Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?. Cho a và b là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào s
Trang 1HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC LỚP 10-CHƯƠNG IICHỦ ĐỀ TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ VÀ ỨNG DỤNG
Loại GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC BẤT KỲ
Câu 1 Đẳng thức nào sau đây đúng?
Lý thuyết “cung hơn kém 180°”
Câu 2 Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
Mối liên hệ hai cung bù nhau
Câu 3. Cho a và b là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào
sai?
A sina =sinb B cosa = - cosb C tana= - tanb D cota =cotb.
Lời giải Chọn D.
Mối liên hệ hai cung bù nhau
Câu 4. Cho góc a tù Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A sina <0 B cosa >0 C tana >0 D cota <0
Lời giải Chọn D.
Câu 5 Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
Mối liên hệ hai cung bù nhau
Câu 6. Hai góc nhọn a và b phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?
A sina =cosb B tana =cotb C
1cot
Trang 2Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng
A
3sin150
2
° =
- B
3cos150
2
° =
C
1 tan150
3
° =
- D-.cot150°= 3
Lời giải Chọn C.
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt
Câu 8 Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A sin90°<sin100° B cos95°>cos100° C tan85°<tan125°.D cos145°>cos125°
Lời giải Chọn B.
Câu 9. Giá trị của tan45°+cot135° bằng bao nhiêu?
Lời giải Chọn B.
(sin 512 sin 392 ) (sin 552 sin 352 ) (sin 512 cos 512 ) (sin 552 cos 552 ) 2
Ta có
1 1cos60 sin30 1
Trang 3A
4
1 33
Câu 15 Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A sin0°+cos0° =1 B sin90°+cos90° =1
C sin180°+cos180° = - 1 D sin60° +cos60° =1
Lời giải Chọn D.
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt
Câu 16 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A cos60° =sin30° B cos60° =sin120° C cos30°=sin120° D.
sin60°= - cos120°
Lời giải Chọn B.
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt
Câu 17 Đẳng thức nào sau đây sai?
A sin45°+sin45° = 2 B.sin30°+cos60°=1
C.sin60°+cos150° =0 D sin120°+cos30° =0
Lời giải Chọn D.
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt
Câu 18.Cho hai góc nhọn a và b (a <b) Khẳng định nào sau đây là sai?
A cosa <cosb B sina <sinb C.tana+tanb>0 D cota>cotb
Lời giải Chọn B.
Biểu diễn lên đường tròn
Câu 19.Cho DABCvuông tại A, góc B bằng 30° Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
1 cos
3
B =
3sin
2
C =
1cos
2
C =
1sin
2
B =
Lời giải Chọn A.
3cos cos30
2
Câu 20 Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A cos75°>cos50° B sin80° >sin50° C tan45°<tan60° D cos30° =sin60°
Lời giải Chọn A.
Lý thuyết
Câu 21.Cho biết sina+cosa =a Giá trị của sin cosa a bằng bao nhiêu?
A sin cosa a = a2 B sin cosa a = 2a
Trang 4Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng
C
21sin cos
3
a =
- Tính giá trị của biểu thức
cot 3tan2cot tan
Lời giải Chọn B.
cosx+sinx + cosx- sinx = "2, x
B tan2x- sin2x=tan2xsin ,2x x" ¹ 90°
C sin4x+cos4x= -1 2sin2xcos ,2x x" D sin6x- cos6x= -1 3sin cos ,2x 2x x"
Lời giải Chọn D.
sin 2x+cos 2x=1
Câu 26 Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
Trang 5Công thức lượng giác cơ bản.
Câu 27 Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
Công thức lượng giác cơ bản
Câu 28.Cho biết
2cos
-Lời giải Chọn D.
(tan1.tan89 tan2.tan88 tan44.tan46 tan45) ( ) ( ) 1
Câu 31 Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A sin2a+cos2a =1 B sina2+cosa2=1.C sin2a+cosa2=1 D.
sin a+cos a=1
Lời giải Chọn D.
Công thức lượng giác cơ bản
Câu 32.Biết sina+cosa= 2 Hỏi giá trị của sin4a+cos4a bằng bao nhiêu ?
Trang 6Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng
sin4x+cos4x= -1 2sin cos2x 2x
sin6x+cos6x= -1 3sin cos2x 2x
( ) 3 1 2sin( 2 cos 2 ) (2 1 3sin 2 cos 2 ) 1
( ) cos2 (cos2 sin2 ) sin2 cos2 sin2 1
2
sintan sin tan sin tan sin 1 sin cos sin 0
(tan5.tan85 tan10.tan80 tan40 tan50 tan45) ( ) ( ) 1
Câu 37 Chọn mệnh đề đúng?
A sin4x- cos4x= -1 2cos2x B sin4x- cos4x= -1 2sin cos2x 2x
C sin4x- cos4x= -1 2sin2x D sin4x- cos4x=2cos2x- 1
Lời giải Chọn A.
Trang 7cota =
Giá trị của biểu thức
3sin 4cos2sin 5cos
3sin 4sin cot 3 4cot
132sin 5sin cot 2 5cot
3
a =
- Giá trị của biểu thức
cot 3tan2cot tan
1113
113
2513
- Lời giải
4 3 tan 1
tan cot tan cot
Lời giải Chọn A.
(tan 2 2tan cot cot 2 ) (tan 2 2tan cot cot 2 ) 4
Câu 44.Đơn giản biểu thức G = -(1 sin2x)cot2x+ -1 cot2x
Trang 8
Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng
A sin x2 B cos x2 C
1
cosx D cosx
Lời giải Chọn A.
(1 sin2 ) 1 cot2 1 sin cot2 2 1 1 cos2 sin2
G =éêë - x - ùúû x+ = - x x+ = - x= x
Câu 45.Đơn giản biểu thức
sincot
A
x x
4
a =
1cot
2
a =
Lời giải Chọn A.
1tan cot 1 cot 2
sin cosx x =12sin cosx x
B sin4x+cos4x=12sin2xcos2x
sinx+cosx = +1 2sin cosx x
D sin6x+cos6x=1sin2xcos2x
Lời giải Chọn D.
Trang 9C tan cota a = - 1 sin cos( a a ¹ 0)
sin x P
1cot2
C P =2cotx D P =2tanx
Lời giải Chọn B.
2sin cos 2sin cos 2sin 2
Loại HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 1. Cho DABC có b=6,c=8,Aµ =600 Độ dài cạnh a là:
A 2 13. B 3 12. C 2 37. D 20.
Lời giải
Chọn A.
Ta có: a2=b2+c2- 2 cosbc A =36 64 2.6.8.cos60+ - 0=52Þ a=2 13
Câu 2. Cho DABC có S =84,a=13,b=14,c=15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R
của tam giác trên là:
Trang 10Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng
Câu 8. Cho DABC có S =10 3, nửa chu vip =10 Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp rcủa
tam giác trên là:
Trang 11Mà:
47.5
=
C bsinB =2 R D
sinsinC c A
B
1 sin 2
C
1 sin 2
D
1 sin 2
Trang 12Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng
A cosB +cosC =2cos A B.
sinB +sinC =2sin A
C
1sin sin sin
sin sin sin sin sin sin 2sin sin sin
Câu 19 Cho tam giác ABC Đẳng thức nào sai ?
A.sin(A+ -B 2 )C =sin3 C B cos 2 sin2
Câu 20. Gọi S =m a2+m b2+m c2 là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
Trang 13Câu 24 Chọn đáp án sai : Một tam giác giải được nếu biết :
Câu 26. Một tam giác có ba cạnh là 26,28,30. Bán kính đường tròn nội tiếp là:
Trang 14Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng
p p a p b p c S
p p a p b p c S
Câu 29. Tam giác ABC có a=6,b=4 2,c=2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM =3
Độ dài đoạn AM bằng bao nhiêu ?
.
a b A
a b
=
r r r r
Trang 15( )II Tính
2 2
2 2
S = a +a b +b - ab +a b
1 2 2 1
12
a b A
a b
=
rrrr
Câu 31. Câu nào sau đây là phương tích của điểm M(1;2) đối với đường tròn ( )C tâm I -( 2;1)
2 2 ( 2 1)2 (1 2)2 4 6
Câu 32. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy Người
ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 78 24'o
Biết CA=250 ,mCB =120m Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ?
Câu 33. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một
góc 600 Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km h/ , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km h/
Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
Trang 16Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng
Vậy: sau 2h hai tàu cách nhau là:
1 2 2 cos601 2 20 13
Câu 34. Từ một đỉnh tháp chiều cao CD=80m, người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất
dưới các góc nhìn là 72 12'0 và 34 26'0 Ba điểm A B D, , thẳng hàng Tính khoảng cách
Suy ra: khoảng cách AB =116,7 25,7- =91 m
Câu 35. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy Người
ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 56 16'0
Biết CA =200m, CB =180m Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ?
Câu 36. Cho đường tròn ( )C đường kính AB với A - -( 1; 2); B(2;1) Kết quả nào sau đây là
phương tích của điểm M(1;2) đối với đường tròn ( )C
Câu 37. Cho các điểm A(1; 2), ( 2;3), (0;4).- B - C Diện tích DABC bằng bao nhiêu ?
Trang 171 6.
152
- Lời giải
Chọn D
Ta có: a b,
r r cùng phương suy ra
= Þ = -
-Câu 40. Cho các điểm A(1;1), (2;4), (10; 2).B C - Góc ·BAC bằng bao nhiêu?
Câu 41. Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là ?
Trang 18Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng Chọn B
Câu 43. Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao
Trang 19Câu 48. Tam giác ABC có A =µ 68 12'0 , B =µ 34 44'0 , AB =117. Tính AC ?
BC =uuur
Lời giải Chọn D
2
AC =æççç - ö÷÷÷÷
çè øuuur
Phương án D: Ta có
56;
Trang 20Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng Chọn A
Ta thấy vế trái của 4 phương án giống nhau
Bài toán cho a
Do đó
o .cos0
Câu 5 Trong mặt phẳng Oxy cho ar =( )1;3 ,br= -( 2;1)
Tích vô hướng của 2 vectơ ab.
r r là:
Lời giải Chọn A
Trang 21C. ( )2
2 21
.2
.2
Phương án A : biểu thức tọa độ tích vô hướng ab a br r = 1 1 +a b2 2 nên loại A
Phương án B : Công thức tích vô hướng của hai véc tơ abr r =a br r .cos ,( )a br r
Câu 8 Cho tam giác đều ABC cạnh a =2 Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A.(AB AC BCuuur uuur uuur ) =2BCuuur
Ta đi tính tích vô hướng ở các phương án So sánh vế trái với vế phải
Phương án A:AB ACuuur uuur =AB AC cos60o =2xÞ (AB AC BCuuur uuur uuur ) =2BCuuur
nên loại A.Phương án B:BC CA. =BC AC. cos120o = - 2
a
2 32
a
- Lời giải
Câu 10 Cho ABC là tam giác đều Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.AB AC =uuur uuur 0 B.AB ACuuur uuur = - AC ABuuur uuur .
C.(AB AC BCuuur uuur uuur ) =AB AC BCuuur uuur uuur( )
D.AB ACuuur uuur =BA BCuuur uuur
Lời giải Chọn D
Phương án A: DoAB ACuuur uuur =AB AC .cos60o ¹ 0nên loại A
> ïï Þý ¹ ï
Phương án C: Do(AB AC BCuuur uuur uuur )
vàAB AC BCuuur uuur uuur( )
không cùng phương nên loại C
Trang 22Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng
-
Lời giải Chọn B
Ta có AB = -uuur ( 2; 1- )
, AC =uuur (4; 3- )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 ( )2
Phương án A:OAuuur^OBuuursuy ra OAOB =uuur uuur 0nên loại A
Phương án B:OAOC =uuur uuur 0và
AB CDuuur uuur=AB DC = - AB Þ AB ACuuur uuur ¹ AB CDuuur uuur. nên chọn C
Câu 13 Trong mặt phẳng Oxy cho A -( 1; 1- )
Phương án A: do AB =uuur ( )4;2
nên loại APhương án B:
Câu 14 Cho hình vuông ABCD cạnh a Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A.DACBuuur uuur =a2 B.AB CDuuur uuur = -a2
Trang 23C.(ABuuur+BC ACuuur uuur) =a2
AB AD CB CDuuur uuur+uuur uuur=
Lời giải Chọn B
Phương án A:DoDACBuuur uuur =DACB cos 00=a2nên loạiA
Phương án B:DoAB CDuuur uuur =AB CD .cos180o = -a2nên chọn B
Câu 15 Cho hình thang vuông ABCDcó đáy lớn AB =4a, đáy nhỏ CD =2a, đường cao
3
AD = a; I là trung điểm của AD Câu nào sau đây sai?
A.AB DCuuur uuur =8a2 B.ADCD =uuur uuur 0 C.AD AB =uuur uuur 0 D.DA DB =uuur uuur 0
Lời giải Chọn D
Phương án A:AB DCuuur uuur =AB DC .cos0o =8a2nên loại A
Phương án C:ADuuur ^ABuuur suy ra AD AB =uuur uuur 0nên loại C
Phương án D:DAuuur không vuông góc với DBuuursuy ra DA DB ¹uuur uuur 0 nên chọn D
Câu 16 Cho hình thang vuông ABCDcó đáy lớn AB =4a, đáy nhỏ CD =2a, đường cao
2
a
292
a
Lời giải Chọn B
Phương án A:BC =2BH Þ BA BC. =2BA BH.
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
nên đẳng thức ở phương án A là đúng.Phương án B:CA =4CI Þ CB CA. =4CB CI.
uur uur uuur uur uuur uur
ýïï
uuur uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur uuuruuur uuur
nên đẳngthức ở phương án C là đúng
Vậy chọn D
Câu 18 Cho tam giác đều ABC cạnh a, với các đường cao AH BK, ; vẽHI ^AC. Câu nào
sau đây đúng?
Trang 24Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng
A.(ABuuur+AC BCuuur uuur) =a2
2
2
a
AB AC =uuur uuur
D.
2
2
a
CB CK =uuur uuur
Lời giải Chọn C
2 o .cos0
2
a
CB CKuuur uuur=CB CK =
nên loại BPhương án C:do
2 o .cos60
2
a
AB ACuuur uuur =AB AC =
nên chọn C
Câu 19 Cho hình vuông ABCD cạnh a. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.AB AD =uuur uuur 0 B.AB ACuuur uuur =a2
C.AB CDuuur uuur =a2 D.(AB+CD+BC AD). =a2
uuur uuur uuur uuur
Lời giải Chọn C
Ta đi tính tích vô hướng ở vế trái của 4 phương án
Phương án A:(AB BCuuur uuur, ) =1800- (AB CBuuur uuur, ) =130o
( )3;6 ; (8; 4)
ar = br=
Trang 25-Phương án A:ab =. 24 24- =0
r r
nên loại APhương án B:ab =r r 0 suy ra ar vuông góc brnên loại B
(AB AC; ) 45o
Þ uuur uuur =
Câu 23 Cho các vectơ ar =(1; 3 ,- ) br =( )2;5
Tính tích vô hướng của a ar r( +2br)
Lời giải Chọn D
-Lời giải Chọn D
Đầu tiên ta đi tìm số đo của góc (AB CAuuur uur, )
sau đó mới tính cos(AB CAuuur uur, )
Vì ( , ) 180o ( , ) 135o cos( , ) 2
2
AB CAuuur uur = - AB CAuuur uur = Þ AB CAuuur uur =
-
Câu 25 Cho hai điểm A(- 3,2 , ) B( )4,3
Tìm điểm M thuộc trục Oxvà có hoành độ dương đểtam giác MAB vuông tại M
-= Û - - = Þ ê =ê Þ
uuuur uuur
Câu 26 ChoA( ) ( ) (2; 5 , 1; 3 , 5; 1B C - )
Tìm tọa độ điểm K sao cho AK =3BC +2CK
uuur uuur uuur
Trang 26Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng
Gọi K x y( );
với x y Î ¡, Khi đó AKuuur =(x- 2;y- 5)
, 3BC =uuur (12; 12- )
, 2CKuuur=(2x- 10;2y+2)
.Theo YCBT AK =3BC +2CK
uuur uuur uuur
ìï = ï
-Û íï =ïî Þ
-
Câu 27 Cho tam giácABC vuông cân tại A có BC =a 2.Tính CACBuuur uuur.
A.CACBuuur uuur =a2. B.CACBuuur uuur =a. C.
2
2
a
CACB =uuur uuur
D.CACBuuur uuur =a 2.
Lời giải Chọn A
Ta có
22 2
Ta có
o .cos90 0
AB ADuuur uuur =aa =
Câu 29 Trong mặt phẳng Oxy, cho a =r (2; 1- )
và b = -r ( 3;4)
Khẳng định nào sau đây là sai?
ar là 5
Lời giải Chọn D
Trang 27a
234
a
232
a
232
a
-Lời giải Chọn B
r0
C.arvà br ngược hướng
D A, B, C đều sai.
Lời giải Chọn C
vr =ABuuur- DCuuur- CBuuur=ABuuur+CDuuur+BCuuur=ADuuur suy ra
Trang 28Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng
Lời giải Chọn A
a br + =r a br +r = ar +br + abr r = ar +br + a br r a br r =
Câu 36 Cho tam giác ABC có cạnh BC =6 cm và đường cao AH , H ở trên cạnh BC sao
cho BH =2HC Tính AB BCuuur uuur
A.
2
24 cm-
Lời giải Chọn A
Ta có AB BCuuur uuur =(AHuuur +HB BCuuur uuur) =AH BCuuur uuur +HB BCuuur uuur =HB BCuuur uuur = - 24 cm2
Trang 29BM CAuuur uur= BAuuur+AM CAuuuur uur =BACAuuur uur+AM CAuuuur uur=AM CAuuuur uur=
-Câu 42 Cho tam giác ABC có đường cao BH (H ở trên cạnh AC ).Câu nào sau đây đúng
A.BACAuuur uur =BH HC B.BACAuuur uur =AH HC C.BACAuuur uur =AH AC D.BACAuuur uur =HC AC .
Lời giải Chọn C
Ta có BACAuuur uur =(BHuuur+HA CAuuur uur) =BH CAuuur uur +HACAuuur uur =HACAuuur uur =AH AC
Ta có AB AMuuur uuuur uuur uuuur - AC AM = Û0 AM ABuuuur uuur( - ACuuur) = Û0 AM CBuuuur uuur =0
VìDA BCuuur uuur =DA BAuuur uuur.( +ADuuur+DCuuur) =DA ADuuur uuur = - 9a2
Ta có AB ACuuur uuur =(ACuuur+CB ACuuur uuur) =AC ACuuur uuur +CB ACuuur uuur =AC ACuuur uuur =81
nên chọn B
Trang 30Trắc nghiệm TOÁN 10 - Tích vô hướng của 2 véc tơ & Ứng dụng Câu 47 Cho hai vectơ arvà br Biết a
r =2 , b
a br + =r a br+r = ar +br + abr r = ar +br + a b cos a br r r r =
-
Câu 48 Cho hai điểm B C, phân biệt Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM CBuuur uuur =CMuuur2 là :
CM CBuuur uuur=CMuuur Û CM CB CMuuur uuur uuur- = Û CM MBuuur uuur =
Tập hợp điểm M là đường tròn đường kính BC
Câu 49 Cho ba điểm A B C, , phân biệt Tập hợp những điểm M mà CM CB. =CACB.
uuur uuur uur uuur
là :
A Đường tròn đường kínhAB
B.Đường thẳng đi qua A và vuông góc vớiBC .
C Đường thẳng đi qua B và vuông góc vớiAC .
D Đường thẳng đi qua C và vuông góc vớiAB
Lời giải Chọn B
CM CBuuur uuur=CACBuur uuurÛ CM CB CACBuuur uuur uur uuur- = Û CMuuur- CA CBuur uuur= Û AM CBuuuur uuur=
.Tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
Câu 50 Cho hai điểm A( )2,2
Þ ê = Þ