1. Trang chủ
  2. » Đề thi

Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết

48 2K 5
Tài liệu được quét OCR, nội dung có thể không chính xác
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Bộ Đề Thi Tuyển Sinh Vào 10 Thpt Thái Nguyên Môn Toán Có Đáp Án Chi Tiết
Trường học Thái Nguyên University
Chuyên ngành Mathematics
Thể loại Đề Thi
Thành phố Thái Nguyên
Định dạng
Số trang 48
Dung lượng 9,03 MB

Nội dung

Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết Bộ đề thi tuyển sinh vào 10 THPT Thái Nguyên môn toán có đáp án chi tiết

Trang 1

Bai 1 Không dùng máy tính hay rút gon: A= V(/2-3)° - 2-3) - 411 - 62

Bai 2 Cho hai ham s6 bac nhat y = 2mx + 2006 va y =(m + 1)x + 2007

Hãy tìm giá trị cua m dé dé thi hai ham s6 1a hai duong thang cat nhau

Bài 3 Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai đề giải các phương trình:

Bai 7 Cho hai duong tron (O; 8cm) va (O’; 6ếm có đoạn nói tâm OO' = Ilem Đường tròn

tâm O cắt OO' tại N, đường tròn tâm Oˆ cắ(OO' tại M Tính độ dài đoạn thắng MN

Bài 9 Cho 2 đường tròn (Q¡:`6em) và (Os; 2cm) tiếp xúc ngoài với nhau tại A Kẻ tiếp

tuyến chung ngoài BCScủà hai đường tròn đó (B e (O¡), C e (Os;)) Chứng minh

Trang 3

- Tứ giác có: C, H là hai đỉnh kề nhau

: H cùng nhì loạn thăng BD dưới góc 90°

=> , €C, H cùng thuộc cung chứa góc 907

Ty trên đoạn thăng BD

c6, B,D,C, H cùng thuộc đường tròn đường

Trang 4

DE THI TUYẾN SINH LỚP 10 THPT TỈNH THÁI NGUYÊN MÔN TOÁN

NĂM HỌC: 2007-2008

Bài 1 Chứng minh rằng: (eH : ae I ; we AK) =xk-1

Bài 2 Vẽ trên cùng một mặt phăng tọa độ đô thị hai hàm số y = 2x + I và y = 3x - 2

Bài 3 Giải hệ phương trình:

x+1 F y+l

Bài 4 Tìm nghiệm tông quát của phương trình: 17x + 7y = 2007

Bài 5 Tìm hai số a, b biét a - b> = 11,a+b= 12

Bài 6 Không dùng máy tính hãy tìm các nghiệm của phương a -x-6=0

Bài 7 Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyề 4 hai đoạn thăng có độ dài là

12 và 13 Hãy tính các cạnh góc vuông của tam giác sat

Bài 8 Cho tam giác ABC có các đường cao là BD ¿ * Chứng minh DE < BC

Bài 9 Tính chu vi đường tròn ngoại tiếp hing cé canh \/32 cm

Bài 10 Cho hai đường tròn có tâm I và J€äthhau tại A, B Tiếp tuyến của (1) tai A cat JB tại

K Tiếp tuyến của (J) tại A cat IB tai NE hứng minh JI // LK.

Trang 5

DTHS y = 2x + 1 là đường thắng cắt trục Oy tại A(0: 1) ¬\ truc Ox tal ae : 0) \ 2

DTHS y = 3x - 2 là đường thăng cắt trục Oy tai GW>-2) : cắt truc Ox tai De : 0)

Bài 3 Giải hệ phương trình:

Trang 6

Bài 4 Tìm nghiệm tông quát của phương trình: 17x + 7y =2007

Bài 5 Tìm hai số a, b biết a” - b> = 11,a+b= 12

A = lÝ - 4.4.(-6) = 97 > 0 > Pt có 2 nghiệm phân biệt:

_ 1+Al97 _ 1-Aj|97

Bài 7 Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thàii*hấ¡ đoạn thăng có độ dài là

12 va 13 Hay tính các cạnh góc vuông của tam giác vuông wäỳ

` Không mắt tính tông quát: Giả sử AABC vuông tại A

Bai 9 Tinh chu vi ae ngoại tiếp hình vuông có cạnh 4/32 cm

Bai 10 Cho hai duing pw có tâm I và J cắt nhau tai A, B Tiép tuyén cua (1) tai A cat JB tại

K Tiếp tuyến của ÑQMi A cắt IB tại L Chứng minh JI // LK

Bai 8

Trang 7

DE là dây cung không đi qua tâm

- A, B là 2 điểm giaonlou ~‘a (1) về 2)

= IJ la tia pha Biac của AIB hay AI = BU

Trang 8

- Tir giac LAKB co LAK + IBJ = 180°

=> Tu giac LAKB nội tiếp

- Xét đường tròn ngoại tiêp tứ giác LAKB có: BLK =Bak- 2 sđ BK

Xét (I) c6 BAK = BI = 5 sd AB (Goc nt, góc tabi tt va day cung)

=> BLK =BIJ

> LK //IJ

Trang 9

a pe, a, VK +2 5 |

Bai 1 Rut gon: M = ees raE-6 Ba

Bài 2 Tìm những giá trị của m đề đô thị các hàm số y =2x + (-1 + 5m)

và y = 25x + (2008 - 6m) cat nhau tai 1 điểm trên trục tung

Bai 3 Tim a và b để đường thắng y = ax + b di qua 2 diém A(1; -3) va B(3; 2)

Bài 4 Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số hoặc phương pháp thể)

Bài 8 Cho đường tròn tâm O có bán OA = §cm, dây BC của đường tròn vuông góc với

OA tai trung điểm I của OA Tinh doWai BC

Bài 9 Cho đường tròn tâm O (à ai dây AB, AC bằng nhau Qua A vẽ một cát tuyến cắt dây

Trang 11

=> AB*=AD.AE

Trang 12

PBQ và PCQ là các góc tạo bởi 2 tia phân giác

Trang 13

Bài 1 Thực hiện phép tinh: (7\/2009 - 2/3/41 +./492

Bài 2 Chứng minh: 5\6 ANE nf = nh

Bài 3 Cho hàm số bậc nhất y = (1 - ^/5)x - 1 Hàm số trên là đồng biến hay nghịch %g

+by=-4 |

eee có nghiệm lè (c3) Bài 5 Dùng công thức nghiệm giải phương trình: x* - 12x - 288 = 0 =

Bài 4 Xác định hệ sô a, b đê hệ phương trình ‘x - ay =-5

Bài 6 Cho AABC vuông tại A Trên AC lấy một điểm M và vẽ đườà£Äròn đường kính CM

Tia BM cắt đường tròn tại D C/m tứ giác ABCD nội tiếp được(ftenš một đường tròn

Bai 7 Cho AABC, duong cao AH, biét BH = 15, CH _ H =45” Tính cạnh AC?

Bai 8 Cho AABC co AB = 6, AC = 4,5 ; BC = 7.5 Bằng minh tam giác ABC vuông

Bài 9 Cho đường tròn tâm O bán kính Gem ano điểm A cach O 1a 10cm Ké tiép tuyén

AB với đường tròn (B là tiếp điểm) Tih pe AB

Bai 10 Cho đường tròn tâm O ban ko Scm, day AB bang 8cm Goi I là điểm thuộc dây

AB sao cho ÁI= Iem Kê dây CD đ qua I và vuông góc với AB Chimg minh AB= CD.

Trang 15

Bai 1 Rut gon biểu thức: ~^/S0 - 24/125 es s\/2

Bai 2 Cho ham s6 bac nhat: y = (2 - m)x + 3 Tim tat cả các gá trị của m đề hàm số đã cho

Bài 6 Không dùng máy tính, hãy giải hệ phương trình: 33L

Bài 7 Trên mặt phăng tọa độ Oxy, hãy xác định vị trí của gi lên Á(-1;-3y:

B2 ;^/2): C(-1 ; - ^2) đối với đường tròn tâm O, báhđnh 2 Giải thích?

Bài 8 Trong tam giác vuông với các cạnh góc sư) độ dài 12 và 5, kẻ đường cao ứng với cạnh huyền Hãy tính đường cao này và déd

Trang 16

Bài 4 Không dùng máy tính ,hầy giải phương trinh: 4x? - 2\/5x - 1+ «/5 =0

A°=9-4AlS>0;^|A? =^Aj5-2

Trang 17

Bài 1 Rut gon: A= aan TV5#(I - 4a + 4a’) , voia>0,5

Bài 2 Không dùng máy tính cầm tay giải phương trình: 29x”-6x - I1 =0

AÍ2011x - 3y= I Bài 3 Không dùng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình: i OT sca ^[2011y ag

Bai 4 Cho ham so bac nhat: y = f(x) = 201 1x + 2012

Cho x hai gia tri bat ki x), x2 sao cho x; <x

a) Chứng minh: f(x,) < f(x)

b) Hàm số đã cho đồng biên hay nghịch biến trên R

Bài 5 Qua đô thị hàm số y = -0.75x”, hãy cho biết khi x tăng từ ao thì giá trị nhỏ nhất

và giá trị lớn nhất của y là bao nhiêu?

Bài 6 Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác theo thứ tự tang da oS thich?

Cos47° , sin78° , cos14° , sin47° , cos87° vs

Bài 7 Cho tam giác có một góc bằng 45° Đườn nN hia một cạnh kề với góc đó thành 2 phân 20cm và 2lem Tính cạnh lớn trong 2 cạnh n lại

Bài 8 Cho đường tròn tâm O bán kính OG đường tròn đường kính OA

a) Xác định vị trí tương đối của 2 đườhà tròn

b) Dây AD của đường tròn bà ông tròn nhỏ ở C Chứng minh rằng AC = CD

Bài 9 Cho A, B, C là 3 ne So đường tròn At là tiếp tuyên của đường tròn tai A Đường thang song song với t cắt AB tại M và cắt AC tại N

Chứng minh rằng: ABAM = = AC.AN

Bài 10 Dựng và ỀU cách dựng tam giác ABC biết: BC =6cm, A = 60” và đường cao AH =

3cm.

Trang 19

- Dựng cung chứa góc 60° trên đoạn thăng

BC Dựng đường tròn (O) có dây BC= 6cm

va sd BC = 60° (số đo cung nhỏ)

BAC = 60” > A thuộc cung lớn BC

- Duong cao AH = 3cm > A nam™trén

đường thẳng d // BC va cach BG.) khoảng

3cm

Trang 20

ĐÈ THỊ TUYẾN SINH LỚP 10 THPT TỈNH THÁI NGUYÊN MÔN TOÁN

Bai 3 Khong ding may tinh cam tay giai hé phuong trinh: LẺ -5y=-3

Bài 4 Không dùng máy tính cầm tay giải phương trình: 2013xŸ + x - 2012 =0

Bài 5 Cho hàm số y = (3 - 2m)xˆ với m # = Tìm giá trị của m để hàm số đồng Biển khi x <0,

Bài 6 Cho phương trinh: x* + 3x - 7 = 0 (1) Goi x), x 1a 2 nghiêm phn biét cua phuong trình (1) Không giải phương trình hãy tính giá trị của biêu thức F = - 32 - 2013

Bài 7 Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH Big’ SBAH = s cạnh huyền BC = I0cm Tính độ dài cạnh góc vuông AC >

Bài 8 Cho đường tron tam O, tir mét diém M nafhgoai (O) ké 2 tiép tuyén MA, MB voi

duong tron (O) (A, B la hai tiép điểm) Kẻ tị nằm giữa hai tia MO và MA tia Mx cat

(O) tại C và D Gọi [ là trung điểm của c$t

H là giao điểm của AB và MO chaps tứ giác MNIH nội tiếp được trong một đường

ờng thăng OI cắt đường thăng AB tại N Gọi

Bai 9 Cho AABC can tại Agia = 15cm, duong cao AH = 9cm Tinh ban kinh duong

tron ngoai tiép AABC Me

Bai 10 Hai duong trop 6, ; 6,5em) và (O; ; 7.Scm) cắt nhau tại A và B Tính độ dài đoạn nối tâm O¡O;., biệÊWB = 12cm

Tìm x, y ngụ©Šn hỏa mãn x - y +2xy = 3

Trang 21

Bai 3 Khong dung may tinh cam tab bi hệ phương trình: là sy ted

Bài 4 Không dùng máy tính cảm Gy giải phương trình: 2013x” + x - 2012 =0

Bài 5 Cho hàm số y = (- 2m)x° voi mF Tìm giá trị của m để hàm số đông biến khi x < 0

`

Bài 6 Cho phư đình: x” + 3x - 7= 0 (1) Goi x1, xạ là 2 nghiệm phân biệt của phương

trình (1) KhônÈ Tải phương trình hãy tính giá trị của biêu thức F = x, - 3x; - 2013

Bài 7 Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH Biêt cosBAH = 5° canh huyén BC =

tợến) ính độ dài cạnh góc vuông AC

Bài 8 Cho đường tròn tâm O, từ một điểm M nằm ngoài (O) kẻ 2 tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A B là hai tiếp điểm) Kẻ tia Mx nằm giữa hai tia MO va MA, tia Mx cat

(O) tại C và D Gọi I là trung điểm của CD, đường thắng OI cắt đường thăng AB tại N Gọi

H là giao điểm của AB và MO Chứng minh tử giác MNIH nội tiếp được trong một đường

tròn.

Trang 22

Bài 9 Cho AABC cân tại A có AB = IScm, đường cao AH = 9cm Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp AABC

Bai 10 Hai duong tron (O;; 6,5cm) va (O2; 7,5cm) cắt nhau tại A và B Tính độ dài đoạn nối

tâm O,O> , biét AB = 12cm

TEA:

Trang 23

Câu 1 Không dùng máy tính cầm tay rút gọn: A= ^j18 ˆ 4/50 +\/(2- 2/2)

a) Rút gọn A

b) Tìmx,biếtA=-2

Câu 3 Trong mặt phăng tọa độ Oxy, cho đường thăng d: y = x + 2013 ea độ giao

^ 8 ` ` À So g i SE 2014x+

Cầu 4 Không dùng máy tính câm tay giải hệ phương trình: 2 + 204452 -2013

Câu 5 Cho phương trình: xỶ - (m + 4)x + 3m + 3 =0 ny phương trình có một

nghiệm x = 2 Tìm nghiệm còn lại

Câu 6 Cho phương trình: 2x” - (3 + m)x + 1 - 4m Sn m để phương trình có hai

nghiệm phân biệt xị, x; thỏa mãn xị + xạ = 3 Tìm 2 lỆm xị., Xa với giá trị m tìm được Câu 7 Cho AABC vuông tại A, đường cao sai D, E lân lượt là chân đường vuông góc

hạ từ H xuống AB, AC Biết HB = 4cm, H m Tính độ dài đoạn thắng DE

Câu 8 Cho tam giác ABC vuông tỏa cao AH Biết oa = 2 , AH = 30cm Tinh d6 dai doan thang HB, HC ;

Câu 9 Cho (I: R) biết R ¬ảm Từ một điểm M năm ngoài đường tròn, kẻ hai tiếp tuyên

MA và MB tới đường ‘tron (A, B la cac tiép diém) Cho dién tich tir giac MAIB 1a 12cm” Tính độ dài đoạn thăn3MIIL

Câu 10 Cho đường tròn (O: R) và dây CD có định không đi qua tâm O, cho A, B là 2 điểm

di động tr Cùng lớn CD sao cho CA và DB luôn song song với nhau Gọi M là giao điểm của ARS <

a) xà điểm A: D; O; M cùng năm trên một đường tròn

sp OM L BD

C Chứng minh rằng:

Trang 24

Đẩ THỊ TUYẾN SINH LỚP 10 THPT TỈNH THÁI NGUYấN MễN TOÁN

NAM HOC: 2014 - 2015 Cõu 1 Khụng dựng may tinh rut gon: A = (\/22 + 7/2)\/30 - 7/11

x- 1 Ys 8) [S42 )

Cõu 2 Rỳt gọn biểu thức: B= u ut g u sed Nx+2 a : A Vx-2 -

Cõu 3 Cho ham s6 bac nhat y = (1 - 2m)x + 4m + 1, m la tham s6 Tim m để hàm số đó chợ đồng biến trờn R và cú đồ thị cắt trục Oy tại điểm A(0: 1)

x-2y=2014 Cõu 4 Khụng dựng mỏy tớnh, hóy giải hệ phương trỡnh sau: sẽ : LG

Cõu 5 Trong mặt phăng tọa độ Oxy, cho cae diộm:

A(-2; 1), B(0; 2), C a, 3) và Df ` i

2

Đồ thị hàm số y = 3 đi qua những điểm nào trong cỏc kom cho? Giai thich?

Cõu 6 Gọi xị, xạ là hai nghiệm của phương tinh gS 3x - 26 = 0 Hay tinh gia tri cua biộu thire: C = x)(x2 + 1) + x2(x; + 1) K

Cõu 7 Cho tam giỏc ABC vuụng tai A, AR€c và đường cao AH = 6cm Tớnh độ dài cỏc

N

Cõu 8 Cho tam giỏc ABC cú AC-Šđằ3cm, BC = 15cm, ACB = 30° Tớnh độ dài cạnh AB

Cõu 9 Cho tam giỏc ABC, gợi AD, BE lần lượt là đường cao của tam giỏc Chứng minh 4

điểm A, B, D, E cựng thuộề một đường trũn Xỏc định tõm và vẽ đường trũn đú

7

Cau 10 Cho hai đường tron dộng tam (O; 21cm) va (O; 13cm) Tim ban kinh cua đường

trũn tiếp xỳc vớNGỉ đường trũn đú.

Trang 26

ĐÈ THỊ TUYẾN SINH LỚP 10 THPT TỈNH THÁI NGUYÊN MÔN TOÁN

NĂM HỌC: 2015 - 2016

Câu 1 Không dùng máy tính giải phương trình: x” + 5x - 6 =0

Câu 2 Không dùng máy tính rút gọn biêu thức: A = als - 2/5 + 2)- N3 2

Câu 3 Tìm giá trị của tham số k để đường thăng dị: y = -x + 2 cắt đường thăng d;:

y=2x † 3 - k tại một điểm năm trên trục hoành

Câu 4 Cho biểu thức: B = | : | ; +

Câu 6 Cho xị, xa là hai nghiệm của phương trinh: x* +x@F= 0

Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu the: = xị + x¿Ì - Xị - X;

Câu 7 Cho tam giác ABC vuông tại A, as AH Biét AB = 12cm, BH = 8cm Tinh

độ dài đoạn thắng BC, AH và diện tích tam giee ABC

Câu 8 Cho đường tròn tâm O và điể rim ngoài đường tròn Từ A kẻ tiếp tuyến AM (M

là tiếp điểm) và cát tuyên ANP ¡ (ÖÔ) Gọi E là trung điểm của đoạn thắng NP Chứng minh 4 điểm A, M, O, E cùng trên một đường tròn

Câu 9 Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn là CD, H là chân đường vuông góc hạ từ đỉnh

A xuống cạnh CD Biet AB = 7em, CD = 10cm, tanD = 4 Tinh dién tich hinh thang ABCD

4

Câu 10 Cho £$Sác ABC có A tù nội tiếp đường tròn tâm O Kẻ các đường cao BB’, CC' của AABE Chứng minh OA | B’C’.

Ngày đăng: 09/04/2018, 15:50

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w