Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 48 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
48
Dung lượng
2,53 MB
Nội dung
TỔNG QUAN ỨNGDỤNG KỸ THUẬT SIÊULỌCĐỂCÔĐẶCDUNG DỊCH PROTEIN GVHD: PGS.TS LÊ VĂN VIỆT MẪN SVTH : NGÔ THANH PHONG GIỚI THIỆU PHƯƠNG PHÁP KẾT TỦA PROTEIN BẰNG ACID PHƯƠNG PHÁP DÙNG MEMBRANE SIÊULỌC NGUYÊN LIỆU Bột đậu nành tách béo Huyết sữa Sữa gầy Thành phần protein Béo CÁC PHƯƠNG PHÁP SIÊULỌCPROTEIN 2.1 Phương pháp siêulọc Áp suất làm việc :1 – 10 bar Đường kính mao quản: - 50 nm Động lực trình: Áp lực Retentate: nước, phân tử lớn protein Permeate: nước, phân tử nhỏ lactose, khoáng CÁC PHƯƠNG PHÁP SIÊULỌCPROTEIN 2.2 Phương pháp siêulọc kết hợp diafiltration Diafitration: Retentate CÁC PHƯƠNG PHÁP SIÊULỌCPROTEIN 2.3 Phương pháp siêulọc kết hợp với điện – acid (Electro – acidification) BP: membrane lưỡng cực C: lớp membrane cation (chỉ cho cation qua membrane) A: lớp membrane ation (chỉ cho ation qua membrane) CÁC PHƯƠNG PHÁP SIÊULỌCPROTEIN a Mô hình hồi lưu toàn phần CÁC PHƯƠNG PHÁP SIÊULỌCPROTEIN b Mô hình hồi lưu phần retentate CÁC PHƯƠNG PHÁP SIÊULỌCPROTEIN 2.1.3 Thiết bò membrane dùngsiêulọc a Dạng ống CÁC PHƯƠNG PHÁP SIÊULỌCPROTEIN 2.1.3 Thiết bò membrane dùngsiêulọc b Dạng bảng/tấm KẾT LUẬN Siêulọc + Điện acid + Truyền Siêulọc Diafiltratio siêulọc + thống n diafiltration Vận Chất - Nồng độ - Chất lượng hành lượng protein protein: loại - Thiết bò protein - Tốc độ khoáng, - Chi phí Tính dòng muối chất permeate: Ưu chức cải thiện điể lượng m Tổn thất hiệu suất -Thu hồi - Chi phí - Chi phí - Chi phí thiết THANK YOU! NGUYÊN LIỆU Bột đậu nành tách béo NGUYÊN LIỆU Bột đậu nành tách béo Bảng 1.1: Thành phần có bột đậu nành tách béo Thành phần Độ ẩm Protein tổng (N x 6.25) Chất béo Hydratcacbon Chất xơ hòa tan Chất xơ không Tỷ lệ phần trăm % 6-8 40 – 56 0.5 – 30-32 16 NGUYÊN LIỆU Huyết sữa Bồn chứa dòch whey Thiết bò trao đổi nhiệt dạng mỏng Thiết bò ly tâm tách cream Bồn chứa cream Dòch whey thu NGUYÊN LIỆU Huyết sữa Để bảo quản whey thời gian ngắn (10 – 15 giờ), làm lạnh dòch whey oC để ức chế phát triển vi khuẩn Để bảo quản whey thời gian dài, ta phải trùng dòch whey Whey trùng 72.8oC 15 giây sau giữ lạnh 1.7 – 4.4 oC Có thể bảo quản ngày NGUYÊN LIỆU Sữa gầy Sữa gầy nguyên liệu sản xuất milk protein isolate Loại Tổng chất khô Protein Lactose Béo Hydratcacbon Tro Thành phần % 9.5 3.3 5.5 0.2 4.9 0.66 NGUYÊN LIỆU Hạt Lupin Loại Protein Chất béo Xơ Tro Alkaloid Thành phần % 36-52 5-20 30-40 0.47 Nhược điểm lớn hạt lupin chứa hàm lượng alkaloid cao bột lupin tạo độ nhớt cao so với hạt đậu nành hòa tan vào nước 3.2 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PROTEIN Phương pháp thực b Siêulọc + diafiltration: 3.2 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PROTEIN Phương pháp thực b Siêulọc + diafiltration: SẢN PHẨM CỦA QUÁ TRÌNH CÔĐẶCDUNG DỊCH PROTEIN BẰNG SIÊULỌCỨng dụng: Tính chất chức Khả hòa tan Khả liên kết với nước Ứngdụng thực phẩm Dùngprotein concentra te/ isolate Thức uống concentrate Thòt, xúc xích, bánh mì, bánh nướng concentrate SẢN PHẨM CỦA QUÁ TRÌNH CÔĐẶCDUNG DỊCH PROTEIN BẰNG SIÊULỌCỨng dụng: Dùng Tính chất Ứngdụngprotein chức thực phẩm concentrat e/ isolate Khả Thòt, xúc xích, concentrate kết dính sản phẩm , isolate (cohesion) mì, bánh nướng Khả co Thòt, loại giãn, đàn isolate bánh nướng hồi (elasticity) Xúc xích, nước Khả concentrate sốt, loại SẢN PHẨM CỦA QUÁ TRÌNH CÔĐẶCDUNG DỊCH PROTEIN BẰNG SIÊULỌCỨng dụng: Tính chất chức Ứngdụng thực phẩm Dùngprotein concentrat e/ isolate Khả Thòt, xúc xích, concentrate, liên kết bánh rán isolate chất béo Khả Các sản phẩm concentrate, liên kết giả thòt, bánh isolate mùi nướng Khả Bánh isolate tạo bọt So sánh ưu nhược điểm số dạng membrane Dạng Ưu điểm Nhược điểm Dạng ống - Đơn giản, dễ vận - Sửa chữa hành khó khăn - Phù hợp với - Thể tích lớn dung dòch huyền - Giá thành phù nồng độ cao cao - Thích hợp cho phòng thí nghiệm Dạng - Tính linh động cao - Thể tích lớn bảng/tấ - Dễ lắp đặt, sửa - Giá thành m chữa cao Dạng - Giá thành rẻ - Tính linh ... PHÁP SIÊU LỌC PROTEIN 2.1.3 Thiết bò membrane dùng siêu lọc b Dạng bảng/tấm CÁC PHƯƠNG PHÁP SIÊU LỌC PROTEIN 2.1.3 Thiết bò membrane dùng siêu lọc c Dạng cuộn xoắn CÁC PHƯƠNG PHÁP SIÊU LỌC PROTEIN. .. PHƯƠNG PHÁP SIÊU LỌC PROTEIN a Mô hình hồi lưu toàn phần CÁC PHƯƠNG PHÁP SIÊU LỌC PROTEIN b Mô hình hồi lưu phần retentate CÁC PHƯƠNG PHÁP SIÊU LỌC PROTEIN 2.1.3 Thiết bò membrane dùng siêu lọc a Dạng... = Siêu lọc 4.61 10.47 Dòch trích pH = Siêu lọc 4.56 9.83 Kết 3.2 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PROTEIN Phương pháp thực a Siêu lọc: 3.2 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PROTEIN Phương pháp thực b Siêu lọc