Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bùi Đình Dinh. 1995. Yếu tố dinh dưỡng hạn chế năng suất cây trồng và chiến lược quản lý dinh dưỡng để phát triển bền vững. Nhà xuất bản Nông Nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Yếu tố dinh dưỡng hạn chế năng suất cây trồng và chiến lược quản lý dinh dưỡng để phát triển bền vững |
Tác giả: |
Bùi Đình Dinh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông Nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1995 |
|
2. Châu Minh Khôi, Võ Thị Gương và Đặng Duy Minh. 2007. Biện pháp cải thiện suy thoái về hóa, lý đất liếp vườn trồng cam tại Cần Thơ. Khoa nông nghiệp và sinh học ứng dụng Đại học Cần Thơ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biện pháp cải thiện suy thoái về hóa, lý đất liếp vườn trồng cam tại Cần Thơ |
Tác giả: |
Châu Minh Khôi, Võ Thị Gương, Đặng Duy Minh |
Nhà XB: |
Khoa nông nghiệp và sinh học ứng dụng Đại học Cần Thơ |
Năm: |
2007 |
|
4. Đất Việt Nam. 2000. Hội khoa học đất Việt Nam. NXB Nông Nghiệp Hà Nội. Đỗ Ánh. 2003. Độ phì nhiêu của đất và dinh dưỡng cây trồng. NXB Nông Nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Độ phì nhiêu của đất và dinh dưỡng cây trồng |
Tác giả: |
Đỗ Ánh |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2003 |
|
5. Đường Hồng Dật. 2002. Sổ tay hướng dẫn sử dụng phân bón. NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sổ tay hướng dẫn sử dụng phân bón |
Tác giả: |
Đường Hồng Dật |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2002 |
|
6. Dương Minh viễn, Võ Thị Gương và Nguyễn Minh Đông. 2005. Hiệu quả phân hữu cơ bã bùn mía đến sinh trưởng cây trồng. Tạp chí khoa học đất. Số 22/2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiệu quả phân hữu cơ bã bùn mía đến sinh trưởng cây trồng |
Tác giả: |
Dương Minh viễn, Võ Thị Gương, Nguyễn Minh Đông |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học đất |
Năm: |
2005 |
|
8. Dương Minh. 1999. Giáo trình hoa màu. KNN & SHƯD, trường Đại Học Cần Thơ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình hoa màu |
Tác giả: |
Dương Minh |
Nhà XB: |
KNN & SHƯD, trường Đại Học Cần Thơ |
Năm: |
1999 |
|
9. Dương Minh. 2003. Tạp chí khoa học Đại Học Cần Thơ chuyên ngành Bảo Vệ Thực Vật |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí khoa học Đại Học Cần Thơ chuyên ngành Bảo Vệ Thực Vật |
Tác giả: |
Dương Minh |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học Đại Học Cần Thơ |
Năm: |
2003 |
|
12. Huỳnh Duy Khang. 2007. Ảnh hưởng của phân hữu cơ trong việc cải thiện tính chát vật lý và năng suất của đất trồng lúa thâm canh ở Cầu Kè-Trà Vinh và Mộc Hóa-Long An. Luận văn tốt nghiệp. Trường Đại Học Cần Thơ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của phân hữu cơ trong việc cải thiện tính chát vật lý và năng suất của đất trồng lúa thâm canh ở Cầu Kè-Trà Vinh và Mộc Hóa-Long An |
Tác giả: |
Huỳnh Duy Khang |
Nhà XB: |
Trường Đại Học Cần Thơ |
Năm: |
2007 |
|
14. Lê Đức, Trần Khắc Hiệp. 2006. Giáo trình đất và bảo vệ đất. Nhà xuất bản Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình đất và bảo vệ đất |
Tác giả: |
Lê Đức, Trần Khắc Hiệp |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Hà Nội |
Năm: |
2006 |
|
15. Lê Văn Căn. 1978. Giáo trình nông hóa.Nhà xuất bản nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình nông hóa |
Tác giả: |
Lê Văn Căn |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1978 |
|
16. Lê Văn Căn. 1979. Nghiên cứu đất phân. Tập 6. NXB Nông Nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đất phân |
Tác giả: |
Lê Văn Căn |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1979 |
|
3. Đặng Thị Liễu. 2005. Nuôi trùn quế (Perionyx excavatus) bằng rác thực vật, tìm hiểu thời gian cho ăn và chất lượng phân. Luận văn tốt nghiệp đại học. Trường Đại Học Cần Thơ |
Khác |
|
7. Dương Minh Viễn, Võ Thị Gương,.Nguyễn Mỹ Hoa,. Phạm Văn Kim, Dương Minh, Cao Ngọc Điệp, Nguyễn Thị Kim Phượng, Nguyễn Minh Đông, Phạm |
Khác |
|
10. Dương Ngọc Trọn. 2007. Hiệu quả của phân bã bùn mía-Tricô trong cải thiện đất và năng suất của cay bắp tại Chợ Mới-An Giang. Luận văn tốt nghiệp. Trường Đại Học Cần Thơ |
Khác |
|
11. Hoàng Minh Châu. 1998. Cẩm nang sử dụng phân bón. Trung tâm thông tin khoa học kĩ thuật hóa chất Hà Nội. NXB Nông Nghiệp Hà Nội |
Khác |
|
13. Kấn Triển và Nguyễn Văn Hiện. 1997. Đặc điểm đất xám bạc màu huyện Phù Mỹ-Bình Định theo phương pháp phân loại định lượng FAO-UNESCO. Tạp chí khoa học đất. Số 09/1997 |
Khác |
|
17. Lê Văn Khoa, Nguyễn Xuân Cự, Lê Đức, Trần Khắc Hiệp và Trần Cẩm Vân |
Khác |
|