ểu các ví dụ sau: tích, đo kh i lược từ đơn vị mét sang milimet.ng, đo l c… đó chính là đo nh ng đ i lự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị.. ều lần ta sẽ quen cách làm, lúc
Trang 1Chuyên đ 1: ề 1: LUY N T P Đ I Đ N V ĐO ỆN TẬP ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO ẬP ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO ỔI ĐƠN VỊ ĐO ƠN VỊ ĐO Ị ĐO
I CÁCH Đ I Đ N V ỔI ĐƠN VỊ ĐO ƠN VỊ ĐO Ị ĐO
Em hãy tìm hi u các ví d sau: ểu các ví dụ sau: ụ sau:
Ví d 1: ụ 1: Em hãy đ i 12,5m sang đ n v milimet Bi t 1m=1000mm.ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ết 1m=1000mm
Ta có 12,5m=12,5×1m mà 1m=1000mm
Nên: 12,5m=12,5×1000mm=12500mm
Nh n xét: ận xét: Qua ví d trên ta th y vi c đ i đ n v trong v t lý luôn tuân theo các quy t c c a toánụ sau: ệc đổi đơn vị trong vật lý luôn tuân theo các quy tắc của toán ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ật lý THCS ắc của toán ủa toán
h c Khi bi t h s quy đ i 1m=1000mm là các em có th đ i đết 1m=1000mm ệc đổi đơn vị trong vật lý luôn tuân theo các quy tắc của toán ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm ểu các ví dụ sau: ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet ừ đơn vị mét sang milimet ơn vị milimet Biết 1m=1000mm.c t đ n v mét sang milimet.ị milimet Biết 1m=1000mm Sau này các em ph i t h c thu c các h s đó đ áp d ng khi đ i đ n v ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ệc đổi đơn vị trong vật lý luôn tuân theo các quy tắc của toán ểu các ví dụ sau: ụ sau: ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm
Ví d 2: ụ 1: Em hãy đ i 45,4mm sang mét.ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm
1000m=0,0454 m
Nh n xét: ận xét: Các em có th d dàng nh 1m=1000mm nh ng ngểu các ví dụ sau: ễ dàng nhớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ư ược từ đơn vị mét sang milimet ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c l i 1mm=?m thì khó nh h n.ớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ơn vị milimet Biết 1m=1000mm
Gi s ta bi t 1m=1000mm ta có th tìm ?m=1mm b ng cách áp d ng toán h c Ví d : ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ết 1m=1000mm ểu các ví dụ sau: ằng cách áp dụng toán học Ví dụ: ụ sau: ụ sau:
Nếu2 × 6=3 × 4 thì 6= 3 × 4
2
Tươn vị milimet Biết 1m=1000mm.ng t nh v y: ự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ư ật lý THCS Nếu1000 mm=1 mthì 1 mm= 1 m
1
Ví d 3: ụ 1: Em hãy đ i 0,015m sang milimetổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm
Đ n ví d này ta đã quen cách đ i nên ta sẽ làm t c nh sau: ết 1m=1000mm ụ sau: ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm ắc của toán ư
0,015 m=0,015 ×1000 mm=15 mm
Ho c ch c n vi t ra k t qu là đ : ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ỉ cần viết ra kết quả là đủ: ần viết ra kết quả là đủ: ết 1m=1000mm ết 1m=1000mm ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ủa toán
0,015 m=15 mm
Nh n xét: ận xét: Sau khi th c hi n đ i đ n v nhi u l n ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có th làm t cự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ệc đổi đơn vị trong vật lý luôn tuân theo các quy tắc của toán ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ần viết ra kết quả là đủ: ểu các ví dụ sau: ắc của toán nhi u bều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c đ ti t ki m th i gian ểu các ví dụ sau: ết 1m=1000mm ệc đổi đơn vị trong vật lý luôn tuân theo các quy tắc của toán ời gian
Chú ý:
Có th các em đã đểu các ví dụ sau: ược từ đơn vị mét sang milimet.c h c đ i đ n v b ng cách “d i s d u ph y” th p phân Ví d đ i tổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ằng cách áp dụng toán học Ví dụ: ời gian ẩy” thập phân Ví dụ đổi từ ật lý THCS ụ sau: ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm ừ đơn vị mét sang milimet
nhanh nh ng d sai, làm đư ễ dàng nhớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ược từ đơn vị mét sang milimet.c nh ng không hi u ý nghĩa, không áp d ng đư ểu các ví dụ sau: ụ sau: ược từ đơn vị mét sang milimet.c cho m i trười gian ng
Ví d 4: ụ 1: Em hãy đ i 14in=?cm In là đ n v đo đ dài v i 1in=2,54cm.ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn
Ta không th dùng phểu các ví dụ sau: ươn vị milimet Biết 1m=1000mm.ng pháp “d i d u ph y” đ đ i đ n v đo này Ta gi i nh sau:ời gian ẩy” thập phân Ví dụ đổi từ ểu các ví dụ sau: ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ư
II Đ I Đ N V ĐO Đ DÀI ỔI ĐƠN VỊ ĐO ƠN VỊ ĐO Ị ĐO Ộ DÀI
Đ n v đo đ dài là mét (m).ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị
Trang 2Các đ n v khác: kilomet (km), decimet (dm), centimet (cm), milimet (mm)ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm.
Các h s quy đ i:ệc đổi đơn vị trong vật lý luôn tuân theo các quy tắc của toán ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm
1
1
1
Bài t p 1: ận xét:
III Đ I Đ N V ĐO TH TÍCH ỔI ĐƠN VỊ ĐO ƠN VỊ ĐO Ị ĐO Ể TÍCH
Đ n v đo th tích là mét kh i (ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ểu các ví dụ sau: m3¿
Các đ n v khác: lít (ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm l ), mililit (ml¿ Chú ý: 1 l=1 d m3,1 ml=1 c m3=1 cc
Các h s quy đ i:ệc đổi đơn vị trong vật lý luôn tuân theo các quy tắc của toán ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm
3
1
3
Bài tập 2:
IV Đ I Đ N ỔI ĐƠN VỊ ĐO ƠN VỊ ĐO V ĐO KH I L Ị ĐO ỐI LƯỢNG ƯỢNG NG
Đ n v đo kh i lơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng là kilogam (kg)
Các đ n v khác: t n (t), gam (g)ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm
Các h s quy đ i:ệc đổi đơn vị trong vật lý luôn tuân theo các quy tắc của toán ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm
1
Bài tập 3:
Trang 3V NÂNG CAO (Đ C THÊM) ỌC THÊM)
(Ph n này dành cho các em khá gi i thích tìm hi u)ần viết ra kết quả là đủ: ỏi thích tìm hiểu) ểu các ví dụ sau:
a M t s đ n v đo đ dài khác ột số đơn vị đo độ dài khác ố đơn vị đo độ dài khác ơn vị đo độ dài khác ị đo độ dài khác ột số đơn vị đo độ dài khác.
M t s nộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c trên th gi i còn dùng đ n v d m, 1d m=1609m Trong cu c đua marathon v nết 1m=1000mm ớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ật lý THCS
đ ng viên ph i ch y b liên t c 26 d m Em th tính xem quãng độc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ụ sau: ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ười gian ng đó dài bao nhiêu km?
Inch là đ n v đo đ dài ngơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ười gian i Mỹ thười gian ng dùng ký hi u là in v i 1in=2,54cm Tivi 14 in có ýệc đổi đơn vị trong vật lý luôn tuân theo các quy tắc của toán ớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn
centimet? Dùng thướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c ki m tra m t tivi trong th c t xem có đúng không.ểu các ví dụ sau: ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ết 1m=1000mm
H i lý là đ n v đ đo kho ng cách trên bi n, 1h i lý=1852m Đ o Phú Qu c cách Hà Tiên 25ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ểu các ví dụ sau: ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ểu các ví dụ sau: ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị
h i lý, em tính xem kho ng cách đó là bao nhiêu km?ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị
Foot (bướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c chân) là đ n v đo đ dài dùng ph bi n Anh ký hi u là ft v i 1ft=0,3048m Tơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm ết 1m=1000mm ở Anh ký hiệu là ft với 1ft=0,3048m Từ ệc đổi đơn vị trong vật lý luôn tuân theo các quy tắc của toán ớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ừ đơn vị mét sang milimet
trười gian ng đ n ch Thết 1m=1000mm ợc từ đơn vị mét sang milimet ười gian ng Th i dài 2,9km, em th tính xem n u đi b thì ph i đi bao nhiêu bớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ết 1m=1000mm ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c
n u xem mết 1m=1000mm ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị
t bướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c chân có đ dài b ng 1ft.ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ằng cách áp dụng toán học Ví dụ:
b M s đ n v đo kh i l ột số đơn vị đo độ dài khác ố đơn vị đo độ dài khác ơn vị đo độ dài khác ị đo độ dài khác ố đơn vị đo độ dài khác ượng khác ng khác
Người gian i Anh và Mỹ thười gian ng dùng đ n v pound đ đo kh i lơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ểu các ví dụ sau: ược từ đơn vị mét sang milimet.ng v i 1pound=0,453kg V y m tớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ật lý THCS ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị
người gian i có kh i lược từ đơn vị mét sang milimet.ng 60kg sẽ cân được từ đơn vị mét sang milimet.c bao nhiêu pound?
c M t s đ n v đo th tích khác ột số đơn vị đo độ dài khác ố đơn vị đo độ dài khác ơn vị đo độ dài khác ị đo độ dài khác ể tích khác
Người gian i Mỹ thười gian ng dùng đ n v gallon đ đo th tích 1gallon=3,786 lít N u 1lít xăng có giáơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ểu các ví dụ sau: ểu các ví dụ sau: ết 1m=1000mm 17000đ thì c n ph i dùng bao nhiêu ti n đ mua đần viết ra kết quả là đủ: ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ểu các ví dụ sau: ược từ đơn vị mét sang milimet.c 5gallon xăng
Trang 4Chuyên đ 2: ề 1: KH I L ỐI LƯỢNG ƯỢNG NG-TR NG L ỌC THÊM) ƯỢNG NG
I Đ I L ẠI LƯỢNG VẬT LÝ ƯỢNG NG V T LÝ ẬP ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO
1 Đ i l ại lượng vật lý là gì? ượng khác ng v t lý là gì? ận xét:
Đ nghiên c u th gi i v t ch t, các nhà v t lý c n ph i đo đ c, và tính toán đ tìm ra quy lu tểu các ví dụ sau: $ ết 1m=1000mm ớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ật lý THCS ật lý THCS ần viết ra kết quả là đủ: ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ểu các ví dụ sau: ật lý THCS chung V y đo đ c nh ng gì? Tính toán ra đi u gì? l p 6 các em đã h c cách đo đ dài, đo thật lý THCS ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ữ số: 143,2dm=14,32m Làm cách này rất ều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc Ở lớp 6 các em đã học cách đo độ dài, đo thể ớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ểu các ví dụ sau: tích, đo kh i lược từ đơn vị mét sang milimet.ng, đo l c… đó chính là đo nh ng đ i lự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ữ số: 143,2dm=14,32m Làm cách này rất ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ược từ đơn vị mét sang milimet.ng v t lý V y theo em đ i lật lý THCS ật lý THCS ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ược từ đơn vị mét sang milimet.ng v t lýật lý THCS
là gì?
Đ i lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ược từ đơn vị mét sang milimet.ng v t lý là tên c a các giá tr mà ta đo lật lý THCS ủa toán ị milimet Biết 1m=1000mm ười gian ng ho c tính ra đặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ược từ đơn vị mét sang milimet.c Khi ta đo đ c ho c tínhại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: toán ra k t qu , thì k t qu đó đ u có tên g i, cái tên đó là m t đ i lết 1m=1000mm ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ết 1m=1000mm ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ược từ đơn vị mét sang milimet.ng v t lý Nh v y đ iật lý THCS ư ật lý THCS ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn
lược từ đơn vị mét sang milimet.ng v t lý sẽ có ật lý THCS tên g i ọi , ký hi u ệu và đ n v đo ơn vị đo ị đo
Các em l u ý, các ch cái ký hi u đ i lư ữ số: 143,2dm=14,32m Làm cách này rất ệc đổi đơn vị trong vật lý luôn tuân theo các quy tắc của toán ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ược từ đơn vị mét sang milimet.ng v t lý luôn ật lý THCS phân bi t ch hoa và ch th ệu ữ hoa và chữ thường ữ hoa và chữ thường ường nên ng
khi gi i bài t p c n vi t chính xác.ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ật lý THCS ần viết ra kết quả là đủ: ết 1m=1000mm
2 Kh i l ố đơn vị đo độ dài khác ượng khác ng.
Kh i lược từ đơn vị mét sang milimet.ng ch lỉ cần viết ra kết quả là đủ: ược từ đơn vị mét sang milimet.ng ch t t o thành v t M i v t đ u có kh i lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ật lý THCS ật lý THCS ều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ược từ đơn vị mét sang milimet.ng
Ký hi u: mệc đổi đơn vị trong vật lý luôn tuân theo các quy tắc của toán
Đ n v : kg (kilôgam)ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm
L u ý: Ngoài kilogam kh i lư ược từ đơn vị mét sang milimet.ng còn có nhi u đ n v khác, khi tính toán ta ph i ều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị đ i đ n v ổi đơn vị ơn vị đo độ dài khác. ị đo độ dài khác về
kg.
3 Th tích ể tích khác
Ch ph n không gian mà v t chi m chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ần viết ra kết quả là đủ: ật lý THCS ết 1m=1000mm ỗ
Ký hi u: Vệc đổi đơn vị trong vật lý luôn tuân theo các quy tắc của toán
Đ n v đo: ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm m3 (Mét kh i)
Khi tính toán c n ần viết ra kết quả là đủ: đ i đ n v v mét kh i ổi đơn vị ơn vị đo độ dài khác ị đo độ dài khác ề 1: ố đơn vị đo độ dài khác .
4 L c, tr ng l c, tr ng l ực, trọng lực, trọng lượng ọng lực, trọng lượng ực, trọng lực, trọng lượng ọng lực, trọng lượng ượng khác ng.
L c: là tác d ng đ y ho c kéo c a v t này lên v t khác.ư ụ sau: ẩy” thập phân Ví dụ đổi từ ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ủa toán ật lý THCS ật lý THCS
Tr ng l c: là l c hút c a Trái Đ t tác d ng lên v t Tr ng l c có phự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ủa toán ụ sau: ật lý THCS ự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ươn vị milimet Biết 1m=1000mm.ng th ng đ ng và cóẳng đứng và có $ chi u hều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.ng v phía Trái Đ t ều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc
Tr ng l ọng lực, trọng lượng ượng khác ng:
Tr ng lược từ đơn vị mét sang milimet.ng là đ l n c a l c hút Trái Đ t tác d ng lên v t M i v t đ u b Trái Đ t hútộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ủa toán ự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ụ sau: ật lý THCS ật lý THCS ều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ị milimet Biết 1m=1000mm nên t t c m i v t đ u có tr ng lải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ật lý THCS ều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ược từ đơn vị mét sang milimet.ng
Ký hi u: Pệc đổi đơn vị trong vật lý luôn tuân theo các quy tắc của toán
Đ n v : N (Niut n)ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ơn vị milimet Biết 1m=1000mm
Công th c tính tr ng l$ ược từ đơn vị mét sang milimet.ng theo kh i
lược từ đơn vị mét sang milimet.ng:
P=10 × m
Suy ra công th c tính kh i l$ ược từ đơn vị mét sang milimet.ng
m= P
10
Trang 5II KH I L ỐI LƯỢNG ƯỢNG NG RIÊNG, TR NG L ỌC THÊM) ƯỢNG NG RIÊNG
1 Kh i l ố đơn vị đo độ dài khác ượng khác ng riêng
Kh i lược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng c a m t ch t là kh i lủa toán ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a m t mét kh i (ủa toán ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị 1 m3) ch t đó
Ký hi u: Dệc đổi đơn vị trong vật lý luôn tuân theo các quy tắc của toán
Đ n v : ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm kg /m3
Công th c tính kh i l ức tính khối lượng ối lượng ượng ng
riêng D= m V
Tính kh i l ối lượng ượng ng theo kh i l ối lượng ượng ng riêng
m=D ×V Tính th tích c a v t theo kh i l ể tích của vật theo khối lượng ủa vật theo khối lượng ật theo khối lượng ối lượng ượng ng
riêng
V = m D
2 Tr ng l ọng lực, trọng lượng ượng khác ng riêng
Tr ng lược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng c a m t ch t là tr ng lủa toán ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a m t mét kh i (ủa toán ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị 1 m3) ch t đó
Kí hi u: Dệc đổi đơn vị trong vật lý luôn tuân theo các quy tắc của toán
Đ n v : ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm N /m3
Công th c tính tr ng l ức tính khối lượng ọng lượng ượng ng
riêng d= P V Liên h gi a tr ng l ệ giữa trọng lượng riêng ữa trọng lượng riêng ọng lượng ượng ng riêng
và kh i l ối lượng ượng ng riêng d=10× D
Tính tr ng l ọng lượng ượng ng theo tr ng l ọng lượng ượng ng
riêng P=d × V Tính th tích c a v t theo tr ng l ể tích của vật theo khối lượng ủa vật theo khối lượng ật theo khối lượng ọng lượng ượng ng
riêng
V = P d
III CÁCH GI I M T BÀI T P C H C Đ N GI N ẢI MỘT BÀI TẬP CƠ HỌC ĐƠN GIẢN Ộ DÀI ẬP ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO ƠN VỊ ĐO ỌC THÊM) ƠN VỊ ĐO ẢI MỘT BÀI TẬP CƠ HỌC ĐƠN GIẢN
1 B ước 1: Tóm tắt đề bài c 1: Tóm t t đ bài ắt đề bài ề 1:
Trong bướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c tóm t t này, em c n k ra các đ i lắc của toán ần viết ra kết quả là đủ: ểu các ví dụ sau: ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ược từ đơn vị mét sang milimet.ng đ cho và ghi giá tr c a các đ i lều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ị milimet Biết 1m=1000mm ủa toán ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ược từ đơn vị mét sang milimet.ng đó
N u giá tr ch a đ a v đ n v chu n thì ph i đ i đ n v Trong trết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ư ư ều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ẩy” thập phân Ví dụ đổi từ ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ười gian ng h p đ cho nhi u đ iợc từ đơn vị mét sang milimet ều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn
lược từ đơn vị mét sang milimet.ng cùng lo i ta ký hi u 1,2,… đ phân bi t khi tóm t t.ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ệc đổi đơn vị trong vật lý luôn tuân theo các quy tắc của toán ểu các ví dụ sau: ệc đổi đơn vị trong vật lý luôn tuân theo các quy tắc của toán ắc của toán
Sau khi xác đ nh đị milimet Biết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.c đ i lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ược từ đơn vị mét sang milimet.ng đ cho, ta c n xác đ nh đ i lều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ần viết ra kết quả là đủ: ị milimet Biết 1m=1000mm ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ược từ đơn vị mét sang milimet.ng c n tìm mà đ yêu c u là gì.ần viết ra kết quả là đủ: ều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ần viết ra kết quả là đủ:
Ví d 1: ụ 1:
Tóm t t:ắc của toán
V =0,005 m3
m=100g=0,1kg
Ví d 2: ụ 1:
Tóm t t:ắc của toán P=45N Tính: m=?kg
Ví d 3: ụ 1:
Tóm t t:ắc của toán
Trang 62 B ước 1: Tóm tắt đề bài c 2: Phân tích đ ề 1:
T ph n tóm t t ta liên h nh ng công th c đã h c đ tính ra đ i lừ đơn vị mét sang milimet ần viết ra kết quả là đủ: ắc của toán ệc đổi đơn vị trong vật lý luôn tuân theo các quy tắc của toán ữ số: 143,2dm=14,32m Làm cách này rất $ ểu các ví dụ sau: ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ược từ đơn vị mét sang milimet.ng c n tìm Đ làm t t bàiần viết ra kết quả là đủ: ểu các ví dụ sau:
t p thì các em c n ph i h c kỹ nh ng công th c m i áp d ng t t đật lý THCS ần viết ra kết quả là đủ: ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ư $ ớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ụ sau: ược từ đơn vị mét sang milimet.c
Ví d 1 (tt): ụ 1: Ta có ph n tóm t t nh sau:ần viết ra kết quả là đủ: ắc của toán ư
Tóm t t:ắc của toán
V =0,005 m3
m=100g=0,1kg
D a vào ph n tóm t t ta th y c n tìm D khiự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ần viết ra kết quả là đủ: ắc của toán ần viết ra kết quả là đủ:
có V và m Tra b ng ta th y công th c ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị $ D= m V
phù h p đ tính.ợc từ đơn vị mét sang milimet ểu các ví dụ sau:
Trong b ước 1: Tóm tắt đề bài c phân tích này ta đôi khi bài toán không cho h t nh ng đ i l ết những đại lượng cần thiết để ững đại lượng cần thiết để ại lượng vật lý là gì? ượng khác ng c n thi t đ ần thiết để ết những đại lượng cần thiết để ể tích khác
áp d ng công th c, em ph i làm thêm nhi u bài toán nh khác đ tìm ra đ i l ụ 1: ! ải làm thêm nhiều bài toán nhỏ khác để tìm ra đại lượng mình ề 1: ỏ khác để tìm ra đại lượng mình ể tích khác ại lượng vật lý là gì? ượng khác ng mình
c n thay vào công th c ần thiết để !
Ví d 4: ụ 1: M t cây nộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c đá có chi u dài 180mm r ng 160mm và cao 960mm Em hãy tính kh iều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị
lược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a cây nủa toán ướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c đá trên bi t kh i lết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng c a nủa toán ướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c đá là 920 kg /m3
Tóm t t:ắc của toán
Dài=180mm=0,18m
Rộng=160mm=0,16m
Cao=960mm=0,96m
Tính: m=?kg
nhiên đ i lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ược từ đơn vị mét sang milimet.ng V đ ch a cho.ều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ư
D a vào kích thự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c hòn đá ta sẽ tính được từ đơn vị mét sang milimet.c V theo công th c $
V =Dài × Rộng× Cao
Nh v y bài toán này l n làm 2 l i gi i L i gi i 1 là tính V, l iư ật lý THCS ần viết ra kết quả là đủ: ời gian ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ời gian ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ời gian
gi i th 2 m i áp d ng công th c ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị $ ớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ụ sau: $ m=D ×V đ tính mểu các ví dụ sau:
3 B ước 1: Tóm tắt đề bài c 3: Trình bày bài gi i ải làm thêm nhiều bài toán nhỏ khác để tìm ra đại lượng mình
Sau khi có ph n phân tích, em trình bày bài gi i th t h p lý và rõ ràng Đ u tiên c n ghi l i gi i,ần viết ra kết quả là đủ: ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ật lý THCS ợc từ đơn vị mét sang milimet ần viết ra kết quả là đủ: ần viết ra kết quả là đủ: ời gian ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị
sau đó vi t công th c tính r i thay s ết công thức tính rồi thay số ức tính rồi thay số ồi thay số ố vào công th c tính ra k t qu K t qu tính ra c n ghi rõ$ ết 1m=1000mm ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ết 1m=1000mm ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ần viết ra kết quả là đủ:
đ n v (chú ý đ n v đ trong ngo c đ n) ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ểu các ví dụ sau: ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ơn vị milimet Biết 1m=1000mm
Ví d 1(tt): ụ 1:
T bừ đơn vị mét sang milimet ướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c phân tích trên ta gi i ví d 1 nh sau:ở Anh ký hiệu là ft với 1ft=0,3048m Từ ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ụ sau: ư
Tóm t t:ắc của toán
V =0,005 m3
m=100g=0,1kg
Tính:
D=? kg /m3
Gi i:ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị
Kh i lược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng c a ch tủa toán
là :
D= m
V=
0,1
3
)
V y kh i lật lý THCS ược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng c aủa toán
Chú thích:
Đ t l i gi i ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ời gian ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị
T công th c đ n k t qu n i v i nhauừ đơn vị mét sang milimet $ ết 1m=1000mm ết 1m=1000mm ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn
b ng d u b ng Đ n v đ trong ngo cằng cách áp dụng toán học Ví dụ: ằng cách áp dụng toán học Ví dụ: ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ểu các ví dụ sau: ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ:
đ n.ơn vị milimet Biết 1m=1000mm
Đáp án theo yêu c u đ bài Trong đápần viết ra kết quả là đủ: ều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc
án đ n v không đ trong ngo c đ n.ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ểu các ví dụ sau: ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ơn vị milimet Biết 1m=1000mm
IV M T S BÀI T P V N D NG Ộ DÀI ỐI LƯỢNG ẬP ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO ẬP ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO ỤNG
1 D ng 1: Tính tr ng l ại lượng vật lý là gì? ọng lực, trọng lượng ượng khác ng
Câu 1 M t v t có kh i lộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ật lý THCS ược từ đơn vị mét sang milimet.ng là 50kg Tính tr ng lược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a v t.ủa toán ật lý THCS
Tóm t t:ắc của toán
m=50 kg
Tính: P=?N
Gi iải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị
Tr ng lược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a v t là:ủa toán ật lý THCS
P=10 × m=10 ×50=500( N )
Trang 7V y tr ng lật lý THCS ược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a v t là: 500Nủa toán ật lý THCS Câu 2 M t qu t 6kg đ t trên bàn, tính đ l n c a l c mà qu t ép lên m t bàn.ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ủa toán ự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ:
Ta th y l c mà qu t ép lên m t bàn b ng v i tr ng l c tác d ng lên qu t Do đó l c c n tính ằng với trọng lực tác dụng lên quả tạ Do đó lực cần tính ới trọng lực tác dụng lên quả tạ Do đó lực cần tính ọng lượng ụng lên quả tạ Do đó lực cần tính ần tính chính là tr ng l c t là c n tính tr ng l ọng lượng ức tính khối lượng ần tính ọng lượng ượng ng c a v t Ta có bài gi i nh sau: ủa vật theo khối lượng ật theo khối lượng ư
Tóm t t:ắc của toán
m=6kg
Tính: P=?N
Gi iải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị
Tr ng lược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a v t là:ủa toán ật lý THCS
P=10 × m=10 ×6=60(N )
L c mà qu t tác d ng lên m t bàn b ng v i tr ng l cự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ụ sau: ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ằng cách áp dụng toán học Ví dụ: ớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị tác d ng lên v t V y đó có đ l n là 60Nụ sau: ật lý THCS ật lý THCS ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn
Câu 3 M t chi c xe n ng 15000N Tính kh i lộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ết 1m=1000mm ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a xe.ủa toán
cho bi t hòn đá nào có kh i lết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng l n h n? Vì sao?ớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ơn vị milimet Biết 1m=1000mm
G i ý: Em c n tính kh i l ợng ần tính ối lượng ượng ng m1 c a hò đá th nh t, sau đó so sánh v i ủa vật theo khối lượng ức tính khối lượng ới trọng lực tác dụng lên quả tạ Do đó lực cần tính m2 c a hòn đá th 2 ủa vật theo khối lượng ức tính khối lượng
Câu 5 Cho 2 v t có kh i lật lý THCS ược từ đơn vị mét sang milimet.ng l n lần viết ra kết quả là đủ: ược từ đơn vị mét sang milimet.t là 400g và 600g Em hãy tính tr ng lược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a 2 v t đó.ủa toán ật lý THCS
Trong 2 v t thì v t nào n ng h n vì sao?ật lý THCS ật lý THCS ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ơn vị milimet Biết 1m=1000mm
Câu 6 M t hòn g ch có kh i lộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ược từ đơn vị mét sang milimet.ng 1600g M t đ ng g ch 10000 viên sẽ n ng bao nhiêu niut n?ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ơn vị milimet Biết 1m=1000mm Câu 7 M t chi c xe n ng 15000N ch 2 t n lúa Tính l c mà chi c xe áp xu ng m t độc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ết 1m=1000mm ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ở Anh ký hiệu là ft với 1ft=0,3048m Từ ự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ết 1m=1000mm ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ười gian ng
Câu 8 *Bi t 20 th p gi y n ng 18,4 niut n H i m i th p gi y có kh i lết 1m=1000mm ết 1m=1000mm ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ỏi thích tìm hiểu) ỗ ết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng bao nhiêu gam? Câu 9 *Người gian i ta dùng m t s i đ kéo hòn đá có kh i lộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ợc từ đơn vị mét sang milimet ểu các ví dụ sau: ươn vị milimet Biết 1m=1000mm.ng 700kg lên cao Em hãy cho bi t khiết 1m=1000mm
kéo v t lên, s i dây có đ t không vì sao? Bi t r ng n u tác d ng l c kéo 7500N lên dây thìật lý THCS ợc từ đơn vị mét sang milimet $ ết 1m=1000mm ằng cách áp dụng toán học Ví dụ: ết 1m=1000mm ụ sau: ự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị
Câu 10 *M t v t A có kh i lộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ật lý THCS ược từ đơn vị mét sang milimet.ng 10kg Hãy tính kh i lược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a v t B Bi t tr ng lủa toán ật lý THCS ết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a v t Bủa toán ật lý THCS
b ng 2/5 l n tr ng lằng cách áp dụng toán học Ví dụ: ần viết ra kết quả là đủ: ược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a v t A.ủa toán ật lý THCS
Câu 11 *M t chi c xe t i có kh i lộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ết 1m=1000mm ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ược từ đơn vị mét sang milimet.ng 5 t n ch thêm 465kg hàng hóa Em hãy tính l c mà chi cở Anh ký hiệu là ft với 1ft=0,3048m Từ ự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ết 1m=1000mm
xe t i áp xu ng m t đải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ười gian ng
Câu 12 *M t chi c bàn n ng 152N, ngộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ết 1m=1000mm ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ười gian i ta đ t lên bàn v t có kh i lặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ật lý THCS ược từ đơn vị mét sang milimet.ng 3kg H i chi c bàn tácỏi thích tìm hiểu) ết 1m=1000mm
d ng lên sàn m t l c bao nhiêu?ụ sau: ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị
Câu 13 ***M t chi c tàu có kh i lộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng 4600t n, tàu ch 52 chi c container gi ng nhau Tàu tácở Anh ký hiệu là ft với 1ft=0,3048m Từ ết 1m=1000mm
d ng l c đ y 47300 000N Em hãy tính kh i lụ sau: ự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ẩy” thập phân Ví dụ đổi từ ược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a m i chi c container.ủa toán ỗ ết 1m=1000mm
Câu 14 ***M t chi c tàu có kh i lộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng 5500 t n sau khi ch 80 container t ng kh i lở Anh ký hiệu là ft với 1ft=0,3048m Từ ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a tàuủa toán
tăng lên 1/2 l n kh i lần viết ra kết quả là đủ: ược từ đơn vị mét sang milimet.ng ban đ u Tính kh i lần viết ra kết quả là đủ: ược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a m i container.ủa toán ỗ
2 D ng 2: Kh i l ại lượng vật lý là gì? ố đơn vị đo độ dài khác ượng khác ng riêng
Câu 15 M t kh i s t có th tích ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ắc của toán ểu các ví dụ sau: 40 d m3 Bi t kh i lết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng c a s t là ủa toán ắc của toán 7800 kg /m3 Hãy tính kh i
lược từ đơn vị mét sang milimet.ng và tr ng lược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a kh i s t.ủa toán ắc của toán
Tóm t t:ắc của toán
Tính: P=?N; m=?kg
Gi iải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị
Kh i lược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a v t làủa toán ật lý THCS
m=D ×V =0,04 ×7800=312(kg)
Tr ng lược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a v t là:ủa toán ật lý THCS
Trang 8P=10 × m=10 ×312=3120 (N)
V y kh i lật lý THCS ược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a v t là 312kg và tr ng lủa toán ật lý THCS ược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a v tủa toán ật lý THCS
là 3120 N Câu 16 M t h p s a Ông Th có ghi 397g Bi t dung tích c a h p s a là ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ữ số: 143,2dm=14,32m Làm cách này rất ết 1m=1000mm ủa toán ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ữ số: 143,2dm=14,32m Làm cách này rất 320 m3 Hãy tính kh i
lược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng c a s a trong h p theo đ n v ủa toán ữ số: 143,2dm=14,32m Làm cách này rất ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm kg /m3
Câu 17 M t n i nhôm có kh i lộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ồi dưỡng Vật lý THCS ược từ đơn vị mét sang milimet.ng 200g tính th tích lểu các ví dụ sau: ược từ đơn vị mét sang milimet.ng nhôm dùng làm ra n i bi t kh iồi dưỡng Vật lý THCS ết 1m=1000mm
lược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng c a nhôm là 2700ủa toán kg /m3
Câu 18 Tính th tích c a m t chi c búa s t có kh i lểu các ví dụ sau: ủa toán ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ết 1m=1000mm ắc của toán ược từ đơn vị mét sang milimet.ng 3,8kg Bi t kh i lết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng c a s t làủa toán ắc của toán
Câu 19
Câu 20 Chú ý: Câu h i có càng nhi u d u * thì đ khó càng cao d làm n n lòng chi n sĩ :D ch cóỏi thích tìm hiểu) ều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ễ dàng nhớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ết 1m=1000mm ỉ cần viết ra kết quả là đủ:
nh ng ai cang đ m nh t m i dám vữ số: 143,2dm=14,32m Làm cách này rất ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ược từ đơn vị mét sang milimet.t qua
Câu 21
Câu 22 *M t cây nộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c đá có chi u dài 180mm r ng 160mm và cao 960mm Em hãy tính kh iều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị
lược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a cây nủa toán ướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c đá trên bi t kh i lết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng c a nủa toán ướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c đá là 920 kg /m3
Câu 23 *M t thanh thép có tr ng lộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ược từ đơn vị mét sang milimet.ng 1560N, Tính th tích c a thanh thép Bi t kh i lểu các ví dụ sau: ủa toán ết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng
Câu 24 *Bi t 10 lít cát có kh i lết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng 15kg Tính th tích c a m t t n cát.ểu các ví dụ sau: ủa toán ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị
Câu 25 *M t cái n i nhôm có th tích 50ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ồi dưỡng Vật lý THCS ểu các ví dụ sau: c m3 đ t n i lên m t nặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c Tính l c mà nự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c tác d ng lênụ sau:
n i Bi t kh i lồi dưỡng Vật lý THCS ết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng c a nhôm là 2700ủa toán kg /m3
Câu 26 ***M i hòn g ch hai l có kh i lỗ ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ỗ ược từ đơn vị mét sang milimet.ng 1,6kg Hòn g ch có th tích 1200ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ểu các ví dụ sau: c m3 M i l có thỗ ỗ ểu các ví dụ sau:
tích 192c m3 Tính kh i lược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng và tr ng lự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị.ơn vị milimet Biết 1m=1000mm.ng riêng c a g ch.ủa toán ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn
Câu 27 ***M t chi c tàu n i trên m t nộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ết 1m=1000mm ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c, l c nâng tàu c a nự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ủa toán ướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c là 5,2 ×106N a)Tính kh i
lược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a chi c tàu b) Ngủa toán ết 1m=1000mm ười gian i ta ch t lên tàu 30 container m i cái có tr ng lỗ ược từ đơn vị mét sang milimet.ng là
25 ×104N , tính l c nâng mà nự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c tác d ng lên tàu.ụ sau:
Câu 28 ***M t v t làm t h p kim nhôm s t có th tích ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ật lý THCS ừ đơn vị mét sang milimet ợc từ đơn vị mét sang milimet ắc của toán ểu các ví dụ sau: 1 m3 t l v th tích c a nhôm và s t làỉ cần viết ra kết quả là đủ: ệc đổi đơn vị trong vật lý luôn tuân theo các quy tắc của toán ều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ểu các ví dụ sau: ủa toán ắc của toán
1:1 Tính kh i lược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a v t đó Bi t kh i lủa toán ật lý THCS ết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng c a nhôm là 2700ủa toán kg /m3 kh i lược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng c a s t là 7800ủa toán ắc của toán kg /m3
Câu 29 ***M t th i nhôm đ c hình tr cao 20cm, bán kính đáy 2cm Tính kh i lộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ỏi thích tìm hiểu) ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ụ sau: ược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a th iủa toán ỏi thích tìm hiểu)
nhôm? Bi t kh i lết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng c a nhôm là 2700ủa toán kg /m3 M t v t khác có kích thộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ật lý THCS ướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c đúng
b ng th i nhôm đằng cách áp dụng toán học Ví dụ: ỏi thích tìm hiểu) ược từ đơn vị mét sang milimet.c treo vào m t l c k , l c k ch 19,6N Tính kh i lộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ết 1m=1000mm ự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ết 1m=1000mm ỉ cần viết ra kết quả là đủ: ược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng c a v tủa toán ật lý THCS
li u dùng làm v t đó?ệc đổi đơn vị trong vật lý luôn tuân theo các quy tắc của toán ật lý THCS
Câu 30 ***M t chi c c c b ng s , khi th n i vào m t bình chia đ hình tr đ ng nộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ết 1m=1000mm ằng cách áp dụng toán học Ví dụ: $ ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ụ sau: ự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c bán kính
2cm, m c nự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c trong ng dâng lên h_1=1,7 cm Sau đó làm c c chìm h n xu ng thì m cẳng đứng và có ự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị
nướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c trong bình h b t a = 1,2 cm Xác đ nh kh i lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ị milimet Biết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng c a s làm chi c c c.ủa toán $ ết 1m=1000mm
Câu 31 *** Hãy tính th tích V, kh i lểu các ví dụ sau: ược từ đơn vị mét sang milimet.ng m, kh i lược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng D c a m t v t r n bi t r ng: khiủa toán ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ật lý THCS ắc của toán ết 1m=1000mm ằng cách áp dụng toán học Ví dụ:
th nó vào m t bình đ y nải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ần viết ra kết quả là đủ: ướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c thì kh i lược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a c bình tăng thêm là m_1=21,75 g , cònủa toán ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị khi th nó vào m t bình đ y d u thì kh i lải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ần viết ra kết quả là đủ: ần viết ra kết quả là đủ: ược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a c bình tăng thêm là m_2=51,75g ủa toán ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị Trong c hai trải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ười gian ng h p v t đ u chìm hoàn toàn, và khi b vào bình thì ph n d u ho cợc từ đơn vị mét sang milimet ật lý THCS ều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ỏi thích tìm hiểu) ần viết ra kết quả là đủ: ần viết ra kết quả là đủ: ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ:
nướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c b v t chím ch sẽ tràn h t ra ngoài Cho bi t kh i lị milimet Biết 1m=1000mm ật lý THCS ỗ ết 1m=1000mm ết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng c a nủa toán ướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c là D_1=1g⁄ (cm^3 ), c a d u là D_2=0,9 g⁄(cm^3 )ủa toán ần viết ra kết quả là đủ:
Trang 9Câu 32 ****M t m u h p kim thi c-chì có kh i lộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ẩy” thập phân Ví dụ đổi từ ợc từ đơn vị mét sang milimet ết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng m=664g có kh i lược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng D=8,3g/cm3.
Hãy xác đ nh kh i lị milimet Biết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a thi c và chì có trong h p kim Bi t kh i lủa toán ết 1m=1000mm ợc từ đơn vị mét sang milimet ết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng c a thi của toán ết 1m=1000mm
là D1=7,3g/cm3,chì D2=11,3g/cm3 và coi r ng th tích c a h p kim b ng t ng th tích cácằng cách áp dụng toán học Ví dụ: ểu các ví dụ sau: ủa toán ợc từ đơn vị mét sang milimet ẳng đứng và có ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm ểu các ví dụ sau: kim lo i thành ph n.ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ần viết ra kết quả là đủ:
Câu 33 ***M t chi c vòng B c m Vàng có kh i lộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ết 1m=1000mm ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ược từ đơn vị mét sang milimet.ng 64,76g và th tích 6cm3 Tìm kh i lểu các ví dụ sau: ược từ đơn vị mét sang milimet.ng
l p Vàng đã m , bi t kh i lớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng c a B c là 10,5g/cm3 và c a Vàng là 19,3g/cm3ủa toán ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ủa toán Câu 34 *Hãy xác đ nh kh i lị milimet Biết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a m t c c chì hình h p ch nh t có chi u dài 2dm, r ngủa toán ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ụ sau: ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ữ số: 143,2dm=14,32m Làm cách này rất ật lý THCS ều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị
10cm, cao 4cm Bi t kh i lết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng c a chì là 11300ủa toán kg /m3
Câu 35 ****M t c c đ ng đ y nộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ần viết ra kết quả là đủ: ướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c có kh i lược từ đơn vị mét sang milimet.ng t ng c ng là 260g Ngổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ười gian i ta th vào c c m tải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị
viên s i có kh i lỏi thích tìm hiểu) ược từ đơn vị mét sang milimet.ng 28,8g Sau đó đem cân thì th y t ng kh i lổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng là 276,8g Tính kh i
lược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng c a hòn s i bi t kh i lủa toán ỏi thích tìm hiểu) ết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng c a nủa toán ướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c là 1g⁄(c m3)
Câu 36 ***Mai có 1,6 kg d u ho H ng đ a cho Mai m t cái can 1,7lít đ đ ng Cái can đó có ch aần viết ra kết quả là đủ: ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ằng cách áp dụng toán học Ví dụ: ư ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ểu các ví dụ sau: ự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị $
h t d u không ? Vì sao ? Bi t d u có kh i lết 1m=1000mm ần viết ra kết quả là đủ: ết 1m=1000mm ần viết ra kết quả là đủ: ược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng là 800kg⁄(c m3)
Câu 37 ***Người gian i bán đười gian ng có m t chi c cân đĩa mà hai cánh cân không b ng nhau và m t bộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ết 1m=1000mm ằng cách áp dụng toán học Ví dụ: ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị
qu cân Trình bài cách đ : a/ Cân đúng 1kg đải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ểu các ví dụ sau: ười gian ng b/Cân m t gói hàng (kh i lộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ược từ đơn vị mét sang milimet.ng không vược từ đơn vị mét sang milimet.t quá gi i h n đo c a cân)ớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ủa toán
Câu 38 ****M t m u h p kim chì – nhôm có kh i lộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ( ợc từ đơn vị mét sang milimet ược từ đơn vị mét sang milimet.ng 630g và kh i lược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng 7g⁄(c m3) Hãy
xác đ nh kh i lị milimet Biết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng c a nhôm – chì có trong h p kim Bi t kh i lủa toán ợc từ đơn vị mét sang milimet ết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng c a chì 11,3g/ủa toán cm3, kh i lược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng c a nhôm 2,7g⁄(ủa toán c m3) và xem r ng th tích c a h p kim b ng 90%ằng cách áp dụng toán học Ví dụ: ểu các ví dụ sau: ủa toán ợc từ đơn vị mét sang milimet ằng cách áp dụng toán học Ví dụ:
t ng th tích các kim lo i thành ph n.ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm ểu các ví dụ sau: ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ần viết ra kết quả là đủ:
Câu 39 ***Nêu cách xác đ nh kh i lị milimet Biết 1m=1000mm ược từ đơn vị mét sang milimet.ng riêng c a v t r n không th m nủa toán ật lý THCS ắc của toán ướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.c, không b l t bìnhỏi thích tìm hiểu)
chia đ (b ng các d ng c t ch n)ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ằng cách áp dụng toán học Ví dụ: ụ sau: ụ sau: ự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị
Câu 40
Câu 41
Trang 10Chuyên đ 3: ề 1: CHUY N Đ NG C H C Ể TÍCH Ộ DÀI ƠN VỊ ĐO ỌC THÊM)
I V N T C CHUY N Đ NG ẬP ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO ỐI LƯỢNG Ể TÍCH Ộ DÀI
1 Ki n th c ết những đại lượng cần thiết để !
Đ l n c a v n t c cho bi t m c đ nhanh hay ch m c a chuy n đ ng và độc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ủa toán ật lý THCS ết 1m=1000mm $ ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ật lý THCS ủa toán ểu các ví dụ sau: ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ược từ đơn vị mét sang milimet.c xác đ nh b ngị milimet Biết 1m=1000mm ằng cách áp dụng toán học Ví dụ:
đ dài quãng độc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ười gian ng đi được từ đơn vị mét sang milimet.c trong m t đ n v th i gian V n t c c a chuy n đ ng là m t đ iộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ời gian ật lý THCS ủa toán ểu các ví dụ sau: ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn
lược từ đơn vị mét sang milimet.ng có hướ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn.ng
v= s t
Trong đó:
v là t c đ c a v t (m/s)ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ủa toán ật lý THCS
s là quãng đười gian ng đi được từ đơn vị mét sang milimet.c (m)
t là th i gian v t đi đời gian ật lý THCS ược từ đơn vị mét sang milimet.c (s)
2 Bài t p ận xét:
Câu 1 M t máy bay bay v i v n t c 800km/h t Hà N i đ n Thành ph H Chí Minh N u độc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ật lý THCS ừ đơn vị mét sang milimet ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ết 1m=1000mm ồi dưỡng Vật lý THCS ết 1m=1000mm ười gian ng
bay Hà N i – Thành ph H Chí Minh dài 1400km, thì máy bay ph i bay trong bao nhiêuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ồi dưỡng Vật lý THCS ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị lâu?
(ĐS: t=1,75h)
Câu 42 Kho ng cách t sao Kim đ n M t Tr i b ng 0,72 đ n v thiên văn (đvtv) Bi tải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ừ đơn vị mét sang milimet ết 1m=1000mm ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ời gian ằng cách áp dụng toán học Ví dụ: ơn vị milimet Biết 1m=1000mm ị milimet Biết 1m=1000mm ết 1m=1000mm
truy n t M t tr i đ n sao Kim?ều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ừ đơn vị mét sang milimet ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ời gian ết 1m=1000mm
(ĐS: t=360s)
Câu 43 Trái Đ t quay quanh M t Tr i m t vòng trong th i gian m t năm (trung bình là 365 ngày).ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ời gian ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ời gian ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị
Bi t v n t c quay c a Trái Đ t b ng 108 000km/h Xem nh Trái Đ t chuy n đ ngết 1m=1000mm ật lý THCS ủa toán ằng cách áp dụng toán học Ví dụ: ư ểu các ví dụ sau: ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị quanh M t Tr i theo quỹ đ o tròn, tính bán kính quỹ đ o c a Trái Đ t? (ặc chỉ cần viết ra kết quả là đủ: ời gian ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ủa toán π=3,14¿
(ĐS: 150.650.000km)
quãng đười gian ng 7,5km h t 0,5h a) Ngết 1m=1000mm ười gian i nào đi nhanh h n? b) N u hai ngơn vị milimet Biết 1m=1000mm ết 1m=1000mm ười gian i cùng kh iở Anh ký hiệu là ft với 1ft=0,3048m Từ hành m t lúc và đi cùng chi u thì sau 20 phút, hai ngộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ười gian i cách nhau bao nhiêu km?
(ĐS: người gian i th nh t nhanh h n Cách 1km)$ ơn vị milimet Biết 1m=1000mm
Câu 45 Trong đêm t i t lúc th y tia ch p sáng lói đ n khi nghe th y ti ng bom n kho ng 15ừ đơn vị mét sang milimet ớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ết 1m=1000mm ết 1m=1000mm ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm ải tự học thuộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị
giây H i ch bom n cách ngỏi thích tìm hiểu) ỗ ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm ười gian i quan sát bao xa? Bi t v n t c truy n âm trong không khíết 1m=1000mm ật lý THCS ều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc
b ng 340m/sằng cách áp dụng toán học Ví dụ:
(ĐS: 5100m)
II V N T C TRUNG BÌNH ẬP ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO ỐI LƯỢNG
1 Ki n th c ết những đại lượng cần thiết để !
Chuy n đ ng đ u là chuy n đ ng mà v n t c có đ l n không thay đ i theo th i gian Chuy nểu các ví dụ sau: ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ểu các ví dụ sau: ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ật lý THCS ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm ời gian ểu các ví dụ sau:
đ ng không đ u là chuy n đ ng mà v n t c có đ l n thay đ i theo th i gian ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ều lần ta sẽ quen cách làm, lúc đó ta có thể làm tắc ểu các ví dụ sau: ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ật lý THCS ộc các hệ số đó để áp dụng khi đổi đơn vị ớ 1m=1000mm nhưng ngược lại 1mm=?m thì khó nhớ hơn ổi 12,5m sang đơn vị milimet Biết 1m=1000mm ời gian
v tb=s
t=
s1+s2+s3.+…
t1+t2+t3+…