1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

Chủ đề Quản lý thi nghề | THPT Trần Hữu Trang

21 1,2K 44

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Bài Toán Quản Lý Thi Nghề
Trường học Trường Trung Học Phổ Thông Trần Hữu Trang
Chuyên ngành Tin học
Thể loại Bài Tập
Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 21
Dung lượng 6,64 MB

Nội dung

Chủ đề Quản lý thi nghề | THPT Trần Hữu Trang tài liệu, giáo án, bài giảng , luận văn, luận án, đồ án, bài tập lớn về tấ...

Trang 1

Đối tượng dự thi là những học sinh các trường trung học phổ thông có đủ điều kiện

dự thi

Mỗi học sinh chỉ được dự thi một nghề

Các môn thi nghề: dinh dưỡng, nhiếp ảnh, điện, vẽ kỹ thuật, trồng trọt, chăn nuôi,tin học văn phòng

Tất cả những học sinh dự thi có điểm tổng kết bài thi đạt 5.0 điểm và không có bàithi lý thuyết dưới 3.0 điểm, điểm bài thi TH không dưới 5, sẽ được cấp giấy chứng nhậnnghề phổ thông

Điểm tổng kết bài thi (Điểm TB) được tính như sau: (Điểm LT+ Điểm TH*3)/4Xếp loại theo qui tắc: Điểm TB>=9: Xuất sắc, Điểm TB>=8: Giỏi, Điểm TB>=6.5:Khá, Điểm TB>=5: TB, còn lại hỏng

Thông tin về học sinh: Mỗi học sinh được cung cấp các thông tin: Họ, tên, giớitính, ngày sinh, nơi sinh, tên Trường hay trung tâm, môn thi

Sau đó học sinh sẽ được cung cấp số báo danh, phòng thi

PHẦN 3: CÀI ĐẶT CƠ SỞ DỮ LIỆU

Là bước đầu tiên trong thiết kế CSDL

II Bài toán 2: Bài toán quản lý thi nghề

II.1 Phân tích bài toán: Từ những thông tin thu thập từ kết quả thi nghề, lập nên các

bảng danh mục chi tiết và các thuộc tính tương ứng

II.2 Thiết kế:

a Bảng danh sách học sinh: đặt tên là HOCSINH

HOCSINH Khóa chính (Primary Key) Field Name Data Type

Holot Text Ten Text NgaySinh Date/Time NoiSinh Text Giới tính Yes/No MaTruong Text MaNghe Text

LT Number

TH Number Hình OLE Object

Quy định các tính chất cho trường (Field Properties) Field Name Field Size Format Input Mask Caption Valudation Rule Valudation Text Required

000000

6 kí tự là số

và bắt buộc nhập

Số báo danh

Yes

(Bắt buộc nhập)

NgaySinh Short Date Ngày sinh Yes

Trang 2

MaTruong 2 00 phổ thông,

trung tâm

Yes

MaNghe 2 00 Mã nghề dự thi Yes

LT Single Điểm lí thuyết >=0 and <=10 Điểm từ 0 đến 10. Yes

TH Single Điểm thực hành >=0 and <=10 Điểm từ 0 đến 10. Yes

b Bảng danh mục các trường THPT hoặc trung tâm dạy nghề: đặt tên là DM_TRUONG

DM_TRUONG Khóa chính (Primary Key) Field Name Data Type

2 kí tự là số

và bắt buộc nhập

Mã trường phổ thông, trung tâm

Yes

(Bắt buộc nhập)

c Bảng danh mục các nghề dự thi: đặt tên là DM_NGHE

DM_NGHE Khóa chính (Primary Key) Field Name Data Type

bắt buộc nhập

Mã nghề dự thi (Bắt buộcYes

nhập)

Trang 3

Bước 1: Tạo mới CSDL QUẢN LÍ THI NGHỀ THPT

Hình 1_P6: Tạo mới CSDL QL_THINGHE

Bước 2: Tạo các bảng dữ liệu (TABLE)

Bước 2.1: Tạo bảng HOCSINH

Hình 2_P6: Tạo cấu trúc Bảng

Hình 3_P6: Lưu Bảng HOCSINH

6

54

3

2

1

Trang 4

Hình 4_P6: Tạo trường SBD của bảng HOCSINH

Hình 5_P6: Tạo trường HoLot của bảng HOCSINH

Hình 6_P6: Tạo trường Ten của bảng HOCSINH

3 Tạo trường SBD là khóa chính có

Trang 5

Hình 7_P6: Tạo trường NgaySinh của bảng HOCSINH

Hình 8_P6: Tạo trường NoiSinh của bảng HOCSINH

Hình 9_P6: Cách 1 - Tạo trường GioiTinh dạng check Box của bảng HOCSINH

6 Tạo trường NgaySinh dạng dd/mm/yyyy và bắt buộc nhập.

7 Tạo trường NoiSinh có tối đa 20

kí tự và bắt buộc nhập.

8.1 Tạo trường GioiTinh dạng Check Box Yes/No

Trang 6

Hình 10_P6: Cách 2 - Tạo trường GioiTinh dạng Combo Box của bảng HOCSINH

Hình 11_P6: Tạo trường MaTruong của bảng HOCSINH

Hình 12_P6: Tạo trường MaNghe của bảng HOCSINH

8.2 Tạo trường GioiTinh dạng Combo Box Nam/Nữ và bắt buộc nhập.

9 Tạo trường MaTruong có 2 kí tự

là số và bắt buộc nhập.

10 Tạo trường MaNghe có 2 kí tự là

số và bắt buộc nhập.

Trang 7

Hình 13_P6: Tạo trường LT của bảng HOCSINH

Hình 14_P6: Tạo trường TH của bảng HOCSINH

Hình 15_P6: CSDL sau khi đã tạo 3 bảng HOCSINH, DM_NGHE, DM_TRUONGBước 3: Tạo liên kết giữa các bảng

11 Tạo trường LT là số thực nằm trong phạm vi từ 0 đến 10, nếu nhập sai hiện thông báo “Điểm từ 0 đến 10” và bắt buộc nhập.

12 Tạo trường TH là số thực nằm trong phạm vi từ 0 đến 10, nếu nhập sai hiện thông báo “Điểm từ 0 đến 10” và bắt buộc nhập.

Chọn thẻ Database Tools  Relationships

Trang 8

Hình 16_P6: Tạo liên kết giữa các Bảng

Hình 17_P6: Kết quả tạo liên kết giữa các Bảng Bước 4: Nhập dữ liệu cho các bảng

Lần lượt theo thứ tự DM_NGHE  DM_TRUONG  HOCSINH hoặc DM_TRUONG

 DM_NGHE  HOCSINH (Bảng quan hệ 1 trước và các bảng quan hệ n sau.)

1 Hiển thị hộp thoại Show Table, nếu không hiển thị thì nhấn nút Show Table trong thẻ Design.

2 Chọn các Table/Query cần tạo liên kết, nhấn nút Add.

3 Nhấn Close để đóng hộp thoại

1 Liên kết các trường có quan hệ với nhau: Kéo trường khóa chính sang trường khóa ngoại cùng tên để tạo liên kết.

2 Check vào hộp Enforce Referential Integrity

để xác lập ràng buộc toàn vẹn dữ liệu.

3 Nhấn Create để tạo liên kết.

Trang 9

Hình 18_P6: Nhập dữ liệu cho các bảngBước 5: Tạo Query (TRUY VẤN)

Yêu cầu: Tạo Query để tính điểm trung bình và xếp loại cho các học sinh dự thi

ĐTB = (LT+TH*3)/4; Làm tròn lấy 1 số lẻ.

Xếp loại: Nếu ĐTB < 5 hoặc Điểm lý thuyết <3 hoặc Điểm thực hành <5 thì Hỏng.

Ngược lại Nếu ĐTB>=9 thì Xuất sắc; ĐTB>=8 thì Giỏi; ĐTB>=6.5 thì Khá; ĐTB>=5 thìTB

Thực hiện: Chọn thẻ Create  Query Design

Hình 19_P6: Tạo Query ở chế độ Design view

Hình 20_P6: Chọn các Bảng để thực hiện truy vấn

1 Hiển thị hộp thoại Show Table

2 Chọn các Table có liên quan để thực hiện truy vấn, nhấn nút Add.

3 Nhấn Close để đòng hộp thoại Show Table.

Trang 10

Hình 21_P6: Chọn các trường hiển thị cho Query

nh 22_P6: Tạo trường mới để tính toán điểm trung bình và xếp loại học sinh

Hình 23_P6: Kết quả thực thi Query

Lần lượt Chọn các trường cần thiết để hiển thị trong Query bằng cách Double Click vào tên trường tương ứng trong các bảng dữ liệu nguồn (Hoặc có thể thực hiện theo hình thức kéo thả)

Tạo trường tính toán điểm trung bình = (LT+TH*3)/4 làm tròn lấy 1 số lẻ như sau:

DTB:Round(([LT]+[TH]*3)/4,1)

Tạo trường tính toán xếp loại kết quả học sinh theo yêu cầu như sau:

XepLoai:IIf(([DTB]<5)Or([LT]<3)Or([TH]<5),"Hỏng",IIf([DTB]>=9,"Xuấtsắc",IIf([DTB]>=8,

"Giỏi",IIf([DTB]>=6.5,"Khá","TB"))))

Nhấn nút Run (!) để thực thi Query

Kết quả hiển thị như Bảng ở chế độ Datasheet View.

Trang 11

Hình 24_P6: Tạo Form WizardBước 6.1: Tạo Form với dữ liệu nguồn là bảng HOCSINH bằng Wizard để thể hiện danhsách học sinh đăng kí dự thi nghề phổ thông.

Hình 25_P6: Chọn dữ liệu nguồn cho Form Wizard

Hình 26_P6: Chọn dạng hiển thị cho Form

CHỌN DỮ LIỆU NGUỒN 1.Chọn Form Wizard.

2.Chọn dữ liệu nguồn là Bảng HOCSINH tại Tables/Queries.

3.Chọn tất cả các trường cần thiết của bảng HOCSINH trong Available Fields để đưa vào Selected Fields bằng nút > hoặc >>

4 Chọn Next để đến bước kế tiếp

CHỌN DẠNG HIỂN THỊ

1 Chọn dạng Columnar

2 Chọn Next để đến bước tiếp theo.

Trang 12

Hình 27_P6: Bước kết thúc Form

Hình 28_P6: Form dạng Columnar

Hình 29_P6: Form dạng Tabular

1 Đặt tên Form là FR_HOCSINH

2 Chọn Open the form to view or enter information để mở Form ở dạng Form View.

3 Nhấn Finish để hoàn thành.

Trang 13

Hình 30_P6: Form dạng Datasheet

Hình 31_P6: Form dạng Justified

Hình 32_P6: Form Kết quả thi nghề phổ thông

Bước 6.2: Tạo Form với dữ liệu nguồn là bảng DM_NGHE bằng Single Form để thể hiện danh sách các nghề dự thi kèm theo danh sách học sinh đăng kí dự thi nghề tương ứng

Hình 33_P6: Tạo Form bằng Single Form

1 Chọn bảng DM_NGHE trong Navigation Pane

2 Chọn Form trong thẻ Form

Trang 14

Hình 34_P6: Kết quả hiển thị Form sau khi tạo bằng Singe Form.

Hình 35_P6: Tạo Single Form cho bảng DM_TRUONGBước 7: Tạo các Button cho Form

Yêu cầu: Sử dụng Form FR_Q_KetQua để tạo các nút lệnh:

 THÊM: Cho phép thêm 1 Record dữ liệu vào Form

 XÓA: Cho phép Xóa Record hiện hành

 THOÁT: Cho phép thoát khỏi Form hiện hành

Trang 15

1 Chọn nút Button trên thẻ Control

2 Vẽ vào vùng Form Footer  hiển thị hộp thoại Command Button Wizard

3 Chọn Record Operations tại Categories

3 Chọn Add New Record tại Actions

4 Chọn Next để đến bước tiếp theo

Hình 37_P6: Tạo nút lệnh THÊM

1 Chọn Text để gõ tên nút lệnh là THÊM

2 Nhấn Finish để hoàn thành

Tương tự tạo các nút lệnh XÓA, LƯU, THOÁT

Bước 8: Tạo Main-SubForm

Yêu cầu: Tạo Form hiển thị danh sách học sinh dự thi theo Nghề dự thi, thống kê tổng số

thí sinh dự thi của mỗi Nghề

Thực hiện:

1 Mở MainForm là Form DM_NGHE đã tạo ở chế độ Design View

2 Chọn nút lệnh Subform/Subreport trong thẻ Controls và vẽ vào vùng Details

3 Hiển thị hộp thoại SubForm Wizard

4 Chọn Use an existing form để sử dụng Form sẵn có làm Subform

5 Chọn FR_HOCSINH được tạo ở dạng DataSheet

Trang 16

Hình 38_P6: Tạo MainSub-Form

Trang 17

Hình 39_P6: Kết quả MainSub-Form ở chế độ Form View

Tạo trường tính toán trong MainSub-Form

1 Mở rộng vùng Form Footer của SubForm

2 Sử dụng nút TextBox trong thẻ Controls và vẽ trong vùng Form Footer của SubForm.(Double click vào TextBox vừa tạo để biết tên của từng thành phần)

3 Tại nhãn của TextBox gõ Số HS Tại Text21 của TextBox gõ công thức

=Count([SBD]) để đếm tổng số Học Sinh trong danh sách.

Trang 18

Hình 40_P6: Tạo trường tính toán trong MainSub-Form

Bước 9: Tạo Report (Báo cáo)

Bước 9.1: Tạo báo cáo bằng chức năng Report

Yêu cầu: Tạo báo cáo thể hiện kết quả thi nghề phổ thông của học sinh.

Trang 19

Hình 42_P6: Kết quả báo cáo ở chế độ Report View

Bước 9.1: Tạo báo cáo bằng chức năng Report Wizard

Yêu cầu: Tạo báo cáo thể hiện kết quả thi nghề phổ thông của học sinh, thống kê số lượng

học sinh dự thi, Hỏng, Xuất sắc, Giỏi, Khá, TB

Thực hiện:

1 Chọn Report Wizard trong thẻ Reports

2 Tại Tables/Queries chọn nguồn là Query Q_KetQua

3 Chọn tất cả các trường từ Available Fields đưa sang Selected Fields

4 Nhấn Next để tiếp tục

5 Chọn By HOCSINH để nhóm các Record của báo cáo dựa theo các trường trong BảngHOCSINH

6 Nhấn Next để tiếp tục

Trang 20

7 Chọn Field Tên Trường, nhấn nút > để nhóm các Record của báo cáo theo Tên trường.

Trang 21

15 Đặt lại tên Report là R_HOCSINH

16 Chọn Preview the report để hiển thị báo cáo ở chế độ Report View sau khi hoàn thành

17 Nhấn Finish để hoàn thành

Hình 43_P6: Các bước tạo Report Wizard

Hình 43_P6: Report sau khi thiết kế

Ngày đăng: 02/12/2017, 13:40

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình OLE Object - Chủ đề Quản lý thi nghề | THPT Trần Hữu Trang
nh OLE Object (Trang 1)
Bảng danh mục chi tiết và các thuộc tính tương ứng. - Chủ đề Quản lý thi nghề | THPT Trần Hữu Trang
Bảng danh mục chi tiết và các thuộc tính tương ứng (Trang 1)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w