1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Kỹ thuật nâng chuyển

12 419 2

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 12
Dung lượng 110 KB

Nội dung

Câu 1: Ý nghĩa môn học máy nâng chuyển: a Nghiên cứu thiết bị tự động hoá b Nghiên cứu thiết bị điện tử c Nghiên cứu phương tiện giới hoá d Cả câu [] Câu 2: Kiến thức môn học máy nâng chuyển giúp việc lựa chọn đắn: a Phương tiện nâng chuyển có lợi b Tổ chức hợp lý việc tiến hành giới hoá công tác xếp dỡ c Tổ chức hợp lý q trình cơng nghệ nhằm tăng suất lao động d Cả câu đúng[] Câu 3: Biết cách sử dụng thiết bị nâng chuyển làm tăng: a Độ tin cậy b Độ bền lâu c Độ ổn định suất máy d Cả câu [] Câu 4: Chọn phát biểu đúng: a Máy trục loại máy làm việc có tính chu kỳ, có luân phiên thời kỳ làm việc không làm việc b Máy trục loại máy làm việc khơng có tính chu kỳ, có luân phiên thời kỳ làm việc không làm việc c Máy trục loại máy làm việc có tính chu kỳ, khơng có ln phiên thời kỳ làm việc không làm việc d Máy trục loại máy làm việc có tính chu kỳ, có luân phiên thời kỳ làm việc [] Câu 5: Thiết bị sau khơng phải máy trục: a Kích b Cầu trục c Băng tải d Cần trục [] Câu 6: Thiết bị sau máy vận chuyển liên tục: a Vít chuyển b Palăng điện c Guồng tải d Xích tải [] Câu 7: Các cấu cần trục: a Nâng quay b Di chuyển c Thay đổi tầm với d Cả câu [] Câu 8: Chọn phát biểu đúng: a Máy vận chuyển liên tục loại máy vận chuyển thành dòng tuần hồn, khơng có thời gian dừng máy b Máy vận chuyển liên tục loại máy vận chuyển thành dòng liên tục, có thời gian dừng máy c Máy vận chuyển liên tục loại máy vận chuyển thành dòng liên tục, khơng có thời gian dừng máy d Máy vận chuyển liên tục loại máy vận chuyển thành dòng liên tục, có thời gian dừng máy không nhiều [] Câu 9: Trọng tải Q bao gồm: a Khối lượng vật nâng Trang 1/12 b Khối lượng phận quay c Khối lượng vật nâng phận mang d Khối lượng vật nâng phận mang phận quay [] Câu 10: Trọng tải cần trục phụ thuộc vào: a Chiều cao nâng b Tầm rộng c Tầm với d Cả câu [] Câu 11: Tầm với cần trục là: a Khoảng cách từ bánh trước cần trục đến đường tâm móc treo b Khoảng cách từ đường quay cần trục đến đường tâm móc treo c Khoảng cách từ đường quay cần trục đến đường quay động d Khoảng cách từ bánh sau cần trục đến đường tâm móc treo [] Câu 12: Những thông số liên quan đến độ ổn định cần trục: a Chiều cao nâng b Vận tốc nâng c Mô men tải d Cả [] Câu 13: Chế độ làm việc nhẹ máy trục có đặc điểm: a Vận tốc làm việc nhỏ b Tải trọng làm việc thấp trọng tải nhiều c Số lần đóng mở máy nhỏ d Cả câu [] Câu 14: Chế độ làm việc nặng máy trục có đặc điểm: a Làm việc với tải trọng trọng lượng danh nghĩa b Làm việc với tải trọng gần trọng lượng danh nghĩa c Làm việc với tải trọng lớn trọng lượng danh nghĩa d Khơng có câu [] Câu 15: Chọn phát biểu sai: a Móc nâng vật có trọng lượng vài trăm b Vật liệu móc yêu cầu phải có độ bền độ dẻo cao c Móc chế tạo phương pháp đúc d Móc có loại: móc đơn móc kép [] Câu 16: Với máy trục có trọng tải lớn, móc thường chế tạo phương pháp: a Đúc b Rèn dập c Dùng thép ghép lại d Cả câu [] Câu 17: Trọng tải thử móc sau chế tạo: a Lớn 15% so với trọng tải cho phép móc b Lớn 20% so với trọng tải cho phép móc c Lớn 25% so với trọng tải cho phép móc d Lớn 30% so với trọng tải cho phép móc [] Câu 18: Lý chọn gầu ngoạm cáp: a Trọng lượng thân nhỏ b Điều khiển cấu nâng c Năng suất cao d Cả câu [] Trang 2/12 Câu 19: Trường hợp cần trục phải làm việc luân phiên với vật liệu thể khối vật liệu thể vụn, nên chọn loại gầu ngoạm: a cáp b cáp c Có cấu dẫn động d Cả loại [] Câu 20: Đặc điểm gầu ngoạm có cấu dẫn động riêng: a Làm việc không phụ thuộc vào thao tác gầu b Có kết cấu phức tạp nặng c Năng suất làm việc cao d Cả câu [] Câu 21: Bộ phận mang điện từ dùng để nâng: a Vật kim loại b Vật thép hay gang c Cả câu d Cả câu sai [] Câu 22: Bộ phận mang điện từ thường sử dụng tại: a Kho vật liệu b Kho phế liệu c Công trường xây dựng d a&b [] Câu 23: Sức nâng phận mang điện từ phụ thuộc vào: a Hình dáng, kích thước vật nâng b Thành phần hoá học nhiệt độ vật nâng c a&b d a&b sai [] Câu 24: Ngưỡng nhiệt độ phận mang điện từ có khả nâng vật: a 8000C b 7000C c 6000C d 3000C[] Câu 25: Lý dây cáp thép dùng rộng rãi ngành máy trục: a Làm việc vận tốc cao mà không ồn, không đứt đột ngột b Uốn theo phương, làm việc tin cậy c Chịu tải trọng khác nhau, trọng lượng thân tương đối nhỏ d Cả câu [] Câu 26: Độ mềm độ bền mòn cáp phụ thuộc chủ yếu vào: a Đường kính cáp b Số sợi dây cáp c Cách bện cáp d Cả câu [] Câu 27: Khi cần chằng cột buồm nên chọn cáp: a Cáp bện đơn b Cáp bện kép c a&b d Khơng có câu [] Câu 28: Khi cần dây cáp để làm đường cáp treo, nên chọn loại cáp: a Cáp bện kép b Cáp bện đơn Trang 3/12 c Cáp bện xuôi d Cả câu [] Câu 29: Khi cần quấn lên tang nhiều lớp cáp, nên chọn loại cáp có lõi: a Amiăng b Đay c Thép d Cả câu [] Câu 30: Cáp có lõi đay có đặc điểm: a Mềm b Giữ dầu bôi trơn c a&b d a&b sai [] Câu 31: Chọn chiều bện cáp có ý nghĩa: a Làm tăng độ bền b Làm tăng độ chịu nhiệt c Làm tăng độ cứng d Cả câu [] Câu 32: Ưu điểm cáp bện xuôi: a Bề mặt trơn láng b Dễ uốn bền c Không bị xoắn treo vật d Cả câu [] Câu 33: Khi cần nâng vật lên nhánh dây, nên sử dụng loại cáp: a Bện xuôi b Bện chéo c Bện hỗn hợp d Cả câu [] Câu 34: Các sợi riêng rẽ cáp chịu ứng suất: a Xoắn uốn b Dập kéo c Kéo nén d a&b [] Câu 35: Kích thước xích hàn là: a Bước xích b Bề rộng mắt xích c Đường kính thép tròn làm mắt xích d Cả câu [] Câu 36: Chọn phát biểu sai: a Xích hàn khơng thể làm việc với vận tốc cao b Xích hàn thơng dụng trọng lượng thân tương đối lớn c Xích hàn dễ uốn theo phương d Xích hàn khơng thể làm việc với đường kính tang nhỏ [] Câu 37: Trong cấu nâng, tang quấn cáp dùng để: a Biến chuyển động quay động thành chuyển động tịnh tiến b Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay c Biến chuyển động quay động thành chuyển động quay nâng vật d Khơng có câu trả lời [] Câu 38: Trong ngành máy trục, tang có hình dạng: a Trụ Trang 4/12 b Nón c Conoit d Tất [] Câu 39: Tang có rãnh có ưu điểm: a Dây cáp khơng bị chồng chéo b Dây cáp mòn áp lực cáp lên tang nhỏ c a&b d a&b sai [] Câu 40: Ròng rọc dùng cấu nâng để: a Đổi hướng dây b Giảm lực kéo c Tăng nhanh tốc độ nâng hạ vật d Tất [] Câu 41: Chọn phát biểu palăng: a Là hệ ròng rọc b Là hệ ròng rọc cố định c Là hệ ròng rọc di động d Tất sai [] Câu 42: Phương pháp bện cáp ảnh hưởng đến cáp: a Không ảnh hưởng b Ảnh hưởng lớn c Chống ồn d Trọng lượng nhỏ [] Câu 43: Cáp bện kép dùng để: a Quấn quanh tang, ròng rọc b Làm đường cáp treo c Dùng để nâng tải d Tất [] Câu 44: Hiện nay, việc chọn dây cáp tính toán theo: a Lực kéo đứt b Moment uốn c Moment xoắn d Moment dập [] Câu 45: Trong hệ thống palăng cáp: a Palăng đơn có m nhánh cáp treo vật lợi m lần lực b Palăng đơn có m nhánh cáp treo vật lợi m/2 lần lực c Palăng lợi lực vận tốc nhánh cáp vào tang chuyển động chậm d Cả câu a c [] Câu 46: Trong hệ thống palăng cáp: a Palăng kép có m nhánh cáp treo vật lợi m/2 lần lực b Khi dùng palăng lợi lực vận tốc nhánh cáp vào tang chuyển động nhanh c Khi dùng palăng lợi lực vật nâng lại chuyển động chậm d Cả câu a, b, c [] Câu 47: Các loại móc treo dùng để nâng vật chế tạo bằng: a Gang b Đồng c Thép hàm lượng cacbon cao d Thép hàm lượng cacbon thấp [] Câu 48: Móc treo chế tạo phương pháp: a Đúc Trang 5/12 b Rèn c Gia công máy công cụ d Cán[] Câu 49: Khi móc treo bị hư hỏng nứt biến dạng cong sửa chữa cách: a Hàn vết nứt b Thay móc c Dùng để nâng tải trọng nhẹ d Hàn nẹp thêm sắt vào chổ nứt chỗ cong sau sửa chữa [] Câu 50: Ưu điểm đĩa xích có gờ là: a Ứng suất uốn nhỏ b Mỗi mắt xích tiếp xúc với đĩa xích điểm c Xích khơng bị văng chuyển động nhanh d Tất [] Câu 51: Momen tải xác định bằng: a Tích số khối lượng vật nâng tầm rộng cần trục b Tích số khối lượng vật nâng tầm với cần trục c Tích số khối lượng vật nâng chiều cao nâng cần trục d Tất sai [] Câu 52: Chiều cao nâng khoảng cách cao từ: a Mặt đất đến móc b Mặt đất đến điểm cao tâm móc treo vật nâng c Mặt đất từ bãi làm việc máy trục đến tâm móc treo vật nâng d Mặt đất từ bãi làm việc phận nâng đến tâm móc treo vật nâng [] Câu 53: Yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định máy trục: a Vận tốc gió b Trọng lượng máy c Độ dốc mặt đường d Tất [] Câu 54: Lý khơng sử dụng móc đúc rộng rãi: a Giá thành cao b Khuyết tật bên vật đúc c Khó chế tạo d Tất [] Câu 55: Ở máy trục có tải trọng lớn, móc thường chế tạo phương pháp: a Rèn dập b Đúc c Ghép móc d Tất [] Câu 56: Khi cần vận chuyển vật liệu rời, nên chọn thiết bị mang: a Kìm lệch tâm b Kìm đối xứng c Gầu ngoạm d Bộ phận mang điện từ [] Câu 57: Khuyết điểm phận mang điện từ: a Năng suất lao động giảm b Giảm mạnh trọng tải có ích phận mang lớn c Cơ cấu phức tạp d Tất [] Câu 58: Nếu số làm việc ngày 10 tiếng, hệ số sử dụng ngày là: a 0.417 Trang 6/12 b 0.418 c 0.419 d Tất sai [] Câu 59: số ngày làm việc năm 365, hệ số sử dụng năm là: a 0.5 b c 1.5 d [] Câu 60: Khi cần làm việc nhiệt độ cao, nên sử dụng cáp có lõi: a Thép b Amiang c Đay d c&b [] Câu 61: Khi quấn cáp lên tang trơn cần lưu ý đến: a Lõi cáp b chiều dài cáp c Chiều quấn cáp d số tao cáp [] Câu 62: Đặc điểm cáp bện hỗn hợp: a Chiều bện tao nằm kề khác b Chiều bện tao nằm kề giống c Chiều bện tao nằm đối xứng khác d Tất sai [] Câu 63: Cáp tiếp xúc điểm dùng trong: a chế độ làm việc không căng thẳng b Thời gian phục vụ không phụ thuộc chất lượng dây cáp c Thời gian phục vụ phụ thuộc điều kiện sử dụng d Tất [] Câu 64: Cáp có sợi đường kính lớn có đặc điểm: a Độ cứng lớn b Khó uốn c Chống mòn tốt d Tất [] Câu 65: Biện pháp bảo quản cáp thép: a Để nơi thống mát b Khơng để cáp va chạm vào c Thường xuyên bôi mỡ d Tất [] Câu 66: Vật liệu chế tạo xích hàn: a Thép b Gang c Đồng d Tất [] Câu 67: Đường kính tang xác định dựa vào: a Đường kính cáp b hệ số thực nghiệm e c Chiều dài cáp d a&b [] Câu 68: Chiều dài tang xác định dựa vào: a Đường kính cáp Trang 7/12 b Chiều dài cáp c chiều cao nâng vật d Tất [] Câu 69: Để tránh đứt cáp vị trí tiếp xúc cáp với móc, thường sử dụng: a Vòng lót cáp thép b Ống lót cao su c Vòng lót gỗ d Tất [] Câu 70: Phanh thường mở loại phanh có phận ma sát trạng thái a Thường đóng b Thường mở c Vừa đóng vừa mở d Tất [] Câu 71: Khi sử dụng phanh thường đóng cần phải dùng ngoại lực: a Mở phanh b Đóng phanh c Di chuyển cấu nâng cần d Tất [] Câu 72: Phanh thường đóng an tồn phanh thường mở vì: a Vận tốc nâng vật thấp b Lực phanh nhỏ c Vật nâng không bị rơi đột ngột d Tất [] Câu 73: Cơ cấu nâng thông thường thường sử dụng loại phanh: a Thường mở b Thường đóng c Hỗn hợp d Tất [] Câu 74: Cơ cấu nâng đặc biệt quan trọng người ta sử dụng phanh: a Thường mở b Thường đóng c Hỗn hợp d Tất [] Câu 75: Cơ cấu di chuyển máy trục thường sử dụng phanh: a Thường mở b Thường đóng c Hỗn hợp d Tất [] Câu 76: Cơ cấu quay máy trục thường sử dụng phanh: a Thường mở b Thường đóng c Hỗn hợp d Tất [] Câu 77: Muốn khố dừng bánh cóc có kết cấu nhỏ gọn, cần đặt vị trí: a Trục tang b Trục động c Trục hộp giảm tốc d Trục vào hộp giảm tốc [] Câu 78: Khi yêu cầu độ an tồn, nên đặt khố dừng bánh cóc vị trí: a Trục tang Trang 8/12 b Trục động c Trục hộp giảm tốc d Trục vào hộp giảm tốc [] Câu 79: Cơ cấu khố dừng bánh cóc cho phép bánh cóc quay theo chiều: a Hạ vật b Nâng vật c Cả hai chiều d Tất [] Câu 80: Khoá dừng lăn sử dụng rộng rãi do: a Kết cấu đơn giản b Hãm hai chiều c Lực hãm lớn d Khơng có lực tác dụng lên trục hãm từ từ [] Câu 81: Ở phanh má, để lực ép nhỏ, cần phải: a Tăng diện tích má phanh b Tăng hệ số ma sát c Tăng áp lực phanh d Tất [] Câu 82: Phanh lò xo kiểu TK loại phanh: a Phanh hai má kiểu kéo b Phanh má c Phanh có nam châm điện d Phanh đai [] Câu 83: Để tăng ma sát, bề mặt làm việc đai phanh cần: a Bọc lớp vật liệu ma sát b Xử lý nhiệt c Tăng diện tích bề mặt d Tất [] Câu 84: Phần dẫn động phanh đai thường sử dụng: a Động điện b Động thuỷ lực c Hệ thống điện từ d Tất [] Câu 85: Để đảm bảo đai áp sát vào bánh phanh, chiều rộng đai phanh không nên: a Bé 125mm b Bé 150mm c Lớn 125mm d Lớn 150mm [] Câu 86: Khi đường kính bánh phanh lớn 1m, nên sử dụng phanh má: a Một đai b Hai đai c Ba đai d Tất [] Câu 87: Trong trường hợp momen phanh đổi chiều, nên sử dụng loại phanh: a Phanh đai đơn giản b Phanh đai vi sai c Phanh đai hai chiều d Tất sai [] Câu 88: Trong trường hợp cần có lực phanh K nhỏ, nên sử dụng loại phanh: a Phanh đai đơn giản Trang 9/12 b Phanh đai vi sai c Phanh đai hai chiều d Tất sai [] Câu 89: Ở phanh đĩa, muốn lực phanh K giảm, sử dụng: a Phanh nhiều đĩa b Phanh có cần dài c Phanh có diện tích lớn d Tất [] Câu 90: Trong cấu nâng có truyền động trục vít, nên sử dụng loại phanh: a Phanh đĩa b Phanh má c Phanh áp trục tự động có mặt ma sát khơng tách rời d Tất [] Câu 91: Trong cấu nâng sử dụng truyền bánh trụ, nên sử dụng loại phanh: a Phanh đĩa b Phanh má c Phanh áp trục tự động có mặt ma sát tách rời d Tất [] Câu 92: Ở cấu nâng quay tay, hạ vật trục cấu quay nhanh Để tránh nguy hiểm cần phải: a Có hộp giảm tốc b Có cấu khoá dừng c Sử dụng tay quay an toàn d Tất [] Câu 93: Cơ cấu nâng máy trục thường dẫn động bằng: a Động điện b Động đốt c Động thuỷ lực d Tất [] Câu 94: Đối với máy trục có trọng tải nhỏ, vận tốc làm việc nhỏ, làm việc qui mô nhỏ thường dẫn động bằng: a Động điện b Sức người c Động đốt d Tất [] Câu 95: Với cấu nâng dẫn động tay, bán kính tay quay thơng thường: a 100 đến 200mm b 150 đến 350mm c 250 đến 300mm d Không có câu [] Câu 96: Với cấu nâng dẫn động tay, để tay quay không làm rộp da tay, nên sử dụng: a Ống cao su b Ống lót vải c Ống lồng vào lõi tay nắm d Tất [] Câu 97: Yêu cầu bánh xe cấu di chuyển là: a Kết cấu cứng vững b Làm việc không trật khỏi đường ray c Hệ số ma sát bánh xe đường ray lớn d Tất [] Trang 10/12 Câu 98: Bộ phận dẫn động cấu di chuyển dây kéo thường đặt ở: a Trên máy trục b Trên xe lăn c Trên dây kéo d Tất sai [] Câu 99: Cơ cấu di chuyển xe lăn thường dùng để di chuyển xe lăn trên: a Cổng trục b Cần trục tháp c Cần trục cáp d Tất [] Câu 100: Ưu điểm cấu tầm với kiểu xe lăn: a Công suất tiêu hao cho thay đổi tầm với nhỏ b Dễ dàng đạt tầm với nhỏ c Đạt không gian làm việc có hiệu tương đối lớn d Tất [] Câu 101: Cơ cấu cần trục kiểu xe lăn thường dùng cần trục kiểu: a Trụ quay b Trụ cố định c Cần trục tháp d Tất [] Câu 102: Ưu điểm cấu thay đổi tầm với cách nâng hạ cần: a Trọng lượng cần nhỏ, tính động cần trục cao b Công suất tiêu hao cho thay đổi tầm với nhỏ c Có thể đạt tầm với nhỏ d Tất [] Câu 103: Cơ cấu quay cần trục thường sử dụng truyền: a Bánh trụ thẳng b Bánh trụ nghiêng c Trục vít bánh vít d Tất sai [] Câu 104: Số vòng quay cần trục (trong cấu quay) thường lấy khoảng: a 10 đến 15 vòng/ph b đến 3,5 vòng/ph c đến vòng/ph d Tất sai [] Câu 105: Khi thiết kế cấu nâng tải trọng Q=5000N lên độ cao h=3m, công toàn phần tải trọng: a A=1667Nm b A=15000Nm c A=1500Nm d Tất sai [] Câu 106: Công suất trung bình cơng nhân sử dụng cấu nâng dẫn động tay là: a mã lực b 10 mã lực c 0,1 mã lực d Tất sai [] Câu 107: Với hệ thống phanh đĩa có đĩa, momen phanh 1000kNmm, đường kính đĩa 300mm, hệ số ma sát 0,1 lực phanh là: a 16,7kN Trang 11/12 b 17kN c 16,7N d 30kN [] Câu 108: Động điện chiều có ưu điểm: a Điện có sẵn điện lưới quốc gia b Cho phép điều chỉnh số vòng quay phạm vi lớn c Tất d Tất sai [] Câu 109: Trong ngành máy trục người ta thường sử dụng động điện: a Xoay chiều b Một chiều c Tất d Tất sai [] Câu 110: Trong thời kỳ mở máy, động tiêu hao lượng cho việc: a Nâng vật b Tạo gia tốc cho chi tiết quay c Tạo gia tốc cho vật nâng d Tất [] Trưởng môn Tp HCM, ngày 14 tháng 06 năm 2010 Giáo viên biên soạn Trang 12/12 ... nâng, tang quấn cáp dùng để: a Biến chuyển động quay động thành chuyển động tịnh tiến b Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay c Biến chuyển động quay động thành chuyển động quay nâng. .. Di chuyển cấu nâng cần d Tất [] Câu 72: Phanh thường đóng an tồn phanh thường mở vì: a Vận tốc nâng vật thấp b Lực phanh nhỏ c Vật nâng không bị rơi đột ngột d Tất [] Câu 73: Cơ cấu nâng. .. văng chuyển động nhanh d Tất [] Câu 51: Momen tải xác định bằng: a Tích số khối lượng vật nâng tầm rộng cần trục b Tích số khối lượng vật nâng tầm với cần trục c Tích số khối lượng vật nâng

Ngày đăng: 22/11/2017, 21:14

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w