1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

Đề cương ôn tập Tin học Văn phòng 11 năm học 2015-2016

4 253 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 289,5 KB

Nội dung

Là một chương trình trò chơi trên máy tính Câu 4: Để tìm kiếm nhanh 1 tập tin hoặc 1 Folder đã được lưu trong các thiết bị nhớ A.. Không có câu nào đúng Câu 6 : Để mở cửa sổ Windows Expl

Trang 1

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC NGHỀ THPT

I NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ TIN HỌC – HĐH MICROSOFT WINDOWS XP

Câu 1 : Dữ liệu (Data) là gì?

A Là những thông tin đang được lưu trữ (Tài liệu, hình ảnh, văn bản, …)

B Là những thông tin liên quan đến công việc bạn đang làm

C Là những thông tin đang được lưu trữ trong máy tính

D Là những thông tin đang được xử lý

Câu 2 : Chọn một đơn vị có thể đo được lượng thông tin

A Bit B MHz C Pixel D 16x

Câu 3 : Tập tin (File) là gì?

A Là một chương trình ứng dụng B Là một tập hợp các thông tin

C Là Hệ điều hành D Là một chương trình trò chơi trên máy tính

Câu 4: Để tìm kiếm nhanh 1 tập tin hoặc 1 Folder đã được lưu trong các thiết bị nhớ

A Nhắp phải Mouse vào menu Start  Search B Menu Start  Search  For Files or Folders

C Nhắp phải Mouse vào My Computer  Search D Cả ba câu trên đều đúng

Câu 5 : Windows Explorer là

A Phần mềm dùng để quản lý đĩa, Folder và tập tin

B Phầm mềm duyệt các trang Web

C Phần mềm giúp người sử dụng tạo lập, lưu trữ và khai thác cơ sở dữ liệu

D Không có câu nào đúng

Câu 6 : Để mở cửa sổ Windows Explorer

A Nhắp phải Mouse vào menu Start  Windows Explorer

B Chọn menu Start  Settings  Explorer

C Chọn menu Start  Programs  Accessories  Windows Explorer

D Không có câu nào đúng

Câu 7 : Biểu tượng Recycle bin trên nền Desktop được dùng để

A Chứa các tập tin đã bị xóa trên đĩa mềm B Chứa các Shortcut đã bị xóa trên đĩa mềm

C Cả hai câu a và b đều đúng D Cả hai câu a và b đều sai

Câu 8 : Trong cửa sổ Windows Explorer, Ta sử dụng Menu File khi

A Muốn tạo một Folder mới B Muốn sao chép Folder

C Muốn di chuyển Folder D Cả ba câu trên đều đúng

Câu 9 : Phím nào được sử dụng khi chọn dãy tập tin liên tục trong cửa sổ thư mục

A Ctrl B Shift C Alt D Tab

Câu 10 : Trong cửa sổ Windows Explorer để biểu diễn File và Folder dưới dạng thông tin đầy đủ, ta sử dụng

A Menu File B Menu View C Menu Edit D Menu Tools

Câu 11 : Đối với hệ điều hành Windows chúng ta có thể :

A Thay đổi ảnh nền trên Desktop B Tự sắp xếp các biểu tượng trên Desktop

C Thay đổi hình dạng con trỏ chuột D Thực hiện được cả ba điều trên

Câu 12: Thao tác Start  Settings  Control Panel  Display, dùng để :

A Thay đổi cấu hình cho Desktop B Cài đặt máy in

C Thay đổi Ngày/Giờ D Cài đặt Chuột

Câu 13 : Muốn tạo một thư mục trên ổ đĩa C:

A Mở cửa sổ My Computer B Mở cửa sổ My Network Places

C Mở cửa sổ Microsoft Outlook D Mở cửa sổ Internet Explorer

Câu 14 : 1 Gigabyte (GB) bằng

A 1024 MB B 1048576 KB

C 1073741824 Byte D Cả 3 câu A, B, C đều đúng

Câu 15 : Mở cửa sổ Control Panel khi

A Muốn tạo một account mới B Muốn soạn thảo văn bản mới

C Muốn sữa chữa phần cứng D Không câu nào đúng

Câu 16 : Một cửa sổ đang mở có thể di chuyển được nếu đang ở chế độ

A Minimize B Retore Down C Close D Maximize

Câu 17: Trong cửa sổ thư mục muốn chọn tất cả các tập tin và thư mục con :

A Bấm tổ hợp phím Ctrl + A B Menu Edit  Select All

C Dùng chuột kết hợp với phím Shift D Cả ba cách trên

Trang 2

Câu 18: Chương trình ứng dụng WordPad dùng để :

A Vẽ hình B Soạn thảo văn bản

C Quản lý ổ đĩa, thư mục và tập tin D Sao chép đĩa

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai

A Thư mục (Folder) có thể chứa thư mục con và các tệp tin

B Một tệp tin có thể chứa các thư mục con trong nó

C Không thể xóa được các thư mục và tập tin trên một đĩa CD-ROM

D Microsoft Windows là phần mềm

Câu 20: Virus máy tính

A Là chương trình BKAV B Là một chương trình máy tính

C Là phần cứng của máy tính D Là 1 phần mềm của Hệ điều hành

II HỌC PHẦN MICROSOFT WORD

Câu 1 : Thanh công cụ sau có tên gì?

A Stardard B Formatting C Drawing D WordArt

Câu 2 : Thanh công cụ sau có tên gì?

A Stardard B Formatting C Drawing D WordArt

Câu 3 : Thanh công cụ sau có tên gì?

A Stardard B Formatting C Drawing D WordArt

Câu 4 : Thanh công cụ sau có tên gì?

A Stardard B Formatting C Drawing D WordArt

Câu 5 : Thanh công cụ sau có tên gì?

A Auto Text B Control ToolBox C Tables and Boders D Database

Câu 6: Muốn cho độ rộng của các cột trong 1 bảng (Table) bằng nhau ta sử dụng thanh công cụ nào?

A Stardard B Formatting C Drawing D Không có câu nào đúng

Câu 7 : Muốn hợp nhiều ô trong một bảng thành 1 ô, ta dùng lệnh

A Menu Table  Merge Cells B Menu Table  Select  Merge Cells

C Menu Table  Insert  Merge Cells D Menu Table  Convert  Merge Cells

Câu 8 : Với công việc nào bạn phải mở thực đơn lệnh VIEW

A Khi muốn mở/ tắt một thanh công cụ B Khi muốn tạo Table

C Khi muốn đổi phông chữ D Khi muốn sao chép văn bản

Câu 9 : Lệnh nào sau đây không có trong Menu File

A Lưu văn bản với tên khác B In văn bản theo từng trang

C Đóng cửa sổ Word D Hiển thị văn bản ở chế độ Full Screen

Câu 10 : Với công việc nào bạn phải mở thực đơn lệnh FORMAT

A Khi muốn tạo bảng biểu B Khi muốn in tệp văn bản

C Khi muốn kẻ khung bảng biểu D Khi muốn chèn hình vào văn bản

Câu 11 : Muốn gõ các công thức và biểu thức toán học, ví dụ 2 22 2 2

y x

y xy x

, trong chương trình Word phải có:

A Microsoft Caculator

B Microsoft Equation

C Microsoft Electronic

Câu 12 : Phát biểu nào sau đây là sai

A Bấm <Ctrl> + O tương đương với nhấn nút Open trên thanh công cụ Standard

B Bấm <Ctrl> +H tương đương với Menu Edit  Replace

C Bấm <Ctrl> + P tương đương với menu File  Print

D Bấm <Ctrl> + P tương đương với nhấn nút Print trên thanh công cụ Standard

Trang 3

Câu 13 : Với công việc nào bạn phải mở thực đơn lệnh FORMAT

A Khi muốn chia văn bản thành nhiều cột B Khi muốn tạo TABLE

C Khi muốn chèn hình vào văn bản D Khi muốn sao chép đoạn văn bản

Câu 14: Để chèn hình Clip Art vào văn bản, ta thao tác

A Menu Insert  Clip Art  Picture B Menu Insert  Symbol  Clip Art

C Menu Insert  Picture  Clip Art D Menu Insert  Clip Art  Clip Art

Câu 15 : Với công việc nào bạn phải mở thực đơn lệnh FILE

A Khi muốn tìm kiếm 1 từ hoặc 1 cụm từ

B Khi muốn nhảy đến một trang nào đó

C Khi muốn quy định khoảng cách của tiêu đề đầu trang, cuối trang

D Khi muốn tắt/ mở thước kẻ ngang và dọc

Câu 16: Để chèn thêm một cột phía bên trái vị trí con trỏ trong 1 bảng

A Menu Table  Insert  Columns to the Left B Menu Insert  Columns to the Left

C Menu Insert  Table  Columns to the Left D Menu Table  Columns to the Left

Câu 17: Muốn chuyển toàn bộ đoạn văn bản đang chọn sang chữ in hoa :

A Menu File  Change Case B Menu Format  Change Case

C Menu View Change Case D Menu Tools  Change Case

Câu 18: Muốn tạo tiêu đề đầu trang/ cuối trang, ta thao tác

A Menu View  Header and Footer B Menu Format  Header and Footer

C Menu Tools  Header and FooterD Menu Edit  Header and Footer

Câu 19: Để có thể đáng được chỉ số dưới, ví dụ như H2SO4, bạn dùng tổ hợp phím :

A Ctrl Shift = B Ctrl = C Shift = D Alt =

Câu 20: Muốn chèn số trang tự động vào văn bản, ta thao tác:

A Menu Format  Page Numbers B Menu Insert  Page Numbers

C Menu File  Page Numbers D Menu Tools  Page Numbers

III HỌC PHẦN MICROSOFT EXCEL

Câu 1: Để tính tổng các giá trị trong vùng từ B1 đến B7 Công thức nào dưới đây là đúng

A =SUM(B1):SUM(B7) B =SUM(B1-B7)

C =SUM(B1:B7) D =SUM(B1 B7)

Câu 2: Địa chỉ ô như thế nào sau đây là đúng :

A 1A1 B A11 C 11A D 11A1

Câu 3: Sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự như thế nào là đúng

A A011 – A100 – A010 B A010 – A011 – A100

C A100 – A011 – A010 D A011 – A010 – A100

Câu 4 : Kết quả đúng khi gõ công thức =SUM(MIN(1,2,3),MAX(4,5,6),MIN(7,8,9))

A 11 B 14 C 10 D 15

Câu 5 : Công dụng của hàm UPPER(Text)

A Đổi chuỗi Text sang chữ in hoa B Đổi chuỗi Text sang chữ thường

C Loại bỏ các kí tự trắng trong chuỗi Text D Làm cho chuỗi Text đổi màu

Câu 6 : Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được kết quả “Đậu”, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì được

kết quả “Thi lại” Theo bạn, công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô A2 đang chứa điểm thi)

A = IF(A2 > 5, “Đậu”, “Thi lại”) B = IF(5 > A2, “Thi lại”, “Đậu”)

C = IF(A2 >=5, “Thi lại”, “Đậu”) D Không có công thức nào đúng

Câu 7: Giả sử ô A2 đang chứa chuỗi “10abc”, công thức =IF(LEFT(A2,2)=10, “A”, “B”) cho kết quả:

A A B B C 10 D #NAME?

Câu 8: Nếu phái là “Nam” và lớn hơn 50 tuổi thì phụ cấp 100000 nếu không thì nếu phái là “Nữ” thì phụ cấp

50000, các trường hợp còn lại là 0 Công thức nào sau đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô A2 chứa tuổi và ô B2 chứa phái)

A =IF(AND(A2>50,B2="Nữ"),100000,IF(B2=“Nam",50000,0))

B =IF(AND(A2>50,B2=“Nam"),50000,IF(B2=“Nữ",100000,0))

C =IF(AND(A2>50,B2=“Nam"),100000,IF(B2=“Nữ",50000,0))

D =IF(AND(B2=“Nam”,A2>=50),50000,IF(B2=“Nữ",100000,0))

Câu 9: Nếu tên hàng là “Cocacola” và có số lượng mua lớn hơn 100 thì tính thành tiền giảm 10% Công thức

nào sau đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô A2 chứa tên hàng, B2 chứa số lượng mua và ô C2 chứa đơn giá)

A =IF(A2 = “Cocacola” AND B2>100, B2 * C2 – 10%*B2 * C2, B2*C2)

B =IF(AND(A2 = “Cocacola”, B2>100), B2 * C2 , B2*C2– 10%*B2 * C2)

Trang 4

C =IF(AND(A2 = “Cocacola”, B2>100), B2 * C2 , B2*C2– 10% )

D =IF(AND( B2>100, A2 = “Cocacola”), B2 * C2 * 90% , B2*C2)

Câu 10: Công thức = RIGHT(“HAPPY NEW YEAR”,1) & “ ” & LEFT(“HAPPY NEW YEAR”,

LEN(“HAPPY NEW YEAR”)-1) cho kết quả

A HAPPY NEW YEAR H B R YEAR HAPPY NEW

C R HAPPY YEAR NEW D R HAPPY NEW YEA

Câu 11: Giả sử giá trị số trong các ô như sau A1 = 12, A2 = 13, A3 = 10 Công thức

=IF(A2<A1,SUM(A1:A3)-MAX(A1:A3),IF(A1>A3,SUM(A1:A3)-MIN(A1:A3),AVERAGE(A1:A3)-A3-A2+A3+1)) cho ra kết quả

A 1 B 11 C 22 D 23

Câu 12: Giả sử ô A2 chứa số ngày làm việc thực tế trong 1 tháng, B2 chứa số tiền làm việc trong 1 ngày Tiền

lương tháng được tính như sau : Lấy số ngày làm việc thực tế nhân cho số tiền làm việc trong 1 ngày nhưng nếu

số ngày làm việc thực tế lớn hơn 26 thì số ngày dư được tính gấp đôi Công thức nào sau đây thể hiện được điều này

A =IF(A2<27, A2*B2, ((A2-26)*2+26)*B2)

B =IF(A2>26, A2*B2, ((A2-26)*2+26)*B2)

C =IF(A2>=26, ((A2-26)*2+26)*B2, A2*B2)

D =IF(A2<=27, A2*B2, ((A2-26)*2+26)*B2)

Câu 13 : Giả sử ta có số liệu trên bảng tính như sau

Công thức : = IF(A3 > D3, AVERAGE(A1:D3), IF(D1 < A2, SUM(A3:D3), MAX(A3:D3) cho ta kết quả

A 12.5 B 6.5

C 12 D 42

Câu 14: Giả sử ô A2 chứa chuỗi “abc”, ô B2 chứa chuỗi “def”,

Công thức =IF(A2 <> “” ,UPPER(A2) & LOWER(B2), LOWER(A2) & UPPER(B2)) cho kết quả

A ABCDEF B ABCdef C abcdef D abcDEF

Câu 15: Giả sử ta có số liệu trong 1 bảng tính như sau

1 A010B #N/A

2

3

Công thức:

=IF(LEFT(A1,LEN(A1)-1)="A01",SUM(B4:B6),IF(LEFT(A1,LEN(A1)-2)="A010",SUM(C4:C6),IF(LEFT(A1,LEN(A1)-3)="A010B",SUM(D4:D6),SUM(B4:D6)))) cho ta kết quả :

A 6 B 15 C 24 D 45

Câu 16: Giả sử ô A1 chứa số 2010, ô A2 chứa số 2011 Kết quả 4021 được tính bởi công thức nào?

A IF(A1>A2, ROUND((A1+A2)/2,0), IF(A2<A1, A1+A2,A1-A2)

B IF(A1>A2, ROUND((A1+A2)/2,0), IF(A2<A1, A1-A2,A1+A2)

C IF(A1>4021, ROUND((A1+A2)/2,0), IF(A2<A1, A1+A2,A1-A2)

D IF(A2<A1, ROUND((A1+A2)/2,0), IF(A2<A1, A1+A2,A1-A2)

Ngày đăng: 15/12/2017, 15:57

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w