Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 12 dạng trắc nghiệm có đáp án
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 Năm học: 2016-2017 Mơn: Tốn Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (50 câu trắc nghiệm) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang) Họ, tên học sinh: Số báo danh: .Lớp: Mã đề 613 Câu 1: Cho a, b số nguyên dương nhỏ 10 log a b nghiệm phương trình 25 x + x − = Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? A ab = 20 B ab = 10 C ab = 25 D ab = 15 log ( x − 4) − = Câu 2: Giải phương trình A x = 10 B x = 12 C x = D x = Câu 3: Tập nghiệm S phương trình ( ) −1 x + 2016 ( = 3−2 ) x +1005 −1 A S = 1; B S = { 1, 2} C S = { 3} 2 Câu 4: Hàm số sau nghịch biến tập xác định nó? −3 D S = ; 2 2 x 1 A y = x B y = e C y = log x D y = ÷ 2 Câu 5: Tìm tất giá trị thực tham số m để phương trình x − x + m = có bốn nghiệm thực phân biệt A m ≥ B m > C < m < D m ≤ x Câu 6: Tính đạo hàm hàm số y = x −x −x −x A y ' = ( x ln − 1) B y ' = (1 − x ln 2) C y ' = x (1 − x ln 2) D y ' = log e Câu 7: Cho a, b số thực thỏa < a < < b Trong khẳng định sau, khẳng định sai? A log b a > B log a b < C log a b < log a D log b a < log b 2 Câu 8: Đồ thị hàm số y = −2 x + x − cắt trục tung điểm có tung độ bao nhiêu? A −2 B C D −3 a , b , c b = log a + 1, c = log b + Câu 9: Cho số thực dương thỏa mãn Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? b −1 a A log(ab) = b + c − B log(ab) = C log(ab) = (b − 1)(c − 2) D log = b + c + c−2 b − 4x Câu 10: Cho hàm số y = có đồ thị (C ) Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? x +1 A (C ) khơng có tiệm cận B (C ) có tiệm cận đứng đường thẳng x = −4 C (C ) có tiệm cận ngang đường thẳng y = x D (C ) có tiệm cận đứng đường thẳng x = −1 Câu 11: Hàm số có bảng biến thiên sau đây? −∞ x f '( x) − +∞ f ( x) −∞ +∞ − 2x −1 2x − 2x + B y = C y = x−2 x −1 x −1 Câu 12: Giá trị cực đại hàm số y = x − x + A y = D y = 2x − 1+ x Trang 1/17 - Mã đề thi 613 B −25 A C −9 D Câu 13: Tìm tất giá trị thực tham số m để hàm số y = x − 2mx + (m + 3) x − m3 đạt cực đại điểm x = A m = −7 B m = C m = D m = m = Câu 14: Trong hàm số sau, hàm số đạt cực tiểu điểm x = 1? x3 A y = − x + x − B y = − x + C y = − x + x D y = ( x − 1) x −1 Câu 15: Cho hàm số y = Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? x +1 A Hàm số đồng biến khoảng (−∞; −1) (−1; +∞) B Hàm số nghịch biến ¡ \ { −1} C Hàm số đồng biến ¡ \ { −1} D Hàm số nghịch biến khoảng (−∞; −1) (−1; +∞) Câu 16: Khi quay ba cạnh hình chữ nhật quanh đường thẳng chứa cạnh thứ tư hình tròn xoay tạo thành A mặt trụ B hình trụ C khối trụ D hình nón Câu 17: Khi quay tam giác vuông kể điểm tam giác vng quanh đường thẳng chứa cạnh góc vng khối tròn xoay tạo thành A khối hộp B khối trụ C khối cầu D khối nón y Câu 18: Hàm số có đồ thị hình bên? A B C D y = − x + 3x − y = − x + 3x − y = x3 − x − y = − x − 3x − -2 -1 O -1 x -3 Câu 19: Khối cầu bán kính 3a tích A 108πa B 9πa C 36πa D 36πa 1 + + Câu 20: Rút gọn biểu thức P = với x số thực dương khác log x log x log8 x 11 11 A P = 6.log x B P = log x C P = log x D P = log x 6 Câu 21: Cho a, b số thực dương thỏa mãn a ≠ 1, ab ≠ 1, log a b = Khi giá trị log ab A −8 B 0,5 C −2 D −0, a b x − 3x + x − Trong khẳng định sau, khẳng định sai? A Hàm số nghịch biến khoảng (2; 4) B Hàm số đồng biến khoảng (1; 5) C Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang D Hàm số đồng biến khoảng ( −∞;1) (6; +∞) Câu 23: Cho a số thực dương nhỏ Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? A log a > B log a > C log a > log a D log a > log a Câu 24: Cho hình chóp S ABC có đáy ABC tam giác vng cân B, SA vng góc với mặt phẳng (ABC) SA = AB = a Khi thể tích V khối cầu sinh mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC 3πa 3πa 3πa 3 A V = B V = C V = 3πa D V = 32 Câu 25: Giải phương trình x − 32016 = Câu 22: Cho hàm số y = Trang 2/17 - Mã đề thi 613 A x = 1008 B x = 1009 C x = 1010 D Phương trình vơ nghiệm Câu 26: Trong hàm số sau, hàm số khơng có cực trị? x+2 x2 − x + A y = − x + 3x − B y = C y = x − x + D y = 2x −1 x + x +1 Câu 27: Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đơi vng góc với nhau; DA = AC = 4, AB = Tính diện tích S mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD 123 41π 41 41 π A S = B S = C S = D S = 41π π 16 Câu 28: Một hình trụ (T) có bán kính đáy r = có khoảng cách hai đáy Khi diện tích xung quanh S (T) thể tích V khối trụ sinh (T) 80π 80π , V = 20π A S = 40π, V = 80π B S = 80π, V = 40π C S = D S = 20π, V = 3 Câu 29: Cho khối chóp có chiều cao a, diện tích đáy b Khi khối chóp tích ba ab ab ba A B C D Câu 30: Đồ thị hàm số y = − x + x + có điểm cực đại? A B C D a Câu 31: Khối lập phương có cạnh tích a3 a3 A B C D a a Câu 32: Gọi m giá trị nhỏ hàm số y = x − x − khoảng (1; +∞) Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? A m = B m < C m = D m = Câu 33: Cho hình chóp tứ giác S ABCD có tất cạnh a Khi thể tích V khối nón sinh hình nón ngoại tiếp hình chóp S ABCD 2πa 2πa 2πa 2πa A V = B V = C V = D V = 12 Câu 34: Tính đạo hàm hàm số y = ln( x + x + 1) −2 x − 2x +1 x2 + x + A y ' = B y ' = C y ' = D y ' = x + x +1 x + x +1 x + x +1 2x +1 3x − Câu 35: Tìm giá trị lớn giá trị nhỏ hàm số y = đoạn [0;3] x+2 −7 ; max f ( x) = A f ( x ) = ; max f ( x) = B f ( x) = [0;3] [0;3] [0;3] [0;3] C f ( x) = −1; max f ( x) = D f ( x) = −1; max f ( x) = [0;3] [0;3] [0;3] [0;3] Câu 36: Tìm tập xác định hàm số y = log 2016 ( − x + 3x − 2) A ¡ B (1; 2) C (−∞;1) ∪ (2; +∞) D [1; 2] − x3 Câu 37: Tìm tất giá trị thực tham số m để hàm số y = + mx + (4m − 5) x nghịch biến ¡ A −5 ≤ m ≤ B m = C m = −5 D −5 < m < Câu 38: Cho hàm số y = − x + x − Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? A Hàm số nghịch biến khoảng (−2; 0) (2; +∞) B Hàm số đạt cực đại điểm x = C Hàm số có giá trị nhỏ 12 D Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng Câu 39: Tập nghiệm S phương trình log ( x + 2) + log ( x + 2) = A S = {2} B S = {1} C S = 243 − D S = ∅ { } Trang 3/17 - Mã đề thi 613 Câu 40: Cho lăng trụ tam giác ABC A ' B ' C ' có cạnh đáy a cạnh bên b Khi diện tích xung quanh S hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC A ' B ' C ' πa 2b 3πab 3πab A S = B S = C S = D S = 3πab 3 Câu 41: Gọi M giá trị lớn hàm số y = ln( x − 3) − x đoạn [2;5] Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? A e3+ M = B M > C e5+ M − 22 = D M + = Câu 42: Trong khẳng định sau, khẳng định sai? A Đồ thị hàm số y = x − x − khơng có tiệm cận ngang B Đồ thị hàm số y = −2 x + x − tiệm cận đứng C Đồ thị hàm số y = khơng có tiệm cận đứng x 2x D Đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang đường thẳng y = x −3 Câu 43: Cho hình chóp S ABCD có đáy hình thang vuông A D, SA = AD = DC = a, AB = 2a, SA vng góc với mặt phẳng (ABCD) Khi thể tích khối chóp S ABCD a3 3a a3 A B a C D 2 Câu 44: Một hình nón (N) có đường cao 4a, bán kính đáy 3a Khi diện tích tồn phần S (N) thể tích V khối nón sinh (N) A S = 33πa ,V = 24πa B S = 15πa , V = 36πa C S = 12πa , V = 24πa D S = 24πa , V = 12π a Câu 45: Tìm tất giá trị thực tham số m để đồ thị hàm số y = x − 2(mx) + có ba điểm cực trị tạo thành tam giác A m = B m = m = − m = C m = m = − D m = m = Câu 46: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD hình bình hành M trung điểm cạnh SD Biết khối chóp S ABCD tích a tam giác MAC tam giác cạnh a, tính khoảng cách d từ điểm S đến mặt phẳng (MAC) a a a A d = B d = a C d = D d = Câu 47: Tìm tất giá trị thực tham số m để phương trình x3 − x + x − − m = có ba nghiệm thực phân biệt, có hai nghiệm lớn A m > B −1 < m < C −3 < m < −1 D −3 < m < x2 Câu 48: Cho hàm số y = e Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? A y "+ xy '− y = B y "− xy '− y = C y "− xy '− y = D y "− xy '+ y = · Câu 49: Cho lăng trụ tam giác ABC A ' B ' C ' có đáy ABC tam giác cân A, AB = AC = a, BAC = 1200 Hình chiếu H đỉnh A ' lên mặt phẳng (ABC) tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Góc đường thẳng A ' B mặt phẳng (ABC) 600 Khi thể tích khối lăng trụ ABC A ' B ' C ' 3a a3 3a 3 A a B C D 4 Câu 50: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật, AD = AB = 3a; hai mặt phẳng (SAB) (SAC) vng góc với mặt phẳng (ABCD); góc hai mặt phẳng (SBC) (ABCD) 600 Khi khối chóp S ABC tích 3a 3a 3a 3 A B C D 3a - SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN - HẾT -KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 Năm học: 2016-2017 Trang 4/17 - Mã đề thi 613 Mơn: Tốn Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (50 câu trắc nghiệm) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang) Họ, tên học sinh: Số báo danh: .Lớp: Mã đề 706 a Câu 1: Cho số thực dương nhỏ Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? A log a > log a B log a > log a C log a > D log a > Câu 2: Cho a, b số nguyên dương nhỏ 10 log a b nghiệm phương trình 25 x + x − = Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? A ab = 15 B ab = 20 C ab = 25 D ab = 10 Câu 3: Giá trị cực đại hàm số y = x − x + A B −25 C −9 D x Câu 4: Cho hàm số y = − 3x + x − Trong khẳng định sau, khẳng định sai? A Hàm số nghịch biến khoảng (2; 4) B Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang C Hàm số đồng biến khoảng (1; 5) D Hàm số đồng biến khoảng ( −∞;1) (6; +∞) Câu 5: Tập nghiệm S phương trình ( ) −1 x + 2016 ( = 3−2 ) x +1005 −1 −3 A S = ; B S = 1; C S = { 3} D S = { 1, 2} 2 2 Câu 6: Đồ thị hàm số y = − x + x + có điểm cực đại? A B C D 3 − 4x Câu 7: Cho hàm số y = có đồ thị (C ) Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? x +1 A (C ) khơng có tiệm cận B (C ) có tiệm cận đứng đường thẳng x = −4 C (C ) có tiệm cận ngang đường thẳng y = D (C ) có tiệm cận đứng đường thẳng x = −1 Câu 8: Tìm tất giá trị thực tham số m để phương trình x − x + m = có bốn nghiệm thực phân biệt A m ≥ B m > C < m < D m ≤ Câu 9: Trong hàm số sau, hàm số khơng có cực trị? x+2 x2 − x + A y = B y = C y = − x + 3x − D y = x − x + 2x −1 x + x +1 Câu 10: Một hình trụ (T) có bán kính đáy r = có khoảng cách hai đáy Khi diện tích xung quanh S (T) thể tích V khối trụ sinh (T) 80π 80π , V = 20π A S = 40π, V = 80π B S = 80π, V = 40π C S = D S = 20π, V = 3 Câu 11: Khi quay ba cạnh hình chữ nhật quanh đường thẳng chứa cạnh thứ tư hình tròn xoay tạo thành A mặt trụ B hình trụ C khối trụ D hình nón x Câu 12: Tính đạo hàm hàm số y = x −x −x y ' = log A B y ' = ( x ln − 1) C y ' = 2− x (1 − x ln 2) D y ' = x (1 − x ln 2) e Câu 13: Tính đạo hàm hàm số y = ln( x + x + 1) −2 x − 2x +1 x2 + x + A y ' = B y ' = C y ' = x + x +1 x + x +1 2x +1 D y ' = x + x +1 Trang 5/17 - Mã đề thi 613 Câu 14: Hàm số sau nghịch biến tập xác định nó? x 1 A y = x B y = ÷ C y = e x x 2016 Câu 15: Giải phương trình − = A x = 1008 B x = 1009 C x = 1010 D y = log x D Phương trình vơ nghiệm Câu 16: Gọi M giá trị lớn hàm số y = ln( x − 3) − x đoạn [2;5] Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? A e3+ M = B M > C e5+ M − 22 = D M + = Câu 17: Cho a, b số thực thỏa < a < < b Trong khẳng định sau, khẳng định sai? A log b a > B log b a < log b C log a b < D log a b < log a a Câu 18: Cho lăng trụ tam giác ABC A ' B ' C ' có cạnh đáy cạnh bên b Khi diện tích xung quanh S hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC A ' B ' C ' πa 2b 3πab 3πab A S = B S = C S = D S = 3πab 3 Câu 19: Một hình nón (N) có đường cao 4a, bán kính đáy 3a Khi diện tích tồn phần S (N) thể tích V khối nón sinh (N) A S = 24πa , V = 12πa B S = 33πa ,V = 24πa C S = 12πa , V = 24πa D S = 15πa , V = 36πa Câu 20: Cho a, b số thực dương thỏa mãn a ≠ 1, ab ≠ 1, log a b = Khi giá trị log ab a b B 0,5 C −2 D −0, x −1 Câu 21: Cho hàm số y = Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? x +1 A Hàm số đồng biến ¡ \ { −1} B Hàm số đồng biến khoảng (−∞; −1) (−1; +∞) C Hàm số nghịch biến khoảng (−∞; −1) (−1; +∞) D Hàm số nghịch biến ¡ \ { −1} Câu 22: Cho khối chóp có chiều cao a, diện tích đáy b Khi khối chóp tích A −8 ba ab A B Câu 23: Giải phương trình log ( x − 4) − = A x = 10 B x = ab C ba D D x = 12 3x − Câu 24: Tìm giá trị lớn giá trị nhỏ hàm số y = đoạn [0;3] x+2 −7 ; max f ( x) = A f ( x) = ; max f ( x) = B f ( x) = [0;3] [0;3] [0;3] [0;3] C f ( x) = −1; max f ( x) = D f ( x) = −1; max f ( x) = [0;3] [0;3] [0;3] [0;3] 3a Câu 25: Khối cầu bán kính tích A 9πa B 108πa C 36πa D 36πa Câu 26: Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đơi vng góc với nhau; DA = AC = 4, AB = Tính diện tích S mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD 123 41π 41 41 π A S = B S = C S = D S = 41π π 16 x3 Câu 27: Tìm tất giá trị thực tham số m để hàm số y = − 2mx + (m + 3) x − m3 đạt cực đại điểm x = C x = Trang 6/17 - Mã đề thi 613 A m = B m = −7 C m = m = D m = Câu 28: Cho hình chóp tứ giác S ABCD có tất cạnh a Khi thể tích V khối nón sinh hình nón ngoại tiếp hình chóp S ABCD 2πa 2πa 2πa 2πa A V = B V = C V = D V = 12 Câu 29: Cho a, b, c số thực dương thỏa mãn b = log a + 1, c = log b + Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? a b −1 A log = b + c + B log(ab) = b + c − C log(ab) = (b − 1)(c − 2) D log(ab) = b c−2 Câu 30: Khối lập phương có cạnh a tích a3 a3 A B a C D a Câu 31: Gọi m giá trị nhỏ hàm số y = x − x − khoảng (1; +∞) Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? A m = B m < C m = D m = Câu 32: Tập nghiệm S phương trình log ( x + 2) + log ( x + 2) = A S = {2} B S = {1} C S = 243 − D S = ∅ { } Câu 33: Trong khẳng định sau, khẳng định sai? A Đồ thị hàm số y = x − x − khơng có tiệm cận ngang B Đồ thị hàm số y = −2 x + x − khơng có tiệm cận đứng C Đồ thị hàm số y = khơng có tiệm cận đứng x 2x D Đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang đường thẳng y = x −3 1 + + Câu 34: Rút gọn biểu thức P = với x số thực dương khác log x log x log8 x 11 11 A P = log x B P = 6.log x C P = log x D P = log x 6 Câu 35: Tìm tập xác định hàm số y = log 2016 ( − x + x − 2) A (−∞;1) ∪ (2; +∞) B (1; 2) C [1; 2] D ¡ −x Câu 36: Tìm tất giá trị thực tham số m để hàm số y = + mx + (4m − 5) x nghịch biến ¡ A −5 ≤ m ≤ B m = C m = −5 D −5 < m < Câu 37: Cho hàm số y = − x + x − Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? A Hàm số nghịch biến khoảng (−2; 0) (2; +∞) B Hàm số đạt cực đại điểm x = C Hàm số có giá trị nhỏ 12 D Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng Câu 38: Khi quay tam giác vuông kể điểm tam giác vng quanh đường thẳng chứa cạnh góc vng khối tròn xoay tạo thành A khối hộp B khối cầu C khối trụ D khối nón Câu 39: Trong hàm số sau, hàm số đạt cực tiểu điểm x = 1? x3 A y = − x + x − B y = − x + x C y = − x + D y = ( x − 1) Câu 40: Cho hình chóp S ABC có đáy ABC tam giác vng cân B, SA vng góc với mặt phẳng (ABC) SA = AB = a Khi thể tích V khối cầu sinh mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC 3πa 3πa 3πa A V = B V = C V = 3πa D V = 32 Câu 41: Hàm số có bảng biến thiên sau đây? Trang 7/17 - Mã đề thi 613 x f '( x) −∞ +∞ − − +∞ f ( x) −∞ 2x −1 2x − 2x − 2x + B y = C y = D y = x−2 x −1 1+ x x −1 Câu 42: Đồ thị hàm số y = −2 x + x − cắt trục tung điểm có tung độ bao nhiêu? A B −2 C D −3 D , SA = AD = DC = a, AB = 2a, SA S ABCD Câu 43: Cho hình chóp có đáy hình thang vng A vng góc với mặt phẳng (ABCD) Khi thể tích khối chóp S ABCD 3a a3 a3 A B a C D y 2 Câu 44: Hàm số có đồ thị hình bên? A y = A B C D y = − x3 − x − y = − x + 3x − y = − x3 + x − y = x − x − -2 -1 O -1 x -3 Câu 45: Cho hàm số y = e x Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? A y "+ xy '− y = B y "− xy '− y = C y "− xy '− y = D y "− xy '+ y = Câu 46: Tìm tất giá trị thực tham số m để phương trình x − x + x − − m = có ba nghiệm thực phân biệt, có hai nghiệm lớn A m > B −1 < m < C −3 < m < −1 D −3 < m < AD = AB = 3a; hai mặt phẳng (SAB) Câu 47: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật, (SAC) vng góc với mặt phẳng (ABCD); góc hai mặt phẳng (SBC) (ABCD) 600 Khi khối chóp S ABC tích 3a 3a 3a A B C 3a D · Câu 48: Cho lăng trụ tam giác ABC A ' B ' C ' có đáy ABC tam giác cân A, AB = AC = a, BAC = 1200 Hình chiếu H đỉnh A ' lên mặt phẳng (ABC) tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Góc đường thẳng A ' B mặt phẳng (ABC) 600 Khi thể tích khối lăng trụ ABC A ' B ' C ' 3a a3 3a 3 A a B C D 4 Câu 49: Tìm tất giá trị thực tham số m để đồ thị hàm số y = x − 2(mx) + có ba điểm cực trị tạo thành tam giác A m = B m = m = − C m = m = D m = m = − m = Câu 50: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD hình bình hành M trung điểm cạnh SD Biết khối chóp S ABCD tích a tam giác MAC tam giác cạnh a, tính khoảng cách d từ điểm S đến mặt phẳng (MAC) a a a A d = B d = C d = D d = a - - HẾT -SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 Năm học: 2016-2017 Mơn: Tốn Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Trang 8/17 - Mã đề thi 613 (Đề có 04 trang) (50 câu trắc nghiệm) Họ, tên học sinh: Số báo danh: .Lớp: Mã đề 842 Câu 1: Tìm tất giá trị thực tham số m để phương trình x − x + m = có bốn nghiệm thực phân biệt A m ≥ B m ≤ C m > D < m < a Câu 2: Cho hình chóp tứ giác S ABCD có tất cạnh Khi thể tích V khối nón sinh hình nón ngoại tiếp hình chóp S ABCD 2πa 2πa 2πa 2πa A V = B C D V= V= V= 12 Câu 3: Tính đạo hàm hàm số y = ln( x + x + 1) −2 x − 2x +1 x2 + x + A y ' = B y ' = C y ' = D y ' = x + x +1 x + x +1 x + x +1 2x +1 Câu 4: Hàm số có bảng biến thiên sau đây? −∞ +∞ x f '( x ) − − +∞ f ( x) −∞ 2x −1 2x − 2x − 2x + A y = B y = C y = D y = x−2 x −1 1+ x x −1 Câu 5: Một hình trụ (T) có bán kính đáy r = có khoảng cách hai đáy Khi diện tích xung quanh S (T) thể tích V khối trụ sinh (T) 80π 80π , V = 20π A S = 80π, V = 40π B S = C S = 40π, V = 80π D S = 20π, V = 3 Câu 6: Tập nghiệm S phương trình log ( x + 2) + log ( x + 2) = A S = {2} B S = {1} C S = 243 − D S = ∅ { } Câu 7: Cho a, b số nguyên dương nhỏ 10 log a b nghiệm phương trình 25 x + x − = Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? A ab = 15 B ab = 25 C ab = 10 D ab = 20 − 4x Câu 8: Cho hàm số y = có đồ thị (C ) Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? x +1 A (C ) khơng có tiệm cận B (C ) có tiệm cận ngang đường thẳng y = C (C ) có tiệm cận đứng đường thẳng x = −4 D (C ) có tiệm cận đứng đường thẳng x = −1 Câu 9: Cho a số thực dương nhỏ Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? A log a > log a B log a > C log a > log a D log a > Câu 10: Khi quay ba cạnh hình chữ nhật quanh đường thẳng chứa cạnh thứ tư hình tròn xoay tạo thành A mặt trụ B hình trụ C khối trụ D hình nón Câu 11: Cho lăng trụ tam giác ABC A ' B ' C ' có cạnh đáy a cạnh bên b Khi diện tích xung quanh S hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC A ' B ' C ' πa 2b 3πab 3πab A S = B S = 3πab C S = D S = 3 Câu 12: Khối lập phương có cạnh a tích a3 a3 A B a C D a Trang 9/17 - Mã đề thi 613 Câu 13: Cho hàm số y = − x + x − Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? A Hàm số nghịch biến khoảng (−2; 0) (2; +∞) B Hàm số đạt cực đại điểm x = C Hàm số có giá trị nhỏ 12 D Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng Câu 14: Tập nghiệm S phương trình ( ) −1 x + 2016 ( = 3−2 ) x +1005 −1 −3 B S = 1; C S = ; D S = { 3} 2 2 Câu 15: Một hình nón (N) có đường cao 4a, bán kính đáy 3a Khi diện tích tồn phần S (N) thể tích V khối nón sinh (N) A S = 33πa ,V = 24πa B S = 12πa , V = 24πa A S = { 1, 2} C S = 24πa , V = 12πa D S = 15πa , V = 36πa Câu 16: Tìm tất giá trị thực tham số m để hàm số y = x3 − 2mx + (m + 3) x − m3 đạt cực đại điểm x = A m = B m = −7 C m = m = D m = Câu 17: Hàm số sau nghịch biến tập xác định nó? x 1 A y = ÷ B y = log x C y = e x D y = x3 2 Câu 18: Trong khẳng định sau, khẳng định sai? A Đồ thị hàm số y = x − x − khơng có tiệm cận ngang B Đồ thị hàm số y = khơng có tiệm cận đứng x C Đồ thị hàm số y = −2 x + x − tiệm cận đứng 2x D Đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang đường thẳng y = x −3 Câu 19: Gọi M giá trị lớn hàm số y = ln( x − 3) − x đoạn [2;5] Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? A e3+ M = B M + = C e5+ M − 22 = D M > x −1 Câu 20: Cho hàm số y = Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? x +1 A Hàm số đồng biến ¡ \ { −1} B Hàm số đồng biến khoảng (−∞; −1) (−1; +∞) C Hàm số nghịch biến khoảng (−∞; −1) (−1; +∞) D Hàm số nghịch biến ¡ \ { −1} Câu 21: Giải phương trình log ( x − 4) − = A x = B x = 12 C x = 10 D x = Câu 22: Cho a, b số thực thỏa < a < < b Trong khẳng định sau, khẳng định sai? A log b a > B log a b < log a C log a b < D log b a < log b 2 Câu 23: Cho a, b số thực dương thỏa mãn a ≠ 1, ab ≠ 1, log a b = Khi giá trị log ab a b A −8 B −0,5 C 0,5 D −2 Câu 24: Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đơi vng góc với nhau; DA = AC = 4, AB = Tính diện tích S mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD 123 41π 41 41 π A S = B S = C S = 41π D S = π 16 Câu 25: Giải phương trình x − 32016 = Trang 10/17 - Mã đề thi 613 A x = 1009 B x = 1008 C x = 1010 D Phương trình vô nghiệm Câu 26: Đồ thị hàm số y = − x + x + có điểm cực đại? A B C D Câu 27: Cho hình chóp S ABCD có đáy hình thang vng A D, SA = AD = DC = a, AB = 2a, SA vng góc với mặt phẳng (ABCD) Khi thể tích khối chóp S ABCD 3a a3 a3 A B a C D Câu 28: Cho a, b, c số thực dương thỏa mãn b = log a + 1, c = log b + Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? a b −1 A log = b + c + B log(ab) = b + c − C log(ab) = (b − 1)(c − 2) D log(ab) = b c−2 Câu 29: Giá trị cực đại hàm số y = x − x + A B C −9 D −25 −x Câu 30: Tìm tất giá trị thực tham số m để hàm số y = + mx + (4m − 5) x nghịch biến ¡ A −5 ≤ m ≤ B m = C m = −5 D −5 < m < Câu 31: Tìm tập xác định hàm số y = log 2016 ( − x + x − 2) A (−∞;1) ∪ (2; +∞) B [1; 2] C (1; 2) D ¡ Câu 32: Đồ thị hàm số y = −2 x + x − cắt trục tung điểm có tung độ bao nhiêu? A B −3 C −2 D 1 + + Câu 33: Rút gọn biểu thức P = với x số thực dương khác log x log x log x 11 11 A P = log x B P = 6.log x C P = log x D P = log x 6 3x − Câu 34: Tìm giá trị lớn giá trị nhỏ hàm số y = đoạn [0;3] x+2 A f ( x) = −1; max f ( x) = B f ( x) = ; max f ( x) = [0;3] [0;3] [0;3] [0;3] −7 ; max f ( x) = C f ( x) = D f ( x) = −1; max f ( x) = [0;3] [0;3] [0;3] [0;3] x Câu 35: Tính đạo hàm hàm số y = x −x x −x A y ' = (1 − x ln 2) B y ' = ( x ln − 1) C y ' = 2− x (1 − x ln 2) D y ' = log e Câu 36: Cho khối chóp có chiều cao a, diện tích đáy b Khi khối chóp tích ba ab ba ab2 A B C D 3 Câu 37: Khi quay tam giác vuông kể điểm tam giác vng quanh đường thẳng chứa cạnh góc vng khối tròn xoay tạo thành A khối hộp B khối cầu C khối trụ D khối nón Câu 38: Trong hàm số sau, hàm số đạt cực tiểu điểm x = 1? x3 A y = − x + x − B y = − x + x C y = − x + D y = ( x − 1) Câu 39: Cho hình chóp S ABC có đáy ABC tam giác vuông cân B, SA vng góc với mặt phẳng (ABC) SA = AB = a Khi thể tích V khối cầu sinh mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC 3πa 3πa 3πa A V = B V = C V = 3πa D V = 32 x3 Câu 40: Cho hàm số y = − 3x + x − Trong khẳng định sau, khẳng định sai? A Hàm số đồng biến khoảng ( −∞;1) (6; +∞) B Hàm số đồng biến khoảng (1; 5) Trang 11/17 - Mã đề thi 613 C Hàm số nghịch biến khoảng (2; 4) D Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang Câu 41: Khối cầu bán kính 3a tích A 36πa B 9πa C 108πa D 36πa Câu 42: Gọi m giá trị nhỏ hàm số y = x − x − khoảng (1; +∞) Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? A m < B m = C m = D m = Câu 43: Trong hàm số sau, hàm số khơng có cực trị? x+2 x2 − x + A y = B y = x − x + C y = D y = − x + 3x − 2x −1 x + x +1 y Câu 44: Hàm số có đồ thị hình bên? A B C D y = − x3 − x − y = − x + 3x − y = − x3 + x − y = x − x − 1 -2 -1 O -1 x -3 Câu 45: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD hình bình hành M trung điểm cạnh SD Biết khối chóp S ABCD tích a tam giác MAC tam giác cạnh a, tính khoảng cách d từ điểm S đến mặt phẳng (MAC) a a a A d = B d = a C d = D d = Câu 46: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật, AD = AB = 3a; hai mặt phẳng (SAB) (SAC) vng góc với mặt phẳng (ABCD); góc hai mặt phẳng (SBC) (ABCD) 600 Khi khối chóp S ABC tích 3a 3a 3a A B C 3a D 2 Câu 47: Cho hàm số y = e x Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? A y "− xy '+ y = B y "+ xy '− y = C y "− xy '− y = D y "− xy '− y = Câu 48: Tìm tất giá trị thực tham số m để phương trình x − x + x − − m = có ba nghiệm thực phân biệt, có hai nghiệm lớn A −3 < m < −1 B m > C −1 < m < D −3 < m < Câu 49: Tìm tất giá trị thực tham số m để đồ thị hàm số y = x − 2(mx) + có ba điểm cực trị tạo thành tam giác A m = m = − B m = C m = m = D m = m = − m = · Câu 50: Cho lăng trụ tam giác ABC A ' B ' C ' có đáy ABC tam giác cân A, AB = AC = a, BAC = 1200 Hình chiếu H đỉnh A ' lên mặt phẳng (ABC) tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Góc đường thẳng A ' B mặt phẳng (ABC) 600 Khi thể tích khối lăng trụ ABC A ' B ' C ' a3 3a 3a A a B C D 4 HẾT -SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang) KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 Năm học: 2016-2017 Mơn: Tốn Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (50 câu trắc nghiệm) Trang 12/17 - Mã đề thi 613 Họ, tên học sinh: Số báo danh: .Lớp: Mã đề 965 Câu 1: Gọi m giá trị nhỏ hàm số y = x − x − khoảng (1; +∞) Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? A m = B m = C m = D m < x −1 Câu 2: Cho hàm số y = Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? x +1 A Hàm số nghịch biến khoảng (−∞; −1) (−1; +∞) B Hàm số đồng biến ¡ \ { −1} C Hàm số đồng biến khoảng (−∞; −1) (−1; +∞) D Hàm số nghịch biến ¡ \ { −1} Câu 3: Giải phương trình log ( x − 4) − = A x = 12 B x = C x = 10 Câu 4: Tập nghiệm S phương trình ( ) −1 x + 2016 ( = 3−2 ) D x = x +1005 −1 −3 A S = 1; B S = { 1, 2} C S = { 3} D S = ; 2 2 a , b , c b = log a + 1, c = log b + Câu 5: Cho số thực dương thỏa mãn Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? b −1 a A log(ab) = (b − 1)(c − 2) B log( ab) = b + c − C log(ab) = D log = b + c + c−2 b 3x − Câu 6: Tìm giá trị lớn giá trị nhỏ hàm số y = đoạn [0;3] x+2 −7 ; max f ( x) = A f ( x) = B f ( x) = −1; max f ( x) = [0;3] [0;3] [0;3] [0;3] 1 C f ( x) = ; max f ( x) = D f ( x) = −1; max f ( x) = [0;3] [0;3] [0;3] [0;3] Câu 7: Hàm số sau nghịch biến tập xác định nó? x 1 x A y = e B y = ÷ C y = x D y = log x 2 x Câu 8: Tính đạo hàm hàm số y = x −x −x −x A y ' = ( x ln − 1) B y ' = (1 − x ln 2) C y ' = x (1 − x ln 2) D y ' = log e Câu 9: Cho a, b số nguyên dương nhỏ 10 log a b nghiệm phương trình 25 x + x − = Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? A ab = 20 B ab = 25 C ab = 15 D ab = 10 Câu 10: Đồ thị hàm số y = −2 x + x − cắt trục tung điểm có tung độ bao nhiêu? A −2 B C D −3 Câu 11: Tìm tập xác định hàm số y = log 2016 (− x + 3x − 2) A (1; 2) B ¡ C (−∞;1) ∪ (2; +∞) D [1; 2] Câu 12: Trong hàm số sau, hàm số đạt cực tiểu điểm x = 1? x3 A y = − x + x − B y = − x + C y = − x + x D y = ( x − 1) y Câu 13: Hàm số có đồ thị hình bên? A y = − x3 + 3x − B y = x3 − x − C y = − x3 − x − 1 -2 -1 O -1 -3 x Trang 13/17 - Mã đề thi 613 D y = − x3 + x − Câu 14: Khi quay ba cạnh hình chữ nhật quanh đường thẳng chứa cạnh thứ tư hình tròn xoay tạo thành A khối trụ B mặt trụ C hình nón D hình trụ [2;5] Câu 15: Gọi M giá trị lớn hàm số y = ln( x − 3) − x đoạn Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? A M > B e5+ M − 22 = C M + = D e3+ M = − x3 Câu 16: Tìm tất giá trị thực tham số m để hàm số y = + mx + (4m − 5) x nghịch biến ¡ A m = −5 B −5 ≤ m ≤ C −5 < m < D m = AB = a, SA Câu 17: Cho hình chóp S ABCD có đáy hình thang vng A D, SA = AD = DC = vng góc với mặt phẳng (ABCD) Khi thể tích khối chóp S ABCD 3a a3 a3 A B C a D 2 Câu 18: Một hình trụ (T) có bán kính đáy r = có khoảng cách hai đáy Khi diện tích xung quanh S (T) thể tích V khối trụ sinh (T) 80π 80π , V = 20π A S = 40π, V = 80π B S = 20π, V = C S = 80π, V = 40π D S = 3 Câu 19: Một hình nón (N) có đường cao 4a, bán kính đáy 3a Khi diện tích tồn phần S (N) thể tích V khối nón sinh (N) A S = 33πa ,V = 24πa B S = 15πa , V = 36πa C S = 12πa , V = 24πa D S = 24πa , V = 12π a Câu 20: Khối cầu bán kính 3a tích A 108πa B 9πa C 36πa D 36πa Câu 21: Tính đạo hàm hàm số y = ln( x + x + 1) 2x +1 −2 x − x2 + x + y ' = y ' = y ' = A B C D y ' = x2 + x + x2 + x + x2 + x + 2x +1 Câu 22: Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đơi vng góc với nhau; DA = AC = 4, AB = Tính diện tích S mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD 123 41π 41 41 π A S = 41π B S = C S = D S = π 16 x3 Câu 23: Tìm tất giá trị thực tham số m để hàm số y = − 2mx + (m + 3) x − m3 đạt cực đại điểm x = A m = −7 B m = C m = D m = m = a Câu 24: Cho số thực dương nhỏ Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? A log a > B log a > C log a > log a D log a > log a 3 − 4x Câu 25: Cho hàm số y = có đồ thị (C ) Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? x +1 A (C ) khơng có tiệm cận B (C ) có tiệm cận ngang đường thẳng y = C (C ) có tiệm cận đứng đường thẳng x = −1 D (C ) có tiệm cận đứng đường thẳng x = −4 Câu 26: Giải phương trình x − 32016 = A x = 1008 B x = 1009 C x = 1010 D Phương trình vơ nghiệm Trang 14/17 - Mã đề thi 613 1 + + với x số thực dương khác log x log x log x 11 11 B P = log x C P = log x D P = log x 6 Câu 27: Rút gọn biểu thức P = A P = 6.log x x3 − 3x + x − Trong khẳng định sau, khẳng định sai? A Hàm số nghịch biến khoảng (2; 4) B Hàm số đồng biến khoảng (1; 5) C Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang D Hàm số đồng biến khoảng ( −∞;1) (6; +∞) Câu 29: Tập nghiệm S phương trình log ( x + 2) + log ( x + 2) = A S = {1} B S = 243 − C S = {2} D S = ∅ Câu 28: Cho hàm số y = { } Câu 30: Đồ thị hàm số y = − x + x + có điểm cực đại? A B C D 3 Câu 31: Giá trị cực đại hàm số y = x − x + A B −25 C −9 D a Câu 32: Khối lập phương có cạnh tích a3 a3 A B a C D a a , Câu 33: Cho khối chóp có chiều cao diện tích đáy b Khi khối chóp tích ab ba ab ba A B C D 3 Câu 34: Hàm số có bảng biến thiên sau đây? −∞ +∞ x f '( x ) − − +∞ f ( x) −∞ 2x −1 2x − 2x − 2x + A y = B y = C y = D y = x−2 x −1 1+ x x −1 Câu 35: Trong hàm số sau, hàm số khơng có cực trị? x+2 x2 − x + A y = − x + 3x − B y = C y = x − x + D y = 2x −1 x + x +1 Câu 36: Tìm tất giá trị thực tham số m để phương trình x − x + m = có bốn nghiệm thực phân biệt A m > B < m < C m ≥ D m ≤ Câu 37: Cho hình chóp S ABC có đáy ABC tam giác vng cân B, SA vng góc với mặt phẳng (ABC) SA = AB = a Khi thể tích V khối cầu sinh mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC 3πa 3πa 3πa A V = B V = 3πa C V = D V = 32 Câu 38: Khi quay tam giác vuông kể điểm tam giác vuông quanh đường thẳng chứa cạnh góc vng khối tròn xoay tạo thành A khối nón B khối trụ C khối hộp D khối cầu Câu 39: Cho hàm số y = − x + x − Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? A Hàm số có giá trị nhỏ 12 B Hàm số đạt cực đại điểm x = C Hàm số nghịch biến khoảng (−2; 0) (2; +∞) D Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng Câu 40: Cho hình chóp tứ giác S ABCD có tất cạnh a Khi thể tích V khối nón sinh hình nón ngoại tiếp hình chóp S ABCD Trang 15/17 - Mã đề thi 613 2πa 2πa 2πa 2πa B V = C V = D V = 12 Câu 41: Cho lăng trụ tam giác ABC A ' B ' C ' có cạnh đáy a cạnh bên b Khi diện tích xung quanh S hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC A ' B ' C ' πa 2b 3πab 3πab A S = B S = C S = D S = 3πab 3 a Câu 42: Cho a, b số thực dương thỏa mãn a ≠ 1, ab ≠ 1, log a b = Khi giá trị log ab b − 0,5 0,5 A B −2 C −8 D Câu 43: Trong khẳng định sau, khẳng định sai? A Đồ thị hàm số y = x − x − khơng có tiệm cận ngang B Đồ thị hàm số y = −2 x + x − khơng có tiệm cận đứng C Đồ thị hàm số y = khơng có tiệm cận đứng x 2x D Đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang đường thẳng y = x −3 Câu 44: Cho a, b số thực thỏa < a < < b Trong khẳng định sau, khẳng định sai? A logb a < log b B log a b < log a C log a b < D log b a > Câu 45: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật, AD = AB = 3a; hai mặt phẳng (SAB) (SAC) vng góc với mặt phẳng (ABCD); góc hai mặt phẳng (SBC) (ABCD) 600 Khi khối chóp S ABC tích 3a 3a 3a A B 3a C D Câu 46: Tìm tất giá trị thực tham số m để đồ thị hàm số y = x − 2(mx) + có ba điểm cực trị tạo thành tam giác A m = B m = m = − m = A V = C m = m = − D m = m = Câu 47: Cho hàm số y = e x Trong khẳng định sau, khẳng định đúng? A y "− xy '− y = B y "+ xy '− y = C y "− xy '+ y = D y "− xy '− y = · Câu 48: Cho lăng trụ tam giác ABC A ' B ' C ' có đáy ABC tam giác cân A, AB = AC = a, BAC = 1200 Hình chiếu H đỉnh A ' lên mặt phẳng (ABC) tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Góc đường thẳng A ' B mặt phẳng (ABC) 600 Khi thể tích khối lăng trụ ABC A ' B ' C ' 3a 3a a3 A B a C D 4 Câu 49: Tìm tất giá trị thực tham số m để phương trình x3 − x + x − − m = có ba nghiệm thực phân biệt, có hai nghiệm lớn A m > B −1 < m < C −3 < m < −1 D −3 < m < Câu 50: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD hình bình hành M trung điểm cạnh SD Biết khối chóp S ABCD tích a tam giác MAC tam giác cạnh a, tính khoảng cách d từ điểm S đến mặt phẳng (MAC) a a a A d = B d = a C d = D d = - HẾT Trang 16/17 - Mã đề thi 613 Trang 17/17 - Mã đề thi 613 ... THUẬN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang) KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 Năm học: 2 016 -2 017 Mơn: Tốn Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (50 câu trắc nghiệm) Trang 12 /17 - Mã đề thi 613 ... THUẬN ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 Năm học: 2 016 -2 017 Mơn: Tốn Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Trang 8 /17 - Mã đề thi 613 (Đề có 04 trang) (50 câu trắc nghiệm) ... -KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 Năm học: 2 016 -2 017 Trang 4 /17 - Mã đề thi 613 Mơn: Tốn Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (50 câu trắc nghiệm) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang)