1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Đáp án thi thử lần 2 THPT Quảng Xương 3

3 729 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đáp án đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2008-2009
Trường học Trường THPT Quảng Xương 3
Chuyên ngành Toán
Thể loại Đáp án
Năm xuất bản 2008-2009
Thành phố Thanh Hóa
Định dạng
Số trang 3
Dung lượng 270,5 KB

Nội dung

SỞ GD & ĐT THANH HÓATrường THPT Quảng Xương 3.. Thử lại thỏa mãn...  BM là phân giác của góc SBA.. BCNM là hình thang vuông có MB là đường cao.

Trang 1

SỞ GD & ĐT THANH HÓA

Trường THPT Quảng Xương 3.

ĐỀ THI THỬ LẦN 2

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

NĂM 2008-2009 Môn thi: TOÁN, khối AB

Thời gian làm bài: 180 phút không kể thời gian phát đề

I

Hàm số y2x33m 3x211 3 m 2.0

1

Với m = 4 ta có: 3 2

yxx

SBT:

2

yxx; y’ = 0  0

1

x x

 

x - -1 0 +

y’ + - + y 0 +

- -1

0.5 Vẽ đồ thị 0.25 2   2 ' 6 6 3 yxmx; ' 0 0 3 x y x m          có 2 cực trị khi m ≠ 3    2 2 1 3 6 6 3 3 11 3 3 6 m yxm  x    mx  m     0.5  pt MN: y m 32 x11 3 m A, M, N thẳng hàng khi: A  MN   2 2 1 2 3 11 3 3 4 0 4 m m m m m m                Thử lại thỏa mãn 0.5 II 1 Tìm m để pt x2 2x 3 x m có nghiệm thực 1.0 Phương trình đã cho tương đương với: m x x2 2x 3 Xét hàm số f x   x x2 2x 3 trên TXĐ   ; 1  3; 0.25   2 2 1 2 3 ' 2 3 x x x f x x x        Ta có     ' 0 1 ' 0 3 f x x f x x            Và lim   lim   1 x f x x f x        0.25 0.25 Để phương trình có nghiệm thì - 3£ m< - Ú1 m³ 1 0.25 x –1 3

y’ – +

y

1 –3

-1

-1

y

Trang 2

2sin 2x 4sin x 1 0

6

Phương trình đã cho tương đương với: 3 sin 2x cos 2x 4sin x 1 0   

2 3 sin x.cos x 1 2sin x 4sin x 1 0

sin x 3 cos x sin x 2 0

0,50

 3 cos x sin x 2 0 cos x 1 x 7 k2

  Vậy phương trình đã cho có hai họ nghiệm là: x k , x 7 k2

6

    

0,25

III

1

Pt AC: 4x y c  0 đk c ≠ 2

M là trung điểm AB và AC //  

8

c loai

d M AC d M

c

    

 Pt AC: 4x y  8 0

Tọa độ A là nghiệm của hệ: 3 0 1

   

M là trung điểm AB  B (1; 6)  Pt AB: x  1 0

BC qua B và vuông góc đt x y  3 0  Pt BC: x y  5 0

1.0

2

Pt mặt cầu (S): x12y 32z22 32  Tâm I(1; 3; -2) và bán kính R = 3

Gọi (d) là đt qua I và vuông góc mp (P): 2x + y + 2z + 11 = 0  pt (d):

1 2 3

2 2

 

 

  

 Tọa độ giao điểm của (d) và (S) là nghiệm của hệ:

1 2 3

2 2

 

  

  

1;2; 4

A

B

    

 



 2

2.3 4 2.0 11

 2

2 1 2 2 4 11

   Điểm cần tìm là: A3; 4;0

1.0

IV

1

Đặt t 1 2ln x  t2  1 2ln x tdt 1dx

x

 và 3 2ln x 4 t   2 0,25

với x = 1 thì t = 1; với x = e thì t = 2 0,25

 I =  

2

2

4 t tdt

4 t dt t

= 10 2 11

3

0,25

2

Đặt A x 2 2xy3y2

f t

y

M

C A

Trang 3

Khảo sát hàm số  

2 2

2 3 1

f t

t t

 

  trên ta được: 38 2 19   38 2 19

38 7 19 f t 38 7 19

V

1

H

D

C B

A

S

0,25

3ta n 30 3

AM = 1  tanABM = 1

3  ABM = 30

0  BM là phân giác của góc SBA Gọi H là chân đường cao hạ từ S xuống BM  SH là đường cao hình chóp S.BCNM

0,25

SH SB.sin 30  3 BCNM là hình thang vuông có MB là đường cao 0,25

Do MN song song với BC nên MN SM MN AD.SA AM 2 3.3 1 4 3

Diện tích hình thang BCNM là    

2

S BCNM MN BC BM 2 3

Thể tích khối chóp S.BCNM là V 1.SH.S BCNM  10

0,25

2

Mỗi khách có 3 khả năng như nhau để dến 3 quầy Số biến cố đồng khả năng là: 310

Còn số biến cố thuận lợi là: C103.27 suy ra

10 10

.2 3

C

Ngày đăng: 22/07/2013, 01:28

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w