Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
11. Ngô Giản Luyện (1994), Nghiên cứu mốt số tính trạng sản xuất các dòng thuần chủng V1, V3, V5, giống con lai ngan vịt thịt cao sản Hybro trong điều kiện Việt Nam, Luận án phó tiến sĩ Khoa học nông nghiệp, tr. 8 - 12 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu mốt số tính trạng sản xuất các dòng thuần chủng V1, V3, V5, giống con lai ngan vịt thịt cao sản Hybro trong điều kiện Việt Nam |
Tác giả: |
Ngô Giản Luyện |
Nhà XB: |
Luận án phó tiến sĩ Khoa học nông nghiệp |
Năm: |
1994 |
|
12. Lê Viết Ly, Nguyễn Đình Nhu, Dương Chuyên, Lê Xuân Đồng, Lê Minh Sắt, Cao Xuân Tuấn, Vi Văn Vân, Lê Hải Ly, Lang Thị Minh, Đặng Thị Dung (1999), Báo cáo kết quả khảo sát đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất giống vịt Bầu Quỳ Nghệ An, Hà Nội, tr. 16 - 37 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả khảo sát đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất giống vịt Bầu Quỳ Nghệ An |
Tác giả: |
Lê Viết Ly, Nguyễn Đình Nhu, Dương Chuyên, Lê Xuân Đồng, Lê Minh Sắt, Cao Xuân Tuấn, Vi Văn Vân, Lê Hải Ly, Lang Thị Minh, Đặng Thị Dung |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
1999 |
|
13. Lê Viết Ly, Nguyễn Thị Minh, Phạm Văn Trương, Hoàng Văn Tiệu (1992), “Kết quả nghiên cứu một số tính năng sản xuất của nhóm vịt Cỏ màu cánh sẻ qua 6 thế hệ”, Kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật chăn nuôi (1996-1997), Nxb Nông nghiệp, tr. 40 - 116 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu một số tính năng sản xuất của nhóm vịt Cỏ màu cánh sẻ qua 6 thế hệ |
Tác giả: |
Lê Viết Ly, Nguyễn Thị Minh, Phạm Văn Trương, Hoàng Văn Tiệu |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1992 |
|
14. Trần Đình Miên, Nguyễn Hải Quân, Vũ Kính Trực (1975), Chọn giống và nhân giống gia súc, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 58 - 62 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chọn giống và nhân giống gia súc |
Tác giả: |
Trần Đình Miên, Nguyễn Hải Quân, Vũ Kính Trực |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1975 |
|
15. Trần Đình Miên, Phan Cự Nhân, Nguyễn Văn Thiện, Trịnh Đình Đạt (1994), Di truyền chọn giống động vật (sách dùng cho cao học Nông nghiệp), Nxb Nông nghiệp, Hà Nội - 1994, tr. 42 - 74, 82 - 160 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Di truyền chọn giống động vật (sách dùng cho cao học Nông nghiệp) |
Tác giả: |
Trần Đình Miên, Phan Cự Nhân, Nguyễn Văn Thiện, Trịnh Đình Đạt |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1994 |
|
16. Bùi Lê Minh, Võ Ngọc Duy, Hồ Thị Bảo Trân (2015), khảo sát tác dụng kháng khuẩn của tỏi (allium sativum L) trên Escherichia coli và ảnh hưởng của tỏi lên sự tăng trưởng của gà, tạp chí Khoa học Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng trường Đại học Cần Thơ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
khảo sát tác dụng kháng khuẩn của tỏi (allium sativum L) trên Escherichia coli và ảnh hưởng của tỏi lên sự tăng trưởng của gà |
Tác giả: |
Bùi Lê Minh, Võ Ngọc Duy, Hồ Thị Bảo Trân |
Nhà XB: |
tạp chí Khoa học Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng trường Đại học Cần Thơ |
Năm: |
2015 |
|
17. Lương Tất Nhợ, Hoàng Văn Tiệu, Dương Xuân Tuyển, Đặng Thị Dung (1993), Khả năng sinh trưởng và phát triển của vịt CV - Super M bố mẹ nhập nội trong điều kiện chăn nuôi tại Việt Nam. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học chăn nuôi vịt (1988 - 1992), Nxb Nông nghiệp Hà Nội, tr.51-58 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng sinh trưởng và phát triển của vịt CV - Super M bố mẹ nhập nội trong điều kiện chăn nuôi tại Việt Nam |
Tác giả: |
Lương Tất Nhợ, Hoàng Văn Tiệu, Dương Xuân Tuyển, Đặng Thị Dung |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1993 |
|
18. Bùi Quang Tiến, Trần Công Xuân, Phùng Đức Tiến (1995), "Kết quả nghiên cứu nhân thuần của các dòng con lai ngan vịt chuyên thịt "HE - Ross - 2008", Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học kỹ thuật chăn nuôi 1969 - 1995, Viện chăn nuôi, Nxb Nông nghiệp, tr. 107- 116 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu nhân thuần của các dòng con lai ngan vịt chuyên thịt "HE - Ross - 2008 |
Tác giả: |
Bùi Quang Tiến, Trần Công Xuân, Phùng Đức Tiến |
Nhà XB: |
Viện chăn nuôi |
Năm: |
1995 |
|
19. Phùng Đức Tiến (2016), “Đánh giá khả năng sản xuất của ngan pháp ông bà R71 nhập nội và con lai của chúng”, Hội Chăn nuôi Việt Nam, tr. 6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá khả năng sản xuất của ngan pháp ông bà R71 nhập nội và con lai của chúng |
Tác giả: |
Phùng Đức Tiến |
Nhà XB: |
Hội Chăn nuôi Việt Nam |
Năm: |
2016 |
|
20. chuẩn Việt Nam (2001), Thức ăn chăn nuôi, Phương pháp xác định độ ẩm, TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), tr.23 - 26 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp xác định độ ẩm |
Tác giả: |
chuẩn Việt Nam |
Năm: |
2001 |
|
21. Tiêu chuẩn Việt Nam (2001), Thức ăn chăn nuôi, Phương pháp xác định hàm lượng chất béo (lipid) thô, TCVN 4331:2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thức ăn chăn nuôi, Phương pháp xác định hàm lượng chất béo (lipid) thô |
Nhà XB: |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
Năm: |
2001 |
|
22. Tiêu chuẩn Việt Nam (2007), Thức ăn chăn nuôi, Phương pháp xác định hàm lượng nitơ và protein, TCVN 4328 - 1:2007 (ISO 5983 - 1:2005), tr.32 - 35 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp xác định hàm lượng nitơ và protein |
Tác giả: |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
Năm: |
2007 |
|
23. Tiêu chuẩn Việt Nam (2007), Thức ăn chăn nuôi, Phương pháp xác định hàm lượng tro, TCVN 4327:2007 ISO |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp xác định hàm lượng tro |
Tác giả: |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
Năm: |
2007 |
|
24. Dương Xuân Tuyển (1993), Khả năng sinh trưởng và phát triển của vịt thương phẩm CV- Super M nuôi tại Trại vịt giống Vigova Thành phố Hồ Chí Minh. Nxb Hà Nội, tr. 58 - 64 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng sinh trưởng và phát triển của vịt thương phẩm CV- Super M nuôi tại Trại vịt giống Vigova Thành phố Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Dương Xuân Tuyển |
Nhà XB: |
Nxb Hà Nội |
Năm: |
1993 |
|
25. Phạm Công Thiếu (2001), Thức ăn và dinh dưỡng gia cầm chăn thả nông hộ, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thức ăn và dinh dưỡng gia cầm chăn thả nông hộ |
Tác giả: |
Phạm Công Thiếu |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
27. Ngô Văn Vĩnh, Nguyễn Đức Trọng, Hoàng Thị Lan, Lê Thị Phiên, Lương Thị Bột, Nguyễn Văn Duy (2006), “Nghiên cứu khả năng sản xuất của con lai giữa ngan R71 và vịt M14 bằng công nghệ thụ tinh nhân tạo”, báo khoa học Viện Chăn nuôi, tr. 5 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu khả năng sản xuất của con lai giữa ngan R71 và vịt M14 bằng công nghệ thụ tinh nhân tạo |
Tác giả: |
Ngô Văn Vĩnh, Nguyễn Đức Trọng, Hoàng Thị Lan, Lê Thị Phiên, Lương Thị Bột, Nguyễn Văn Duy |
Nhà XB: |
báo khoa học Viện Chăn nuôi |
Năm: |
2006 |
|
28. Nguyễn Thị Bạch Yến (1996), Một số đặc điểm di truyền về tính trạng năng suất của vịt Khakicampbell qua bốn thế hệ nuôi thích nghi theo phương thức chăn thả, Luận án PTS khoa học Nông nghiệp, Viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam, tr. 12 - 18 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số đặc điểm di truyền về tính trạng năng suất của vịt Khakicampbell qua bốn thế hệ nuôi thích nghi theo phương thức chăn thả |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Bạch Yến |
Nhà XB: |
Viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam |
Năm: |
1996 |
|
29. Abdalla.A.A.; Khalifah. M.M., and Abdelhameed. A.A. (2004), Performance and some plasma biochemical constituents of KhakiCampbell ducklings feed diets containing biogen or garlic (Allium sativum) as feed additives. Egypt. Poult. Sci. 24 (I): 231-245 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Performance and some plasma biochemical constituents of KhakiCampbell ducklings feed diets containing biogen or garlic (Allium sativum) as feed additives |
Tác giả: |
Abdalla A.A., Khalifah M.M., Abdelhameed A.A |
Nhà XB: |
Egypt. Poult. Sci. |
Năm: |
2004 |
|
30. Akintobi O.A., Onoh C.C., Ogele J.O., AIdowu A. Ojo O.V., Okonko I.O.(2013), Antimicrobial activity of zingiberofficinale (ginger) extract against some |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Antimicrobial activity of zingiberofficinale (ginger) extract against some |
Tác giả: |
Akintobi O.A., Onoh C.C., Ogele J.O., AIdowu A., Ojo O.V., Okonko I.O |
Năm: |
2013 |
|
79. Viện từ điển học và bách khoa thư Việt Nam: http://bachkhoatoanthu.vass.gov.vn/noidung/tudien/Lists/GiaiNghia/View_Detail.aspx?ItemID=1063 |
Link |
|