20 0,5 BD AB BD AB DC BD AC AB Từ DC AC BD AB BD 15 BC AC AB 25 35 Trang => BD 0,25 15.25 75 �10, 7(cm) 35 0,25 Từ đó: DC = BC – BD = 25 – 10,7 = 14,3 (cm) b) Xét ABC EDC � � � có: A E 90 , C chung => ABC c) ABC 1,5 EDC (g.g) 0,75 DE DC EDC => AB BC 0,75 AB.DC 15.10, DE 6, 4(cm) BC 25 d) S ABD AH BD S ABD AH DC 0,25 S ABD AH BD BD S ADC AH DC DC => 0,25 ĐỀ KIỂM TRA TIẾT CHƯƠNG III ĐỀ Mơn Hình Học Thời gian: 45 phút Bài 1(4 điểm) Tính độ dài x, y hình vẽ sau: Hình Hình Trang Hình ( AD phân giác góc BAC) Bài 2(6điểm): Cho vng A có AB = cm Vẽ đường cao a) Chứng ABC b) Tính BC, c)Tia phân AC AH theo thứ tự M N.Kẻ HI song song với BN AN2=NI.NC Bài Câu 1a tam giác ABC 12 cm, AC = 16 AH minh HBA ഗ AH, BH giác góc B cắt (I �AC).Chứng minh ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Nội dung � 1đ Hình Vì ABC có MN // BC AM AN � = MB NC ( định lí Ta-lét) 7,5 x hay = 7,5.8 � x= = 12 1b Hình 2: AB CA CB � = = DE CE CD (hệ định lí Ta-let) Vì AB // DE 3,5 x = = y Hay 3.5 = 2,5 Suy : 3,5.6 y= =7 x= 1c Điểm (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) � 2đ (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) Hình 3: ABC có BD tia phân giác góc BAC � 1đ � (0,25đ) DB AB = = = DC AC 12 (T/c đường phân giác tam giác) DB DC = � Trang (0,25đ) DB DC DB + DC BC 15 = = = = =3 2+ 5 � (T/c dãy tỉ số nhau) DB =3 � DB = 3.2 = Vậy ( Học sinh trình bày cách khác cho trọn điểm) (0,25đ) (0,25đ) A 0,5đ N I M Hình vẽ a B H C a) Chứng minh HBA ഗ ABC HBA ABC có: � �A B B = C = 900(gt) � AC chung Do HBA ABC (g.g) b � 3đ AB AC BC 122 162 BC 144 256 400 20 cm 0,25đ 0.25đ 0,25đ 0,25đ 1 AH BC AB AC 2 * Vì ABC vng A nên: AB AC 12.16 AH BC AB AC hay AH 9, BC 20 => (cm) * HBA ABC(cmt) HB BA => AB BC 0,5đ BA2 122 HB BC = 20 = 7,2 (cm) => 0,5đ S ABC c đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ ABC vuông A (gt) � BC2 = AB2 + AC2 � BC = � 1,5 ( Học sinh trình bày cách khác cho trọn điểm) Ta có AHI có HI//MN (HI//BN) MH NI � MA NA (định lí ta let) MH HB Mà MA AB (vì BM phân giác góc B tam giác ABH) Trang 0,5đ 0,5đ � 1đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ HB AB AB BC ( ABC HBA) AN AB NC BC ( BN phân giác góc B tam giác ABC) NI AN � AN NI NC Suy NA NC ( Học sinh trình bày cách khác cho trọn điểm) ĐỀ KIỂM TRA TIẾT CHƯƠNG III ĐỀ Môn Hình Học 0,25đ Thời gian: 45 phút I.TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Chọn đáp án AB AB= 6cm; MN = 4cm Câu 1: Cho biết Khi MN ? 6cm A 4cm B C D cm Câu 2: Nếu M’N’P’ DEF ta có tỉ lệ thức nào: A M 'N ' M 'P' DE EF B M 'N ' N 'P' DE DF C N 'P' EF DE M 'N ' D M 'N ' N 'P' M 'P' DE EF DF � � Câu 3: Cho A’B’C’ ABC có A'=A Để A’B’C’ ABC cần thêm điều kiện: A ' B ' A'C ' AC A AB A' B ' B 'C ' BC B AB A' B ' BC C AB B ' C ' B 'C ' AC D BC A ' C ' Cho hình vẽ Câu 4: Dựa vào hình vẽ cho biết, x = A 9cm B 6cm C 3cm Trang D 1cm Câu 5: Dựa vào hình vẽ cho biết, y = A 2cm Câu 6: Giả sử ADE B 4cm C 6cm D 8cm C ADE C ABC ABC (hình vẽ trên) Vậy tỉ số: B A D C II TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Bài 1: (6,0 điểm)Cho tam giác ABC vuông A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD tia phân giác góc A, D �BC DB a Tính DC ? (1,0 điểm ) b Tính BC, từ tính DB, DC làm trịn kết chữ số thập phân (1,5điểm) c Kẻ đường cao AH ( H �BC ) Chứng minh rằng: ΔAHB (2,0 điểm) SAHB ΔCHA Tính SCHA d Tính AH (1,0 điểm) Bài 2: (1,0 điểm): Cho tam giác ABC, cạnh bên AB, AC lần lựợt lấy hai AM AN điểm M,N cho AB AC Gọi I trung điểm BC , K giao điểm AI với MN Chứng minh K trung điểm MN ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu Đáp án B D A C B D II TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: Vẽ hình cho 0,5 đ a) AD phân giác góc A tam giác ABC nên: DB AB = DC AC � DB = = DC b) Áp dụng định lí Py-ta-go cho ABC vng A ta có: Trang 10 (0,5điểm) (0,5điểm) Câu Đáp án I TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) B D A C B D II TỰ LUẬN: (7,0 điểm) BC2 = AB2 + AC2 � BC2 = 82 +62 = 100 � BC = 10cm (0,5 điểm) Vì DB = DC (c/m câu a)(0,25 điểm) DB � �� = DC+DB 3+4 DB = BC DB = 10 DB = 10.4 5, 71cm (0,5 điểm) Nên: DC = BC – DB = 10 – 5,71 = 4,29 cm (0,25 điểm) c Xét AHB CHA có: d Xét AHB ABC có: � H � 900 ( gt ) H � A=90 � H ( gt ) (0,25điểm) � (chung) B � = HAC � B ( phụ với góc HAB) Vậy AHB CHA (g-g )(0,5điểm) � AH HB AB = k CH HA AC � k= AB AC Vậy AHB CAB (g-g)(0,25 điểm) (0,5điểm) � AH HB AB = CA AB CB � AH (0,5điểm) (0,25điểm) AB AC 8.6 4,8cm CB 10 (0,25điểm) Vì AHB CHA nên ta có: SAHB �4 � 16 k � � SCHA �3 � (0,5 điểm) Bài 2: A AM AN Theo gt : AB AC => MN//BC (0,5đ) (Định lí đảo định lí Talet) Theo hệ định lí Talet ta có M K N MK AK AI MK//BI => BI B I C KN AK MK KN IC KN//IC => IC AI => BI MK BI BC Hay KN IC = (do BI = IC= gt) MK=KN hay K trung điểm củaMN (0,5 đ) ĐỀ KIỂM TRA TIẾT CHƯƠNG III ĐỀ Mơn Hình Học Thời gian: 45 phút Trang 11 � �' Bài 1: (2,0 điểm) Hai tam giác ABC A’B’C’ có A = A 90 ; AB = 4cm; BC = 5cm; A’B’ = 8cm; A’C’ = 6cm Tính tỉ số chu vi, diện tích A’B’C’ ABC Bài 2: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông A, biết AB = 9cm; BC = 15cm a) Xác định tỉ số hai đoạn thẳng AB BC b) Tính độ dài đoạn thẳng AC c) Đường phân giác góc C cắt AB D Tính độ dài đoạn thẳng AD; DB? Bài 3: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vng A có đường cao AH a) Chứng minh ABC HBA b) Cho biết AB = 8cm; AC = 15cm; BC = 17cm Tính độ dài đoạn thẳng AH c) Gọi M, N hình chiếu H AB, AC Chứng minh AM.AB = AN.AC ĐỀ II Bài Ý a) b) Nội dung AB +) Tỉ số hai đoạn thẳng AB CD B C 15 ; +) Áp dụng định lí pytago với tam giác ABC vng A, ta có: Điểm 1,25 1,25 AB2 + AC2 = BC2 (4,0) � 92 + AC2 = 152 � AC2 = 152 - 92 = 225 – 81 = 144 � AC = 144 = 12 Vậy AC = 12(cm) c) +) Vì CD đường phân giác góc C nên ta có: CA CB CA CB 12 15 3 AD BD AD BD 12 15 � 3 AD BD � AD 12 : 4; BD 15 : a Vậy AD = 4(cm); BD = 5(cm) HS vẽ hình ghi GT, KL +) ABC HBA (g.g) có: Trang 12 0,75 0,75 0,5 1,25 � � BAC BHA 90 (gt) (4,0) b) � B góc chung + Vì ABC HBA s(c/m a) nên ta có : 1,25 AC BC 15 17 15.8 � � HA �7,1(cm) HA BA HA 17 c) + Chứng minh AM.AB = AN.AC ĐỀ KIỂM TRA TIẾT CHƯƠNG III ĐỀ Mơn Hình Học 1,0 Thời gian: 45 phút Câu 1( 2đ): Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài sau: a) AB = 7cm CD = 14cm b) MN = 20cm PQ = 10dm Câu 2(2 đ): Xem hình bên dưới: biết AB = 4cm, AC = 6cm AD phân giác góc A DB a)Tính DC b) Tính DB DC = 3cm Câu 3(1,5 đ):Cho ABC có AB = 4cm, AC = 6cm.Trên cạnh AB AC lấy điểm D điểm E cho AD = 2cm, AE = 3cm Chứng minh DE // BC Câu 4(4,5đ): Cho tam giác MNP vuông M có đường cao MK a) Chứng minh KNM MNP KMP b) Chứng minh MK2 = NK KP c) Tính MK, diện tích tam giác MNP Biết NK=4cm, KP=9 cm ĐỀ III Câu Đáp án Trang 13 Điểm a) AB CD 14 b) MN = 2dm = 20cm MN 20 2 PQ 10 � � a)Vì BAD = CAD nên AD tia phân giác góc A DB AB DC AC x y b) Theo câu a: x y x y.2 0,5 3.2 0,5 2 AD Ta có: AB AE AC A 2: 0,5 D E C B AD ഗ AB AE 0,5 AC ഗ DE// B(Theo định lí Ta-let đảo) 0,5 a)- Xét KNM MNP có: M � � = 90� MKN = NMP � N góc chung KNM ∽ MNP (g.g) (1) N - Xét KMP MNP có: K P � P = NMP � = 90� MK $ góc chung P KMP ∽ MNP (g.g) (2) Trang 14 Từ (1) (2) suy ra: KNM ∽ KMP (Theo t/c bắc cầu) Vậy KNM ∽ MNP ∽ KMP MK b) Theo câu a: KNM ∽ KMP KP NK 0,5 MK MK.MK = NK.KP MK2=NK.KP 0.5 c)tính MK =6cm tính diện tích tam giác 0,5 0,5 0,5 ĐỀ KIỂM TRA TIẾT CHƯƠNG III ĐỀ Mơn Hình Học Thời gian: 45 phút Bài : (1 điểm ) Cho đoạn thẳng AB = 6cm, CD = 8cm Tính tỉ số hai đoạn thẳng AB CD? Bài : (1,5 điểm) Cho hình vẽ 1, biết AM = 4cm, AB = 12cm, AN = 5cm, AC = 15cm Chứng minh : MN//BC Bài : (1,75 điểm ) Cho hình vẽ , có số đo hình vẽ biết AD phân giác góc BAC Tính độ dài BD ? Bài : (2,25 điểm ) Cho hình thang ABCD Trang 15 (AB //CD) hình có AB = 1cm, BD = 2cm, CD = 4cm a/ Chứng minh tam giác ABD đồng dạng với tam giác BDC � � b/ Chứng minh : ADB BCD Bài : (3, điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD Gọi E điểm thuộc cạnh AB Đường thẳng DE cắt AC F, cắt CB G a/ Chứng minh : Tam giác BEG tam giác CDG đồng dạng b/ Chứng minh : FD2 = FE.FG Lưu ý : Bài 1, 2, 3, : không yêu cầu vẽ lại hình, khơng u cầu ghi GT-KL ĐÁP ÁN Bài Nội dung cần đạt Câu (1,0 điểm) AB - Viết tỉ số hai đoạn thẳng CD AB - Rút gọn kết CD Câu (1,5 điểm) Câu (17,5 điểm) Điểm số 0, 75điểm 0, 25điểm AM AN ; - Tính tỉ số AB 12 AC 15 0, 75điểm - Kết luận đươc hai tỉ số 0, 25điểm - Lâp luân chặt chẽ MN // BC 0,5 điểm DB - Lâp luận rõ ràng để đưa DC AB AC - Thay số vào tính DB = cm 1,0 điểm 0,75 điểm Câu a/ (1,75 điểm) : - Chứng minh tỉ lê thức cạnh 0,75điểm (2,25 điểm) - Chứng minh hai góc 0,5 điểm - Lâp luận chặt chẽ hai tam giác đồng dạng 0, 5điểm b/ (0,5 điểm) : - Suy cặp góc 0, 5điểm Câu - Vẽ hình ghi GT-KL 0,5 điểm (3,5 điểm) a/ (1,5 điểm) – Chứng minh tam giác BEG đồng dạng với tam giác Trang 16 CDG ( HS chưa làm đầy đủ GV 1,5 điểm chia bước điểm cho phù hợp ) b/ (1,5 điểm) : FD FC - Chứng minh FE FA 0,5 điểm FC FG - Chứng minh FA FD 0,5 điểm - Suy tỉ số 0,5 điểm Chứng minh FD2 = FE.FG Chú ý : Nếu học sinh làm cách khác mà cho điểm tối đa ĐỀ KIỂM TRA TIẾT CHƯƠNG III ĐỀ Mơn Hình Học Thời gian: 45 phút Bài : (1 điểm ) Cho đoạn thẳng EF = 16cm MN = 20cm Tính tỉ số hai đoạn thẳng EF MN? Bài : (1,5 điểm) Cho hình vẽ 1, biết CP = 6cm, PD = 4cm, CQ = 9cm, QE = 6cm Chứng minh : PQ//DE Bài : (1,75 điểm ) Cho hình vẽ , có số đo hình vẽ biết CF phân giác góc DCE Tính độ dài FD ? Bài : (2,25 điểm ) Cho hình vẽ 3, biết CM = 6cm, CD = 16cm, CN = 8cm, CE = 12cm a/ Chứng minh : Tam giác CDE đồng dạng với tam giác CNM � � b/ Chứng minh : NED NMC Bài : (3,5 điểm ) Cho hình chữ nhật EFGH Gọi I điểm thuộc cạnh EF Đường thẳng HI cắt EG P, cắt FG Q Trang 17 a/ Chứng minh : Tam giác QHG tam giác QIF đồng dạng b/ Chứng minh : HP2 = PI.PQ Lưu ý : Bài 1, 2, 3, : khơng u cầu vẽ lại hình, khơng yêu cầu ghi GT-KL HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Bài Nội dung cần đạt Câu (1,0 điểm) Điểm số EF - Viết tỉ số hai đoạn thẳng MN EF - Rút gon kết MN 16 20 0,75điểm 0, 25điểm Câu (1,5 điểm) CP CQ ; - Tính tỉ số PD QE 0, 75điểm - Kết luận đươc hai tỉ số 0, 25điểm - Lâp luân chặt chẽ PQ // DE 0,5 điểm Câu (17,5 điểm) DF - Lâp luận rõ ràng để đưa FC CD CE 1,0 điểm - Thay số vào tính DF = cm 0,75 điểm Câu a/ (1,75 điểm) : - Chứng minh tỉ lê thức cạnh 0, 75điểm (2,25 điểm) - Chỉ hai tam giác có góc chung 0, điểm - Lâp luận chặt chẽ hai tam giác đồng dạng 0, 5điểm b/ (0,5 điểm) : - Suy cặp góc 0, 5điểm Câu - Vẽ hình ghi GT-KL 0,5 điểm (3,5 điểm) a/ (1,5 điểm ) : - Chứng minh QHG đồng dạng với tam giác QIF 1,5 điểm (nếu HS chưa làm đầy đủ GV chia bước điểm cho phù hợp ) b/ (1,5 điểm) : 0,5 điểm Trang 18 PH PG PE - Chứng minh PI PG PQ - Chứng minh PE PH 0,5 điểm - Suy tỉ số 0,5 điểm Chứng minh HP2 = PI.PQ Chú ý : Nếu học sinh làm cách khác mà cho điểm tối đa ĐỀ KIỂM TRA TIẾT CHƯƠNG III ĐỀ Mơn Hình Học Thời gian: 45 phút I TRẮC NGHIỆM: ( điểm ) Khoanh tròn đáp án câu sau : Cho AB = 6cm , AC =18cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB AC là: A MNP B C D.3 ABC thì: MN MP A AB = AC MN MP B AB = BC MN NP C AB = AC MN D BC = NP AC Các cặp tam giác có độ dài ba cạnh đồng dạng: A 4; 5; v�4; 5; B 2; 3; v�2; 5; C 6; 5; v�6; 5; Cho DEF A 2.5cm Cho DEF A D 3; 4; v�6; 8; 10 ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2,5 Thì tỉ số hai đường cao tương ứng : B 3.5cm C 4cm D 5cm SDEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = Thì SABC : B C Cho ABC có MN //BC : Ta có : Trang 19 D AM MB A NC AN MB NA MA NC AN AM B MB NC AM AN C MB NC D II TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (2 Điểm) Cho hình vẽ có MN//BC Tính độ dài x y: A A x 2 y N M x E D 10 B C 6,5 B C DE // BC Bài 2: (2 Điểm) Cho ABC có DE//BC (hình vẽ) Hãy tính x? Bài 3: (1 Điểm) Cho tam giác ABC vng A có AB = 12cm; AC = 16cm Kẻ đường cao AH (H �BC) CAB a) Chứng minh : AHB b) Vẽ đường phân giác AD, (D �BC) Tính BD, CD Bài (1 Điểm) Cho hình thang ABCD có AB = a, CD = b Qua giao điểm O hai đường chéo, kẻ đường thẳng song song với AB, cắt AD BC theo thứ tự E G Chứng minh rằng: 1 1 OE OG a b ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu 0.5 điểm Câu Đáp án B A D A B C II Tự luận: ( điểm) Câu Nội dung trình bày Trang 20 Điểm ( 2đ ) AM AN MN//BC nên MB NC ( định lí Talet) 0,5 AN 10 AN = (2.10):5 = 4(cm) Hay 0,5 AC = AN + NC = + 10 = 14 (cm) Vậy : x = cm; y = 14 cm 0,5 0,5 ( 2đ ) AB = AD + DB = + = (cm) 0,5 AD DE DE//BC neân AB BC (hệ định lý Ta-let) 0,5 DE 2.6,5 6,5 Hay DE = = 2,6(cm) 0,5 Vậy x =2,6(cm) 0,5 * Vẽ hình ( 2đ ) a) Xét AHB 0,25 B H ABC có: D 12 � BAC � 900 ( gt ) BHA � B chung Do đó: AHB C A 16 CAB(g-g) 0,5 0,25 b) Xét ABC vuông A có : BC2 AB2 AC (Định lý Pi-ta-go) = 122 + 162 = 400 Suy : BC = 20 (cm) 0,25 Ta có AD phân giác góc BAC (gt): BD AB 12 => DC AC = 16 0,25 BD DC DC => BC 4.BC 4.20 DC �11, 4(cm) 7 => DC => Trang 21 BD = BC – DC = 20 -11,4 �8,6 (cm) 0,25 0,25 (1đ) 0.25 *Vẽ hình OE DE OE DE � a DA (1) *OE//AB, theo hệ định lý Ta-lét ta có: AB DA OE AE OE AE � b DA (2) *OE//CD, theo hệ định lý Ta-lét ta có: DC DA OE OE DE AE 1 b DA DA Cộng vế với vế (1) (2) ta được: a 1 1 1 1 OE( ) a b hay OE a b Chứng minh tương tự ta có OG a b 0.5 * 0.25 ĐỀ KIỂM TRA TIẾT CHƯƠNG III ĐỀ 10 Môn Hình Học Thời gian: 45 phút Bài 1: (1,0 điểm) Cho hình vẽ, biết: AB = 5cm; AC = 10cm AM = 3cm; AN = 6cm Chứng tỏ: MN // BC Bài 2: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có AD đường phân giác (D �BC), biết AB = 15cm; AC = 21cm; BD = 5cm Tính độ dài đoạn thẳng DC BC Bài 3: (5,0 điểm) Trang 22 Cho tam giác ABC có AB = 5cm Trên AB lấy điểm M cho AM = 2cm; kẻ MN song song với BC (N � AC) MN = 4cm a, vẽ hình, viết giả thiết kết luận b,Chứng minh: Tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC Suy tỉ số đồng dạng c, Tính độ dài cạnh BC Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông A Kẻ đường cao AH (H �BC) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA 5.Đáp án- biểu điểm: Bài Bài (1,0 điểm) Nội dung Điểm AM Ta có: AB 0,25 AN AC 10 0,25 AM AN AC Suy ra: AB 0,25 Theo định lí Ta- lét đảo: MN // BC Bài (1,5điểm) Bài (5,0điểm) 0,25 - Vẽ hình 0,25 � Vì AD phân giác BAC nên ta có: DB AB 15 = hay DC AC 21 CD 0,5 Suy ra: CD = 7(cm) 0,25 BC = BD + DC = + = 12 (cm) 0,5 - Vẽ hình 0,5 b, AMN � ABC có: A chung � AMN � ABC Vậy AMN 0,5 0,5 (vì MN // BC) 0,5 SABC AM AN MN = Suy ra: AB AC BC Trang 23 0,75 AM MN BC c, Từ tỉ số ta có: AB 0,5 MN.AB Suy ra: BC = AM 0,75 1,0 4.5 10 hay BC = (cm) Bài * Vẽ hình (2,5điểm) Xét ABC 1,0 HBA có: 0,5 � BHA � 900 BAC 0,5 � B : góc chung ABC S 0,5 HBA Trang 24 ... ? ?1 b DA DA Cộng vế với vế (1) (2) ta được: a 1 1 1 1 OE( ) a b hay OE a b Chứng minh tương tự ta có OG a b 0.5 * 0.25 ĐỀ KIỂM TRA TIẾT CHƯƠNG III ĐỀ 10 Mơn Hình Học Thời... ĐỀ KIỂM TRA TIẾT CHƯƠNG III ĐỀ Mơn Hình Học 1, 0 Thời gian: 45 phút Câu 1( 2đ): Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài sau: a) AB = 7cm CD = 14 cm b) MN = 20cm PQ = 10 dm Câu 2(2 đ): Xem hình. .. đồng dạng với tam giác ABC Suy tỉ số đồng dạng c, Tính độ dài cạnh BC Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông A Kẻ đường cao AH (H �BC) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA 5 .Đáp án-