Bài 1: Tạo tệp CSDL Bài 2: Nhập và sửa nội dung bản ghi Bài 3: Quản lý cấu trúc tệp và bản ghi Bài 4: Quản lý các tệp Bài 5: Tìm kiếm tuần tự Sắp xếp vật lý trên CSDL Bài 6: Sắp xếp theo tệp chỉ số Bài 7: Sắp xếp theo tệp chỉ số (tiếp) Bài 8: Đặt lọc và tính toán trên CSDL Bài 9: Làm việc với nhiều CSDL Bài 10: Câu lệnh truy vấn có cấu trúc SQL Phụ lục A: Các lệnh thường dùng Phụ lục B: Các hàm xử lý CSDL thường dùng
Bài 1: Tạo tệp CSDL Khởi động thoát: a Khởi động: - Khởi động: Kích đúp chuột vào biểu t-ợng foxpro hình - Foxpro có hai chế độ làm việc chế độ hội thoại chế độ lập trình: + Chế độ hội thoại: Là chế độ thông dịch, ta lƯnh cưa sỉ lƯnh (cưa sỉ Command) th× Foxpro dịch thi hành lệnh + Chế độ lập trình: Là chế độ biên dịch, câu lệnh Foxpro đ-ợc viết tệp gọi tệp ch-ơng trình có phần mở rộng *.prg Các câu lệnh có mối quan hệ với tạo thành ch-ơng trình hoàn thiện Khi thực ch-ơng trình, Foxpro lần l-ợt dịch thi hành tất câu lệnh b Thoát: - C1: Từ cửa sỉ Command gâ lƯnh: Quit - C2: BÊm F10/ chän mục File/ Quit Các kiểu liệu phép toán: a Kiểu ký tự Character (C): - Bao gồm chuỗi ký tự bảng mã chuẩn ASCII, có độ dài tối đa 254 ký tù - C¸c phÐp to¸n: +, b KiĨu sè Numberic (N): - Chứa số có độ dài tối đa 20 ký tự, bao gồm dấu chấm ngăn cách phần thập phân - Phép toán: +, -, *, /, ^ c KiĨu sè Float (F): - Chøa c¸c sè đ-ợc biểu diễn theo dạng toán học - Ví dụ: Sè 1685.54 viÕt lµ 1.68554E+3 tøc lµ 1.68554*103 - PhÐp to¸n: +, -, *, /, ^ d KiĨu Logic (L): - Chỉ bao gồm hai giá trị TRUE (.T.) FALSE (.F.) - Phép toán: AND, OR, NOT - Bảng chân lý giá trị phép toán: A B A and B A or B not A True True True True False True False False True False False True False True True False False False False True e Kiểu ký ức Memo (M): - Chứa đoạn văn lớn f Kiểu General (G): - Chứa loại liệu đặc biệt nh- hình ảnh, âm Tạo tệp CSDL: a Khái niệm CSDL Foxpro2.6: - CSDL bảng gồm dòng cột: + Các cột tạo thành cấu trúc CSDL gọi tr-ờng (Field), tr-ờng xác định kiểu liệu + Các dòng l-u trữ liệu gọi ghi (Record), ghi l-u trữ hồ sơ b Lệnh tạo tệp CSDL: - Cú pháp: CREATE [] CREATE TABLE Tr-ờng1 Kiểu(Độ_rộng)[, Tr-ờng2 Kiểu(Độ_rộng) ] - Giải thích: + Hai lệnh tạo tệp CSDL có phần mở rộng *.DBF + Nếu dùng cú pháp thứ sau lệnh xuất hình thiÕt kÕ cÊu tróc CSDL bao gåm: * Field: Tªn tr-ờng Có độ dài tối đa 10 ký tự bao gồm chữ từ A đến Z, chữ số dấu gạch nối d-ới _ * Type: Kiểu liệu tr-ờng, để xác định kiểu ta cần bấm chữ tên kiểu * Width: Độ rộng cho phép tr-ờng, tính dấu chấm ngăn cách phần thập phân kiểu số * Dec: Số chữ số sau phần thập phân, áp dụng kiểu số Khi thiết kế xong tệp CSDL, ta bấm Ctrl+W để ghi lại cấu trúc thoát khỏi hình thiết kế Foxpro sÏ hái: Input data records now? – cã nhËp d÷ liệu cho ghi không? Nếu chọn Yes xuất hình nhập liệu liệu cho tệp vừa tạo Nhập liệu xong ta lại bấm Ctrl+W để l-u lại liệu trỏ vỊ cưa sỉ Command TƯp sau t¹o xong sÏ trạng thái mở + Nếu dùng cú pháp th- hai không xuất hình thiết kế mµ Foxpro sÏ tù thiÕt kÕt tƯp CSDL theo cÊu trúc định Mở - đóng tệp CSDL: - Khi mn lµm viƯc víi bÊt kú tƯp CSDL nào, ta phải lệnh mở tệp - Mở tệp CSDL: USE - Đóng tệp CSDL: USE CLOSE DATABASE CLOSE ALL - Chó ý: T¹i mét thêi điểm Foxpro làm việc đ-ợc với tệp CSDL, mở tệp tệp cũ bị đóng Bổ sung ghi vào tệp CSDL: - Cú pháp: APPEND [BLANK] - Giải thích: + Lệnh bổ sung ghi vào cuối tệp CSDL mở + Nếu câu lệnh có thành phần BLANK bổ sung ghi trắng vào tệp CSDL Khi không xuất hình nhập liệu Bài 2: Nhập sửa nội dung ghi Con trỏ ghi dịch chun trá b¶n ghi: + GO : Chun tíi b¶n ghi thø n + GO TOP: Chun tíi b¶n ghi + GO BOTTOM: Chuyển tới ghi ci cïng + SKIP: DÞch chun theo chiỊu tiÕn mét ghi + SKIP : Dịch chuyển n ghi NÕu n>0: dÞch chun theo chiỊu tiÕn, nÕu n