1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

BT Phuong trinh tham so, PT tong quat

1 975 5
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Phương Trình Tham Số, Phương Trình Chính Tắc, Phương Trình Tổng Quát Của Đường Thẳng
Trường học Trường Đại Học
Chuyên ngành Toán học
Thể loại bài tập
Định dạng
Số trang 1
Dung lượng 72,5 KB

Nội dung

Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của các đường thẳng sau: a Đường thẳng ∆ qua A và nhận nur= − 1;4 làm vectơ pháp tuyến.. c Đường trung trực của đoạn thẳng AB.. Viết p

Trang 1

10A2

PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH CHÍNH TẮC, PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG

Bài 1: Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc (nếu có) của các đường thẳng sau:

a) ∆1:3x +2y − =1 0 b) ∆2:2x + =3 0 c) ∆3:y − =6 0

Bài 2: Cho hai điểm A(1; -2) và B(3; 4) Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc

của các đường thẳng sau:

a) Đường thẳng ∆ qua A và nhận nur= −( 1;4) làm vectơ pháp tuyến

b) Đường thẳng AB

c) Đường trung trực của đoạn thẳng AB

Bài 3: Cho điểm M(-2; 1) và đường thẳng d: 3x + 5y -2 = 0 Viết phương trình tham số,

phương trình chính tắc của:

a) Đường thẳng d’ đi qua M và song song với d

b) Đường thẳng d” đi qua M và vuông góc với d

Bài 4: Cho tam giác ABC có trực tâm H(2; -1) và các đường thẳng AB, AC có phương trình

như sau:

Viết phương trình tham số của các đường thẳng BH và BC

Bài 5: Trên mặt phẳng, cho hệ tọa độ trực chuẩn Oxy và tam giác ABC với đỉnh A(1, 1) Các

đường cao hạ từ B và C lần lượt nằm trên các đường thẳng ( )d và 1 ( )d theo thứ tự có2

phương trình 2− x + − =y 8 0 và 2x +3y − =6 0

Hãy viết phương trình đường thẳng chứa đường cao hạ từ A và xác định tọa độ các đỉnh B, C của tam giác ABC

Bài 6: Trong mặt phẳng hệ trục tạo độ vuông góc Oxy, biết đỉnh C (4, 3), đường phân giác

trong và đường trung tuyến kẻ từ một đỉnh tam giác có phương trình lần lượt là x +2y − =5 0

và 4x +13y −10 0= Hãy viết phương trình ba cạnh của ∆ABC

Bài 7: Cho ABC Giả sử M(-1, 1) là trung điểm cạnh BC Phương trình đường thẳng AB và

AC lần lượt là x + =y 2 và 2x +6y + =3 0.

a) Tính tọa độ các đỉnh A, B, C

b) Viết phương trình đường cao AH của A BC

Bài 8: Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy, cho ABC , biết phương trình cạnh AB là:

5x −3y + =2 0; phương trình đường cao AH là: 10x +6y −27 0= , phương trình đường cao

BK là 7x +2y −22 0= Hãy lập phương trình các cạnh của tam giác và phương trình đường

cao còn lại

Bài 9: Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ vuông góc Oxy, cho ABC với đỉnh A(1; -1) và các đường trung tuyến của ∆ABC xuất phát từ B và C lần lượt nằm trên các đường thẳng

x + =y xy =

a) Viết các phường trình trung tuyến AM của A BC

b) Xác định tọa độ điểm M

Bài 10: Cho ba điểm A(3; 5), B(-1; 1), C(4; 2)

a) Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng

b) Viết phương trình đường cao BB’ của tam giác ABC

c) Tìm tọa độ điểm A’ , chân đường cao kẻ từ A

-000

Ngày đăng: 23/07/2013, 01:25

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w