1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

36 bài tập tương giao hàm bậc 3 file word có lời giải chi tiết

15 1,2K 2

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 15
Dung lượng 1,16 MB

Nội dung

Tính diện tích tam giác OBC, với O là gốc tọa độ.. Độ dài đoạn thẳng AB bằng: Câu 4... Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số 1 với trục hoành, tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 tại A cắt trụ

Trang 1

36 bài tập - Tương giao hàm bậc 3 - File word có lời giải chi tiết Câu 1 Cho hàm số y x 3 3x23x4 1  Đường thẳng   :y x 4 cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt A0;4 , , B C Tính diện tích tam giác OBC, với O là gốc tọa độ.

Câu 2 Cho hàm số y x 3 5x2 có đồ thị  C và đường thẳng  d : y 2 x Trong các điểm:

0;2 , 2;0

A BD  2;4 Điểm nào là giao điểm của  C và  d ?

A Chỉ A, B B Chỉ B, D C Chỉ A, D D Cả 3 điểm trên

Câu 3 Cho hàm số y x 3 4x5 1  Đường thẳng  d :y 3 x cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm

phân biệt A, B Độ dài đoạn thẳng AB bằng:

Câu 4 Cho hàm số y x 32 m x 24m  1 Số giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành

tại ba điểm phân biệt A2;0 , , B C sao cho AB2AC2 12

Câu 5 Cho hàm số y x 33mx23m1 x1  1 Tìm tất cả giá trị của m dương để đường thẳng

 d :y x  2 cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho B là trung điểm của AC, biết điểm A có hoành độ bằng −1.

2

2

m 

Câu 6 Cho hàm số y x 32m1x2mx m C  m Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để

đường thẳng :d y2x 2 cắt đồ thị hàm số C tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là m

1, ,2 3

x x x thỏa mãn điều kiện 2 2 2

xxx

Câu 7 Gọi d là đường thẳng đi qua A2;0 có hệ số góc m cắt đồ thị  C : yx36x2 9x2 tại ba

điểm phân biệt A, B, C Gọi ', ' B C lần lượt là hình chiếu vuông góc của B, C lên trục tung Tìm giá trị dương của m để hình thang BB C C có diện tích bằng 8.' '

2

2

m 

Câu 8 Cho hàm số y x 3x2m 3x 1 m  1 Đường thẳng  d :y x  1 cắt đồ thị (1) tại

ba điểm phân biệt A1;0 , , B C Kẻ    d tại B, điểm E1; 2     Tìm m biết EC  10

A 3

2

m  B 23

8

2

m 

Trang 2

Câu 9 Cho hàm số y x 3 3x24 1  Gọi  d là đường thẳng đi qua M1;2 và hệ số góc là k Tính

tổng giá trị của k để đường thẳng  d cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt M, A, B để AB2.OM

Câu 10 Cho hàm số y x 3 2mx2 x 2m  1 Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số (1) với trục hoành, tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại A cắt trục tung tại B Tìm giá trị của m dương để diện tích tam giác OAB bằng 1, trong đó O là gốc tọa độ.

2

2

m 

Câu 11 Biết rằng đường thẳng y3x19 cắt đồ thị của hàm số 3

14

y x  x tại điểm duy nhất có tọa độ là x y Tìm 0; 0 y 0

A y  0 3 B y  0 7 C y  0 10 D y 0 13

Câu 12 Cho hàm số 3

3 1

y x  x có đồ thị  C Trên  C lấy hai điểm A và B sao cho điểm M2;9

là trung điểm của cạnh AB Tính giá trị của biểu thức 2 2

A B

Pyy

Câu 13 Cho hàm số 3 2

y x  xx có đồ thị  C Trên  C lấy hai điểm A và B đối xứng nhau

qua trục tung Tính giá trị của biểu thức Py2A2y B2

Câu 14 Cho hàm số 3

2

y x  x m có đồ thị C Tìm m sao cho m C cắt trục tung tại M thảo mãn m

điều kiện OM  4

Câu 15 Cho hàm số y x 3 2mx21 có đồ thị C Tìm m sao cho m C cắt đường thẳng : md y x 1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x x x thỏa mãn 1, ,2 3 x1x2x3 2017

A 2017

2

3

Câu 16 Cho hàm số y x 3 2mx21 có đồ thị C Tìm m sao cho m C cắt đường thẳng : md y x 1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x x x thỏa mãn 1, ,2 3 y1y2y3 2017

A 2017

2

4

Câu 17 Cho hàm số y x 3 3x2 mx3 có đồ thị C Ký hiệu mt là số giá trị của m thỏa mãn mC m

cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x x x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng Tìm 1, ,2 3 t m

A t  m 1 B t  m 2 C t  m 3 D t  m 0

Trang 3

Câu 18 Cho hàm số 3 2

y x  xmx có đồ thị C Ký hiệu mt là số giá trị của m thỏa mãn m

C cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ mx x x theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.1, ,2 3

Tìm t m

A t  m 1 B t  m 2 C t  m 0 D t  m 3

Câu 19 Cho hàm số y x 3 2mx21 có đồ thị C Tìm m sao cho m C cắt đường thẳng : md y x 1

tại ba điểm phân biệt A, B, D với D là điểm có hoành độ không đổi, thỏa mãn trung điểm M của cạnh AB

nằm trên đường thẳng : x y  2017 0

2

4

m 

Câu 20 Cho hàm số 3 2

y x  mx  có đồ thị C Tìm m sao cho m C cắt đường thẳng : md y x 1

tại ba điểm phân biệt A, B, D với D là điểm có hoành độ không đổi, thỏa mãn AB 2 34

Câu 21 Giả sử A và B là các giao điểm của đường cong y x 3 3x2 và trục hoành Tính độ dài đoạn

thẳng AB.

Câu 22 Tìm số giao điểm của đường cong 3

y x  x và đường thẳng y8x3

A 1 giao điểm B 2 giao điểm C 3 giao điểm D 4 giao điểm

Câu 23 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, xét hình vuông  V tâm O, hai đường chéo nằm trên hai trục

tọa độ và  V có diện tích bằng 2 Xác định số giao điểm của hình vuông  V và đồ thị của hàm số

3

4 3

y x  x

A 1 giao điểm B 2 giao điểm C 3 giao điểm D 3 giao điểm

Câu 24 Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số 3

1

y x  cắt đường thẳng y m x  1 tại hai điểm phân biệt

4

4

m  

4

m  

Câu 25 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường cong 3 2

y x mxx m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt

4

Câu 26 Tìm giá trị của m để đường cong y x 32 m x 2mx 3 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt

có hoành độ x x x thỏa mãn 1, ,2 3 2 2 2

xxx

A m   1;7 B m  2;3 C m 3;4 D m   1

Trang 4

Câu 27 Tìm giá trị của m để đường cong y x 3 2x21 m x m  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt

có hoành độ x x x thỏa mãn 1, ,2 3 2 2 2

xxx

A m 2;3 B 1 1; 0

4 m

  

Câu 28 Tìm giá trị của m để đường cong  C : y x 3mx21 cắt đường thẳng yx1 tại ba điểm phân biệt A0;1 , , B C sao cho các tiếp tuyến của  C tại B và C của đường cong vuông góc với nhau.

A m  5 B m  2;3 C m 3;4 D m 1;5

Câu 29 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường cong y2x3 3mx2m 1 x1 cắt đường thẳng

2 1

yx tại ba điểm phân biệt A, B, C thỏa mãn điểm C0;1 nằm giữa A và B, đồng thời đoạn thẳng

AB có độ dài 30

A m  5 B m  2;3 C 0;8

9

m  

  D m 1;5

Câu 30 Cho hàm số y x 32mx23m 1 x2 có đồ thị là  C Cho điểm M3;1 và đường thẳng

d x y   Tìm các giá trị của m để đường thẳng  d cắt đồ thị  C tại 3 điểm A0;2 , , B C sao cho tam giác MBC có diện tích bằng 2 6

4

m m



 

Câu 31 Cho hàm số  C :y x 3 4x26x 1 và đường thẳng :d y x 1 Số giao điểm của đường

thẳng d và đồ thị hàm số  C là

Câu 32 Cho hàm số  C :y x 33x2 2x 9 và đường thẳng :d y2x3 Gọi x x x là hoành độ1, ,2 3

các giao điểm của đường thẳng d và đồ thị hàm số  C Khi đó 2 2 2

xxx có giá trị là

Câu 33 Cho hàm số y x 3 6x29x 6 có đồ thị là  C Tìm m để đường thẳng : d y mx  2m 4 cắt  C tại 3 điểm phân biệt

A m  3 B 1 m 3 C 1m 3 D m  3

Câu 34 Cho hàm số 3 2

y x  x  có đồ thị là  C Tìm m để đường thẳng d y: 2m 1x 4m 1 cắt  C tại 2 điểm phân biệt

8

8

m  hoặc 1

2

2

m 

Trang 5

Câu 35 Cho hàm số y x 3 m3x24mx m 2 có đồ thị là  C Tìm m để  C cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho x2Ax2Bx C2 8

Câu 36 Cho hàm số 3 2

y x  xx có đồ thị là  C Gọi  là đường thẳng đi qua A  1;0 và có

hệ số góc là k Tìm k để  cắt  C tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho tam giác OBC có trọng tâm

2;2

G với O là gốc tọa độ

A 1

3 4

4

4

Trang 6

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1. Chọn đáp án A

Phương trình hoành độ giao điểm x3 3x23x   4 x 4 x3 3x22x 0 x0;x1;x2 Với x 1 y 5 B1;5 , với x 2 y 6 C2;6

Câu 2. Chọn đáp án D

Phương trình hoành độ giao điểm 3 3

xx   xxx  xxx

Với x 0 y2, với x 2 y0, với x 3 y4

Câu 3. Chọn đáp án D

Phương trình hoành độ giao điểm 3 3

xx   xxx   xx

Với x 1 y 2 A1;2 , với x2 y 5 B2;5 Ta có AB 3 2

Câu 4. Chọn đáp án B

Phương trình hoành độ giao điểm 3   2    2 

x   m xm  xxmxm

Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì 2

    

Giả sử  1   2  1 2

1 2

;0 , ,0

2

 

 Ta có AB2 x12 ,2 AC2 x222

x1 22 x2 22 12 x12 x22 4x1 x2 4 0 x1 x22 2x x1 2 4x1 x2 4 0

 

2

m

 



Câu 5. Chọn đáp án C

Phương trình hoành độ giao điểm

xmxmx  xxmxmx 

2

2

      



Để đồ thị hàm số (1) cắt d tại 3 điểm phân biệt thì  0 3m 12 12 0

Giả sử  1 1   2 2  1 2

1 2

1 3

3

x x

  

Do B là trung điểm của ACx2 1 2 x1 2x1 x2  1 x1 m x, 2  1 2m

Trang 7

 

 

2

1

2

m

 

 



Câu 6. Chọn đáp án A

Phương trình hoành độ giao điểm x32m1x2mx m 2x 2

Để đồ thị hàm số C cắt d tại 3 điểm phân biệt thì m ' 0 2 2 0 1  *

2

m

m

         

2 3

2 1

2

x

 

  

 

xxx   xxxx x

2

Kết hợp với (*) suy ra 5;2 1;2

2

m  

nên chỉ có 1 giá trị m nguyên là m  2

Câu 7. Chọn đáp án A

Phương trình đường thẳng d y m x:    2 Phương trình hoành độ giao điểm

2

  



Để  C cắt d tại 3 điểm phân biệt thì  0 4 m 1 0  m3

1 2

4

1

x x m

 

 Ta có B' 0; mx1 2m C, ' 0; mx2 2m

1

2

BB C C

B C' 'm x 1 x2 ,BB'x CC1, 'x2

Do m dương nên x x1 2   m 1 0 mà x1x2   4 0 x10,x2 0

 

2

m

 

Câu 8. Chọn đáp án C

Trang 8

Phương trình hoành độ giao điểm

xxmx  m x   xxmx  m

2

  



Để  1 cắt d tại 3 điểm phân biệt thì ' 0   1 m 2 0 m3

Giả sử  1 1   2 2  1 2

1 2

2

2

x x m

 

 

 Đường thẳng  qua E1; 2  và vuông góc với d nên : yx 1 Mà B   x10

x x1 2  m 2 m 2 0  m2

Câu 9. Chọn đáp án B

Đường thẳng d qua M1;2 và có hệ số góc là k nên d y k x:    1 2

Phương trình hoành độ giao điểm x3 3x2 4 k x  1  2 x3 3x2 2 k x  1

2

  



Để (1) cắt d tại 3 điểm phân biệt thì  0   1 k 2 0 k  3

1 2

2

2

 

Ta có AB2OMAB2 4OM2  x1 x22k x2 1 x2220 k21 x1 x22 20

Theo định lý Viet cho phương trình bậc ba thì k1k2k3 3

Câu 10. Chọn đáp án D

Phương trình hoành độ giao điểm x3 2mx2  x 2m 0 x 2m x  21  0 A m2 ;0

Ta có y' 3 x2 4mx1 Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là y' 2 m 4m21

Phương trình tiếp tuyến tại A là y4m21 x 2m  B0; 8 m3 2m

OAB

Câu 11. Chọn đáp án C

Phương trình hoành độ giao điểm 3 3

xx  x  xx   x   y

Câu 12. Chọn đáp án B

Trang 9

Giả sử  3   3 

A a aa  Baaa

3

3 3;19 , 1; 1



Từ đó ta có Py A2 y B2 362

Câu 13. Chọn đáp án D

Hai điểm A x y và A; AB x y thuộc B; B  C và đối xứng qua trục Oy A B 0

 

 

2

B

x

hoặc 2

2

A

B

x x



 Suy ra y Ay B 9

Do đó Py2A2y B2 3 9 2 243

Câu 14. Chọn đáp án D

Đồ thị C cắt trục Oy tại mM0;m Suy ra OMm  4 m4

Câu 15. Chọn đáp án A

Phương trình hoành độ giao điểm của C và d là: m

 

2

0

x

Để C cắt d tại ba điểm phân biệt khi m  * có hai nghiệm phân biệt khác 0 hay m  

Khi đó x  và hệ thức Viet, ta có 1 0 x2x3 2m Do đó 1 2 3

2017

2 2017

2

Câu 16. Chọn đáp án B

Phương trình hoành độ giao điểm của C và d là: m

 

2

0

x

Để C cắt d tại ba điểm phân biệt khi m  * có hai nghiệm phân biệt khác 0 hay m  

Khi đó x  và theo hệ thức Viet, ta có 1 0 x2x32m

Do đó y1y2y3x1x2x3 3 2m 3 2017 m1007

Câu 17. Chọn đáp án A

Phương trình hoành độ giao điểm của C và Ox là: mx3 3x2 mx 3 0 * 

Giả sử phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt, khi đó gọi các nghiệm lần lượt là x x x 1, ,2 3

Trang 10

Theo giả thiết, ta có x1x3 2x2 và theo hệ thức Viet, ta được

1 2 3

3

3

x x x

Câu 18. Chọn đáp án A

Phương trình hoành độ giao điểm của C và Ox là: mx3 7x214mx 8 0 *  

Giả sử phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt, khi đó gọi các nghiệm lần lượt là x x x 1, ,2 3

Theo giả thiết, ta có 2

x xx và theo hệ thức Viet, ta được

1 2 3

7

14 8

x x x

Câu 19. Chọn đáp án C

Phương trình hoành độ giao điểm của C và d là m

 

2

0

x

Để C cắt d tại ba điểm phân biệt khi (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0 hay m   m

Khi đó gọi tọa độ các điểm lần lượt là D0;1 , A x x 1; 11 , B x x 2; 21

Suy ra 1 2 1 2 2

;

M    

  là trung điểm của AB mà x1x2 2mM m m ; 1

M  :x y  2017 0 nên m m  1 2017 0  m1008

Câu 20. Chọn đáp án D

Phương trình hoành độ giao điểm của C và d là m

 

2

0

x

Để C cắt d tại ba điểm phân biệt khi m  * có hai nghiệm phân biệt khác 0 hay m  

Khi đó gọi tọa độ các điểm lần lượt là D0;1 , A x x 1; 11 , B x x 2; 21 suy ra AB 2x2 x12

Mà theo hệ thức Viet, ta có 1 2  2 12  1 22 1 2 2

1 2

2

1

x x



Do đó AB2 34  8m21 2 34  m4

Câu 21. Chọn đáp án A

Trang 11

Phương trình hoành độ giao điểm của C và Ox là 3 3 2 0 1 0

 Suy ra A1;0 , B2;0  AB3

Câu 22. Chọn đáp án A

Phương trình hoành độ giao điểm của  C và  d là 3 3

xx  x  xx

      cắt  d tai một điểm duy nhất.

Câu 23. Chọn đáp án B

Gọi cạnh hình vuông là a, ta có S Va2  2 a 2 nên một đường thẳng chứa cạnh của hình vuông có phương trình là :d y x 1 đi qua hai điểm 1;0 và 0;1 với điều kiện giới hạn là

x   .

Phương trình hoành độ giao điểm của  C và d là 31 0 31 0

vô nghiệm

Tương tự xét với ba đường thẳng còn lại gồm các đường y x  1 x0;1  (một giao điểm), đường thẳng y 1 x x 0;1  (một giao điểm) và đường thẳng y x 1 x  1;0  (không cắt nhau) Vậy số giao điểm của hình vuông  V và đồ thị của hàm số 3

y x  x là hai giao điểm

Câu 24. Chọn đáp án C

Phương trình hoành độ giao điểm của C và d là mx3 1 m x 1  x1 x2 x1 m x 1

 

2 2

1

1 0

1

x x



   

  

Để C cắt d tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi m

phương trình (*) có một nghiệm x  hoặc phương trình (*) có nghiệm kép 1 x  1

Hay    

2

(*)

3 3

3

0, 3

4

m m

m

m

  

Câu 25. Chọn đáp án A

Phương trình hoành độ giao điểm của C và trục hoành là m 3 2

0

xmxx m 



Để phương trình trên có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m 1 m1

Câu 26. Chọn đáp án D

PTHĐGĐ đường cong với trục hoành:

Trang 12

       

2

1

x

Để đường cong cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì PT(1) phải có 2 nghiệm phân biệt đều khác 1

2

2 1

7

3 2 3

3 2 3

m m

m m

m

    

Không mất tính tổng quát, giả sử x  còn 1 1 x x là nghiệm của PT(1)2, 3

2 3

3

3

x x

  

7

1

DK m

m



Câu 27. Chọn đáp án B

PTHĐGĐ đường cong với trục hoành:

 

2

1

0 1

x

Để đường cong cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì PT(1) phải có 2 nghiệm phân biệt đều khác 1

2

2 (1)

0 4

m

m m

   

   

Không mất tính tổng quát, giả sử x  còn 1 1 x x là nghiệm của PT(1)2, 3

2 3

1



Vậy

1

1 4

0

m m

  

 

là giá trị cần tìm

Câu 28. Chọn đáp án A

Đặt f x  x3mx2  1 f x'  3x22mx

 

2

0

1 0 1

x

Để đường cong cắt đường thẳng đã cho tại 3 điểm phân biệt thì PT(1) phải có 2 nghiệm phân biệt đều khác 0

Trang 13

2 (1)

2

4 0

m m

 

Gọi x x là 2 nghiệm của PT(1) 1, 2 1 2

x x

 

 

và đây cũng là hoành độ của B và C, để tiếp tuyến tại B, C vuông góc nhau, thì cần có:      2   2 

Câu 29. Chọn đáp án C

Ta có

2

0

x

Để đường cong cắt đường thẳng đã cho tại 3 điểm phân biệt thì PT(1) phải có 2 nghiệm phân biệt đều khác 0

2

2 (1)

3

m

2

1 2

3

2

2

m

m

x x

đây cũng là hoành độ của điểm A và B Vì C0;1 nằm giữa A, B nên x x1 2 0 m3 Ta có:

2

2

0

4

9

m

m

 

(thỏa)

Câu 30. Chọn đáp án D

 

2

0

x

Để  C cắt d tại 3 điểm phân biệt thì PT(1) phải có 2 nghiệm phân biệt đều khác 0

2

2

2

3

    

B C

B C

B C

 

Ngày đăng: 02/05/2018, 14:20

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w