Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 195 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
195
Dung lượng
1,12 MB
Nội dung
Môn: MS Access Chương I: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access Chương II: TABLE (Bảng) Chương III: QUERY (Truy vấn) Chương IV: FORM ( Biểu mẫu) Chương V: REPORT ( Báo biểu) Chương VI: PAGE (Trang truy cập dữ liệu) Chương VII: MACRO (Tập lệnh) Chương VIII: MODULE (Đơn thể lập trình) Chương I: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access I. Các khái niệm: 1. Cơ sở dữ liệu (CSDL- Database): CSDL là một tập hợp những thông tin, những số liệu liên quan đến một vấn đề, hoặc một mục đích quản lý. Ví dụ: Quản lý nhân sự Quản lý học sinh 2. Hệ quản trị CSDL: Hệ quản trị CSDL là phần mềm cho phép cài đặt CSDL, dùng các công cụ thao tác trên CSDL đó. Ví dụ: Hệ QTCSDL Foxpro, Oracle, Access, . II. C¸c ®èi tîng trong mét CSDL Access *Access 2003 cã 7 ®èi tîng: Table (B¶ng), Query(Truy vÊn), Form (BiÓu mÉu), Report (B¸o biÓu-B¸o c¸o), Macro(TËp lÖnh), Module(§¬n thÓ lËp tr×nh), Page (Trang truy cËp d÷ liÖu) - Truy vấn (Query) : Là công cụ dùng để lọc, phân tích, tổng hợp dữ liệu. - Biểu mẫu (Form) : Là đối tượng dùng để nhập hoặc xuất thông tin dưới dạng các tờ biểu thông thường. - Báo cáo (Report) : Là đối tượng dùng để xuất thông tin. - Trang truy cập dữ liệu (Page): L mt loi trang web c bit dựng xem v lm vic vi d liu t Internet hoc intranet - Tập lệnh (Macro) : Là tập hợp một hoặc nhiều hành động được thực hiện một cách tự động hoá. - Đơn thể lập trình (Module) : Là các đoạn mã lệnh viết bằng ngôn ngữ Access Basic, để thực hiện một số thao tác không tạo đư ợc bằng lưới thiết kế. III. Khởi động và thoát khỏi Access 1. Khởi động: Cách 1: Start\Programs\ Microsoft Office 2003\ Microsoft Office Access 2003. Cách 2: Nhấp đôi vào biểu tượng. Cách 3: Chạy tập tin ứng dụng *.mdb Giao diện Access sau khi khởi động như sau: Tuỳ chọn mở 1 File CSDL đã có Tuỳ chọn tạo mới File CSDL Danh sách các File CSDL đã mở trong thời gian gần đây nhất 2. Tho¸t khái Access. C¸ch 1: NhÊp nót Close gãc trªn ph¶i mµn h×nh . C¸ch 2: File\Exit C¸ch 3: Alt + F4 [...]...IV Các thao tác trên cửa sổ DataBase 1 Tạo mới CSDL Cách 1: - Khởi động Access - Chọn Create a new file - Chọn Blank DataBase - Chọn đường dẫn và gõ tên CSDL - Nhấp nút Create Cách 2: - File\New Database (Ctrl + N) - Hoặc kích nút New Database trên thanh công cụ 2 Mở một CSDL đã có Cách 1: - Khởi động Access - Chọn Open an Existing Database - Chọn đường dẫn và chọn tên CSDL - Nhấp nút... 1 Biểu thức: Là cách mô tả một giá trị gồm một dãy các toán hạng và các toán tử Toán hạng: Là các con số, hằng số, biến số và các hàm Ví dụ: 3 + 5 [TT] = [SL] * [DonGia] -Trong Access biểu thức bắt đầu bằng dấu = - Trong Access biểu thức dùng để dặt điều kiện hoặc làm biểu thức tính toán - Để kiểm tra kết quả của một biểu thức + CTRL + G để mở cửa sổ Debug + Gõ ? nhấn Enter + Nếu biểu . tác trên CSDL đó. Ví dụ: Hệ QTCSDL Foxpro, Oracle, Access, . II. C¸c ®èi tîng trong mét CSDL Access *Access 2003 cã 7 ®èi tîng: Table (B¶ng), Query(Truy. Môn: MS Access Chương I: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access Chương II: TABLE (Bảng) Chương III: QUERY (Truy
h
ương II: TABLE (Bảng) I. Giới thiệu: (Trang 45)
ch
ứa nhiều bảng, mỗi bảng lưu trữ nhiều thông tin về một đối tư ợng nào đó (Trang 47)
o
bảng (Trang 55)
b.
Tạo bảng bằng Link Table • Tables\New\ Link Table\OK • Xuất hiện cửa sổ Link (Trang 58)
u
bảng, đặt tên cho bảng - Để nhập dữ liệu cho bảng thì chọn tên bảng và nhấn Open * Chú ý: (Trang 61)
h
ọn bảng hay truy vấn nguồn\Next (Trang 73)
th
ông tin trên các bảng theo quan hệ dữ liệu thực tế (Trang 74)
chung
của bảng chính không có hoặc có nhiều mẫu tin trên bảng phụ. ứ ng với mỗi mẫu tin trên bảng phụ có và duy nhất (Trang 76)
li
ệu trên trường chung của bảng phụ phải có mặt trên trường chung của bảng chính (Trang 78)
h
ọn bảng\Close (Trang 79)
ng
dữ liệu: Các bảng, truy vấn và quan hệ nếu có (Trang 94)
ruy
vấn có tham số khi hình thành sẽ xuất hiện hộp thoại (Enter (Trang 106)
d
ữ liệu tổng hợp trê n2 bảng, sao cho các bản ghi có giá trị (Trang 109)
ng
để chuyển các bảng dữ liệu về dạng tham chiếu theo hàng (Trang 112)
h
ọ n1 bảng hoặ c1 truy vấn làm nguồn\Next (Trang 116)
th
ấy trên bảng kia (Trang 118)
Bảng ch
ứa bản ghi liên quan (Trang 119)
h
ọn bảng chứa kết quả\Next - Chọn bảng cần so sánh\Next (Trang 120)
ng
của 1 bảng hay truy vấn (Trang 121)
h
ọn bảng hay truy vấn làm nguồn\Next (Trang 123)
1.
Truy vấn tạo bảng (Make table query) (Trang 124)
h
ọn yes để xác nhận tạo bảng (Trang 125)
h
ông tin lấy từ bảng hay truy vấn và có thể độc lập với nguồn - Thông tin trên Form được chứa (Trang 138)
bảng or
query (Trang 157)
h
ọn nguồn là bảng chính\OK (Trang 161)
h
ọn các trường trên bảng chính Tables\Queries: Chọn bảng phụ (Trang 162)
o
form có nguồn là bảng phụ hiển thị dạng Datasheet_fcon (Trang 163)
o
fcon1 nguồn là bảng chính Tạo fcon2 nguồn là bảng phụ (Trang 164)
h
ọn bảng hay truy vấn\Next - Chọn trường lấy dữ liệu\Next - Thay đổi kích thước\Next (Trang 168)
hon
lựa văn bản hay hình ảnh cho nút lệnh (Trang 170)