1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG CÓ LỜI GIẢI

79 1K 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Bài Tập Kinh Tế Lượng Có Lời Giải
Trường học Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật
Chuyên ngành Kinh Tế Lượng
Thể loại Bài Tập
Thành phố Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 79
Dung lượng 1,46 MB

Nội dung

Giải thích ý nghĩa của hệ số độ dốc và tung độ gốc của phương trình hồi qui ?... Hãy giải thích mối quan hệ giữa tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh và các biến khác đã cho, bằng những lập luậ

Trang 1

BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG CĨ LỜI GIẢI

Nguồn tin : khoa tóan thống kê – ĐHKT

a Vẽ đồ thị phân tán về tỉ lệ lạm phát cho mỗi quốc gia theo thời gian Cho nhận xét tổng quát về lạm phát của 5 nước ?

b Lạm phát nước nào biến thiên nhiều hơn giải thích ?

c Ưùơc lượng mô hình hồi qui: Lạm phát theo thời gian cho từng quốc gia theo giả định

(Lamphat) i = β 1 + β 2 (Thoigian) i + U i

Trang 2

Đọc và nhận xét phương trình hồi qui của anh chị? - Đưa ra kết luận tổng quát về tác động lạm phát tại từng quốc gia ? Vẽ đồ thị ?

d Ưùơc lượng mô hình hồi qui: Lạm phát của từng quốc gia theo tỉ lệ lạm phát của My õ

điểm Anh Văn

Cho từng cặp môn học tương ứng , anh chị :

a Ưùơc lượng mô hình hồi qui tuyến tính cho tập dữ liệu nói trên? - Đọc và nhận xét phương trình hồi qui của anh chị? - Đưa ra kết luận tổng quát ?

b Giải thích ý nghĩa của hệ số tương quan ? Giải thích ý nghĩa của hệ số độ dốc và tung độ gốc của phương trình hồi qui ?

Trang 3

Trong đó: - CM : Tỉ lệ tử vong của trẽ sơ sinh (%)

- FLR : Tỉ lệ biết chử của dân số (%)

- PGNP : GNP bình quân đầu người (Đô la)

Trang 4

- TFR : Tỉ lệ sinh chung của dân số (%)

1 Hãy giải thích mối quan hệ giữa tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh và các biến khác đã cho, bằng những lập luận mang tính cách kinh tế và lô gic ? - Sau đó vẽ biểu đồ phân tán giữa CM và FLR; CM và PGNP; CM và TFR Rồi từ đó đối chiếu đồ thị với các giải thích của anh chị lúc ban đầu ( nêu lên sự phù hợp và không phù hợp với lời giải thích ban đầu)

2 A)nh chị hãy xây dựng mô hình hồi qui đơn cho CN va PGNP Nhận xét các thông tin chính từ mô hình nầy như ý nghĩa thống kê của hệ số hồi qui, hệ số xác định R 2 .

3 Hãy xây dựng mô hình hồi qui bội cho quan hệ CM; FLR và PGNP Nhận xét thông tin chính từ mô hình nầy , như ý nghĩa thống kê của hệ số , hệ số xác định R 2

4 So sánh mô hình đơn và mô hình bội anh chị có nhận xét gì về hệ số hồi qui tìm được của biến PGNP , nếu phải chọn hệ số PGNP của mô hình nào để giải thích tác động của PGNP lên CM ? Tại sao?

5 Hồi qui CM cho tất cả các biến trong tập dữ liệu ? Nhận xét va cho ý kiến của anh chị?

Bài 4 :Ta có tập dữ liệu sau: Baitap 4 – cau 2 - luan

Trang 5

obs AGED ALCC EDU1 EDU2 HEXC INCC MORT PHYS POV TOBC URB

Trang 7

Trong đó : - MORT : Tỉ lệ tử vong chung trên 100.000 dân số

- INCC : Thu nhập đầu người tính bằng USD

- POV : Tỉ lệ của những người dân trong nước sống dưới mức nghèo khó

- EDU1 : Tỉ lệ dân số đã học trung học

- EDU2 : Tỉ lệ dân số đã học trung học và đại học.

- A)LCC : Tiêu dùng cồn ( rượu) tính bằng lít trên đầu người.

- TOBC : Tiêu dùng thuốc lá đầu người tíng bằng bao

- HEXC : Chi tiêu y tế bình quân đầu người (USD)

- URB : Tỉ lệ dân số sống tại các khu vực thành thị

- A)GED : Tỉ lệ dân số có độ tuồi trên 65

- PHYS : Các cán bộ y tế trên 1000.000 dân

3 Đầu tiên hãy thực hiện một kiểm định WA)LD đối với việc bỏ tất cả những biến nầy Sau đó, bỏ tất cả chúng và ước lượng lại mô hình hãy đánh giá chất lượng của phép hồi qui mới nầy ?

4 Trở lại với mô hình gốc ban đầu ( Mô hình không giới hạn U) , lần lượt mỗi lần bỏ một biến có ít ý nghĩa nhất và ước lượng lại Đánh giá chất lượng của phép hồi qui mới ?

5 Với mô hình mới có K-1 biến giải thích, tiếp tục như câu 4 và yêu cầu như trên ?

6 Tiếp tục quá trình nầy cho đến khi tất cả các biến còn lại đều có ý nghĩa Mô hình cuối nầy có giống như mô hình giới hạn R mà các bạn thu được từ kết quả câu 3 hay không ? từ kết quả đó bạn có suy gẫm gì?

Trang 8

Bài 5: ( baitâp 6 – bang câu 4)

Tổng cục thống kê quốc gia của Đài Loan đưa ra một số dữ liệu về GDP thực của khu vực nông nghiệp từ năm 1958 đến 1972 như sau :

- Y : GDP thực của khu vực nông nghiệp ( triệu USD)

- X 2 : Số ngày lao động hằng năm của khu vực nông nghiệp ( triệu ngày công lao động )

- X 3 : Vốn thực của khu vực nông nghiệp hằng năm ( triệu USD)

Trong đó T là biến xu thế theo thời gian

2 Hãy giải thích các hệ số ước lượng R , β1 và β2 theo ý nghĩa kinh tế.

3 Chỉ ra rằng khu vực nông nghiệp Đài loan có phát triển hiệu quả không ? Giải thích tại sao anh chị có nhận định như vậy? Ngòai những lý do về vốn, lao động , anh chị còn có giả thiết nào khác về nguyên nhân tác động đến sự phát triển của khu vực Đài loan ?

Trang 9

Bài tập 6: (baitap 5- cau 4 - luan)

Một quốc gia có dữ liệu về tiết kiệm và tiêu dùng như sau :

Saving :Tiết kiệm quốc gia tính bằng tỉ USD

Income: Thu nhập quốc gia tính bằng tỉ USD

Yêu cầu :

1 Giai đọan 1970-1981 chính sách tiền tệ thắt chặt và mưcù lãi suất rất cao , anh chi xác định Dum = 0 cho giai đọan nầy Và Dum = 1 cho giai đọan 1982-1995 đây là giai đọan chính sách tiền tệ nới lỏng và lãi suất thấp

Xây dựng hàm hồi qui đơn tuyến tính cho từng giai đọan nói trên theo mô thức : Saving = β 1 + β 2 * Income + u

Có nghĩa là anh chị xây dựng dạng hàm nầy cho giai đọan 1970-1981 và giai đọai 1982-1995 ý nghĩa kinh tế của β 2 đo lường đại lượng gì trong hàm hồi qui?

2 Hãy xây dựng hàm hồi qui dạng bội ( đa biến ) có dạng sau đây cho giai đọan 1970-1995:

Saving = β 1 + β 2 * Dum + β 3 * Income + u

ý nghĩa kinh tế của β 3 đo lường đại lượng gì trong hàm hồi qui?

3 Từ câu 2 anh chị hãy viết phương trình hồi qui cho truờng hợp Dum=1 và Dum =

0 So sánh kết quả nầy với kết quả mà anh chị đã tìm ra ở câu 1 Nêu nhận xét của anh chị về kết quả tìm được ?

4 Hãy xây dựng hàm hồi qui dạng bội ( đa biến ) có dạng sau đây cho giai đọan 1970-1995:

Saving = β 1 + β 2 * Dum + β 3 Income + β 4 * Dum* Income + u

Trang 10

5 Từ kết quả của câu 4 hãy cho biết giữa 2 giai đọan có sự khác biệt ý nghĩa thống kê của hệ số hồi qui β 4 hay không ? Sự khác biệt nầy được giải thích bằng ý nghĩa kinh tế là 2 giai đọan chính sách khác nhau ảnh hưởng thế nào đến hành vi tiết kiệm của công chúng

Bài tập 7:

Các dữ liệu hằng năm về sản xuất cá Ngừ Trắng tại vùng Basque Tây Ban Nha trong giai đọan 1961-1994

Trong đó : CATCH – Tổng lượng cá đánh bắt tính bằng đơn vị 1000 Tấn

EFFORT - Tổng số ngày đánh cá theo đơn vị Ngàn ngày

2 Ước lượng mô hình tuyến tính bội :

Catch i = β 1 + β 2 * Effort i + β 3 * (Effort i ) 2 + u i

3 Giải thích các hệ số β 2 , β 3 tìm được trong câu trên?

4 Nếu mô hình đúng là mô hình của câu 2 , nhưng thay vì chọn mô hình đó anh chị lại chọn mô hình câu 1 để thực hiện phân tích về sản xuất Ngư nghiệp, thì lúc nầy ta gặp phải những khó khăn gì? Hãy giải thích và thực hiện những kiểm định cần thiết ?

Trang 11

Bài tập 8 :

Dữ l iệu sau đây cho thấy về thu nhập cá nhân và chi tiêu cho đi lại trong nước năm 199… cho 50 tiểu bang vả Thủ đô của USA) Các Biến trong tập dữ liệu nầy là :

- Exptrav : Chi tiêu cho đi lại tính bằng tỉ USD

- Income : Thu nhập cá nhân tính bằng tỉ USD

- POP : Dân số tính bằng triệu người

Trang 12

5 Nếu phần dư ở mô hình 1 có hiện tuợng phương sai của sai số thay đổi hãy sử dụng thủ tục bình phương có trọng số theo White để ước lượng lại phương trình hồi qui ?

6 Hãy kiểm định White về hiện tượng phương sai của sai số thay đổi trong mô hình của câu 5 với mức ý nghĩa α = 10%

Trang 13

Sales : Doanh Số của ngành công nghiệp (triệu $ )

Inventories : Giá trị tồn kho của ngành công nghiệp (triệu $ )

Yêu cầu :

a.Thực hiện một mô hình đơn giản xác định rằng số sales là một hàm tuyến tính theo Inventories

b.Vẽ đồ thị phần dư của mô hình hồi qui ở câu a theo Inventories Dựa vào đồ thị trên

anh chị có ý kiến gì vế tương quan chuỗi ?

c Hãy trình bày kiểm định Durbin – Watson xem phần dư của phương trình trên có tương

quan chuỗi bậc nhất hay không ?

d Hãy giải thích các hậu quả của tương quan chuổi bậc nhất với hàm ước lượng OLS Đề

nghị giải pháp khắc phục tương quan chuỗi trong phép hồi qui nói trên nếu có ?

Bài Tập 10 :

Trang 14

Một quan sát thú vị về việc thuê bao truyền hình cáp , người ta đưa ra những dữ liệu sau đây :

Trang 15

- SUB : số đăng ký thuê bao được yêu cầu lắp đặt cho mỗi hệ thống cáp truyền hình

- Home : số hộ gia đình mà mỗi hệ thống cáp truyền hình đi ngang qua

- Inst : phí lắp đặt ( USD/Lần)

- SVC : Phí dịch vụ cho mỗi hệ thống (USD/tháng )

- TV : số kênh truyền hình mà mỗi hệ thống cáp cung cấp (kênh /hệ thống cáp )

- A)ge : thời gian hệ thống đã họat động ( năm )

- A)ir : số kêng truyền hình mà hệ thống nhận được từ hệ thống cáp

- Y : thu nhập bình quân đầu người (USD/ người )

1 Hãy phân tích quan hệ kỳ vọng của số đăng ký thuê bao (SUB) với các nhân

tố ảnh hưởng có sẳn trong dữ liệu ?

2 Có ý kiến cho rằng mô hình ở câu 1 cần phải bổ xung thêm các biến độc lập

là bình phương các biến độc lập A)nh chị cần có kiểm định nào để chấp nhận ý kiến nầy ?

3 Thực hiện ước lượng theo yêu cầu của câu 2 Nhận xét mô hình nầy và căn

cứ vào đó tìm ra mô hình tốt nhất bằng cách lọai bỏ các biến độc lập ít có ý nghĩa.

4 Phương trình sau cùng mà anh chị lựa chọn như thế nào ? giải thích ý nghĩa ?

Trang 18

Nhận β2xét: β2Tỉ β2lệ β2lạm β2phát β2của β2các β2nước β2Hoa β2Kì, β2Anh β2, β2Pháp β2có β2xu β2hướng β2ngày β2càngtăng β2Còn β2các β2nước β2Nhật β2và β2Đức β2thì β2tỉ β2lệ β2lạm β2phát β2tuy β2có β2những β2biến β2động β2qua β2cácnăm β2nhưng β2không β2lớn β2và β2 β2không β2có β2xu β2hướng β2tăng.

f Lạm phát nước nào biến thiên nhiều hơn giải thích ?

Trang 19

g Ươc β2lượng β2mô β2hình β2hồi β2qui: β2Lạm β2phát β2theo β2thời β2gian β2cho β2từng β2quốc β2gia β2theogiả β2địn: β2 β2(Lamphat)i β2= β21 β2+ β22 β2(Thoigian)i β2+ β2Ui β2

Đọc β2và β2nhận β2xét β2phương β2trình β2hồi β2qui β2của β2anh β2chị? β2- β2Đưa β2ra β2kết β2luận β2tổngquát β2về β2tác β2động β2lạm β2phát β2tại β2từng β2quốc β2gia β2? β2Vẽ β2đồ β2thị β2?

Dependent Variable: ANH

Method: Least Squares

R-squared 0.651809 Mean dependent var 8.547619

Adjusted R-squared 0.633483 S.D dependent var 6.321046

S.E of regression 3.826801 Akaike info criterion 5.612328

Sum squared resid 278.2437 Schwarz criterion 5.711806

Durbin-Watson stat 1.141176 Prob(F-statistic) 0.000010

ANH = 0.3229437229 + 0.8224675325*NAMMOHINH

Qua β2phương β2trình β2hồi β2qui β2ta β2thấy: β2qua β2một β2năm β2thì β2về β2trung β2bình β2tỉ β2lệ β2lạm β2phát β2củanước β2Anh β2tăng β2thêm β2gần β20.823% β2

Trang 20

0 5 10 15 20 25

Dependent Variable: DUC

Method: Least Squares

R-squared 0.035098 Mean dependent var 4.638095

Adjusted R-squared -0.015687 S.D dependent var 3.458248

S.E of regression 3.485266 Akaike info criterion 5.425359

Sum squared resid 230.7945 Schwarz criterion 5.524837

Durbin-Watson stat 2.328057 Prob(F-statistic) 0.416112

DUC = 3.593939394 + 0.1044155844*NAMMOHINH

Qua β2phương β2trình β2hồi β2qui β2ta β2thấy: β2qua β2một β2năm β2thì β2về β2trung β2bình β2tỉ β2lệ β2lạm β2phát β2củanước β2Đức β2tăng β2thêm β20.104%

Trang 21

0 4 8 12 16 20

Dependent Variable: NHAT

Method: Least Squares

R-squared 0.081565 Mean dependent var 7.347619

Adjusted R-squared 0.033226 S.D dependent var 4.632992

S.E of regression 4.555374 Akaike info criterion 5.960885

Sum squared resid 394.2773 Schwarz criterion 6.060364

Durbin-Watson stat 1.175297 Prob(F-statistic) 0.209493

NHAT = 5.215151515 + 0.2132467532*NAMMOHINH

Qua β2phương β2trình β2hồi β2qui β2ta β2thấy: β2qua β2một β2năm β2thì β2về β2trung β2bình β2tỉ β2lệ β2lạm β2phát β2củanước β2Nhật β2tăng β2thêm β20.213%

Trang 22

0 4 8 12 16 20 24 28

Dependent Variable: PHAP

Method: Least Squares

R-squared 0.710166 Mean dependent var 6.714286

Adjusted R-squared 0.694912 S.D dependent var 3.579146

S.E of regression 1.976933 Akaike info criterion 4.291363

Sum squared resid 74.25703 Schwarz criterion 4.390842

Durbin-Watson stat 0.961869 Prob(F-statistic) 0.000002

PHAP = 1.853246753 + 0.4861038961*NAMMOHINH

Qua β2phương β2trình β2hồi β2qui β2ta β2thấy: β2qua β2một β2năm β2thì β2về β2trung β2bình β2tỉ β2lệ β2lạm β2phát β2củanước β2Pháp β2tăng β2thêm β20.486%

Trang 23

2 4 6 8 10 12 14 16

R-squared 0.788624 Mean dependent var 5.123810

Adjusted R-squared 0.777499 S.D dependent var 3.694984

S.E of regression 1.742926 Akaike info criterion 4.039401

Sum squared resid 57.71804 Schwarz criterion 4.138879

Durbin-Watson stat 1.131804 Prob(F-statistic) 0.000000

US = -0.1645021645 + 0.5288311688*NAMMOHINH

Trang 24

Qua β2phương β2trình β2hồi β2qui β2ta β2thấy: β2qua β2một β2năm β2thì β2về β2trung β2bình β2tỉ β2lệ β2lạm β2phát β2củanước β2Hoa β2Kì β2tăng β2thêm β2gần β20.529%.

0 2 4 6 8 10 12 14

Dependent Variable: ANH

Method: Least Squares

R-squared 0.704636 Mean dependent var 8.547619

Adjusted R-squared 0.689091 S.D dependent var 6.321046

S.E of regression 3.524566 Akaike info criterion 5.447784

Sum squared resid 236.0287 Schwarz criterion 5.547263

Trang 25

Durbin-Watson stat 0.439091 Prob(F-statistic) 0.000002

ANH = 3.942998281 + 1.344882282*ANHLP

β2Qua β2phương β2trình β2hồi β2qui β2ta β2thấy: β2nếu β2tỉ β2lệ β2lạm β2phát β2ở β2nước β2Hoa β2Kì β2tăng β2thêm β21%thì β2về β2trung β2bình β2tỉ β2lệ β2lạm β2phát β2ở β2nước β2Anh β2tăng β2thêm β21.345%

Dependent Variable: DUC

Method: Least Squares

R-squared 0.351757 Mean dependent var 4.638095

Adjusted R-squared 0.317639 S.D dependent var 3.458248

S.E of regression 2.856691 Akaike info criterion 5.027598

Sum squared resid 155.0530 Schwarz criterion 5.127076

Durbin-Watson stat 1.202348 Prob(F-statistic) 0.004600

DUC = 4.860462352 + 0.4578146464*DUCLP

Qua β2phương β2trình β2hồi β2qui β2ta β2thấy: β2nếu β2tỉ β2lệ β2lạm β2phát β2ở β2nước β2Hoa β2Kì β2tăng β2thêm β21%thì β2về β2trung β2bình β2tỉ β2lệ β2lạm β2phát β2ở β2nước β2Đức β2tăng β2thêm β20.46%

Dependent Variable: NHAT

Method: Least Squares

R-squared 0.447610 Mean dependent var 7.347619

Adjusted R-squared 0.418536 S.D dependent var 4.632992

S.E of regression 3.532831 Akaike info criterion 5.452469

Trang 26

Sum squared resid 237.1370 Schwarz criterion 5.551947

Durbin-Watson stat 0.534453 Prob(F-statistic) 0.000912

NHAT = 5.795072835 + 0.6981471192*NHATLP

Qua β2phương β2trình β2hồi β2qui β2ta β2thấy: β2nếu β2tỉ β2lệ β2lạm β2phát β2ở β2nước β2Hoa β2Kì β2tăng β2thêm β21%thì β2về β2trung β2bình β2tỉ β2lệ β2lạm β2phát β2ở β2nước β2Nhật β2tăng β2thêm β2khoảng β20.7%

Dependent Variable: PHAP

Method: Least Squares

R-squared 0.013294 Mean dependent var 6.714286

Adjusted R-squared -0.038637 S.D dependent var 3.579146

S.E of regression 3.647635 Akaike info criterion 5.516428

Sum squared resid 252.7996 Schwarz criterion 5.615906

Durbin-Watson stat 0.273299 Prob(F-statistic) 0.618704

PHAP = 6.25177575 + 0.2907996784*PHAPLP

Qua β2phương β2trình β2hồi β2qui β2ta β2thấy: β2nếu β2tỉ β2lệ β2lạm β2phát β2ở β2nước β2Hoa β2Kì β2tăng β2thêm β21%thì β2về β2trung β2bình β2tỉ β2lệ β2lạm β2phát β2ở β2nước β2Pháp β2tăng β2thêm β2khoảng β20.29%

nhận xét chung: Từ β2kết β2quả β2cho β2thấy β2có β2mối β2quan β2hệ β2khá β2chặt β2chẽ β2giữa β2tỉ β2lệ β2lạm

phát β2của β2Anh β2với β2tỉ β2lệ β2lạm β2phát β2của β2Hoa β2Kì, β2tỉ β2lệ β2lạm β2phát β2của β2Anh β2chịu β2ảnh β2hưởngnhiều β2bởi β2tỉ β2lệ β2lạm β2phát β2của β2Hoa β2Kì, β2còn β2tỉ β2lệ β2lạm β2phát β2của β2Nhật β2và β2Đức, β2Pháp β2ítchịu β2ảnh β2hưởng β2bởi β2tỉ β2lệ β2lạm β2phát β2của β2Hoa β2Kì

Trang 27

Người β2ta β2muốn β2xem β2xét β2xem β2là β2có β2mối β2quan β2hệ β2nào β2giữa β2điểm β2môn β2Anh β2văn

và β2điểm β2môn β2Khoa β2học β2của β2sinh β2viên β2 β2Cụ β2thể β2là β2chúng β2ta β2có β2thể β2dựa β2vào β2 β2điểmmôn β2Khoa β2học β2và β2của β2sinh β2viên β2có β2thể β2dự β2đóan β2điểm β2của β2môn β2 β2Anh β2văn β2hay β2không

- β2Cũng β2như β2 β2dựa β2vào β2 β2điểm β2môn β2Tóan β2 β2của β2sinh β2viên β2có β2thể β2dự β2đóan β2điểm β2của β2mônAnh β2văn β2hay β2không β2?

Cho β2từng β2cặp β2môn β2học β2tương β2ứng β2, β2anh β2chị β2:

b Ươc β2lượng β2mô β2hình β2hồi β2qui β2tuyến β2tính β2cho β2tập β2dữ β2liệu β2nói β2trên? β2- β2Đọc β2và β2nhận β2xét β2phương trình β2hồi β2qui β2của β2anh β2chị? β2- β2Đưa β2ra β2kết β2luận β2tổng β2quát β2 β2? β2

Dependent Variable: DIEMANHVAN

Method: Least Squares

R-squared 0.183299 Mean dependent var 7.462500

Adjusted R-squared 0.047182 S.D dependent var 3.605130

S.E of regression 3.519055 Akaike info criterion 5.566580

Sum squared resid 74.30247 Schwarz criterion 5.586440

Durbin-Watson stat 1.325655 Prob(F-statistic) 0.289950

DIEMANHVAN = 3.762656345 + 0.5681141889*DIEMKHOAHOC

Mô β2hình β2trên β2đây β2thể β2hiện β2mối β2quan β2hệ β2thuận β2giữa β2điểm β2Anh β2Văn β2và β2điểm β2Khoa β2Học β2Cụ β2thể β2là β2khi β2điểm β2môn β2Khoa β2Học β2tăng β2thêm β21điểm β2thì β2về β2trung β2bình β2điểm β2môn β2Anh β2Văn β2tăng β2thêm β20.57 β2điểm

Khi β2điểm β2môn β2Khoa β2Học β2bằng β2không β2thì β2về β2trung β2bình β2điểm β2môn β2Anh β2Văn β2là β23.76 β2điểm

Trang 28

Dependent Variable: DIEMANHVAN

Method: Least Squares

R-squared 0.337396 Mean dependent var 7.462500

Adjusted R-squared 0.226962 S.D dependent var 3.605130

S.E of regression 3.169724 Akaike info criterion 5.357484

Sum squared resid 60.28290 Schwarz criterion 5.377344

Durbin-Watson stat 2.104833 Prob(F-statistic) 0.131069

DIEMANHVAN = 1.691256533 + 0.6099068394*DIEMTOAN

Mô β2hình β2trên β2cũng β2thể β2hiện β2mối β2quan β2hệ β2thuận β2giữa β2điểm β2Anh β2Văn β2và β2điểm β2Toán β2

Cụ β2thể β2là β2khi β2điểm β2môn β2Toán β2tăng β2thêm β21 β2điểm β2thì β2về β2trung β2bình β2điểm β2môn β2Anh β2Văn β2tăng β2thêm β20.61 β2điểm

Khi β2điểm β2môn β2Toán β2 β2bằng β2không β2thì β2về β2trung β2bình β2điểm β2môn β2Anh β2Văn β2là β21.69 β2điểm

Nhận xét tổng quát: β2 β2Do β2hệ β2số β2tương β2quan β2của β22 β2mô β2hình β2là β2rất β2thấp β2(R2<0.5) β2chothấy β2mức β2độ β2phù β2hợp β2của β22 β2mô β2hình β2là β2rất β2thấp β2Các β2biến β2đưa β2vào β2mô β2hình β2hầu β2nhưkhông β2có β2tác β2động β2đến β2biến β2phụ β2thuôc, β2mô β2hình β2đưa β2ra β2không β2có β2ý β2nghĩa β2nhiều β2vềmặt β2thống β2kê β2Hay β2điểm β2môn β2Khoa β2Học β2hoặc β2môn β2Toán β2không β2có β2ảnh β2hưởng β2đếnđiểm β2của β2môn β2Anh β2văn β2 β2

b β2 β2Giải β2thích β2ý β2nghĩa β2của β2hệ β2số β2tương β2quan β2? β2Giải β2thích β2ý β2nghĩa β2của β2hệ β2số β2độdốc β2và β2tung β2độ β2gốc β2của β2phương β2trình β2hồi β2qui β2?

ý nghĩa của hệ số tương quan:

R2 β2đo β2lường β2mối β2tương β2quan β2giữa β2biến β2phụ β2thuộc β2(điểm β2Anh β2Văn) β2với β2biến β2độc β2lập(điểm β2Khoa β2Học, β2điểm β2Toán) β2R2 β2ở β22 β2mô β2hình β2trên β2đều β2rất β2nhỏ β2điều β2đó β2chứng β2tỏđiểm β2của β2môn β2Anh β2Văn β2không β2phụ β2thuộc β2vào β2môn β2khoa β2học β2hay β2môn β2toán

Trang 30

Trong β2đó: β2 β2- β2 β2CM β2: β2Tỉ β2lệ β2tử β2vong β2của β2trẽ β2sơ β2sinh β2(%)

β2 β2 β2 β2 β2 β2- β2 β2FLR β2: β2Tỉ β2lệ β2biết β2chử β2của β2dân β2số β2 β2 β2(%)

β2 β2 β2 β2 β2 β2- β2 β2PGNP β2: β2GNP β2bình β2quân β2đầu β2người β2(Đô β2la)

β2 β2 β2 β2 β2 β2- β2 β2TFR β2 β2 β2 β2: β2Tỉ β2lệ β2sinh β2chung β2của β2dân β2số β2(%)

1 β2Hãy β2giải β2thích β2mối β2quan β2hệ β2giữa β2tỉ β2lệ β2tử β2vong β2của β2trẻ β2sơ β2sinh β2và β2các β2biếnkhác β2đã β2cho, β2bằng β2những β2lập β2luận β2mang β2tính β2cách β2kinh β2tế β2và β2lô β2gic β2? β2- β2Sau β2đó β2vẽbiểu β2đồ β2phân β2tán β2giữa β2CM β2và β2FLR; β2CM β2và β2PGNP; β2CM β2và β2TFR β2Rồi β2từ β2đó β2đối β2chiếu

đồ β2thị β2với β2các β2giải β2thích β2của β2anh β2chị β2lúc β2ban β2đầu β2( β2nêu β2lên β2sự β2phù β2hợp β2và β2không β2phùhợp β2với β2lời β2giải β2thích β2ban β2đầu)

Trả lời:

Mối β2quan β2hệ β2giữa β2tỉ β2lệ β2tử β2vong β2của β2trẻ β2sơ β2sinh β2và β2các β2biến β2khác β2đã β2cho:

β2+ β2Tỉ β2lệ β2biết β2chữ β2của β2dân β2số β2(FLR): β2 β2đây β2là β2mối β2quan β2hệ β2tỉ β2lệ β2nghịch β2Tỉ β2lệ β2biết β2chữcủa β2dân β2số β2càng β2cao β2thì β2tỉ β2lệ β2tử β2vong β2của β2trẻ β2sơ β2sinh β2càng β2thấp β2Khi β2dân β2trí β2cao β2thìngười β2dân β2sẽ β2tiếp β2thu β2được β2nhiều β2tri β2thức β2hơn β2 β2trong β2việc β2chăm β2sóc, β2bảo β2vệ β2sứckhỏe β2cho β2trẻ β2sơ β2sinh, β2dân β2trí β2cao β2thì β2con β2người β2sẽ β2phá β2bỏ β2những β2phong β2tục β2tập β2quánlạc β2hậu, β2những β2điều β2lệ β2cổ β2hũ β2gây β2nguy β2hiểm β2đến β2tính β2mạng β2của β2trẻ β2sơ β2sinh, β2từ β2đólàm β2giảm β2tỉ β2lệ β2tử β2vong β2ở β2trẻ β2sơ β2sinh β2

+ β2GNP β2bình β2quân β2đầu β2người β2(PGNP): β2đây β2cũng β2là β2mối β2quan β2hệ β2tỉ β2lệ β2nghịch β2 β2GNPbình β2quân β2đầu β2người β2càng β2cao β2thì β2người β2dân β2sẽ β2có β2điều β2kiện β2hơn β2trong β2việc β2chămsóc, β2bảo β2vệ β2sức β2khỏe β2của β2trẻ β2sơ β2sinh β2Khi β2thu β2nhập β2của β2người β2dân β2được β2tăng β2lên β2thìngười β2ta β2sẽ β2quan β2tâm β2hơn β2đến β2vấn β2đề β2dinh β2dưỡng β2cho β2trẻ β2sơ β2sinh, β2họ β2sẽ β2có β2điều β2kiệnhơn β2để β2đi β2khám β2chữa β2bệnh… β2từ β2đó β2làm β2giảm β2tỉ β2lệ β2tử β2vong β2của β2trẻ β2sơ β2sinh

+ β2Tỉ β2lệ β2sinh β2chung β2của β2dân β2số β2(TFR): β2đây β2là β2mối β2quan β2hệ β2tỉ β2lệ β2thuận β2Khi β2tỉ β2lệ β2sinhchung β2càng β2cao β2thì β2số β2trẻ β2sơ β2sinh β2sinh β2ra β2càng β2nhiều, β2đây β2là β2một β2vấn β2đề β2khó β2khăncho β2công β2tác β2chăm β2sóc β2và β2bảo β2vệ β2sức β2khỏe β2cho β2trẻ β2sơ β2sinh β2Từ β2đó β2có β2thể β2làm β2tăng β2tỉ

lệ β2tử β2vong β2ở β2trẻ β2sơ β2sinh β2

Trang 31

0 40 80 120 160 200 240 280 320

Trang 32

0 40 80 120 160 200 240 280 320

TFR

Trang 33

Qua β2đồ β2thị β2ta β2thấy β2tỉ β2lệ β2sinh β2chung β2của β2dân β2số β2càng β2cao β2thì β2tỉ β2lệ β2tử β2vong β2của β2trẻ β2sơ β2sinh β2càng β2cao β2Tuy β2nhiên β2cũng β2có β2một β2số β2trường β2hợp, β2tỉ β2lệ β2sinh β2chung β2cao β2nhưng β2tỉ β2lệ β2tử β2vong β2của β2trẻ β2sơ β2sinh β2vẫn β2thấp, β2điều β2này β2cho β2thấy: β2mặc β2dù β2tỉ β2lệ β2sinh β2cao β2nhưng β2công β2tác β2chăm β2sóc β2và β2bảo β2vệ β2sức β2khỏe β2tốt β2hạn β2chế β2được β2tỉ β2lệ β2tử β2vong β2ở β2trẻ β2sơ β2sinh.

2 β2Anh β2chị β2hãy β2xây β2dựng β2mô β2hình β2hồi β2qui β2đơn β2cho β2CM β2va β2PGNP β2 β2Nhận β2xét β2các β2thông β2tin β2chính β2từ β2mô β2hình β2nầy β2như β2ý β2nghĩa β2thống β2kê β2của β2hệ β2số β2hồi β2qui, β2hệ β2số β2xác β2định β2R2 β2 β2

R-squared 0.166217 Mean dependent var 141.5000

Adjusted R-squared 0.152769 S.D dependent var 75.97807

S.E of regression 69.93413 Akaike info criterion 11.36374

Sum squared resid 303228.5 Schwarz criterion 11.43120

Durbin-Watson stat 1.931458 Prob(F-statistic) 0.000826

Mô β2hình β2hồi β2qui β2đơn:

+ β2R2 β2= β20.166217 β2cho β2thấy β2mô β2hình β2đưa β2ra β2không β2phù β2hợp, β2không β2có β2ý β2nghĩa β2thống β2

kê, β2biến β2đưa β2vào β2không β2giải β2thích β2nhiều β2về β2biến β2phụ β2thuộc, β2hay β2nói β2cách β2khác β2tỉ β2lệ β2

tử β2vong β2của β2trẻ β2sơ β2sinh β2ít β2chịu β2ảnh β2hưởng β2bởi β2GNP β2bình β2quân β2đầu β2người β2mà β2phụ β2thuộc β2vào β2nhiều β2nhân β2tố β2khác β2nữa

Trang 34

3 β2Hãy β2xây β2dựng β2mô β2hình β2hồi β2qui β2bội β2cho β2quan β2hệ β2CM; β2FLR β2và β2PGNP β2Nhậnxét β2thông β2tin β2chính β2từ β2mô β2hình β2nầy β2, β2như β2ý β2nghĩa β2thống β2kê β2của β2hệ β2số β2, β2hệ β2số β2xácđịnh β2R2.

R-squared 0.707665 Mean dependent var 141.5000

Adjusted R-squared 0.698081 S.D dependent var 75.97807

S.E of regression 41.74780 Akaike info criterion 10.34691

Sum squared resid 106315.6 Schwarz criterion 10.44811

Durbin-Watson stat 2.186159 Prob(F-statistic) 0.000000

CM = 263.6415856 - 2.231585732*FLR - 0.005646594817*PGNP

Phương β2trình β2hồi β2qui β2cho β2thấy: β2

+ β2Trong β2điều β2kiện β2GNP β2bình β2quân β2đầu β2người β2và β2tỉ β2lệ β2biết β2chữ β2của β2dân β2số β2không β2đổithì β2về β2trung β2bình β2tỉ β2lệ β2tử β2vong β2của β2trẻ β2sơ β2sinh β2là β2263.64% β2

+ β2Trong β2điều β2kiện β2GNP β2bình β2quân β2đầu β2người β2không β2đổi, β2khi β2tỉ β2lệ β2biết β2chữ β2của β2dân

số β2tăng β21% β2thì β2về β2trung β2bình β2tỉ β2lệ β2tử β2vong β2của β2trẻ β2sơ β2sinh β2giảm β22.23%

+ β2 β2Trong β2điều β2kiện β2tỉ β2lệ β2biết β2chữ β2của β2dân β2số β2không β2đổi, β2khi β2GNP β2bình β2quân β2đầungười β2tăng β2thêm β21 β2USD β2thì β2về β2trung β2bình β2tỉ β2lệ β2tử β2vong β2của β2trẻ β2sơ β2sinh β2giảm0.0056%

+ β2R2 β2= β20.707665 β2cho β2thấy β2mức β2độ β2phù β2hợp β2của β2mô β2hình β2là β2khá β2cao β2Các β2biến β2đưavào β2mô β2hình β2đã β2giải β2thích β2được β2phần β2lớn β2biến β2phụ β2thuộc, β2hay β2nói β2cách β2khác β2tỉ β2lệ β2tửvong β2của β2trẻ β2sơ β2sinh β2chịu β2phần β2lớn β2vào β2tỉ β2lệ β2biết β2chữ β2của β2dân β2số β2và β2GNP β2bình β2quânđầu β2người

4 β2 β2So β2sánh β2mô β2hình β2đơn β2và β2mô β2hình β2bội β2anh β2chị β2có β2nhận β2xét β2gì β2về β2hệ β2số β2hồiqui β2tìm β2được β2của β2biến β2PGNP, β2nếu β2phải β2chọn β2hệ β2số β2PGNP β2của β2mô β2hình β2nào β2để β2giảithích β2tác β2động β2của β2PGNP β2lên β2CM β2? β2Tại β2sao? β2 β2

Trang 35

So β2sánh β22 β2mô β2hình β2hồi β2qui β2cho β2thấy: β2hệ β2số β2hồi β2qui β2của β2biến β2PGNP β2của β2phương β2trìnhhồi β2qui β2đơn β2nhỏ β2hơn β2hệ β2số β2hồi β2qui β2của β2phương β2trình β2hồi β2qui β2bội β2Điều β2này β2cho β2thấy

hệ β2số β2hồi β2qui β2của β2biến β2PGNP β2của β2phương β2trình β2hồi β2qui β2bội β2giải β2thích β2biến β2CM β2rõhơn β2của β2phương β2trình β2hồi β2qui β2đơn β2

nếu β2phải β2chọn β2thì β2ta β2nên β2chọn β2hệ β2số β2PGNP β2của β2mô β2hình β2hồi β2 β2qui β2bội β2để β2giải β2thíchtác β2động β2của β2PGNP β2lên β2CM β2Vì β2ở β2mô β2hình β2hồi β2qui β2bội β2hệ β2số β2của β2biến β2PGNP β2giảithích β2rõ β2hơn β2tác β2động β2của β2biến β2PGNP β2lên β2CM β2, β2R2 β2lớn β2cho β2thấy β2mô β2hình β2phù β2hợphơn β2và β2có β2ý β2nghĩa β2thống β2kê

5 β2Hồi β2qui β2CM β2cho β2tất β2cả β2các β2biến β2trong β2tập β2dữ β2liệu β2? β2Nhận β2xét β2va β2cho β2ý β2kiếncủa β2anh β2chị?

R-squared 0.747372 Mean dependent var 141.5000

Adjusted R-squared 0.734740 S.D dependent var 75.97807

S.E of regression 39.13127 Akaike info criterion 10.23218

Sum squared resid 91875.38 Schwarz criterion 10.36711

Durbin-Watson stat 2.170318 Prob(F-statistic) 0.000000

R2 β2= β20.747372 β2cao β2hơn β2các β2mô β2hình β2trên, β2cho β2thấy β2mức β2độ β2phù β2hợp β2này β2khá β2cao, β2có

ý β2nghĩa β2thống β2kê β2hơn β2cả β2các β2mô β2hình β2trên β2vì β2CM β2không β2chịu β2tác β2động β2riêng β2lẽ β2bởi

Trang 36

bất β2kì β2yếu β2tố β2nào β2mà β2CM β2chịu β2tác β2động β2cộng β2gộp β2bởi β2các β2nhân β2tố: β2 β2FLR, β2PGNP,TFR β2và β2nhiều β2nhân β2tố β2khác.

+ β2 β2Mô β2hình β2này β2thể β2hiện β2giải β2thích β2rõ β2nhất β2tác β2động β2của β2các β2biến β2đến β2biến β2phụ β2thuộccho β2nên β2mô β2hình β2này β2nên β2lựa β2chọn β2là β2mô β2hình β2giải β2thích β2nguyên β2nhân β2biến β2độngcủa β2tỉ β2lệ β2tử β2vong β2của β2trẻ β2sơ β2sinh β2 β2

Bài 4 :Ta có tập dữ liệu sau: Baitap 4 – cau 2 - luan

Trang 38

Trong β2đó β2: β2- β2 β2 β2 β2 β2MORT β2: β2Tỉ β2lệ β2tử β2vong β2chung β2trên β2100.000 β2dân β2số β2

- INCC β2 β2: β2Thu β2nhập β2đầu β2người β2tính β2bằng β2USD

- POV β2 β2 β2: β2Tỉ β2lệ β2của β2những β2người β2dân β2trong β2nước β2sống β2dưới β2mức β2nghèokhó β2

- EDU1 β2: β2Tỉ β2lệ β2dân β2số β2đã β2học β2trung β2học

- EDU2 β2: β2Tỉ β2lệ β2dân β2số β2đã β2học β2trung β2học β2và β2 β2đại β2học

- ALCC β2: β2Tiêu β2dùng β2cồn β2( β2rượu) β2tính β2bằng β2lít β2trên β2đầu β2người

- TOBC β2: β2 β2Tiêu β2dùng β2thuốc β2lá β2đầu β2người β2tíng β2bằng β2bao β2

- HEXC β2: β2Chi β2tiêu β2y β2tế β2bình β2quân β2đầu β2người β2(USD)

- URB β2 β2 β2 β2: β2Tỉ β2lệ β2dân β2số β2sống β2tại β2các β2khu β2vực β2thành β2thị β2

- AGED β2: β2 β2Tỉ β2lệ β2dân β2số β2có β2độ β2tuồi β2trên β265

- PHYS β2 β2: β2Các β2cán β2bộ β2y β2tế β2trên β21000.000 β2dân β2

Yêu cầu :

7 Chọn β2biến β2Mort β2là β2biến β2phụ β2thuộc β2– β2Đối β2với β2từng β2biến β2giải β2thích, β2hãy β2lýgiải β2tại β2sao β2nó β2có β2thể β2có β2tác β2động β2lên β2tỉ β2lệ β2tử β2vong β2tổng β2thể β2và β2chỉ β2rahướng β2tác β2động β2nầy?

+ β2Đối β2với β2INCC: β2thu β2nhập β2đầu β2người β2càng β2thấp β2thì β2tỉ β2lệ β2tử β2vong β2chung β2trên β2100.000dân β2số β2càng β2cao, β2do β2thu β2nhập β2thấp β2thì β2người β2dân β2có β2ít β2điều β2kiện β2hơn β2trong β2việc

Trang 39

chăm β2sóc β2sức β2khỏe β2cho β2bản β2thân β2và β2gia β2đình β2về β2dinh β2dưỡng, β2y β2tế… β2từ β2dó β2có β2thể β2làmtăng β2khả β2năng β2tỉ β2lệ β2tử β2vong.

+ β2POV: β2Tỉ β2lệ β2của β2những β2người β2dân β2trong β2nước β2sống β2dưới β2mức β2nghèo β2khó β2càng β2caothì β2việc β2chăm β2lo β2của β2người β2dân β2đến β2dinh β2dưỡng β2và β2tiếp β2cận β2đến β2các β2dịch β2vụ β2y β2tế càng β2thấp, β2làm β2cho β2tỉ β2lệ β2suy β2dinh β2dưỡng β2cao, β2nếu β2người β2dân β2mắc β2các β2bệnh β2tật β2thìcũng β2ít β2có β2khả β2năng β2chạy β2chữa, β2từ β2đó β2có β2thể β2làm β2tỉ β2lệ β2tử β2vong β2chung β2trên β2100.000dân β2số β2càng β2cao, β2

+ β2EDU1 β2và β2EDU2: β2Tỉ β2lệ β2dân β2số β2đã β2học β2trung β2học β2và β2 β2tỉ β2lệ β2dân β2số β2đã β2học β2trung β2học β2

và β2 β2đại β2học β2càng β2cao β2cho β2thấy β2trình β2độ β2dân β2trí β2của β2người β2dân β2càng β2cao, β2dân β2trí β2cao β2thì β2người β2dân β2mới β2tiếp β2thu β2được β2những β2kiến β2thức β2tiến β2bộ β2về β2sức β2khỏe, β2y β2tế, β2khoa β2học….từ β2đó β2có β2thể β2giảm β2bớt β2được β2tỉ β2lệ β2tử β2vong β2chung β2trên β2100.000 β2dân β2số β2do β2họ β2có β2thể β2bỏ β2nhưng β2hủ β2thục β2lạc β2hậu, β2những β2cách β2chữa β2bệnh β2không β2khoa β2học… β2có β2thể β2ảnh β2hưởng β2đến β2sức β2khỏe β2người β2dân

nhưng β2EDU2 β2tác β2động β2mạnh β2hơn β2

+ β2ALCC β2v β2à β2TOBC β2: β2khi β2tiêu β2dùng β2cồn β2( β2rượu) β2tính β2bằng β2lít β2trên β2đầu β2người β2và β2tiêudùng β2thuốc β2lá β2đầu β2người β2càng β2cao β2thì β2người β2dân β2sẽ β2dễ β2bị β2mắc β2các β2bệnh β2dạ β2dày, β2ungthư β2phổi… β2nhiều β2từ β2đó β2tỉ β2lệ β2tử β2vong β2chung β2trên β2100.000 β2dân β2số β2càng β2cao

HEXC β2: β2Chi β2tiêu β2y β2tế β2bình β2quân β2đầu β2người β2càng β2cao β2thì, β2Chi β2tiêu β2y β2tế β2bình β2quân β2đầungười β2càng β2cao β2nghĩa β2là β2người β2dân β2sẽ β2chi β2cho β2khám β2chữa β2bệnh β2cao, β2từ β2đó β2có β2thểphát β2hiện β2ra β2bệnh β2sớm, β2phòng β2ngừa β2và β2chữa β2trị β2bệnh β2kịp β2thời β2dẫn β2đến β2tỉ β2lệ β2tử β2vongchung β2trên β2100.000 β2dân β2số β2càng β2thấp

URB β2 β2 β2 β2: β2Tỉ β2lệ β2dân β2số β2sống β2tại β2các β2khu β2vực β2thành β2thị β2cao β2nghĩa β2là β2nhiều β2người β2sống

ở β2khu β2vực β2thành β2thị, β2nơi β2có β2đầy β2đủ β2cơ β2sở β2vật β2chất β2hạ β2tầng, β2có β2đủ β2lực β2lượng β2y β2tếkhám β2chữa β2bệnh β2cho β2người β2dân β2từ β2đó β2có β2thể β2làm β2giảm β2tỉ β2lệ β2tử β2vong β2chung β2trên100.000 β2dân β2số

AGED β2: β2 β2Tỉ β2lệ β2dân β2số β2có β2độ β2tuồi β2trên β265càng β2cao, β2tức β2là β2số β2người β2cao β2tuổi β2cao β2dẫnđến β2tỉ β2lệ β2tử β2vong β2chung β2trên β2100.000 β2dân β2số β2cao β2do β2người β2già β2thì β2sức β2khỏe β2yếu, β2dễmắc β2bệnh…

PHYS β2 β2: β2Các β2cán β2bộ β2y β2tế β2trên β21000.000 β2dân β2càng β2cao β2nghĩa β2là β2số β2người β2được β21 β2cán

bộ β2y β2tế β2chăm β2sóc β2càng β2ít,khi β2mà β21 β2cán β2bộ β2y β2tế β2chỉ β2chăm β2sóc β2ít β2bệnh β2nhân β2hơn β2thìngười β2cán β2bộ β2y β2tế β2đó β2sẽ β2dồn β2hết β2tâm β2sức β2của β2mình β2cho β2người β2bệnh β2đó β2để β2mà β2khámchữa β2bệnh, β2từ β2đó β2có β2thể β2làm β2giảm β2tỉ β2lệ β2tử β2vong β2chung β2trên β2100.000 β2dân β2số

8 Ước β2lượng β2mô β2hình β2hồi β2qui β2đa β2biến β2bao β2gồm β2tất β2cả β2những β2biến β2giải β2thíchđang β2có? β2Thực β2hiện β2kiểm β2định β2cho β2mức β2ý β2nghĩa β2tổng β2quát β2– β2Nhận β2xét β2sựthích β2hợp β2? β2Kiểm β2định β2mức β2ý β2nghĩa β2đối β2với β2từng β2hệ β2số β2hồi β2qui β2ở β2mức β2 β2=10% β2và β2xác β2định β2các β2biến β2mà β2anh β2chị β2có β2thể β2muốn β2bỏ β2qua

Dependent Variable: MORT

Method: Least Squares

Ngày đăng: 27/02/2018, 21:55

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w