Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. ðỗ Thị Bạch Tuyết, Lăng Ngọc Lệ (1980) - ðiều tra tình hình nhiễm cầu trùng gà tại TPCT- |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
ðiều tra tình hình nhiễm cầu trùng gà tại TPCT |
Tác giả: |
ðỗ Thị Bạch Tuyết, Lăng Ngọc Lệ |
Năm: |
1980 |
|
4. Hồ Thị Thuận (1997), “ Giáo Trình Ký Sinh Trùng Thú Y”, Giáo Trình Cao Học, ðại Học Cần Thơ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo Trình Ký Sinh Trùng Thú Y |
Tác giả: |
Hồ Thị Thuận |
Năm: |
1997 |
|
5. Hoàng Thế Huy (2007), Tình Hình Nhiễm Cầu Trùng Trên Heo Tại 3 Huyện: Càng Long, Tiểu Cần, Cầu Ngang thuộc tỉnh Trà Vinh và thớ nghiệm ủiều trị, luận ỏn thạc sĩ khoa học Nụng Nghiệp, ðại Học Cần Thơ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình Hình Nhiễm Cầu Trùng Trên Heo Tại 3 Huyện: Càng Long, Tiểu Cần, Cầu Ngang thuộc tỉnh Trà Vinh và thớ nghiệm ủiều trị |
Tác giả: |
Hoàng Thế Huy |
Nhà XB: |
luận ỏn thạc sĩ khoa học Nụng Nghiệp |
Năm: |
2007 |
|
7. Lương Văn Huấn, Trần Kim Lan - ðHNLTPHCM (Tập IV- số 4- 1997) - Tình hình nhiễm noãn nang cầu trùng thỏ tại Nha Trang (Khánh Hoà). Hội thú y Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình nhiễm noãn nang cầu trùng thỏ tại Nha Trang (Khánh Hoà) |
Tác giả: |
Lương Văn Huấn, Trần Kim Lan |
Nhà XB: |
Hội thú y Việt Nam |
Năm: |
1997 |
|
9. Nguyễn Chu Chương (2003)- Hỏi ủỏp về nuụi thỏ. NXB Nụng Nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hỏi ủỏp về nuụi thỏ |
Tác giả: |
Nguyễn Chu Chương |
Nhà XB: |
NXB Nụng Nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2003 |
|
10. Nguyễn Ngọc Nam - Hướng dẫn kỷ thuật chăn nuụi thỏ. NXB lao ủộng - Xó hội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn kỷ thuật chăn nuụi thỏ |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Nam |
Nhà XB: |
NXB lao ủộng - Xó hội |
|
11. Nguyễn Văn Thu (2003), Giáo Trình Chăn Nuôi Thỏ, ðại Học Cần Thơ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo Trình Chăn Nuôi Thỏ |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thu |
Nhà XB: |
ðại Học Cần Thơ |
Năm: |
2003 |
|
14. Eckert, J.et.al (1995), Biotechnology Guidelines on techniques in coccidiosis Research, ECSC-EC- AEAC, Pcussel, Luxembourg, Belgium |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biotechnology Guidelines on techniques in coccidiosis Research |
Tác giả: |
Eckert, J., et al |
Nhà XB: |
ECSC-EC-AEAC |
Năm: |
1995 |
|
16. Couder, P., Liccis, D., Besnard, J. (1988), Establishment of A SPF Breeding Colony Witout Hysterectomy And Hand Reading Procedure. In Holddas, S proc 4 th congr, World Rabbit Sci. Budapest 10-14 October pp 137-148 Hungary |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Establishment of A SPF Breeding Colony Witout Hysterectomy And Hand Reading Procedure |
Tác giả: |
P. Couder, D. Liccis, J. Besnard |
Nhà XB: |
World Rabbit Science |
Năm: |
1988 |
|
19. Soulsby, E.J.L (1982), Helminths, Arthropods & Protozoa of Domesticated Animals London Baillere Tindall, pp 676-682.http://journals.elsevierhealth.com/periodicals/ymai/article/abstracts# |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Helminths, Arthropods & Protozoa of Domesticated Animals |
Tác giả: |
E.J.L Soulsby |
Nhà XB: |
Baillere Tindall |
Năm: |
1982 |
|
1. ðinh Văn Bình, Ngô Tuấn Dũng (2005), Kĩ Thuật Nuôi và Phòng Trị Bệnh Cho Thỏ ở Nông Hộ, Nhà xuất Bản Lao ðộng Xã Hội |
Khác |
|
3. ðỗ Dương Thái, Trịnh Văn Thịnh (1982) - Công trình nghiên cứu ký sinh trùng Việt Nam. NXB Khoa học và Kỷ Thuật HN |
Khác |
|
6. Hoàng Thị Xuân Mai (2005), Thỏ Kĩ Thuật Chăm Sóc, NXB Nông Nghiệp TP.Hồ Chí Minh |
Khác |
|
8. Lê Văn Năm (2003) - Bệnh cầu trùng gia súc, gia cầm. NXB Nông Nghiệp Hà Nội |
Khác |
|
12. Phạm Văn Khuê, Phan Lục (1996) - Ký sinh trùng thú y. NXB Nông Nghiệp Hà Nội |
Khác |
|
13. Việt Chương - Nuôi và kinh doanh thỏ (con heo của nhà nghèo). NXB - TPHCM |
Khác |
|
15. Couder, P. Licois, D. Provot, F. Droue-Viard, F (1993), Eimeria sp. From The Rabbit (Oryctotagus Cuniculus) Pathogenicit And Immunogenicity of Eimeria Intestinalis. Parasitol Res 79: 186-190 |
Khác |
|
17. Kolapxki N.A, Paskin P.I. (1980) - Bệnh cầu trùng gia súc, gia cầm. NXB Nông Nghiệp Hà Nội |
Khác |
|
18. Margaret W. Sloss B.S., M.S., D.V.M. Russell L. Kemp A.B.. PH. D.- Veterinary Clinical Parasitology |
Khác |
|