1. Trang chủ
  2. » Trung học cơ sở - phổ thông

Đề thi HSG toán 8 tx phú thọ

4 830 22

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đề Thi Phát Hiện Học Sinh Năng Khiếu THCS Năm Học 2010-2011
Trường học UBND TX Phú Thọ
Chuyên ngành Toán
Thể loại Đề thi
Năm xuất bản 2010-2011
Thành phố Phú Thọ
Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 176,5 KB

Nội dung

M là điểm trên đường chéo BD.. Hạ ME góc với AB và MF vuông góc với AD.. c Xác định vị trí của điểm M để tứ giác AEMF có diện tích lớn nhất.... Đối chiếu điều kiện và kết luận nghiệm của

Trang 1

UBND TX PHÚ THỌ

PHÒNG GD&ĐT

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI PHÁT HIỆN HỌC SINH NĂNG KHIẾU THCS

NĂM HỌC 2010-2011

Môn: Toán - Lớp 8

Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (2,5 điểm)

a) Cho:

2 2

A

- Thực hiện rút gọn A

- Tìm x nguyên để A nguyên

b) Chứng minh: a + b = c thì a4 + b4 + c4 = 2a2b2 + 2b2c2 + 2a2c2

Bài 2: (1,5 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương

Chứng minh rằng: 2 2 2

1 1 1

+ + + + + ≤ + +

Bài 3: (1,5 điểm)

Giải phương trình:

6

42 12 4

20 8 8

72 16 2

6

2

+

+ + + +

+ +

= +

+ + + +

+ +

x

x x

x

x x x

x x

x

x x

Bài 4: (3,0 điểm)

Cho hình vuông ABCD M là điểm trên đường chéo BD Hạ ME góc với AB

và MF vuông góc với AD

a) Chứng minh DE ⊥ CF; EF = CM

b) Chứng minh ba đường thẳng DE, BF và CM đồng qui

c) Xác định vị trí của điểm M để tứ giác AEMF có diện tích lớn nhất

Bài 5: (1,5 điểm)

Tìm các nghiệm tự nhiên (x; y) của phương trình:

( 2 2 )2 ( 4 4 2 )

x + y + = x +y + y +

Trang 2

UBND TX PHÚ THỌ

PHÒNG GD&ĐT HDC THI PHÁT HIỆN HỌC SINH NĂNG KHIẾU THCSNĂM HỌC 2010-2011

Môn: Toán - Lớp 8

Bài 1: (2,5 điểm)

a) Cho:

2 2

A

- Thực hiện rút gọn A

- Tìm x nguyên để A nguyên

b.)Chứng minh: a + b = c thì a4 + b4 + c4 = 2a2b2 + 2b2c2 + 2a2c2

a)

5

4 2 ) 2 )(

5 (

2 2

− +

=

x

x x

x

x x x

A Điều kiện để A có nghĩa là x ≠5 và x ≠2 0,25

A

− + − − − − − − + −

2

3 2

)(

5 (

) 3 )(

5 (

+

=

=

x

x x

x

x x

1

x A

− − +

A nguyên khi và chỉ khi 1

2

x − nguyên, khi đó x-2=1 hoặc x-2 =-1

⇒ x=3, hoặc x=1

0,25

b) Đặt P = a4 + b4 + c4 - 2a2b2 -2 b2c2 - 2a2c2

= (a2 + b2 + c2 )2 - 4a2b2 - 4b2c2 - 4a2c2 0,25 Thay c2 = (a+b)2 vào ta được:

= (2a2 + 2b2 + 2ab )2 - 4(a2b2 + b2c2 + a2c2) 0,25 = 4[(a2 + b2 + ab)2 - a2b2 - c2(a2+b2)] 0,25 Thay c2 = (a+b)2 vào ta được:

= 4[ (a2+b2)2 +2(a2+b2)ab + a2b2 - a2b2 - (a+b)2 (a2+b2)]

= 4[ (a2+b2)2 +2(a2+b2)ab - (a+b)2(a2+b2)]

0,25

= 4(a2+b2)[ (a2+b2) +2ab - (a+b)2] = 0

⇒ a4 + b4 + c4 = 2a2b2 + 2b2c2 + 2a2c2 0,25

Bài 2: (1,5 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương

Chứng minh rằng: 2 2 2

1 1 1

(1)

+ + + + + ≤ + +

Đặt vế trái của (1) là A, vế phải của (1) B

Xét hiệu:

A B

− = − ÷ + − ÷ + − ÷

0.5

 − −   − −   − − 

Do vai trò a, b, c trong (1) là bình đẳng nên ta giả sử a b c≥ ≥ > 0

Khi đó (b a a c− )( − ≤ ) 0; (c b b a− )( − ≥ ) 0 và c3 ≤ ⇒b3 abc c+ ≤ 3 abc b+ 3

c b b a c b b a

0.25

Trang 3

Vậy: 2 2 2

A B

 − −   − −   − − 

a c c b c b b a b a a c

2

0

ab c c bc a a

vì − − (c b) 2 ≤ 0; (b a a c− )( − ≤ ) 0 Vậy (1) được chứng minh

0.25

Bài 3: (1,5 điểm)

Giải phương trình:

6

42 12 4

20 8 8

72 16 2

6

2

+

+ + + +

+ +

= +

+ + + +

+ +

x

x x

x

x x x

x x

x

x x

Điều kiện: x≠ −2;x≠ −4;x≠ −6;x≠ −8

PT đã cho ⇔

6

6 ) 6 ( 4

4 ) 4 ( 8

8 ) 8 ( 2

2 ) 2

+

+ + + +

+ +

= +

+ + + +

+ +

x

x x

x x

x x

6

6 6 4

4 4 8

8 8 2

2 2

+ + + + + + +

= + + + + + + +

x

x x

x x

x x

6

6 4

4 8

8 2

2

+

+ +

= +

+

6

3 4

2 8

4 2

1

+

+ +

= +

+

x

⇔( 52)(16 8) = ( +54)(+24+6)

+ +

+

x x

x x

x

⇔ (5x+16)(x+4)(x+6) = (5x+24)(x+2)(x+8)

⇔ (5x+16)(x2 +10x + 24) = (5x+24)( x2 +10x + 16) 0,25

⇔ 5x3 + 50x2 + 120x + 16x2 + 160x + 16.24

= 5x3 + 50x2 + 80x + 24x2 + 240x + 24.16

⇔ 8x2 + 40x = 0

0,25

⇔ 8x(x + 5) = 0

x = 0; x = -5

Đối chiếu điều kiện và kết luận nghiệm của phương trình

0,25

Bài 4: (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD M là điểm trên đường chéo BD Hạ ME góc

với AB và MF vuông góc với AD

a)Chứng minh DE ⊥ CF; EF = CM

b) Chứng minh ba đường thẳng DE, BF và CM đồng qui

c) Xác định vị trí của điểm M để tứ giác AEMF có diện tích lớn nhất

a) Chứng minh DE ⊥ CF; EF = CM

DF = AE ⇒∆DFC = ∆AED 0,25

MC = MA

(BD là trung trực của AC) 0,25

MA = FE nên EF = CM 0,25

F

1

1

2

1O

E

C D

M

0.25

Trang 4

b) Chứng minh ba đường thẳng DE, BF và CM đồng qui.

⇒∆MCF =∆FED (DF = MF; DE = FC; MC = FE)⇒MCF FED= · 0,25

⇒ + = + = (Vì CFDE chứng minh phần a) 0,25

ED, FB và CM trùng với ba đường cao của ∆FEC nên chúng đồng qui 0,25 c) Xác định vị trí của điểm M để tứ giác AEMF có diện tích lớn nhất

ME + MF = FA + FD là số không đổi

Bài 5: (1,5 điểm) Tìm các nghiệm tự nhiên (x; y) của phương trình:

( 2 2 )2 ( 4 4 2 )

x + y + = x + y + y +

Ta biến đổi PT như sau: ( 2 2 )2 ( 4 2 2)

x + y + = x + y +

2

⇔  − +  = ⇔ 4x2 −y2 − 7 2 = 0 0.25

Ta thấy: 4x2 −y2 − = 7 0

x y, ∈ ¥ nên 2x y+ > 2x y− và 2x y+ ≥ 0 0.25

Vậy phương trình có một nghiệm tự nhiên là (x; y) = (2; 3)

0.25

Ngày đăng: 02/04/2018, 01:21

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w